- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 427/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 24 tháng 3 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn chi tiết một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ - CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 15/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 132/TTr-STNMT ngày 20/3/2023; Công văn số 180/STP-HCTP&BTTP ngày 17/2/2023 của Sở Tư pháp về việc tham gia ý kiến vào quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định 427/QĐ-UBND ngày 24/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Thời gian giải quyết: Giải quyết trong ngày. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết thì không quá 2,5 ngày làm việc.
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (Trường hợp trong ngày làm việc) | Thời gian thực hiện (Trường hợp kéo dài) |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thành phố | Hồ sơ bản gốc | 0,5 giờ | 0,25 ngày |
B2 | Văn phòng Đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố thụ lý, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 3 giờ | 1,5 ngày |
Cán bộ, Viên chức phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | ||||
Lãnh đạo Văn Đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Ý kiến phê duyệt | ||||
B3 | Cập nhật hồ theo quy định; Bàn giao Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ, Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố | Cập nhật hồ sơ, lưu hồ sơ theo quy định | 1 giờ | 0,5 ngày |
B4 | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Đính kèm kết quả theo quy định | 0,5 giờ | 0,25 ngày |
Thời gian thực hiện | Trong ngày | 2,5 ngày |
2. Thủ tục Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Thời gian thực hiện: Giải quyết trong ngày. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết thì không quá 2,5 ngày làm việc.
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (Trường hợp trong ngày làm việc) | Thời gian thực hiện (Trường hợp kéo dài) |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thành phố | Hồ sơ bản gốc | 0,5 giờ | 0,25 ngày |
B2 | Văn phòng Đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố thụ lý, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 3 giờ | 1,5 ngày |
Cán bộ, Viên chức phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | ||||
Lãnh đạo Văn Đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Ý kiến phê duyệt | ||||
B3 | Cập nhật hồ theo quy định; Bàn giao Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ, Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố | Cập nhật hồ sơ, lưu hồ sơ theo quy định | 1 giờ | 0,5 ngày |
B4 | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Đính kèm kết quả theo quy định | 0,5 giờ | 0,25 ngày |
Thời gian thực hiện | Trong ngày | 2,5 ngày |
3. Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Thời gian thực hiện: Giải quyết trong ngày. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết thì không quá 2,5 ngày làm việc.
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (Trường hợp trong ngày làm việc) | Thời gian thực hiện (Trường hợp kéo dài) |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thành phố | Hồ sơ bản gốc | 0,5 giờ | 0,25 ngày |
B2 | Văn phòng Đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố thụ lý, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 3 giờ | 1,5 ngày |
Cán bộ, Viên chức phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | ||||
Lãnh đạo Văn Đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Ý kiến phê duyệt | ||||
B3 | Cập nhật hồ theo quy định; Bàn giao Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ, Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố | Cập nhật hồ sơ, lưu hồ sơ theo quy định | 1 giờ | 0,5 ngày |
B4 | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Đính kèm kết quả theo quy định | 0,5 giờ | 0,25 ngày |
Thời gian thực hiện | Trong ngày | 2,5 ngày |
- Thời gian thực hiện: Giải quyết trong ngày. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết thì không quá 2,5 ngày làm việc.
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (Trường hợp trong ngày làm việc) | Thời gian thực hiện (Trường hợp kéo dài) |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thành phố | Hồ sơ bản gốc | 0,5 giờ | 0,25 ngày |
B2 | Văn phòng Đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố thụ lý, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 3 giờ | 1,5 ngày |
Cán bộ, Viên chức phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | ||||
Lãnh đạo Văn Đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Ý kiến phê duyệt | ||||
B3 | Cập nhật hồ theo quy định; Bàn giao Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ, Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố | Cập nhật hồ sơ, lưu hồ sơ theo quy định | 1 giờ | 0,5 ngày |
B4 | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Đính kèm kết quả theo quy định | 0,5 giờ | 0,25 ngày |
Thời gian thực hiện | Trong ngày | 2,5 ngày |
- Thời gian thực hiện: Giải quyết trong ngày. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết thì không quá 2,5 ngày làm việc.
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (Trường hợp trong ngày làm việc) | Thời gian thực hiện (Trường hợp kéo dài) |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thành phố | Hồ sơ bản gốc | 0,5 giờ | 0,25 ngày |
B2 | Văn phòng Đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố thụ lý, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 3 giờ | 1,5 ngày |
Cán bộ, Viên chức phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | ||||
Lãnh đạo Văn Đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Ý kiến phê duyệt | ||||
B3 | Cập nhật hồ theo quy định; Bàn giao Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ, Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố | Cập nhật hồ sơ, lưu hồ sơ theo quy định | 1 giờ | 0,5 ngày |
B4 | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Đính kèm kết quả theo quy định | 0,5 giờ | 0,25 ngày |
Thời gian thực hiện | Trong ngày | 2,5 ngày |
- 1Quyết định 250/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trong giải quyết thủ tục hành chính (Lĩnh vực: Môi trường) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 2Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
- 4Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
- 5Quyết định 867/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 1257/QĐ-SGDĐT năm 2023 về phân cấp thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 114/QĐ-UBND năm 2024 bãi bỏ một số thủ tục hành chính áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
- 7Quyết định 250/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trong giải quyết thủ tục hành chính (Lĩnh vực: Môi trường) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 8Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
- 10Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
- 11Quyết định 867/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 12Quyết định 1257/QĐ-SGDĐT năm 2023 về phân cấp thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hà Nội
- 13Quyết định 114/QĐ-UBND năm 2024 bãi bỏ một số thủ tục hành chính áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; bãi bỏ một số Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 427/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/03/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực