- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực trẻ em; lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4226/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 24 tháng 11 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1830/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực trẻ em; lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Căn cứ Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực việc làm, lao động tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã; Bảo hiểm xã hội cấp huyện; Chi cục thuế cấp huyện; Trung tâm Dịch vụ việc làm; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Bảo hiểm xã hội tỉnh; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1366/TTr-SLĐTBXH ngày 28 tháng 10 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 07 Quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: trẻ em, bảo trợ xã hội, việc làm, lao động tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã; Bảo hiểm xã hội cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Bảo hiểm xã hội tỉnh; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
(Nội dung chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ: http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Bảo hiểm Xã hội tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Bảo hiểm Xã hội cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 4226/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
- Thời gian giải quyết: Trong vòng 12 giờ kể từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng sức khỏe, nhân phẩm (Quyết định số 1830/QĐ-UBND ngày 06/7/2021)
Trình tự các bước thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | - Các cơ quan, tổ chức, cơ sở giáo dục, gia đình, cá nhân nếu phát hiện hoặc có thông tin về hành vi xâm hại trẻ em hoặc trẻ em có nguy cơ bị xâm hại có trách nhiệm thông báo ngay cho nơi tiếp nhận thông tin, gồm những cơ quan, đơn vị sau đây: + Ủy ban nhân dân cấp xã (nơi xảy ra vụ việc) + Cơ quan công an các cấp + Tổng đài điện thoại quốc gia bảo vệ trẻ em + Hoặc cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội các cấp - Nơi tiếp nhận thông tin có trách nhiệm ghi chép đầy đủ thông tin về hành vi xâm hại trẻ em, trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị xâm hại (theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 56/2017/NĐ-CP) - Nơi đã tiếp nhận thông tin về trường hợp trẻ em bị xâm hại có trách nhiệm chuyển ngay thông tin đến Ủy ban nhân dân cấp xã nơi xảy ra vụ việc để thực hiện các bước kiểm tra tính xác thực về hành vi xâm hại, tình trạng mất an toàn, mức độ nguy cơ gây tổn hại đối với trẻ em | 02 giờ | Báo cáo tiếp nhận thông tin trẻ em theo mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 56/2017/NĐ-CP của nơi tiếp nhận thông tin lập |
Bước 2 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã nơi xảy ra vụ việc chỉ đạo người làm công tác bảo vệ trẻ em cấp xã tiến hành việc đánh giá nguy cơ ban đầu, mức độ tổn hại của trẻ em (theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 56/2017/NĐ-CP) để có cơ sở áp dụng hoặc không áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp | 04 giờ | Bản đánh giá nguy cơ ban đầu, thực hiện các biện pháp bảo đảm an toàn tạm thời cho trẻ theo mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 56/2017/NĐ-CP do người làm công tác bảo vệ trẻ em cấp xã lập |
Bước 3 | Trường hợp trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm thì Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền phải áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | 06 giờ | - Các biện pháp can thiệp khẩn cấp cho trẻ em hoặc biện pháp tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em - Quyết định về việc tạm thời cách ly trẻ em khỏi cha, mẹ, người chăm sóc trẻ em |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 12 giờ |
|
2. Thủ tục chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em. Mã số TTHC 1.004944.000.00.00.H06
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc, trong đó:
a) Trường hợp chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em theo đề nghị của cá nhân, đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế tại cấp xã (Quyết định số 1830/QĐ-UBND ngày 06/7/2021)
Trình tự các bước thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã tiếp nhận đơn đề nghị chấm dứt việc chăm sóc thay thế (theo Mẫu số 15 ban hành kèm theo Nghị định số 56/2017/NĐ-CP), kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, chuyển đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã chuyển hồ sơ chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em cho cán bộ phụ trách công tác trẻ em cấp xã xử lý | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 | Cán bộ phụ trách lĩnh vực trẻ em cấp xã xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thủ tục hành chính và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét | 03 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã phê duyệt quyết định chấm dứt việc chăm sóc thay thế và chuyển hình thức chăm sóc thay thế theo Mẫu số 16 ban hành kèm theo Nghị định số 56/2017/NĐ-CP) và chuyển bộ phận một cửa cấp xã | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
|
b) Trường hợp chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội thuộc quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện để chuyển đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế tại cấp huyện (Quyết định số 1830/QĐ-UBND ngày 06/7/2021)
Trình tự các bước thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện tiếp nhận Quyết định giao trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, chuyển đến Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội chuyển chuyên viên phụ trách công tác trẻ em Phòng tiếp nhận và xem xét hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 | Chuyên viên phụ trách công tác trẻ em xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thủ tục hành chính và trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, thẩm định lại hồ sơ, trình phê duyệt kết quả thủ tục hành chính lên Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | 03 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt quyết định chấm dứt việc chăm sóc trẻ em tại Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện và chuyển hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
|
c) Trường hợp chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để chuyển đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế tại cấp tỉnh (Quyết định số số 1830/QĐ-UBND ngày 06/7/2021)
Trình tự các bước thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy số 17) tiếp nhận Quyết định giao trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, tiến hành kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội chuyển chuyên viên phụ trách công tác trẻ em tiếp nhận và xem xét hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 | Chuyên viên phụ trách công tác trẻ em xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thủ tục hành chính và trình Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội xem xét, thẩm định lại hồ sơ, trình phê duyệt kết quả thủ tục hành chính lên Lãnh đạo Sở | 03 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở phê duyệt quyết định chấm dứt việc chăm sóc trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội và chuyển Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
|
- Thời gian giải quyết:
a) 27 ngày làm việc đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp huyện kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, trong đó: UBND cấp xã: 17 ngày làm việc; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện: 07 ngày làm việc; Chủ tịch UBND cấp huyện: 03 ngày làm việc. (Quyết định số 1830/QĐ-UBND ngày 06/7/2021)
Trình tự các bước thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, chuyển Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả sau khi kiểm tra đứng hồ sơ quy định - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 | Chủ tịch UBND cấp xã xét duyệt hồ sơ | 05 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 | UBND cấp xã niêm yết công khai kết quả xét duyệt tại trụ sở UBND cấp xã | 07 ngày làm việc | - Hồ sơ xét duyệt |
Bước 4 | Công chức chuyên môn dự thảo kết quả TTHC và trình Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt và có văn bản chuyển UBND cấp huyện | 04 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả sau khi kiểm tra đứng hồ sơ quy định - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 5 | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 6 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ dự thảo kết quả TTHC, trình Chủ tịch UBND cấp huyện | 06 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 7 | Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt hồ sơ chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và đưa đối tượng vào cơ sở BTXH do cấp huyện quản lý | 03 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 27 ngày làm việc |
|
b) 34 ngày làm việc đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp tỉnh kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, trong đó: UBND cấp xã: 17 ngày làm việc; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện: 07 ngày làm việc; Chủ tịch UBND cấp huyện: 03 ngày làm việc; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 07 ngày làm việc. (Quyết định số 1830/QĐ-UBND ngày 06/7/2021)
Trình tự các bước thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, chuyển Chủ tịch Ủy ban nhân dân (UBND) cấp xã | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 | Chủ tịch UBND cấp xã xét duyệt hồ sơ | 05 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 | UBND xã niêm yết công khai kết quả xét duyệt tại trụ sở UBND cấp xã | 07 ngày làm việc | - Hồ sơ xét duyệt |
Bước 4 | Công chức chuyên môn dự thảo kết quả TTHC và trình Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt và chuyển UBND cấp huyện | 04 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 5 | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 6 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ dự thảo kết quả TTHC, trình Chủ tịch UBND cấp huyện | 06 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 7 | Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt hồ sơ và có văn bản đề nghị Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét chuyển hồ sơ đến người đúng đầu cơ sở trợ giúp xã hội tiếp nhận đối tượng vào cơ sở | 03 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 8 | Công chức Sở tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, (Quầy số 17) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Bảo trợ xã hội xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 9 | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ dự thảo kết quả thủ tục hành chính trình Trưởng phòng BTXH xem xét | 05 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 10 | Trưởng phòng BTXH xem xét kết quả thẩm định trình Lãnh đạo Sở duyệt dự thảo kết quả thủ tục hành chính và chuyển Công chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước: 11 | Công chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm. Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 34 ngày làm việc |
|
- Thời gian giải quyết:
a) Đối với trường hợp tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.
Tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng. Trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định (Quyết định số 1830/QĐ-UBND ngày 06/7/2021)
Trình tự các bước thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, chuyển Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã chuyển công chức phụ trách thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 | Công chức phụ trách thẩm định và dự thảo kết quả TTHC và trình Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt | 02 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 3 | Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ và có văn bản chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện | 02 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, chuyển lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện xem xét, thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả TTHC trình Chủ tịch UBND cấp huyện | 02 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 6 | Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt hồ sơ chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và đưa đối tượng vào cơ sở BTXH do cấp huyện quản lý | 03 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng |
|
b) Đối với trường hợp tiếp nhận đối nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.
Tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng. Trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định. (Quyết định số 1830/QĐ-UBND ngày 06/7/2021)
Trình tự các bước thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, chuyển Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã chuyển công chức phụ trách thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 | Công chức phụ trách thẩm định và dự thảo kết quả TTHC và trình Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt | 02 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 3 | Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ và có văn bản chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện xem xét, thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả TTHC trình Chủ tịch UBND cấp huyện | 02 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt hồ sơ và có văn bản đề nghị người đứng đầu Cơ sở Bảo trợ xã hội cấp tỉnh xem xét tiếp nhận đối tượng vào cơ sở | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 7 | Viên chức tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, chuyển Trưởng phòng chuyên viên | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 8 | Viên chức phụ trách xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC và trình Trưởng phòng chuyên môn xem xét. Trưởng phòng chuyên môn thẩm định lại hồ sơ, trình dự thảo kết quả TTHC lên Lãnh đạo Trung tâm | 2,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 9 | Lãnh đạo Trung tâm ký phê duyệt kết quả TTHC, Văn thư vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC, hoặc gửi đường bưu điện | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng |
|
- Thời gian giải quyết:
a) 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện (Quyết định số 1830/QĐ-UBND ngày 06/7/2021)
Trình tự các bước thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, chuyển phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC trình Chủ tịch UBND cấp huyện | 03 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 3 | Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét phê duyệt kết quả TTHC và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 02 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
|
b) 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh (Quyết định số 1830/QĐ-UBND ngày 06/7/2021)
Trình tự các bước thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, chuyển phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC trình Chủ tịch UBND cấp huyện | 02 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 3 | Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét phê duyệt hồ sơ và có văn bản chuyển hồ sơ đến Cơ sở Bảo trợ xã hội cấp tỉnh xem xét giải quyết | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 4 | Viên chức tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, chuyển Trưởng phòng phụ trách | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 5 | Viên chức phụ trách xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC và trình Trưởng phòng chuyên môn xem xét. Trưởng phòng chuyên môn thẩm định lại hồ sơ, trình dự thảo kết quả TTHC lên Lãnh đạo Trung tâm | 03 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 6 | Lãnh đạo Trung tâm ký phê duyệt kết quả TTHC, Văn thư vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC, hoặc gửi đường bưu điện | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
|
III. Lĩnh vực việc làm, lao động, tiền lương
- Thời gian giải quyết: 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, trong đó: Bảo hiểm xã hội tỉnh: 02 ngày làm việc; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 07 ngày làm việc (Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 06/9/2021)
Trình tự các bước thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Đơn vị, tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan Bảo hiểm xã hội hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện nơi đang tham gia Bảo hiểm xã hội. Cơ quan Bảo hiểm xã hội xem xét, xác nhận việc đóng đủ bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động và đóng đủ bảo hiểm thất nghiệp theo danh sách người lao động tham gia đào tạo Đồng thời hướng dẫn tổ chức, công dân đến nộp hồ sơ tại Quầy số 17 của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 | Công chức Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, (Quầy số 17) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý giáo dục nghề nghiệp của Sở xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Quản lý giáo dục nghề nghiệp của Sở chuyển cho chuyên viên xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 | Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC và trình Lãnh đạo phòng Quản lý giáo dục nghề nghiệp Sở xem xét | 04 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng Quản lý giáo dục nghề nghiệp của Sở thẩm định lại hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC lên Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm một cửa |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC và chuyển Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm một cửa |
Bước 7 | Văn thư Sở vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm một cửa - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bước 8 | Công chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. Đồng thời hướng dẫn tổ chức, công dân đến nộp hồ sơ tại Bảo hiểm xã hội tỉnh hoặc Cơ sở giáo dục nghề nghiệp để đào tạo nghề | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 09 ngày làm việc |
|
2. Thủ tục Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19. Mã số TTHC 2.002399.000.00.00.H06
- Thời gian giải quyết: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, trong đó: Bảo hiểm xã hội cấp huyện: 02 ngày làm việc; Ủy ban nhân dân cấp huyện: 02 ngày làm việc; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân tỉnh: 02 ngày làm việc (Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 06/9/2021)
Trình tự các bước thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Đơn vị, tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan Bảo hiểm xã hội hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện nơi đang tham gia Bảo hiểm xã hội. Cơ quan Bảo hiểm xã hội xác nhận việc tham gia bảo hiểm xã hội của người lao động và chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp huyện | 02 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 | Ủy ban nhân dân cấp huyện thẩm định hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy số 17) | 02 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 | Công chức Sở tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, (Quầy số 17) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương của Sở xử lý hồ sơ | 0,25 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở chuyển cho chuyên viên xử lý hồ sơ | 0,25 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 | Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC và trình Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở xem xét. | 0,25 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 6 | Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở thẩm định lại hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC lên Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm một cửa |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét phê duyệt kết quả TTHC và chuyển sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,25 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm một cửa |
Bước 8 | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả và trả hồ sơ | 0,25 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm một cửa - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bước 9 | Văn thư Ủy ban nhân dân tỉnh phát hành văn bản | 0,25 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm một cửa |
Bước 10 | Công chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhân kết quả TTHC | 0,25 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 06 ngày làm việc |
|
- 1Quyết định 2341/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm; Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 3096/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Việc làm, Lao động - tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 3305/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Quyết định 4774/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 4953/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Việc làm, Lao động - tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 5059/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước, Bảo trợ xã hội, Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống Giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 5060/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Việc làm, Tổ chức cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 2900/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 9Quyết định 78/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 được sửa đổi đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình
- 10Quyết định 232/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của ngành Bảo hiểm xã hội trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 11Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 04 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung; 01 quy trình nội bộ bị bãi bỏ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiền lương, việc làm và lao động thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã và Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 3537/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: Bảo trợ xã hội, Người có công, Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền quản lý, tiếp nhận của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hồ Chí Minh
- 14Quyết định 3746/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Bảo trợ xã hội, Người có công thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn, thành phố Hồ Chí Minh
- 15Quyết định 3745/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Bảo trợ xã hội, Giáo dục nghề nghiệp, Phòng, chống tệ nạn xã hội và Trẻ em thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân quận, huyện và Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
- 16Quyết định 2848/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm và lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 56/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật trẻ em
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 2341/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm; Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 3096/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Việc làm, Lao động - tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực trẻ em; lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 9Quyết định 3305/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10Quyết định 4774/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 4953/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Việc làm, Lao động - tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 5059/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước, Bảo trợ xã hội, Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống Giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 5060/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Việc làm, Tổ chức cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 2900/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 15Quyết định 78/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 được sửa đổi đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình
- 16Quyết định 232/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của ngành Bảo hiểm xã hội trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 17Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 04 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung; 01 quy trình nội bộ bị bãi bỏ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiền lương, việc làm và lao động thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bến Tre
- 18Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã và Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 19Quyết định 3537/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: Bảo trợ xã hội, Người có công, Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền quản lý, tiếp nhận của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hồ Chí Minh
- 20Quyết định 3746/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Bảo trợ xã hội, Người có công thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn, thành phố Hồ Chí Minh
- 21Quyết định 3745/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Bảo trợ xã hội, Giáo dục nghề nghiệp, Phòng, chống tệ nạn xã hội và Trẻ em thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân quận, huyện và Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
- 22Quyết định 2848/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm và lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 4226/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: trẻ em, bảo trợ xã hội, việc làm, lao động tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã; Bảo hiểm xã hội cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Bảo hiểm xã hội tỉnh; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 4226/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/11/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Trần Văn Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/11/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực