- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2688/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2800/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 20 tháng 10 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP, ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2688/QĐ-UBND, ngày 07/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 963/TTr-STP ngày 13/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này các quy trình nội bộ giải quyết 13 (mười ba) thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt tại Quyết định số 2042/QĐ-UBND, ngày 12/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
1. Giao Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tư pháp xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Giám đốc Sở Tư pháp lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2800/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
Danh mục quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố danh mục TTHC |
| Lĩnh vực Thừa phát lại | |
01 | Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại | Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 |
02 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại | |
03 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại | |
04 | Cấp lại Thẻ Thừa phát lại | |
05 | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại | |
06 | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | |
07 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại | |
08 | Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | |
09 | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | |
10 | Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | |
11 | Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | |
12 | Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | |
13 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Lĩnh vực Thừa phát lại
1. Tên TTHC: Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức Phòng BTTP | Sở Tư pháp | 02 ngày |
In Văn bản thông báo cho người tập sự và Văn phòng Thừa phát lại nhận tập sự về việc đăng ký tập sự. | ||||
Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng BTTP | 02 ngày | ||
Trình ký kết quả | Công chức Phòng BTTP | 0,5 ngày | ||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | ||
Bước 3 | - Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Tư pháp để trả cho cá nhân, tổ chức. - Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày làm việc |
2. Tên TTHC: Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức Phòng BTTP | Sở Tư pháp | 01 ngày |
In Văn bản thông báo cho người tập sự, Văn phòng Thừa phát lại đã nhận tập sự và Văn phòng Thừa phát lại chuyển đến tập sự về việc thay đổi nơi tập sự. | ||||
Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng BTTP | 01 ngày | ||
Trình ký kết quả | Công chức Phòng BTTP | 0,5 ngày | ||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | ||
Bước 3 | - Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Tư pháp để trả cho cá nhân, tổ chức. - Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày làm việc |
3. Tên TTHC: Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức Phòng BTTP | Sở Tư pháp | 03 ngày |
Ghi tên Người được đăng ký hành nghề vào Danh sách Thừa phát lại hành nghề tại địa phương và cấp Thẻ Thừa phát lại. | ||||
Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng BTTP | 03 ngày | ||
Trình ký kết quả | Công chức Phòng BTTP | 01 ngày | ||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | ||
Bước 3 | - Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Tư pháp để trả cho cá nhân, tổ chức. - Liên hệ cá nhân, tổ chức hận kết quả giải quyết TTHC. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày |
4. Tên TTHC: Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị hực hiện | Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức Phòng BTTP | Sở Tư pháp | 02 ngày |
In Thẻ Thừa phát lại | ||||
Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng BTTP | 02 ngày | ||
Trình ký kết quả | Công chức Phòng BTTP | 0,5 ngày | ||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | ||
Bước 3 | - Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Tư pháp để trả cho cá nhân, tổ chức. - Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày làm việc |
5. Tên TTHC: Thành lập Văn phòng Thừa phát lại
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức Phòng BTTP | Sở Tư pháp | 03 ngày |
In Giấy mời về việc xét duyệt hồ sơ cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại | ||||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng BTTP | 02 ngày | |
Bước 4 | Trình ký kết quả | Công chức Phòng BTTP, Lãnh đạo Sở | 03 ngày | |
Bước 5 | Họp xét duyệt hồ sơ cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại | Đại diện các cơ quan có liên quan | 01 ngày | |
Bước 6 | Tổng hợp ý kiến, Dự thảo Tờ trình và Quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại | Công chức Phòng BTTP | 04 ngày | |
Bước 7 | Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng BTTP | 03 ngày | |
Bước 8 | Trình ký kết quả | Công chức Phòng BTTP | 01 ngày | |
Bước 9 | Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh thẩm định và Quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | |
Bước 10 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển Phòng chuyên môn xử lý | Công chức Phòng HC-TC | UBND tỉnh | 01 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét | Công chức Ban TCD-NC | 16 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, trình lãnh đạo Văn phòng | Lãnh đạo Ban TCD- NC | 01 ngày | ||
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách | 01 ngày | ||
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả từ phòng chuyên môn, chuyển Sở Tư pháp để trả kết quả. | Công chức Phòng HC-TC | 01 ngày | ||
Bước 11 | Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh chuyển TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Phòng BTTP | Sở Tư pháp | 01 ngày |
Bước 12 | - Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Tư pháp để trả cho cá nhân, tổ chức. - Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 ngày |
6. Tên TTHC: Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức Phòng BTTP | Sở Tư pháp | 03 ngày |
In Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại. | ||||
Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng BTTP | 03 ngày | ||
Trình ký kết quả | Công chức Phòng BTTP, Lãnh đạo Sở | 01 ngày | ||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | ||
Bước 3 | - Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Tư pháp để trả cho cá nhân, tổ chức. - Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày |
7. Tên TTHC: Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
7.1. Đối với trường hợp thay đổi Trưởng Văn phòng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức Phòng BTTP | Sở Tư pháp | 0,5 ngày |
In Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại. | ||||
Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng BTTP | 0,5 ngày | ||
Trình ký kết quả | Công chức Phòng BTTP | 0,5 ngày | ||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | ||
Bước 3 | Công chức nhận kết quả từ Phòng BTTP để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày làm việc |
7.2. Đối với các trường hợp thay đổi khác
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức Phòng BTTP | Sở Tư pháp | 02 ngày |
In Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại. | ||||
Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng BTTP | 02 ngày | ||
Trình ký kết quả | Công chức Phòng BTTP | 01 ngày | ||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | ||
Bước 3 | - Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Tư pháp để trả cho cá nhân, tổ chức. - Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày làm việc |
8. Tên TTHC: Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức Phòng BTTP | Sở Tư pháp | 04 ngày |
Dự thảo Tờ trình và Quyết định cho phép chuyển đổi loại hình hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại | ||||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng BTTP | 05 ngày | |
Bước 4 | Trình ký kết quả | Công chức Phòng BTTP | 01 ngày | |
Bước 5 | Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh thẩm định và Quyết định cho phép chuyển đổi loại hình hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại | Lãnh đạo Sở | 03 ngày | |
Bước 6 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển Phòng chuyên môn xử lý | Công chức Phòng HC-TC | UBND tỉnh | 01 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét | Công chức Ban TCD-NC | 11 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, trình lãnh đạo Văn phòng | Lãnh đạo Ban TCD- NC | 01 ngày | ||
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách | 01 ngày | ||
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả từ phòng chuyên môn, chuyển Sở Tư pháp để trả kết quả. | Công chức Phòng HC-TC | 01 ngày | ||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh chuyển TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Phòng BTTP | Sở Tư pháp | 01 ngày |
Bước 8 | - Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Tư pháp để trả cho cá nhân, tổ chức. - Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 30 ngày |
09. Tên TTHC: Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức Phòng BTTP | Sở Tư pháp | 02 ngày |
In Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại chuyển đổi | ||||
Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng BTTP | 02 ngày | ||
Trình ký kết quả | Công chức Phòng BTTP | 0,5 ngày | ||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | ||
Bước 3 | - Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Tư pháp để trả cho cá nhân, tổ chức. - Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày làm việc |
10. Tên TTHC: Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức Phòng BTTP | Sở Tư pháp | 04 ngày |
Dự thảo Tờ trình và Quyết định cho phép hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | ||||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng BTTP | 05 ngày | |
Bước 4 | Trình ký kết quả | Công chức Phòng BTTP | 01 ngày | |
Bước 5 | Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh thẩm định và Quyết định cho phép hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | Lãnh đạo Sở | 03 ngày | |
Bước 6 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển Phòng chuyên môn xử lý | Công chức Phòng HC-TC | UBND tỉnh | 01 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét | Công chức Ban TCD-NC | 11 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, trình lãnh đạo Văn phòng | Lãnh đạo Ban TCD- NC | 01 ngày | ||
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách | 01 ngày | ||
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả từ phòng chuyên môn, chuyển Sở Tư pháp để trả kết quả. | Công chức Phòng HC-TC | 01 ngày | ||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh chuyển TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Phòng BTTP | Sở Tư pháp | 01 ngày |
Bước 8 | - Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Tư pháp để trả cho cá nhân, tổ chức. - Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 30 ngày |
11. Tên TTHC: Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn Phòng Thừa phát lại
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức Phòng BTTP | Sở Tư pháp | 02 ngày |
In Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại hợp nhất, nhận sáp nhập. | ||||
Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng BTTP | 02 ngày | ||
Trình ký kết quả | Công chức Phòng BTTP, Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | ||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | ||
Bước 3 | - Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Tư pháp để trả cho cá nhân, tổ chức. - Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày làm việc |
12. Tên TTHC: Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức Phòng BTTP | Sở Tư pháp | 04 ngày |
Dự thảo Tờ trình và Quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | ||||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng BTTP | 05 ngày | |
Bước 4 | Trình ký kết quả | Công chức Phòng BTTP | 01 ngày | |
Bước 5 | Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh thẩm định và Quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | Lãnh đạo Sở | 03 ngày | |
Bước 6 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển Phòng chuyên môn xử lý | Công chức Phòng HC-TC | UBND tỉnh | 01 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét | Công chức Ban TCD-NC | 11 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, trình lãnh đạo Văn phòng | Lãnh đạo Ban TCD- NC | 01 ngày | ||
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách | 01 ngày | ||
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả từ phòng chuyên môn, chuyển Sở Tư pháp để trả kết quả. | Công chức Phòng HC-TC | 01 ngày | ||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh chuyển TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức Phòng BTTP | Sở Tư pháp | 01 ngày |
Bước 8 | - Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Tư pháp để trả cho cá nhân, tổ chức. - Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 30 ngày |
13. Tên TTHC: Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức Phòng BTTP | Sở Tư pháp | 02 ngày |
In Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại. | ||||
Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng BTTP | 02 ngày | ||
Trình ký kết quả | Công chức Phòng BTTP | 0,5 ngày | ||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | ||
Bước 3 | Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Tư pháp để trả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. |
| |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1473/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực thừa phát lại; thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực trọng tài thương mại, lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được chuẩn hóa; sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thừa phát lại, Trọng tài thương mại, Hòa giải thương mại, Hộ tịch thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
- 3Quyết định 2760/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 13 thủ tục hành chính lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 3302/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch Số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính còn hiệu lực thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2020-2025
- 5Quyết định 1303/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã lĩnh vực Tư pháp, thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 3125/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thừa phát lại cấp Trung ương được giao tiếp nhận và trả kết quả giải quyết tại cấp tỉnh thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp tỉnh Thái Nguyên
- 7Quyết định 507/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 3404/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1473/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực thừa phát lại; thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực trọng tài thương mại, lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được chuẩn hóa; sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thừa phát lại, Trọng tài thương mại, Hòa giải thương mại, Hộ tịch thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
- 6Quyết định 2760/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 13 thủ tục hành chính lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 2688/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 3302/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch Số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính còn hiệu lực thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2020-2025
- 9Quyết định 1303/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã lĩnh vực Tư pháp, thành phố Cần Thơ
- 10Quyết định 3125/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thừa phát lại cấp Trung ương được giao tiếp nhận và trả kết quả giải quyết tại cấp tỉnh thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp tỉnh Thái Nguyên
- 11Quyết định 507/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 12Quyết định 3404/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái
Quyết định 2800/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 2800/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/10/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lê Quang Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/10/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực