- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Kế hoạch 4244/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hộ tịch và lĩnh vực Thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 507/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 25 tháng 3 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 1947/QĐ-UBND ngày 04/11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 535/TTr-STP ngày 23/3/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 507/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
1 | Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại | Quyết định số 1947/QĐ-UBND ngày 04/11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại | -Như trên- |
3 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại | -Như trên- |
4 | Cấp lại Thẻ Thừa phát lại | -Như trên- |
5 | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại | -Như trên- |
6 | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | -Như trên- |
7 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại | -Như trên- |
8 | Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | -Như trên- |
9 | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | -Như trên- |
10 | Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | -Như trên- |
11 | Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | -Như trên- |
12 | Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | -Như trên- |
13 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | -Như trên- |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 507/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
1. Thủ tục Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) - Sở Tư pháp xử lý | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản thông báo về việc đăng ký tập sự hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | 0,5 ngày |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư của Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính | 07 ngày làm việc |
2. Thủ tục Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) của Sở Tư pháp xử lý | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản thông báo về việc thay đổi nơi tập sự hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | 0,5 ngày |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính | 05 ngày làm việc |
3. Thủ tục Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) Sở Tư pháp xử lý | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) | Kiểm tra hồ sơ, ghi tên vào Danh sách Thừa phát lại hành nghề tại địa phương và cấp Thẻ Thừa phát lại hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | 08 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | 0,5 ngày |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư của Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính | 10 ngày làm việc |
4. Thủ tục Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) Sở Tư pháp xử lý | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) | Kiểm tra hồ sơ, cấp Thẻ Thừa phát lại hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | 0,5 ngày |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư của Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện thủ tục | 07 ngày làm việc |
5. Thủ tục Thành lập Văn phòng Thừa phát lại
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) Sở Tư pháp xử lý | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản trình UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | 17 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại hoặc văn bản từ chối | 01 ngày |
Bước 4 | Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) | Chuyển hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại hoặc văn bản từ chối cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1,5 ngày |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư để chuyển Ban tiếp công dân- nội chính thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Ban tiếp công dân- nội chính thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 15,5 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | 1 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt hồ sơ | 1 ngày |
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Tư pháp | 01 ngày |
Bước 10 | Sở Tư pháp | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thu phí và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính | 40 ngày làm việc |
6. Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) Sở Tư pháp xử lý | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | 08 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | 0,5 ngày |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư của Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính | 10 ngày làm việc |
7. Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) Sở Tư pháp xử lý | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Thừa phát lại hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt (trường hợp thay đổi Trưởng Văn phòng) | 01 ngày |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Thừa phát lại hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | 05 ngày | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | 0,5 ngày |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư của Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính | 03 ngày làm việc hoặc 07 ngày làm việc |
8. Thủ tục Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) Sở Tư pháp xử lý | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản trình UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển đổi loại hình hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | 12 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển đổi loại hình hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại hoặc văn bản từ chối | 01 ngày |
Bước 4 | Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) | Chuyển hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển đổi loại hình hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại hoặc văn bản từ chối cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để chuyển Văn phòng UBND tỉnh | 1,5 ngày |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư để chuyển Ban tiếp công dân- nội chính thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Ban tiếp công dân- nội chính thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 11,5 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt hồ sơ | 1 ngày |
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Tư pháp | 0,5 ngày |
Bước 10 | Sở Tư pháp | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thu phí (nếu có) và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính | 30 ngày làm việc |
9. Thủ tục Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) Sở Tư pháp xử lý | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Thừa phát lại hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | 0,5 ngày |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư của Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính | 07 ngày làm việc |
10. Thủ tục Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) Sở Tư pháp xử lý | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản trình UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | 12 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại hoặc văn bản từ chối | 01 ngày |
Bước 4 | Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) | Chuyển hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại hoặc văn bản từ chối cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để chuyển Văn phòng UBND tỉnh | 1,5 ngày |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư để chuyển Ban tiếp công dân- nội chính thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Ban tiếp công dân- nội chính thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 11,5 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt hồ sơ | 1 ngày |
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Tư pháp | 0,5 ngày |
Bước 10 | Sở Tư pháp | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thu phí (nếu có) và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính | 30 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) Sở Tư pháp xử lý | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Thừa phát lại hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | 0,5 ngày |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư của Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính | 07 ngày làm việc |
12. Thủ tục Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) Sở Tư pháp xử lý | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản trình UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | 12 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại hoặc văn bản từ chối | 01 ngày |
Bước 4 | Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) | Chuyển hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại hoặc văn bản từ chối cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để chuyển Văn phòng UBND tỉnh | 1,5 ngày |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư để chuyển Ban tiếp công dân- nội chính thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Ban tiếp công dân- nội chính thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 11,5 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt hồ sơ | 1 ngày |
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Tư pháp | 0,5 ngày |
Bước 10 | Sở Tư pháp | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thu phí (nếu có) và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính | 30 ngày làm việc |
13. Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) Sở Tư pháp xử lý | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Thừa phát lại hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | 0,5 ngày |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư của Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính | 07 ngày làm việc |
- 1Quyết định 2760/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 13 thủ tục hành chính lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 2800/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 3404/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái
- 5Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 4799/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông và liên thông trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 3769/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 1797/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý, giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu
- 9Quyết định 3390/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thừa phát lại thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 3743/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Kế hoạch 4244/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hộ tịch và lĩnh vực Thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 2760/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 13 thủ tục hành chính lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 2800/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyết định 3404/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái
- 10Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 4799/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông và liên thông trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 3769/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
- 13Quyết định 1797/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý, giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu
- 14Quyết định 3390/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thừa phát lại thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 15Quyết định 3743/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 507/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 507/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/03/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Trần Quốc Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/03/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực