- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Nam Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 527/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 16 tháng 3 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 316/TTr-SCT ngày 13/3/2023 về việc phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Dịch vụ công trực tuyến.
Sở Công Thương thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 06 quy trình đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2169/QĐ-UBND ngày 01/9/2020, gồm: quy trình Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp, quy trình Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp, quy trình Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp, quy trình Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp, quy trình Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp, quy trình Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MƠI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LƾNH VỰC HÓA CHẤT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 527/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Nam Định)
Phần I: DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT | TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
6 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
9 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
- Mã số TTHC: 1.011506.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:
1.1. Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | * Tiếp nhận h sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có); Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm về cho lãnh đạo phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường. Hồ sơ 01 bộ gồm: a) Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp; b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh; c) Bản kê khai từng cơ sở sản xuất, địa điểm kinh doanh hóa chất; d) Bản sao quyết định phê duyệt hoặc văn bản xác nhận các tài liệu liên quan đến bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền ban hành đối với từng cơ sở sản xuất, kho chứa hóa chất; đ) Bản sao văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy của cơ quan Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy đối với từng cơ sở sản xuất, kho chứa hóa chất thuộc đối tượng phải thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy; Biên bản kiểm tra an toàn về phòng cháy và chữa cháy hoặc văn bản của cơ quan có thẩm quyền chứng minh đảm bảo các điều kiện an toàn về phòng cháy và chữa cháy đối với từng cơ sở sản xuất, kho chứa hóa chất không thuộc đối tượng phải thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy; e) Bản vẽ tổng thể hệ thống mặt bằng từng cơ sở sản xuất, địa điểm kinh doanh hóa chất, nội dung bản vẽ phải đảm bảo các thông tin về vị trí nhà xưởng, kho chứa, khu vực chứa hóa chất, diện tích và đường vào nhà xưởng, khu vực sản xuất, kho chứa hóa chất; Bản sao giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đối với thửa đất xây dựng cơ sở sản xuất, kho chứa hóa chất hoặc Hợp đồng thuê nhà xưởng, kho chứa, Hợp đồng hay thỏa thuận mua bán hóa chất trong trường hợp tổ chức, cá nhân kinh doanh sử dụng kho của tổ chức, cá nhân mua hoặc bán hóa chất; g) Bản kê khai thiết bị kỹ thuật, trang bị phòng hộ lao động và an toàn của từng cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất; h) Bản sao bằng đại học trở lên chuyên ngành hóa chất của Giám đốc hoặc Phó Giám đốc kỹ thuật hoặc cán bộ kỹ thuật phụ trách hoạt động sản xuất hóa chất của cơ sở sản xuất; Bản sao bằng trung cấp trở lên về chuyên ngành hóa chất của người phụ trách về an toàn hóa chất; i) Bản sao quyết định công nhận kết quả kiểm tra huấn luyện an toàn hóa chất của tổ chức, cá nhân theo quy định tại điểm đ khoản 4 Điều 34 của Nghị định số 82/2022/NĐ-CP; k) Phiếu an toàn hóa chất của các hóa chất nguy hiểm trong cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất theo quy định. | 01 ngày | Theo thành phần hồ sơ |
Bước 2 | Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường | Lãnh đạo phòng | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | 01 ngày |
|
Bước 3 | Chuyên viên | Chuyên viên kiểm tra danh mục hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiến hành thẩm định cơ sở. - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản yêu cầu bổ sung (trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, thời gian hoàn chỉnh hồ sơ không được tính vào thời gian cấp Giấy chứng nhận). - Trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng được điều kiện theo quy định, chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do. Chuyên viên tiến hành hành thẩm định hồ sơ và các điều kiện cần thiết để cấp phép hoặc từ chối cấp phép, hoàn thiện Biên bản thẩm định, soạn thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. | 07 ngày | - Biên bản thẩm định - Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng | Xác nhận lại kết quả xử lý hồ sơ của chuyên viên, trình ký duyệt hồ sơ. | 01 ngày |
| |
Bước 5 | Sở Công Thương Nam Định | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt hồ sơ | 01 ngày |
|
Bước 6 | Văn phòng Sở, Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường | Chuyên viên | Văn phòng Sở đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh và Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường | 0.5 ngày |
|
Bước 7 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | Trả kết quả theo cơ chế một cửa giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ | 0.5 ngày |
|
1.2. Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1
| Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
| Chuyên viên
| * Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có); số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm về cho lãnh đạo phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường. Hồ sơ 01 bộ gồm: a) Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp; b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh; c) Bản kê khai từng cơ sở sản xuất, địa điểm kinh doanh hóa chất; d) Bản sao quyết định phê duyệt hoặc văn bản xác nhận các tài liệu liên quan đến bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền ban hành đối với từng cơ sở sản xuất, kho chứa hóa chất; đ) Bản sao văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy của cơ quan Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy đối với từng cơ sở sản xuất, kho chứa hóa chất thuộc đối tượng phải thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy; Biên bản kiểm tra an toàn về phòng cháy và chữa cháy hoặc văn bản của cơ quan có thẩm quyền chứng minh đảm bảo các điều kiện an toàn về phòng cháy và chữa cháy đối với từng cơ sở sản xuất, kho chứa hóa chất không thuộc đối tượng phải thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy; e) Bản vẽ tổng thể hệ thống mặt bằng từng cơ sở sản xuất, địa điểm kinh doanh hóa chất, nội dung bản vẽ phải đảm bảo các thông tin về vị trí nhà xưởng, kho chứa, khu vực chứa hóa chất, diện tích và đường vào nhà xưởng, khu vực sản xuất, kho chứa hóa chất; Bản sao giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đối với thửa đất xây dựng cơ sở sản xuất, kho chứa hóa chất hoặc Hợp đồng thuê nhà xưởng, kho chứa, Hợp đồng hay thỏa thuận mua bán hóa chất trong trường hợp tổ chức, cá nhân kinh doanh sử dụng kho của tổ chức, cá nhân mua hoặc bán hóa chất; g) Bản kê khai thiết bị kỹ thuật, trang bị phòng hộ lao động và an toàn của từng cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất; h) Bản sao bằng đại học trở lên chuyên ngành hóa chất của Giám đốc hoặc Phó Giám đốc kỹ thuật hoặc cán bộ kỹ thuật phụ trách hoạt động sản xuất hóa chất của cơ sở sản xuất; Bản sao bằng trung cấp trở lên về chuyên ngành hóa chất của người phụ trách về an toàn hóa chất; i) Bản sao quyết định công nhận kết quả kiểm tra huấn luyện an toàn hóa chất của tổ chức, cá nhân theo quy định tại điểm đ khoản 4 Điều 34 của Nghị định số 82/2022/NĐ-CP; k) Phiếu an toàn hóa chất của các hóa chất nguy hiểm trong cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất theo quy định. | 01 ngày
| Theo thành phần hồ sơ
|
Bước 2 | Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường | Lãnh đạo phòng | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | 01 ngày |
|
Bước 3 | Chuyên viên | Chuyên viên kiểm tra danh mục hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận gửi bản sao hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận của tổ chức, cá nhân để lấy ý kiến của Sở Công Thương địa phương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất. - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản yêu cầu bổ sung (trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, thời gian hoàn chỉnh hồ sơ không được tính vào thời gian cấp Giấy chứng nhận). - Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do. | 01 ngày |
| |
Bước 4 | Sở Công Thương địa phương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh | Chuyên viên hóa chất | - Sau khi nhận được bản sao hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất có trách nhiệm kiểm tra điều kiện thực tế đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất trên địa bàn quản lý và có ý kiến bằng văn bản về việc đáp ứng điều kiện theo quy định. | 09 ngày | Văn bản trả lời về việc đáp ứng điều kiện theo quy định |
Bước 5 | Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường | Chuyên viên | - Chuyên viên có trách nhiệm xem xét, thẩm định hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho tổ chức, cá nhân. | 0,5 ngày | - Biên bản thẩm định - Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
Bước 6 | Lãnh đạo phòng | Xác nhận lại kết quả xử lý hồ sơ của chuyên viên, trình ký duyệt hồ sơ. | 0,5 ngày |
| |
Bước 7 | Sở Công Thương Nam Định | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt hồ sơ | 01 ngày |
|
Bước 8 | Văn phòng Sở, Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường | Chuyên viên | Văn phòng Sở đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh, Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường và gửi 01 bản cho Sở Công Thương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất để phối hợp quản lý. | 0.5 ngày |
|
Bước 9 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | Trả kết quả theo cơ chế một cửa giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ | 0.5 ngày |
|
- Mã số TTHC: 1.011507.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | * Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có); số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm về cho lãnh đạo phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường. Hồ sơ gồm: - Văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận; - Bản chính Giấy chứng nhận đã được cấp trong trường hợp Giấy chứng nhận bị sai sót hoặc có thay đổi về thông tin của tổ chức, cá nhân; phần bản chính còn lại có thể nhận dạng được của Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận bị hư hỏng. | 01 ngày | Theo thành phần hồ sơ |
Bước 2 | Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường | Lãnh đạo phòng | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | 01 ngày |
|
Bước 3 | Chuyên viên | Chuyên viên kiểm tra danh mục hồ sơ: - Trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc có thay đổi về thông tin đăng ký thành lập của tổ chức, cá nhân, tổ chức, cá nhân lập 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận và gửi cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận qua đường bưu điện hoặc gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến; - Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận kiểm tra, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho tổ chức, cá nhân đồng thời gửi 01 bản cho Sở Công Thương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hoá chất. - Trường hợp không cấp lại Giấy chứng nhận, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do. - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản yêu cầu bổ sung (trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ) - Trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng được điều kiện theo quy định, chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do Chuyên viên tiến hành hành thẩm định hồ sơ và các điều kiện cần thiết để cấp phép hoặc từ chối cấp phép, soạn thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. | 01 ngày | - Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng | Xác nhận lại kết quả xử lý hồ sơ của chuyên viên, trình ký duyệt hồ sơ | 0,5 ngày |
| |
Bước 5 | Sở Công Thương Nam Định | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt hồ sơ | 0,5 ngày |
|
Bước 6 | Văn phòng Sở, Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường | Chuyên viên | Văn phòng Sở đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh, Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường. | 0,5 ngày |
|
Bước 7 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | Trả kết quả theo cơ chế một cửa giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ | 0,5 ngày |
|
- Mã số TTHC: 1.011508.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:
3.1. Đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | * Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có); số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm về cho lãnh đạo phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường. Hồ sơ gồm: - Văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện; - Bản chính Giấy chứng nhận đủ điều kiện đã được cấp; giấy tờ, tài liệu chứng minh việc đáp ứng được điều kiện sản xuất, kinh doanh đối với các nội dung điều chỉnh. | 01 ngày | Theo thành phần hồ sơ |
Bước 2 | Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường | Lãnh đạo phòng | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | 01 ngày |
|
Bước 3 | Chuyên viên | Chuyên viên kiểm tra danh mục hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiến hành thẩm định cơ sở. - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản yêu cầu bổ sung (trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, thời gian hoàn chỉnh hồ sơ không được tính vào thời gian cấp Giấy chứng nhận). - Trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng được điều kiện theo quy định, chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do. Chuyên viên tiến hành hành thẩm định hồ sơ và các điều kiện cần thiết để cấp phép hoặc từ chối cấp phép, hoàn thiện Biên bản thẩm định, soạn thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. | 07 ngày | - Biên bản thẩm định (nếu có) - Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng | Xác nhận lại kết quả xử lý hồ sơ của chuyên viên, trình ký duyệt hồ sơ. | 01 ngày |
| |
Bước 5 | Sở Công Thương Nam Định | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt hồ sơ | 01 ngày |
|
Bước 6 | Văn phòng Sở, Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường | Chuyên viên | Văn phòng Sở đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh, Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường. | 0,5 ngày |
|
Bước 7 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | Trả kết quả theo cơ chế một cửa giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ | 0,5 ngày |
|
3.2. Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | * Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có); số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm về cho lãnh đạo phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường. Hồ sơ gồm: - Văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện; - Bản chính Giấy chứng nhận đủ điều kiện đã được cấp; giấy tờ, tài liệu chứng minh việc đáp ứng được điều kiện sản xuất, kinh doanh đối với các nội dung điều chỉnh. | 01 ngày | Theo thành phần hồ sơ |
Bước 2 | Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường | Lãnh đạo phòng | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | 01 ngày |
|
Bước 3 | Chuyên viên | Chuyên viên kiểm tra danh mục hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận gửi bản sao hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận của tổ chức, cá nhân để lấy ý kiến của Sở Công Thương địa phương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất. - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản yêu cầu bổ sung (trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, thời gian hoàn chỉnh hồ sơ không được tính vào thời gian cấp Giấy chứng nhận). - Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do. | 01 ngày |
| |
Bước 4 | Sở Công Thương địa phương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất | Chuyên viên | - Sau khi nhận được bản sao hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất có trách nhiệm kiểm tra điều kiện thực tế đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất trên địa bàn quản lý và có ý kiến bằng văn bản về việc đáp ứng điều kiện theo quy định. | 09 ngày | Văn bản trả lời về việc đáp ứng điều kiện theo quy định |
Bước 5 | Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường | Chuyên viên | - Chuyên viên có trách nhiệm xem xét, thẩm định hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho tổ chức, cá nhân. | 0,5 ngày | - Biên bản thẩm định (nếu có) - Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Bước 6 | Lãnh đạo phòng | Xác nhận lại kết quả xử lý hồ sơ của chuyên viên, trình ký duyệt hồ sơ. | 0,5 ngày |
| |
Bước 7 | Sở Công Thương Nam Định | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt hồ sơ | 01 ngày |
|
Bước 8 | Văn phòng Sở, Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường | Chuyên viên | Văn phòng Sở đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh, Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường và gửi 01 bản cho Sở Công Thương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất để phối hợp quản lý. | 0.5 ngày |
|
Bước 9 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | Trả kết quả theo cơ chế một cửa giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ. | 0.5 ngày |
|
- Mã số TTHC: 2.001547.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:
4.1. Đối với trường hợp cơ sở sản xuất hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | * Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có); số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm về cho lãnh đạo phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường. Hồ sơ 01 bộ gồm: a) Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp; b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh; c) Bản sao Quyết định phê duyệt hoặc văn bản xác nhận các tài liệu liên quan đến bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền ban hành; d) Bản sao văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy của cơ quan Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy đối với từng cơ sở sản xuất thuộc đối tượng phải thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy; Biên bản kiểm tra an toàn về phòng cháy và chữa cháy hoặc văn bản của cơ quan có thẩm quyền chứng minh đảm bảo các điều kiện an toàn về phòng cháy và chữa cháy đối với từng cơ sở sản xuất không thuộc đối tượng bắt buộc phải thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy; đ) Bản vẽ tổng thể hệ thống mặt bằng nhà xưởng, kho chứa, nội dung bản vẽ phải đảm bảo các thông tin về vị trí nhà xưởng, kho tàng, khu vực chứa hóa chất, diện tích và đường vào nhà xưởng, khu vực sản xuất và kho hóa chất; Bản sao giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đối với thửa đất xây dựng nhà xưởng, kho chứa hoặc Hợp đồng thuê nhà xưởng, kho chứa; e) Bản kê khai thiết bị kỹ thuật, trang bị phòng hộ lao động và an toàn của cơ sở sản xuất hóa chất; g) Bản sao bằng đại học trở lên chuyên ngành hóa chất của Giám đốc hoặc Phó Giám đốc kỹ thuật hoặc cán bộ kỹ thuật phụ trách hoạt động sản xuất hóa chất của cơ sở sản xuất; h) Bản sao quyết định công nhận kết quả kiểm tra huấn luyện an toàn hóa chất của tổ chức, cá nhân theo quy định tại điểm đ khoản 4 Điều 34 của Nghị định số 82/2022/NĐ-CP; i) Phiếu an toàn hóa chất của các hóa chất nguy hiểm trong cơ sở sản xuất theo quy định. | 01 ngày | Theo thành phần hồ sơ |
Bước 2 | Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường | Lãnh đạo phòng | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | 01 ngày |
|
Bước 3 | Chuyên viên | Chuyên viên kiểm tra danh mục hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiến hành thẩm định cơ sở. - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản yêu cầu bổ sung (trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, thời gian hoàn chỉnh hồ sơ không được tính vào thời gian cấp Giấy chứng nhận). - Trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng được điều kiện theo quy định, chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do. Chuyên viên tiến hành hành thẩm định hồ sơ và các điều kiện cần thiết để cấp phép hoặc từ chối cấp phép, hoàn thiện Biên bản thẩm định, soạn thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. | 07 ngày | - Biên bản thẩm định - Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng | Xác nhận lại kết quả xử lý hồ sơ của chuyên viên, trình ký duyệt hồ sơ. | 01 ngày |
| |
Bước 5 | Sở Công Thương Nam Định | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt hồ sơ | 01 ngày |
|
Bước 6 | Văn phòng Sở, Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường | Chuyên viên | Văn phòng Sở đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh, Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường. | 0.5 ngày |
|
Bước 7 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | Trả kết quả theo cơ chế một cửa giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ | 0.5 ngày |
|
4.2. Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | * Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có); số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm về cho lãnh đạo phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường. Hồ sơ 01 bộ gồm: a) Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp; b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh; c) Bản sao Quyết định phê duyệt hoặc văn bản xác nhận các tài liệu liên quan đến bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền ban hành; d) Bản sao văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy của cơ quan Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy đối với từng cơ sở sản xuất thuộc đối tượng phải thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy; Biên bản kiểm tra an toàn về phòng cháy và chữa cháy hoặc văn bản của cơ quan có thẩm quyền chứng minh đảm bảo các điều kiện an toàn về phòng cháy và chữa cháy đối với từng cơ sở sản xuất không thuộc đối tượng bắt buộc phải thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy; đ) Bản vẽ tổng thể hệ thống mặt bằng nhà xưởng, kho chứa, nội dung bản vẽ phải đảm bảo các thông tin về vị trí nhà xưởng, kho tàng, khu vực chứa hóa chất, diện tích và đường vào nhà xưởng, khu vực sản xuất và kho hóa chất; Bản sao giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đối với thửa đất xây dựng nhà xưởng, kho chứa hoặc Hợp đồng thuê nhà xưởng, kho chứa; e) Bản kê khai thiết bị kỹ thuật, trang bị phòng hộ lao động và an toàn của cơ sở sản xuất hóa chất; g) Bản sao bằng đại học trở lên chuyên ngành hóa chất của Giám đốc hoặc Phó Giám đốc kỹ thuật hoặc cán bộ kỹ thuật phụ trách hoạt động sản xuất hóa chất của cơ sở sản xuất; h) Bản sao quyết định công nhận kết quả kiểm tra huấn luyện an toàn hóa chất của tổ chức, cá nhân theo quy định tại điểm đ khoản 4 Điều 34 của Nghị dinh số 82/2022/NĐ-CP; i) Phiếu an toàn hóa chất của các hóa chất nguy hiểm trong cơ sở sản xuất theo quy định. | 01 ngày | Theo thành phần hồ sơ |
Bước 2 | Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường | Lãnh đạo phòng | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | 01 ngày |
|
Bước 3 | Chuyên viên | Chuyên viên kiểm tra danh mục hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận gửi bản sao hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận của tổ chức, cá nhân để lấy ý kiến của Sở Công Thương địa phương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất hóa chất. - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản yêu cầu bổ sung (trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, thời gian hoàn chỉnh hồ sơ không được tính vào thời gian cấp Giấy chứng nhận). - Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do. | 01 ngày |
| |
Bước 4 | Sở Công Thương địa phương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất hóa chất | Chuyên viên | - Sau khi nhận được bản sao hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất hóa chất có trách nhiệm kiểm tra điều kiện thực tế đối với các cơ sở sản xuất hóa chất trên địa bàn quản lý và có ý kiến bằng văn bản về việc đáp ứng điều kiện theo quy định. | 09 ngày | Văn bản trả lời về việc đáp ứng điều kiện theo quy định |
Bước 5 | Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường | Chuyên viên | - Chuyên viên có trách nhiệm xem xét, thẩm định hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho tổ chức, cá nhân. | 0,5 ngày | - Biên bản thẩm định. - Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Bước 6 | Lãnh đạo phòng | Xác nhận lại kết quả xử lý hồ sơ của chuyên viên, trình ký duyệt hồ sơ. | 0,5 ngày |
| |
Bước 7 | Sở Công Thương Nam Định | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt hồ sơ | 01 ngày |
|
Bước 8 | Văn phòng Sở, Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường | Chuyên viên | Văn phòng Sở đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh, Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường và gửi 01 bản cho Sở Công Thương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất để phối hợp quản lý. | 0.5 ngày |
|
Bước 9 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | Trả kết quả theo cơ chế một cửa giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ. | 0.5 ngày |
|
- Mã số TTHC: 2.001175.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 05 làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | * Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có); số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm về cho lãnh đạo phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường. Hồ sơ gồm: - Văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận; - Bản chính Giấy chứng nhận đã được cấp trong trường hợp Giấy chứng nhận bị sai sót hoặc có thay đổi về thông tin của tổ chức, cá nhân; phần bản chính còn lại có thể nhận dạng được của Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận bị hư hỏng; | 01 ngày | Theo thành phần hồ sơ |
Bước 2 | Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường | Lãnh đạo phòng | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | 01 ngày |
|
Bước 3 | Chuyên viên | Chuyên viên kiểm tra danh mục hồ sơ: - Trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc có thay đổi về thông tin đăng ký thành lập của tổ chức, cá nhân, tổ chức, cá nhân lập 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận và gửi cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận qua đường bưu điện hoặc gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến; - Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận kiểm tra, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho tổ chức, cá nhân đồng thời gửi 01 bản cho Sở Công Thương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất. - Trường hợp không cấp lại Giấy chứng nhận, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do. - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản yêu cầu bổ sung (trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ) - Trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng được điều kiện theo quy định, chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do Chuyên viên tiến hành hành thẩm định hồ sơ và các điều kiện cần thiết để cấp phép hoặc từ chối cấp phép, soạn thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. | 01 ngày | - Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng | Xác nhận lại kết quả xử lý hồ sơ của chuyên viên, trình ký duyệt hồ sơ | 0,5 ngày |
| |
Bước 5 | Sở Công Thương Nam Định | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt hồ sơ | 0,5 ngày |
|
Bước 6 | Văn phòng Sở, Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường | Chuyên viên | Văn phòng Sở đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh, Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường. | 0,5 ngày |
|
Bước 7 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | Trả kết quả theo cơ chế một cửa giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ | 0,5 ngày |
|
- Mã số TTHC: 2.001172.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:
6.1. Đối với trường hợp cơ sở sản xuất hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | * Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có); số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm về cho lãnh đạo phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường. Hồ sơ gồm: - Văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện; - Bản chính Giấy chứng nhận đủ điều kiện đã được cấp; giấy tờ, tài liệu chứng minh việc đáp ứng được điều kiện sản xuất, kinh doanh đối với các nội dung điều chỉnh. | 01 ngày | Theo thành phần hồ sơ |
Bước 2 | Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường | Lãnh đạo phòng | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | 01 ngày |
|
Bước 3 | Chuyên viên | Chuyên viên kiểm tra danh mục hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiến hành thẩm định cơ sở. - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản yêu cầu bổ sung (trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, thời gian hoàn chỉnh hồ sơ không được tính vào thời gian cấp Giấy chứng nhận). - Trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng được điều kiện theo quy định, chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do. Chuyên viên tiến hành hành thẩm định hồ sơ và các điều kiện cần thiết để cấp phép hoặc từ chối cấp phép, hoàn thiện Biên bản thẩm định, soạn thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. | 07 ngày | - Biên bản thẩm định (nếu có) - Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng | Xác nhận lại kết quả xử lý hồ sơ của chuyên viên, trình ký duyệt hồ sơ. | 01 ngày |
| |
Bước 5 | Sở Công Thương Nam Định | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt hồ sơ | 01 ngày |
|
Bước 6 | Văn phòng Sở, Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường | Chuyên viên | Văn phòng Sở đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh, Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường. | 0,5 ngày |
|
Bước 7 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | Trả kết quả theo cơ chế một cửa giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ | 0,5 ngày |
|
6.2.Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | * Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có); số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm về cho lãnh đạo phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường. Hồ sơ gồm: - Văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện; - Bản chính Giấy chứng nhận đủ điều kiện đã được cấp; giấy tờ, tài liệu chứng minh việc đáp ứng được điều kiện sản xuất, kinh doanh đối với các nội dung điều chỉnh; | 01 ngày | Theo thành phần hồ sơ |
Bước 2 | Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường | Lãnh đạo phòng | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | 01 ngày |
|
Bước 3 | Chuyên viên | Chuyên viên kiểm tra danh mục hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận gửi bản sao hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận của tổ chức, cá nhân để lấy ý kiến của Sở Công Thương địa phương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất doanh hóa chất. - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản yêu cầu bổ sung (trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, thời gian hoàn chỉnh hồ sơ không được tính vào thời gian cấp Giấy chứng nhận). - Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do. | 01 ngày |
| |
Bước 4 | Sở Công Thương địa phương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất hóa chất | Chuyên viên | - Sau khi nhận được bản sao hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất hóa chất có trách nhiệm kiểm tra điều kiện thực tế đối với các cơ sở sản xuất hóa chất trên địa bàn quản lý và có ý kiến bằng văn bản về việc đáp ứng điều kiện theo quy định. | 09 ngày | Văn bản trả lời về việc đáp ứng điều kiện theo quy định |
Bước 5 | Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường | Chuyên viên | - Chuyên viên có trách nhiệm xem xét, thẩm định hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho tổ chức, cá nhân. | 0,5 ngày | - Biên bản thẩm định. - Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Bước 6 | Lãnh đạo phòng | Xác nhận lại kết quả xử lý hồ sơ của chuyên viên, trình ký duyệt hồ sơ. | 0,5 ngày |
| |
Bước 7 | Sở Công Thương Nam Định | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt hồ sơ | 01 ngày |
|
Bước 8 | Văn phòng Sở, Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường | Chuyên viên | Văn phòng Sở đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh, Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường và gửi 01 bản cho Sở Công Thương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất để phối hợp quản lý. | 0.5 ngày |
|
Bước 9 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | Trả kết quả theo cơ chế một cửa giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ. | 0.5 ngày |
|
- Mã số TTHC: 1.002758.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:
7.1. Trường hợp cơ sở kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | * Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có); số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm về cho lãnh đạo phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường. a) Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp; b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh; c) Bản kê khai về từng địa điểm kinh doanh; d) Bản sao Quyết định phê duyệt hoặc văn bản xác nhận các tài liệu liên quan đến bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền ban hành; đ) Bản sao văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy của cơ quan Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy đối với từng kho chứa hóa chất thuộc đối tượng phải thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy; Biên bản kiểm tra an toàn về phòng cháy và chữa cháy hoặc văn bản của cơ quan có thẩm quyền chứng minh đảm bảo các điều kiện an toàn về phòng cháy và chữa cháy đối với từng kho chứa hóa chất không thuộc đối tượng bắt buộc phải thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy; e) Bản vẽ tổng thể hệ thống mặt bằng của từng địa điểm kinh doanh, nội dung bản vẽ phải đảm bảo các thông tin về vị trí kho chứa, khu vực chứa hóa chất, diện tích và đường vào khu vực kho hóa chất; Bản sao giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đối với thửa đất xây dựng kho chứa hoặc Hợp đồng thuê kho đối với trường hợp thuê kho lưu trữ hoặc Hợp đồng hay thỏa thuận mua bán hóa chất trong trường hợp sử dụng kho của tổ chức, cá nhân mua hoặc bán hóa chất; g) Bản kê khai thiết bị kỹ thuật, trang bị phòng hộ lao động và an toàn của từng địa điểm kinh doanh hóa chất; h) Bản sao bằng trung cấp trở lên về chuyên ngành hóa chất của người phụ trách về an toàn hóa chất; i) Bản sao quyết định công nhận kết quả kiểm tra huấn luyện an toàn hóa chất của tổ chức, cá nhân theo quy định tại điểm đ khoản 4 Điều 34 của Nghị định 113/2017/NĐ-CP; k) Phiếu an toàn hóa chất của các hóa chất nguy hiểm trong cơ sở kinh doanh theo quy định. | 01 ngày | Theo thành phần hồ sơ |
Bước 2 | Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường | Lãnh đạo phòng | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | 01 ngày |
|
Bước 3 | Chuyên viên | Chuyên viên kiểm tra danh mục hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiến hành thẩm định cơ sở. - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản yêu cầu bổ sung (trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, thời gian hoàn chỉnh hồ sơ không được tính vào thời gian cấp Giấy chứng nhận). - Trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng được điều kiện theo quy định, chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do. Chuyên viên tiến hành hành thẩm định hồ sơ và các điều kiện cần thiết để cấp phép hoặc từ chối cấp phép, hoàn thiện Biên bản thẩm định, soạn thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. | 07 ngày | - Biên bản thẩm định - Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng | Xác nhận lại kết quả xử lý hồ sơ của chuyên viên, trình ký duyệt hồ sơ. | 01 ngày |
| |
Bước 5 | Sở Công Thương Nam Định | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt hồ sơ | 01 ngày |
|
Bước 6 | Văn phòng Sở, Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường | Chuyên viên | Văn phòng Sở đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh, Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường. | 0,5 ngày |
|
Bước 7 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | Trả kết quả theo cơ chế một cửa giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ | 0,5 ngày |
|
7.2. Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | * Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có); số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm về cho lãnh đạo phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường. a) Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp; b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh; c) Bản kê khai về từng địa điểm kinh doanh; d) Bản sao Quyết định phê duyệt hoặc văn bản xác nhận các tài liệu liên quan đến bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền ban hành; đ) Bản sao văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy của cơ quan Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy đối với từng kho chứa hóa chất thuộc đối tượng phải thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy; Biên bản kiểm tra an toàn về phòng cháy và chữa cháy hoặc văn bản của cơ quan có thẩm quyền chứng minh đảm bảo các điều kiện an toàn về phòng cháy và chữa cháy đối với từng kho chứa hóa chất không thuộc đối tượng bắt buộc phải thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy; e) Bản vẽ tổng thể hệ thống mặt bằng của từng địa điểm kinh doanh, nội dung bản vẽ phải đảm bảo các thông tin về vị trí kho chứa, khu vực chứa hóa chất, diện tích và đường vào khu vực kho hóa chất; Bản sao giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đối với thửa đất xây dựng kho chứa hoặc Hợp đồng thuê kho đối với trường hợp thuê kho lưu trữ hoặc Hợp đồng hay thỏa thuận mua bán hóa chất trong trường hợp sử dụng kho của tổ chức, cá nhân mua hoặc bán hóa chất; g) Bản kê khai thiết bị kỹ thuật, trang bị phòng hộ lao động và an toàn của từng địa điểm kinh doanh hóa chất; h) Bản sao bằng trung cấp trở lên về chuyên ngành hóa chất của người phụ trách về an toàn hóa chất; i) Bản sao quyết định công nhận kết quả kiểm tra huấn luyện an toàn hóa chất của tổ chức, cá nhân theo quy định tại điểm đ khoản 4 Điều 34 của Nghị định 113/2017/NĐ-CP; k) Phiếu an toàn hóa chất của các hóa chất nguy hiểm trong cơ sở kinh doanh theo quy định. | 01 ngày | Theo thành phần hồ sơ |
Bước 2 | Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường | Lãnh đạo phòng | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | 01 ngày |
|
Bước 3 | Chuyên viên | Chuyên viên kiểm tra danh mục hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận gửi bản sao hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận của tổ chức, cá nhân để lấy ý kiến của Sở Công Thương địa phương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở kinh doanh hóa chất. - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản yêu cầu bổ sung (trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, thời gian hoàn chỉnh hồ sơ không được tính vào thời gian cấp Giấy chứng nhận). - Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do. | 01 ngày |
| |
Bước 4 | Sở Công Thương địa phương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất | Chuyên viên | - Sau khi nhận được bản sao hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở kinh doanh hóa chất có trách nhiệm kiểm tra điều kiện thực tế đối với các cơ sở kinh doanh hóa chất trên địa bàn quản lý và có ý kiến bằng văn bản về việc đáp ứng điều kiện theo quy định. | 09 ngày | Văn bản trả lời về việc đáp ứng điều kiện theo quy định |
Bước 5 | Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường | Chuyên viên | - Chuyên viên có trách nhiệm xem xét, thẩm định hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho tổ chức, cá nhân. | 0,5 ngày | - Biên bản thẩm định. - Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Bước 6 | Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường | Lãnh đạo phòng | Xác nhận lại kết quả xử lý hồ sơ của chuyên viên, trình ký duyệt hồ sơ. | 0,5 ngày |
|
Bước 7 | Sở Công Thương Nam Định | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt hồ sơ | 01 ngày |
|
Bước 8 | Văn phòng Sở, Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường | Chuyên viên | Văn phòng Sở đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh, Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường và gửi 01 bản cho Sở Công Thương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất để phối hợp quản lý. | 0.5 ngày |
|
Bước 9 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | Trả kết quả theo cơ chế một cửa giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ. | 0.5 ngày |
|
- Mã số TTHC: 2.001161.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | * Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có); số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm về cho lãnh đạo phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường. Hồ sơ gồm: - Văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận; - Bản chính Giấy chứng nhận đã được cấp trong trường hợp Giấy chứng nhận bị sai sót hoặc có thay đổi về thông tin của tổ chức, cá nhân; phần bản chính còn lại có thể nhận dạng được của Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận bị hư hỏng. | 01 ngày | Theo thành phần hồ sơ |
Bước 2 | Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường | Lãnh đạo phòng | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | 01 ngày |
|
Bước 3 | Chuyên viên | Chuyên viên kiểm tra danh mục hồ sơ: - Trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc có thay đổi về thông tin đăng ký thành lập của tổ chức, cá nhân, tổ chức, cá nhân lập 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận và gửi cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận qua đường bưu điện hoặc gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến; - Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận kiểm tra, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho tổ chức, cá nhân đồng thời gửi 01 bản cho Sở Công Thương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở kinh doanh. - Trường hợp không cấp lại Giấy chứng nhận, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do. - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản yêu cầu bổ sung (trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ). - Trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng được điều kiện theo quy định, chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do. Chuyên viên tiến hành hành thẩm định hồ sơ và các điều kiện cần thiết để cấp phép hoặc từ chối cấp phép, soạn thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. | 01 ngày | - Biên bản thẩm định (nếu có) - Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng | Xác nhận lại kết quả xử lý hồ sơ của chuyên viên, trình ký duyệt hồ sơ | 0,5 ngày |
| |
Bước 5 | Sở Công Thương Nam Định | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt hồ sơ | 0,5 ngày |
|
Bước 6 | Văn phòng Sở, Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường | Chuyên viên | Văn phòng Sở đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh, Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường. | 0,5 ngày |
|
Bước 7 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | Trả kết quả theo cơ chế một cửa giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ | 0,5 ngày |
|
- Mã số TTHC: 2.000652.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:
9.1. Trường hợp cơ sở kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | * Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có); số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm về cho lãnh đạo phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường. Hồ sơ gồm: - Văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện; - Bản chính Giấy chứng nhận đủ điều kiện đã được cấp; giấy tờ, tài liệu chứng minh việc đáp ứng được điều kiện kinh doanh đối với các nội dung điều chỉnh. | 01 ngày | Theo thành phần hồ sơ |
Bước 2 | Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường | Lãnh đạo phòng | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | 01 ngày |
|
Bước 3 | Chuyên viên | Chuyên viên kiểm tra danh mục hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiến hành thẩm định cơ sở. - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản yêu cầu bổ sung (trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, thời gian hoàn chỉnh hồ sơ không được tính vào thời gian cấp Giấy chứng nhận). - Trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng được điều kiện theo quy định, chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do. Chuyên viên tiến hành hành thẩm định hồ sơ và các điều kiện cần thiết để cấp phép hoặc từ chối cấp phép, hoàn thiện Biên bản thẩm định, soạn thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. | 07 ngày | - Biên bản thẩm định (nếu có) - Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng | Xác nhận lại kết quả xử lý hồ sơ của chuyên viên, trình ký duyệt hồ sơ. | 01 ngày |
| |
Bước 5 | Sở Công Thương Nam Định | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt hồ sơ | 01 ngày |
|
Bước 6 | Văn phòng Sở, Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường | Chuyên viên | Văn phòng Sở đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh, Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường. | 0,5 ngày |
|
Bước 7 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | Trả kết quả theo cơ chế một cửa giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ | 0,5 ngày |
|
9.2.Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | * Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có); số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm về cho lãnh đạo phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường. Hồ sơ gồm: - Văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện; - Bản chính Giấy chứng nhận đủ điều kiện đã được cấp; giấy tờ, tài liệu chứng minh việc đáp ứng được điều kiện kinh doanh đối với các nội dung điều chỉnh. | 01 ngày | Theo thành phần hồ sơ |
Bước 2 | Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường | Lãnh đạo phòng | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | 01 ngày |
|
Bước 3 | Chuyên viên | Chuyên viên kiểm tra danh mục hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận gửi bản sao hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận của tổ chức, cá nhân để lấy ý kiến của Sở Công Thương địa phương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở kinh doanh hóa chất. - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản yêu cầu bổ sung (trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, thời gian hoàn chỉnh hồ sơ không được tính vào thời gian cấp Giấy chứng nhận). - Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do. | 01 ngày |
| |
Bước 4 | Sở Công Thương địa phương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất | Chuyên viên | - Sau khi nhận được bản sao hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở kinh doanh hóa chất có trách nhiệm kiểm tra điều kiện thực tế đối với các cơ sở kinh doanh hóa chất trên địa bàn quản lý và có ý kiến bằng văn bản về việc đáp ứng điều kiện theo quy định. | 09 ngày | Văn bản trả lời về việc đáp ứng điều kiện theo quy định |
Bước 5 | Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường | Chuyên viên | - Chuyên viên có trách nhiệm xem xét, thẩm định hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho tổ chức, cá nhân. | 0,5 ngày | - Biên bản thẩm định. - Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Bước 6 | Lãnh đạo phòng | Xác nhận lại kết quả xử lý hồ sơ của chuyên viên, trình ký duyệt hồ sơ. | 0,5 ngày |
| |
Bước 7 | Sở Công Thương Nam Định | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt hồ sơ | 01 ngày |
|
Bước 8 | Văn phòng Sở, Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường | Chuyên viên | Văn phòng Sở đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh, Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường và gửi 01 bản cho Sở Công Thương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất để phối hợp quản lý. | 0.5 ngày |
|
Bước 9 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | Trả kết quả theo cơ chế một cửa giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ. | 0.5 ngày |
|
- 1Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 485/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 450/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc
- 4Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận
- 5Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực hóa chất, lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
- 7Quyết định 563/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 767/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 14 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hóa chất, lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Thái Nguyên
- 9Quyết định 692/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 113/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật hóa chất
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 82/2022/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 113/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật Hóa chất
- 7Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Nam Định
- 8Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyết định 485/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 450/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc
- 11Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận
- 12Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực hóa chất, lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
- 14Quyết định 563/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng
- 15Quyết định 767/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 14 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hóa chất, lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Thái Nguyên
- 16Quyết định 692/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 527/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 527/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Phạm Đình Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/03/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực