- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 2544/QĐ-BCT năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng, quản lý của Bộ Công Thương
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 454/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 14 tháng 3 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2544/QĐ-BCT ngày 28/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 450/TTr-SCT ngày 01/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (chi tiết tại phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính có liên quan (chi tiết tại phụ lục II).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22/12/2022.
Bãi bỏ các thủ tục hành chính tại mục III phần A (danh mục TTHC cấp tỉnh) được công bố tại Quyết định số 1028/QĐ-UBND ngày 06/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm, lưu thông hàng hóa trong nước, hóa chất và kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HÓA CHẤT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 14/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. Thủ tục hành chính mới ban hành
TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời gian thực hiện thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | |||||||
Lĩnh vực hóa chất (03 TTHC) | ||||||||
1 | 1.011506 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | - 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. | Một phần | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Công Thương. | Mức thu 1.200.000 đồng/01 Giấy chứng nhận (theo Thông tư số 08/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất). | - Luật Hóa chất ngày 21/11/2007; - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất. |
2 | 1.011507 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 05 ngày làm việc | Một phần | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Công Thương. | Mức thu 600.000 đồng/ 01 Giấy chứng nhận (theo Thông tư số 08/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất). | |
3 | 1.011508 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất và kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | - 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. | Một phần | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Công Thương. | Mức thu 600.000 đồng/01 Giấy chứng nhận (theo Thông tư số 08/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất). |
II. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời gian thực hiện thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | |||||||
Lĩnh vực hóa chất (06 TTHC) | ||||||||
1 | 2.001547 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | - 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. | Một phần | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Công Thương. | Mức thu 1.200.000 đồng/ 01 Giấy chứng nhận (theo Thông tư số 08/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất). | - Luật Hóa chất ngày 21/11/2007; - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất. |
2 | 2.001175 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 05 ngày làm việc | Một phần | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Công Thương. | Mức thu 600.000 đồng/ 01 Giấy chứng nhận (theo Thông tư số 08/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất). | |
3 | 2.001172 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | - 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. | Một phần | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Công Thương. | Mức thu 600.000 đồng/ 01 Giấy chứng nhận (theo Thông tư số 08/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất). | |
4 | 1.002758 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | - 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. | Một phần | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Công Thương. | Mức thu 1.200.000 đồng/ 01 Giấy chứng nhận (theo Thông tư số 08/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất). | |
5 | 2.001161 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Một phần | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Công Thương. | Mức thu 600.000 đồng/ 01 Giấy chứng nhận (theo Thông tư số 08/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất). | |
6 | 2.000652 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất,kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | - 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. | Một phần | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Công Thương. | Mức thu 600.000 đồng/ 01 Giấy chứng nhận (theo Thông tư số 08/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất). |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HÓA CHẤT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 14/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. Thủ tục hành chính mới ban hành
* Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính: 12 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý (phòng Quản lý công nghiệp). | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Nhận và phân công hồ sơ cho chuyên viên xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên phòng chuyên môn | - Xem xét, thẩm tra, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ; tham mưu văn bản đi thẩm định thực tế tại doanh nghiệp và tổ chức thẩm định thực tế. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, các điều kiện đi thẩm định đạt yêu cầu theo quy định; soạn thảo Giấy chứng nhận và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng xem. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, các điều kiện đi thẩm định không đạt yêu cầu theo quy định; soạn thảo Công văn trả lời doanh nghiệp (nêu rõ lý do theo quy định); chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng xem. | 06 ngày* |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo Sở. | 02 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính. | 02 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. | 01 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 12 ngày làm việc |
* Ghi chú:
- Trường hợp trả hồ sơ do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, trừ trường hợp có quy định khác).
- Trường hợp trả hồ sơ do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (thời hạn thông báo từ chối giải quyết hồ sơ trong thời hạn giải quyết TTHC).
* Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính: 15 ngày làm việc
Trình tự thực hiện | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý (phòng Quản lý công nghiệp). | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Nhận và phân công hồ sơ cho chuyên viên xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên phòng chuyên môn | - Xem xét, thẩm tra, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ; tham mưu văn bản đi thẩm định thực tế tại doanh nghiệp và tổ chức thẩm định thực tế. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, các điều kiện đi thẩm định đạt yêu cầu theo quy định; soạn thảo Giấy chứng nhận và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng xem. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, các điều kiện đi thẩm định không đạt yêu cầu theo quy định; soạn thảo Công văn trả lời doanh nghiệp (nêu rõ lý do theo quy định); chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng xem. | 11 ngày* |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo Sở. | 01 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính. | 01 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. | 01 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 15 ngày làm việc |
* Ghi chú:
- Trong thời hạn 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản sao hồ sơ, Sở Công Thương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất có trách nhiệm kiểm tra điều kiện thực tế đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất trên địa bàn quản lý và có ý kiến bằng văn bản về việc đáp ứng điều kiện theo quy định tại khoản 1, 2 Điều 9 của Nghị định số 82/2022/NĐ-CP.
- Trường hợp trả hồ sơ do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, trừ trường hợp có quy định khác).
- Trường hợp trả hồ sơ do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (thời hạn thông báo từ chối giải quyết hồ sơ trong thời hạn giải quyết TTHC).
Trình tự thực hiện | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý (phòng Quản lý công nghiệp). | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Nhận và phân công hồ sơ cho chuyên viên xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên phòng chuyên môn | - Xem xét, thẩm tra, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đạt yêu cầu theo quy định; soạn thảo Giấy chứng nhận và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng xem. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không đạt yêu cầu theo quy định; soạn thảo Công văn trả lời doanh nghiệp (nêu rõ lý do theo quy định); chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng xem. | 1.5 ngày* |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo Sở. | 01 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính. | 01 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 05 ngày làm việc |
* Ghi chú:
- Trường hợp trả hồ sơ do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, trừ trường hợp có quy định khác).
- Trường hợp trả hồ sơ do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (thời hạn thông báo từ chối giải quyết hồ sơ trong thời hạn giải quyết TTHC).
* Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính: 12 ngày làm việc
Trình tự thực hiện | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý (phòng Quản lý công nghiệp). | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Nhận và phân công hồ sơ cho chuyên viên xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên phòng chuyên môn | - Xem xét, thẩm tra, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ; tham mưu văn bản đi thẩm định thực tế tại doanh nghiệp và tổ chức thẩm định thực tế. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, các điều kiện đi thẩm định đạt yêu cầu theo quy định; soạn thảo Giấy chứng nhận và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng xem. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, các điều kiện đi thẩm định không đạt yêu cầu theo quy định; soạn thảo Công văn trả lời doanh nghiệp (nêu rõ lý do theo quy định); chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng xem. | 06 ngày* |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo Sở. | 02 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính. | 02 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. | 01 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 12 ngày làm việc |
* Ghi chú:
- Trường hợp trả hồ sơ do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, trừ trường hợp có quy định khác).
- Trường hợp trả hồ sơ do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (thời hạn thông báo từ chối giải quyết hồ sơ trong thời hạn giải quyết TTHC).
* Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính: 15 ngày làm việc
Trình tự thực hiện | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý (phòng Quản lý công nghiệp). | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Nhận và phân công hồ sơ cho chuyên viên xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên phòng chuyên môn | - Xem xét, thẩm tra, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ; tham mưu văn bản đi thẩm định thực tế tại doanh nghiệp và tổ chức thẩm định thực tế. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, các điều kiện đi thẩm định đạt yêu cầu theo quy định; soạn thảo Giấy chứng nhận và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng xem. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, các điều kiện đi thẩm định không đạt yêu cầu theo quy định; soạn thảo Công văn trả lời doanh nghiệp (nêu rõ lý do theo quy định); chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng xem. | 11 ngày* |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo Sở. | 01 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính. | 01 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. | 01 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 15 ngày làm việc |
* Ghi chú:
- Trong thời hạn 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản sao hồ sơ, Sở Công Thương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất có trách nhiệm kiểm tra điều kiện thực tế đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất trên địa bàn quản lý và có ý kiến bằng văn bản về việc đáp ứng điều kiện theo quy định tại khoản 1, 2 Điều 9 của Nghị định số 82/2022/NĐ-CP.
- Trường hợp trả hồ sơ do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, trừ trường hợp có quy định khác).
- Trường hợp trả hồ sơ do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (thời hạn thông báo từ chối giải quyết hồ sơ trong thời hạn giải quyết TTHC).
II. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
* Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính: 12 ngày làm việc
Trình tự thực hiện | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý (phòng Quản lý công nghiệp). | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Nhận và phân công hồ sơ cho chuyên viên xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên phòng chuyên môn | - Xem xét, thẩm tra, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ; tham mưu văn bản đi thẩm định thực tế tại doanh nghiệp và tổ chức thẩm định thực tế. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, các điều kiện đi thẩm định đạt yêu cầu theo quy định; soạn thảo Giấy chứng nhận và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng xem. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, các điều kiện đi thẩm định không đạt yêu cầu theo quy định; soạn thảo Công văn trả lời doanh nghiệp (nêu rõ lý do theo quy định); chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng xem. | 06 ngày* |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo Sở. | 02 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính. | 02 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. | 01 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 12 ngày làm việc |
* Ghi chú:
- Trường hợp trả hồ sơ do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, trừ trường hợp có quy định khác).
- Trường hợp trả hồ sơ do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (thời hạn thông báo từ chối giải quyết hồ sơ trong thời hạn giải quyết TTHC).
* Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính: 15 ngày làm việc
Trình tự thực hiện | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý (phòng Quản lý công nghiệp). | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Nhận và phân công hồ sơ cho chuyên viên xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên phòng chuyên môn | - Xem xét, gửi bản sao hồ sơ đề nghị cấp GCN của tổ chức, cá nhân để lấy ý kiến Sở Công Thương địa phương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, các điều kiện thẩm định hồ sơ đạt yêu cầu theo quy định; soạn thảo Giấy chứng nhận và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng xem. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, các điều kiện thẩm định hồ sơ không đạt yêu cầu theo quy định; soạn thảo Công văn trả lời doanh nghiệp (nêu rõ lý do theo quy định); chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng xem. | 11 ngày* |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo Sở. | 01 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính. | 01 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. | 01 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 15 ngày làm việc |
* Ghi chú:
- Trong thời hạn 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản sao hồ sơ, Sở Công Thương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất có trách nhiệm kiểm tra điều kiện thực tế đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất trên địa bàn quản lý và có ý kiến bằng văn bản về việc đáp ứng điều kiện theo quy định tại khoản 1, 2 Điều 9 của Nghị định số 82/2022/NĐ-CP.
- Trường hợp trả hồ sơ do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, trừ trường hợp có quy định khác).
- Trường hợp trả hồ sơ do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (thời hạn thông báo từ chối giải quyết hồ sơ trong thời hạn giải quyết TTHC).
Trình tự thực hiện | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý (phòng Quản lý công nghiệp). | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Nhận và phân công hồ sơ cho chuyên viên xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên phòng chuyên môn | - Xem xét, thẩm tra, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đạt yêu cầu theo quy định; soạn thảo Giấy chứng nhận và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng xem. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không đạt yêu cầu theo quy định; soạn thảo Công văn trả lời doanh nghiệp (nêu rõ lý do theo quy định); chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng xem. | 1.5 ngày* |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo Sở. | 01 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính. | 01 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 05 ngày làm việc |
* Ghi chú:
- Trường hợp trả hồ sơ do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, trừ trường hợp có quy định khác).
- Trường hợp trả hồ sơ do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (thời hạn thông báo từ chối giải quyết hồ sơ trong thời hạn giải quyết TTHC)
* Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính: 12 ngày làm việc
Trình tự thực hiện | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý (phòng Quản lý công nghiệp). | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Nhận và phân công hồ sơ cho chuyên viên xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên phòng chuyên môn | - Xem xét, thẩm tra, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ; tham mưu văn bản đi thẩm định thực tế tại doanh nghiệp và tổ chức thẩm định thực tế. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, các điều kiện đi thẩm định đạt yêu cầu theo quy định; soạn thảo Giấy chứng nhận và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng xem. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, các điều kiện đi thẩm định không đạt yêu cầu theo quy định; soạn thảo Công văn trả lời doanh nghiệp (nêu rõ lý do theo quy định); chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng xem. | 06 ngày* |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo Sở. | 02 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính. | 02 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. | 01 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 12 ngày làm việc |
* Ghi chú:
- Trường hợp trả hồ sơ do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, trừ trường hợp có quy định khác).
- Trường hợp trả hồ sơ do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (thời hạn thông báo từ chối giải quyết hồ sơ trong thời hạn giải quyết TTHC).
* Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính: 15 ngày làm việc
Trình tự thực hiện | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý (phòng Quản lý công nghiệp). | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Nhận và phân công hồ sơ cho chuyên viên xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên phòng chuyên môn | - Xem xét, gửi bản sao hồ sơ đề nghị cấp GCN của tổ chức, cá nhân để lấy ý kiến Sở Công Thương địa phương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, các điều kiện thẩm định hồ sơ đạt yêu cầu theo quy định; soạn thảo Giấy chứng nhận và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng xem. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, các điều kiện thẩm định hồ sơ không đạt yêu cầu theo quy định; soạn thảo Công văn trả lời doanh nghiệp (nêu rõ lý do theo quy định); chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng xem. | 11 ngày* |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo Sở. | 01 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính. | 01 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. | 01 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 15 ngày làm việc |
* Ghi chú:
- Trong thời hạn 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản sao hồ sơ, Sở Công Thương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất có trách nhiệm kiểm tra điều kiện thực tế đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất trên địa bàn quản lý và có ý kiến bằng văn bản về việc đáp ứng điều kiện theo quy định tại khoản 1, 2 Điều 9 của Nghị định số 82/2022/NĐ-CP.
- Trường hợp trả hồ sơ do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, trừ trường hợp có quy định khác).
- Trường hợp trả hồ sơ do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (thời hạn thông báo từ chối giải quyết hồ sơ trong thời hạn giải quyết TTHC).
* Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính: 12 ngày làm việc
Trình tự thực hiện | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý (phòng Quản lý công nghiệp). | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Nhận và phân công hồ sơ cho chuyên viên xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên phòng chuyên môn | - Xem xét, thẩm tra, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ; tham mưu văn bản đi thẩm định thực tế tại doanh nghiệp và tổ chức thẩm định thực tế. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, các điều kiện đi thẩm định đạt yêu cầu theo quy định; soạn thảo Giấy chứng nhận và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng xem. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, các điều kiện đi thẩm định không đạt yêu cầu theo quy định; soạn thảo Công văn trả lời doanh nghiệp (nêu rõ lý do theo quy định); chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng xem. | 06 ngày* |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo Sở. | 02 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính. | 02 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. | 01 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 12 ngày làm việc |
* Ghi chú:
- Trường hợp trả hồ sơ do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, trừ trường hợp có quy định khác).
- Trường hợp trả hồ sơ do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (thời hạn thông báo từ chối giải quyết hồ sơ trong thời hạn giải quyết TTHC).
* Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính: 15 ngày làm việc
Trình tự thực hiện | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý (phòng Quản lý công nghiệp). | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Nhận và phân công hồ sơ cho chuyên viên xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên phòng chuyên môn | - Xem xét, gửi bản sao hồ sơ đề nghị cấp GCN của tổ chức, cá nhân để lấy ý kiến Sở Công Thương địa phương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, các điều kiện thẩm định hồ sơ đạt yêu cầu theo quy định; soạn thảo Giấy chứng nhận và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng xem. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, các điều kiện thẩm định hồ sơ không đạt yêu cầu theo quy định; soạn thảo Công văn trả lời doanh nghiệp (nêu rõ lý do theo quy định); chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng xem. | 11 ngày* |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo Sở. | 01 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính. | 01 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. | 01 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 15 ngày làm việc |
* Ghi chú:
- Trong thời hạn 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản sao hồ sơ, Sở Công Thương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất có trách nhiệm kiểm tra điều kiện thực tế đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất trên địa bàn quản lý và có ý kiến bằng văn bản về việc đáp ứng điều kiện theo quy định tại khoản 1, 2 Điều 9 của Nghị định số 82/2022/NĐ-CP.
- Trường hợp trả hồ sơ do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, trừ trường hợp có quy định khác).
- Trường hợp trả hồ sơ do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (thời hạn thông báo từ chối giải quyết hồ sơ trong thời hạn giải quyết TTHC).
Trình tự thực hiện | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý (phòng Quản lý công nghiệp). | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Nhận và phân công hồ sơ cho chuyên viên xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên phòng chuyên môn | - Xem xét, thẩm tra, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đạt yêu cầu theo quy định; soạn thảo Giấy chứng nhận và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng xem. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không đạt yêu cầu theo quy định; soạn thảo Công văn trả lời doanh nghiệp (nêu rõ lý do theo quy định); chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng xem. | 1.5 ngày* |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo Sở. | 01 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính. | 01 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 05 ngày làm việc |
* Ghi chú:
- Trường hợp trả hồ sơ do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, trừ trường hợp có quy định khác).
- Trường hợp trả hồ sơ do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (thời hạn thông báo từ chối giải quyết hồ sơ trong thời hạn giải quyết TTHC).
* Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính: 12 ngày làm việc
Trình tự thực hiện | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý (phòng Quản lý công nghiệp). | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Nhận và phân công hồ sơ cho chuyên viên xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên phòng chuyên môn | - Xem xét, thẩm tra, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ; tham mưu văn bản đi thẩm định thực tế tại doanh nghiệp và tổ chức thẩm định thực tế. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, các điều kiện đi thẩm định đạt yêu cầu theo quy định; soạn thảo Giấy chứng nhận và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng xem. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, các điều kiện đi thẩm định không đạt yêu cầu theo quy định; soạn thảo Công văn trả lời doanh nghiệp (nêu rõ lý do theo quy định); chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng xem. | 06 ngày* |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo Sở. | 02 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính. | 02 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. | 01 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 12 ngày làm việc |
* Ghi chú:
- Trường hợp trả hồ sơ do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, trừ trường hợp có quy định khác).
- Trường hợp trả hồ sơ do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (thời hạn thông báo từ chối giải quyết hồ sơ trong thời hạn giải quyết TTHC).
* Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính: 15 ngày làm việc
Trình tự thực hiện | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý (phòng Quản lý công nghiệp). | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Nhận và phân công hồ sơ cho chuyên viên xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên phòng chuyên môn | - Xem xét, gửi bản sao hồ sơ đề nghị cấp GCN của tổ chức, cá nhân để lấy ý kiến Sở Công Thương địa phương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, các điều kiện thẩm định hồ sơ đạt yêu cầu theo quy định; soạn thảo Giấy chứng nhận và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng xem. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, các điều kiện thẩm định hồ sơ không đạt yêu cầu theo quy định; soạn thảo Công văn trả lời doanh nghiệp (nêu rõ lý do theo quy định); chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng xem. | 11 ngày* |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo Sở. | 01 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính. | 01 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. | 01 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 15 ngày làm việc |
* Ghi chú:
- Trong thời hạn 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản sao hồ sơ, Sở Công Thương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất có trách nhiệm kiểm tra điều kiện thực tế đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất trên địa bàn quản lý và có ý kiến bằng văn bản về việc đáp ứng điều kiện theo quy định tại khoản 1, 2 Điều 9 của Nghị định số 82/2022/NĐ-CP.
- Trường hợp trả hồ sơ do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, trừ trường hợp có quy định khác).
- Trường hợp trả hồ sơ do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (thời hạn thông báo từ chối giải quyết hồ sơ trong thời hạn giải quyết TTHC).
- 1Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới, 06 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất, 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực điện và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hóa chất và lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 527/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Nam Định
- 5Quyết định 781/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hóa chất; bị bãi bỏ lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 6Quyết định 220/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 49 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
- 7Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
- 8Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực hóa chất, lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
- 9Quyết định 767/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 14 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hóa chất, lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Thái Nguyên
- 10Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 2544/QĐ-BCT năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng, quản lý của Bộ Công Thương
- 10Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới, 06 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất, 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực điện và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Gia Lai
- 11Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hóa chất và lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa
- 12Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 527/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Nam Định
- 14Quyết định 781/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hóa chất; bị bãi bỏ lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 15Quyết định 220/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 49 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
- 16Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
- 17Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực hóa chất, lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
- 18Quyết định 767/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 14 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hóa chất, lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Thái Nguyên
- 19Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên
Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 454/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Đoàn Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/12/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực