- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 240/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 10 tháng 3 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 240/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢI QUYẾT TẠI VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI TỈNH (Đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh (Văn phòng ĐKĐĐ) xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ phân công phòng chuyên môn thụ lý, giải quyết. | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | 01 giờ làm việc |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận (ĐKCG) | 0.5 giờ làm việc | |
Kiểm tra, rà soát, giải quyết hồ sơ và trình lãnh đạo | Chuyên viên phòng ĐKCG | 03 giờ làm việc | |
Kiểm tra hồ sơ đủ điều kiện trình lãnh đạo VPĐK ký duyệt | Lãnh đạo phòng ĐKCG | 0.5 giờ làm việc | |
Ký duyệt | Lãnh đạo VPĐK | 01 giờ làm việc | |
Cập nhật hồ sơ địa chính | Chuyên viên phòng ĐKCG | 0.5 giờ làm việc | |
Chuyển kết quả ra Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn Thư | 0.5 giờ làm việc | |
Bước 3 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường tại TTPVHCC | Ngay sau khi nhận được kết quả |
Tổng thời giải quyết TTHC |
| Trong ngày làm việc nhận được hồ sơ hợp lệ; nếu thời điểm nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo. |
Quy trình giải quyết thủ tục “Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất” (1.011441) (Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng kéo dài thời hạn giải quyết)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường tại TTPVHCC | 0.5 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ phân công phòng chuyên môn thụ lý, giải quyết. | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | 0.5 giờ làm việc |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng ĐKCG | 0.5 giờ làm việc | |
- Kiểm tra, rà soát hồ sơ, dự thảo văn bản thông báo (bản giấy, bản điện tử, hình thức khác) gửi cho người yêu cầu đăng ký ngay khi có lý do chính đáng để giải thích nguyên nhân kéo dài thời gian giải quyết. - Giải quyết hồ sơ và trình lãnh đạo | Chuyên viên phòng ĐKCG | 4.5 giờ làm việc | |
Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo VPĐK ký duyệt | Lãnh đạo phòng ĐKCG | 01 giờ làm việc | |
Ký duyệt | Lãnh đạo VPĐK | 02 ngày làm việc | |
Cập nhật hồ sơ địa chính | Chuyên viên phòng ĐKCG | 0.5 giờ làm việc | |
Chuyển kết quả ra Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn Thư | 0.5 giờ làm việc | |
Bước 3 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường tại TTPVHCC | Ngay sau khi nhận được kết quả |
Tổng thời giải quyết TTHC |
| 03 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh (Văn phòng ĐKĐĐ) xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ phân công phòng chuyên môn thụ lý, giải quyết. | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | 01 giờ làm việc |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng ĐKCG | 0.5 giờ làm việc | |
Kiểm tra, rà soát, giải quyết hồ sơ và trình lãnh đạo | Chuyên viên phòng ĐKCG | 03 giờ làm việc | |
Kiểm tra hồ sơ đủ điều kiện trình lãnh đạo VPĐK ký duyệt | Lãnh đạo phòng ĐKCG | 0.5 giờ làm việc | |
Ký duyệt | Lãnh đạo VPĐK | 01 giờ làm việc | |
Cập nhật hồ sơ địa chính | Chuyên viên phòng ĐKCG | 0.5 giờ làm việc | |
Chuyển kết quả ra Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn Thư | 0.5 giờ làm việc | |
Bước 3 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường tại TTPVHCC | Ngay sau khi nhận được kết quả |
Tổng thời giải quyết TTHC |
| Trong ngày làm việc nhận được hồ sơ hợp lệ; nếu thời điểm nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo. |
Quy trình giải quyết thủ tục “Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất” (1.011442) (Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng kéo dài thời hạn giải quyết)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường tại TTPVHCC | 0.5 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ phân công phòng chuyên môn thụ lý, giải quyết. | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | 0.5 giờ làm việc |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng ĐKCG | 0.5 giờ làm việc | |
- Kiểm tra, rà soát hồ sơ, dự thảo văn bản thông báo (bản giấy, bản điện tử, hình thức khác) gửi cho người yêu cầu đăng ký ngay khi có lý do chính đáng để giải thích nguyên nhân kéo dài thời gian giải quyết. - Giải quyết hồ sơ và trình lãnh đạo | Chuyên viên phòng ĐKCG | 4.5 giờ làm việc | |
Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo VPĐK ký duyệt | Lãnh đạo phòng ĐKCG | 01 giờ làm việc | |
Ký duyệt | Lãnh đạo VPĐK | 02 ngày làm việc | |
Cập nhật hồ sơ địa chính | Chuyên viên phòng ĐKCG | 0.5 giờ làm việc | |
Chuyển kết quả ra Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn Thư | 0.5 giờ làm việc | |
Bước 3 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường tại TTPVHCC | Ngay sau khi nhận được kết quả |
Tổng thời giải quyết TTHC |
| 03 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh (Văn phòng ĐKĐĐ) xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ phân công phòng chuyên môn thụ lý, giải quyết. | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | 01 giờ làm việc |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng ĐKCG | 0.5 giờ làm việc | |
Kiểm tra, rà soát, giải quyết hồ sơ và trình lãnh đạo | Chuyên viên phòng ĐKCG | 03 giờ làm việc | |
Kiểm tra hồ sơ đủ điều kiện trình lãnh đạo VPĐK ký duyệt | Lãnh đạo phòng ĐKCG | 0.5 giờ làm việc | |
Ký duyệt | Lãnh đạo VPĐK | 01 giờ làm việc | |
Cập nhật hồ sơ địa chính | Chuyên viên phòng ĐKCG | 0.5 giờ làm việc | |
Chuyển kết quả ra Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn Thư | 0.5 giờ làm việc | |
Bước 3 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường tại TTPVHCC | Ngay sau khi nhận được kết quả |
Tổng thời giải quyết TTHC |
| Trong ngày làm việc nhận được hồ sơ hợp lệ; nếu thời điểm nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo. |
Quy trình giải quyết thủ tục xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (1.011443) (Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng kéo dài thời hạn giải quyết)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường tại TTPVHCC | 0.5 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ phân công phòng chuyên môn thụ lý, giải quyết. | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | 0.5 giờ làm việc |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng ĐKCG | 0.5 giờ làm việc | |
- Kiểm tra, rà soát hồ sơ, dự thảo văn bản thông báo (bản giấy, bản điện tử, hình thức khác) gửi cho người yêu cầu đăng ký ngay khi có lý do chính đáng để giải thích nguyên nhân kéo dài thời gian giải quyết. - Giải quyết hồ sơ và trình lãnh đạo | Chuyên viên phòng ĐKCG | 4.5 giờ làm việc | |
Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo VPĐK ký duyệt | Lãnh đạo phòng ĐKCG | 01 giờ làm việc | |
Ký duyệt | Lãnh đạo VPĐK | 02 ngày làm việc | |
Cập nhật hồ sơ địa chính | Chuyên viên phòng ĐKCG | 0.5 giờ làm việc | |
Chuyển kết quả ra Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn Thư | 0.5 giờ làm việc | |
Bước 3 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường tại TTPVHCC | Ngay sau khi nhận được kết quả |
Tổng thời giải quyết TTHC |
| 03 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh (Văn phòng ĐKĐĐ) xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ phân công phòng chuyên môn thụ lý, giải quyết. | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | 01 giờ làm việc |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng ĐKCG | 0.5 giờ làm việc | |
Kiểm tra, rà soát, giải quyết hồ sơ và trình lãnh đạo | Chuyên viên phòng ĐKCG | 03 giờ làm việc | |
Kiểm tra hồ sơ đủ điều kiện trình lãnh đạo VPĐK ký duyệt | Lãnh đạo phòng ĐKCG | 0.5 giờ làm việc | |
Ký duyệt | Lãnh đạo VPĐK | 01 giờ làm việc | |
Cập nhật hồ sơ địa chính | Chuyên viên phòng ĐKCG | 0.5 giờ làm việc | |
Chuyển kết quả ra Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn Thư | 0.5 giờ làm việc | |
Bước 3 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường tại TTPVHCC | Ngay sau khi nhận được kết quả |
Tổng thời giải quyết TTHC |
| Trong ngày làm việc nhận được hồ sơ hợp lệ; nếu thời điểm nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo. |
Quy trình giải quyết thủ tục “Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất” (1.011444) (Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng kéo dài thời hạn giải quyết)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường tại TTPVHCC | 0.5 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ phân công phòng chuyên môn thụ lý, giải quyết. | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | 0.5 giờ làm việc |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng ĐKCG | 0.5 giờ làm việc | |
- Kiểm tra, rà soát hồ sơ, dự thảo văn bản thông báo (bản giấy, bản điện tử, hình thức khác) gửi cho người yêu cầu đăng ký ngay khi có lý do chính đáng để giải thích nguyên nhân kéo dài thời gian giải quyết. - Giải quyết hồ sơ và trình lãnh đạo | Chuyên viên phòng ĐKCG | 4.5 giờ làm việc | |
Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo VPĐK ký duyệt | Lãnh đạo phòng ĐKCG | 01 giờ làm việc | |
Ký duyệt | Lãnh đạo VPĐK | 02 ngày làm việc | |
Cập nhật hồ sơ địa chính | Chuyên viên phòng ĐKCG | 0.5 giờ làm việc | |
Chuyển kết quả ra Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn Thư | 0.5 giờ làm việc | |
Bước 3 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường tại TTPVHCC | Ngay sau khi nhận được kết quả |
Tổng thời giải quyết TTHC |
| 03 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh (Văn phòng ĐKĐĐ) xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ phân công phòng chuyên môn thụ lý, giải quyết. | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | 01 giờ làm việc |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng ĐKCG | 0.5 giờ làm việc | |
Kiểm tra, rà soát, giải quyết hồ sơ và trình lãnh đạo | Chuyên viên phòng ĐKCG | 03 giờ làm việc | |
Kiểm tra hồ sơ đủ điều kiện trình lãnh đạo VPĐK ký duyệt | Lãnh đạo phòng ĐKCG | 0.5 giờ làm việc | |
Ký duyệt | Lãnh đạo VPĐK | 01 giờ làm việc | |
Cập nhật hồ sơ địa chính | Chuyên viên phòng ĐKCG | 0.5 giờ làm việc | |
Chuyển kết quả ra Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn Thư | 0.5 giờ làm việc | |
Bước 3 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường tại TTPVHCC | Ngay sau khi nhận được kết quả |
Tổng thời giải quyết TTHC |
| Trong ngày làm việc nhận được hồ sơ hợp lệ; nếu thời điểm nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo. |
Quy trình giải quyết thủ tục “Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất” (1.011445) (Trường hợp có lý do chính đáng kéo dài thời hạn giải quyết)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường tại TTPVHCC | 0.5 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ phân công phòng chuyên môn thụ lý, giải quyết. | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | 0.5 giờ làm việc |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng ĐKCG | 0.5 giờ làm việc | |
- Kiểm tra, rà soát hồ sơ, dự thảo văn bản thông báo (bản giấy, bản điện tử, hình thức khác) gửi cho người yêu cầu đăng ký ngay khi có lý do chính đáng để giải thích nguyên nhân kéo dài thời gian giải quyết. - Giải quyết hồ sơ và trình lãnh đạo | Chuyên viên phòng ĐKCG | 4.5 giờ làm việc | |
Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo VPĐK ký duyệt | Lãnh đạo phòng ĐKCG | 01 giờ làm việc | |
Ký duyệt | Lãnh đạo VPĐK | 02 ngày làm việc | |
Cập nhật hồ sơ địa chính | Chuyên viên phòng ĐKCG | 0.5 giờ làm việc | |
Chuyển kết quả ra Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn Thư | 0.5 giờ làm việc | |
Bước 3 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường tại TTPVHCC | Ngay sau khi nhận được kết quả |
Tổng thời giải quyết TTHC |
| 03 ngày làm việc |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢI QUYẾT TẠI VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI CHI NHÁNH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ (Đối với cá nhân, hộ gia đình)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh (chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ) xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0.5 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ phân công chuyên viên thụ lý, giải quyết. | Lãnh đạo chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ | 0.5 giờ làm việc |
Kiểm tra, rà soát, giải quyết hồ sơ và trình lãnh đạo | Chuyên viên | 5.5 giờ làm việc | |
Ký duyệt | Lãnh đạo chi nhánh VPĐK | 0.5 giờ làm việc | |
Cập nhật hồ sơ địa chính | Chuyên viên | 0.5 giờ làm việc | |
Chuyển kết quả ra Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Chuyên viên | 0.5 giờ làm việc | |
Bước 3 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Ngay sau khi nhận được kết quả |
Tổng thời giải quyết TTHC |
| Trong ngày làm việc nhận được hồ sơ hợp lệ; nếu thời điểm nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo. |
Quy trình giải quyết thủ tục “Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất” (1.011441) (Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng kéo dài thời hạn giải quyết)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0.5 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ phân công chuyên viên thụ lý, giải quyết. | Lãnh đạo chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ | 0.5 giờ làm việc |
- Kiểm tra, rà soát hồ sơ, dự thảo văn bản thông báo (bản giấy, bản điện tử, hình thức khác) gửi cho người yêu cầu đăng ký ngay khi có lý do chính đáng để giải thích nguyên nhân kéo dài thời gian giải quyết. - Giải quyết hồ sơ và trình lãnh đạo | Chuyên viên | 06 giờ làm việc | |
Ký duyệt | Lãnh đạo chi nhánh VPĐK | 02 ngày làm việc | |
Cập nhật hồ sơ địa chính | Chuyên viên | 0.5 giờ làm việc | |
Chuyển kết quả ra Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Chuyên viên | 0.5 giờ làm việc | |
Bước 3 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Ngay sau khi nhận được kết quả |
Tổng thời giải quyết TTHC |
| 03 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh (chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ) xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0.5 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ phân công chuyên viên thụ lý, giải quyết. | Lãnh đạo chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ | 0.5 giờ làm việc |
Kiểm tra, rà soát, giải quyết hồ sơ và trình lãnh đạo | Chuyên viên | 5.5 giờ làm việc | |
Ký duyệt | Lãnh đạo chi nhánh VPĐK | 0.5 giờ làm việc | |
Cập nhật hồ sơ địa chính | Chuyên viên | 0.5 giờ làm việc | |
Chuyển kết quả ra Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Chuyên viên | 0.5 giờ làm việc | |
Bước 3 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Ngay sau khi nhận được kết quả |
Tổng thời giải quyết TTHC |
| Trong ngày làm việc nhận được hồ sơ hợp lệ; nếu thời điểm nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo. |
Quy trình giải quyết thủ tục “Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (1.011442) (Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng kéo dài thời hạn giải quyết)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0.5 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ phân công chuyên viên thụ lý, giải quyết. | Lãnh đạo chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ | 0.5 giờ làm việc |
- Kiểm tra, rà soát hồ sơ, dự thảo văn bản thông báo (bản giấy, bản điện tử, hình thức khác) gửi cho người yêu cầu đăng ký ngay khi có lý do chính đáng để giải thích nguyên nhân kéo dài thời gian giải quyết. - Giải quyết hồ sơ và trình lãnh đạo | Chuyên viên | 06 giờ làm việc | |
Ký duyệt | Lãnh đạo chi nhánh VPĐK | 02 ngày làm việc | |
Cập nhật hồ sơ địa chính | Chuyên viên | 0.5 giờ làm việc | |
Chuyển kết quả ra Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Chuyên viên | 0.5 giờ làm việc | |
Bước 3 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Ngay sau khi nhận được kết quả |
Tổng thời giải quyết TTHC |
| 03 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh (chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ) xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0.5 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ phân công chuyên viên thụ lý, giải quyết. | Lãnh đạo chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ | 0.5 giờ làm việc |
Kiểm tra, rà soát, giải quyết hồ sơ và trình lãnh đạo | Chuyên viên | 5.5 giờ làm việc | |
Ký duyệt | Lãnh đạo chi nhánh VPĐK | 0.5 giờ làm việc | |
Cập nhật hồ sơ địa chính | Chuyên viên | 0.5 giờ làm việc | |
Chuyển kết quả ra Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Chuyên viên | 0.5 giờ làm việc | |
Bước 3 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Ngay sau khi nhận được kết quả |
Tổng thời giải quyết TTHC |
| Trong ngày làm việc nhận được hồ sơ hợp lệ; nếu thời điểm nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo. |
Quy trình giải quyết thủ tục xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (1.011443) (Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng kéo dài thời hạn giải quyết)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0.5 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ phân công chuyên viên thụ lý, giải quyết. | Lãnh đạo chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ | 0.5 giờ làm việc |
- Kiểm tra, rà soát hồ sơ, dự thảo văn bản thông báo (bản giấy, bản điện tử, hình thức khác) gửi cho người yêu cầu đăng ký ngay khi có lý do chính đáng để giải thích nguyên nhân kéo dài thời gian giải quyết. | Chuyên viên | 06 giờ làm việc | |
- Giải quyết hồ sơ và trình lãnh đạo |
|
| |
Ký duyệt | Lãnh đạo chi nhánh VPĐK | 02 ngày làm việc | |
Cập nhật hồ sơ địa chính | Chuyên viên | 0.5 giờ làm việc | |
Chuyển kết quả ra Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Chuyên viên | 0.5 giờ làm việc | |
Bước 3 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Ngay sau khi nhận được kết quả |
Tổng thời giải quyết TTHC |
| 03 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh (chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ) xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0.5 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ phân công chuyên viên thụ lý, giải quyết. | Lãnh đạo chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ | 0.5 giờ làm việc |
Kiểm tra, rà soát, giải quyết hồ sơ và trình lãnh đạo | Chuyên viên | 5.5 giờ làm việc | |
Ký duyệt | Lãnh đạo chi nhánh VPĐK | 0.5 giờ làm việc | |
Cập nhật hồ sơ địa chính | Chuyên viên | 0.5 giờ làm việc | |
Chuyển kết quả ra Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Chuyên viên | 0.5 giờ làm việc | |
Bước 3 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Ngay sau khi nhận được kết quả |
Tổng thời giải quyết TTHC |
| Trong ngày làm việc nhận được hồ sơ hợp lệ; nếu thời điểm nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo. |
Quy trình giải quyết thủ tục “Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất” (1.011444) (Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng kéo dài thời hạn giải quyết)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0.5 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ phân công chuyên viên thụ lý, giải quyết. | Lãnh đạo chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ | 0.5 giờ làm việc |
- Kiểm tra, rà soát hồ sơ, dự thảo văn bản thông báo (bản giấy, bản điện tử, hình thức khác) gửi cho người yêu cầu đăng ký ngay khi có lý do chính đáng để giải thích nguyên nhân kéo dài thời gian giải quyết. - Giải quyết hồ sơ và trình lãnh đạo | Chuyên viên | 06 giờ làm việc | |
Ký duyệt | Lãnh đạo chi nhánh VPĐK | 02 ngày làm việc | |
Cập nhật hồ sơ địa chính | Chuyên viên | 0.5 giờ làm việc | |
Chuyển kết quả ra Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Chuyên viên | 0.5 giờ làm việc | |
Bước 3 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Ngay sau khi nhận được kết quả |
Tổng thời giải quyết TTHC |
| 03 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh (chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ) xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0.5 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ phân công chuyên viên thụ lý, giải quyết. | Lãnh đạo chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ | 0.5 giờ làm việc |
Kiểm tra, rà soát, giải quyết hồ sơ và trình lãnh đạo | Chuyên viên | 5.5 giờ làm việc | |
Ký duyệt | Lãnh đạo chi nhánh VPĐK | 0.5 giờ làm việc | |
Cập nhật hồ sơ địa chính | Chuyên viên | 0.5 giờ làm việc | |
Chuyển kết quả ra Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Chuyên viên | 0.5 giờ làm việc | |
Bước 3 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Ngay sau khi nhận được kết quả |
Tổng thời giải quyết TTHC |
| Trong ngày làm việc nhận được hồ sơ hợp lệ; nếu thời điểm nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo. |
- 1Quyết định 303/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
- 4Quyết định 254/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ
- 5Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; bãi bỏ một số Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 303/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
- 9Quyết định 254/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ
- 10Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; bãi bỏ một số Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
- 11Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 240/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Hoàng Xuân Ánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/03/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực