- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1720/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục các thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3305/QĐ-UBND | Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 18 tháng 10 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1720/QĐ-UBND ngày 28 tháng 06 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1219/TTr-SLĐTBXH ngày 12 tháng 10 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 Quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành và sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
(Nội dung chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ: http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 3305/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
- Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, trong đó: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 02 ngày làm việc; Ủy ban nhân dân tỉnh: 01 ngày làm việc (Quyết định số 1720/QĐ-UBND ngày 28/6/2021)
Trình tự các bước thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức Sở tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, (Quầy số 17) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở xử lý hồ sơ | 0,25 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở chuyển cho chuyên viên xử lý hồ sơ | 0,25 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 | Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC và trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở xem xét | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở thẩm định lại hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC lên Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét phê duyệt kết quả TTHC và chuyển sang Bộ phận một cửa của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,25 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Tờ trình/Dự thảo quyết định - Xử lý trên phần mềm |
Bước 6 | Công chức Bộ phận một cửa của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả và trả hồ sơ | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Phiếu trình, Dự thảo Quyết định - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 7 | Văn thư Ủy ban nhân dân tỉnh phát hành văn bản | 0,25 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Quyết định - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 8 | Công chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | 0,25 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
|
2. Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. Mã số: 1.009874.000.00.00.H06
- Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, trong đó: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc; Ủy ban nhân dân tỉnh: 02 ngày làm việc (Quyết định số 1720/QĐ-UBND ngày 28/6/2021)
Trình tự các bước thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức Sở tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, (Quầy số 17) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở chuyển cho chuyên viên xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 | Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC và trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm -Tiền lương Sở xem xét | 02 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở thẩm định lại hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC lên Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét phê duyệt kết quả TTHC và chuyển sang Bộ phận một cửa của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Tờ trình/Dự thảo quyết định - Xử lý trên phần mềm |
Bước 6 | Công chức Bộ phận một cửa của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả và trả hồ sơ | 1,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Phiếu trình, Dự thảo Quyết định - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 7 | Văn thư Ủy ban nhân dân tỉnh phát hành văn bản | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Quyết định - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 8 | Công chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
|
- Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, trong đó: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc; Ủy ban nhân dân tỉnh: 02 ngày làm việc (Quyết định số 1720/QĐ-UBND ngày 28/6/2021)
Trình tự các bước thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức Sở tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, (Quầy số 17) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở chuyển cho chuyên viên xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 | Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC và hình Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở xem xét | 02 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở thẩm định lại hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC lên Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét phê duyệt kết quả TTHC và chuyển sang Bộ phận một cửa của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Tờ trình/Dự thảo quyết định - Xử lý trên phần mềm |
Bước 6 | Công chức Bộ phận một cửa của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả và trả hồ sơ | 1,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Phiếu trình, Dự thảo Quyết định - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 7 | Văn thư Ủy ban nhân dân tỉnh phát hành văn bản | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Quyết định - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 8 | Công chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
|
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, trong đó: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 3,5 ngày làm việc; Ủy ban nhân dân tỉnh: 1,5 ngày làm việc (Quyết định số 1720/QĐ-UBND ngày 28/6/2021)
Trình tự các bước thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức Sở tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, (Quầy số 17) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở xử lý hồ sơ | 0,25 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở chuyển cho chuyên viên xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 | Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC và trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở xem xét | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở thẩm định lại hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC lên Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét phê duyệt kết quả TTHC và chuyển sang Bộ phận một cửa của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Tờ trình/Dự thảo quyết định - Xử lý trên phần mềm |
Bước 6 | Công chức Bộ phận một cửa của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả và trả hồ sơ | 1,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Phiếu trình, Dự thảo Quyết định - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 7 | Văn thư Ủy ban nhân dân tỉnh phát hành văn bản | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Quyết định - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 8 | Công chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | 0,25 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
|
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, trong đó: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 3,5 ngày làm việc; Ủy ban nhân dân tỉnh: 1,5 ngày làm việc (Quyết định số 1720/QĐ-UBND ngày 28/6/2021)
Trình tự các bước thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức Sở tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, (Quầy số 17) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở xử lý hồ sơ | 0,25 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở chuyển cho chuyên viên xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 | Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC và trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở xem xét | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở thẩm định lại hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC lên Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét phê duyệt kết quả TTHC và chuyển sang Bộ phận một cửa của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Tờ trình/Dự thảo quyết định - Xử lý trên phần mềm |
Bước 6 | Công chức Bộ phận một cửa của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả và trả hồ sơ | 1,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Phiếu trình, Dự thảo Quyết định - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 7 | Văn thư Ủy ban nhân dân tỉnh phát hành văn bản | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Quyết định - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 8 | Công chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | 0,25 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
|
- 1Quyết định 1260/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 3096/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Việc làm, Lao động - tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 2083/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 4Quyết định 3303/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5Quyết định 4226/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: trẻ em, bảo trợ xã hội, việc làm, lao động tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã; Bảo hiểm xã hội cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Bảo hiểm xã hội tỉnh; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Quyết định 5060/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Việc làm, Tổ chức cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 4720/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nghệ An
- 8Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyết định 1973/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 1230/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 1096/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh hoặc các phòng giao dịch cấp huyện trực thuộc chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 12Quyết định 3214/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1260/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
- 6Quyết định 1720/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục các thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7Quyết định 3096/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Việc làm, Lao động - tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 2083/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 9Quyết định 3303/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10Quyết định 4226/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: trẻ em, bảo trợ xã hội, việc làm, lao động tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã; Bảo hiểm xã hội cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Bảo hiểm xã hội tỉnh; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 11Quyết định 5060/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Việc làm, Tổ chức cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 4720/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nghệ An
- 13Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 14Quyết định 1973/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh
- 15Quyết định 1230/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi
- 16Quyết định 1096/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh hoặc các phòng giao dịch cấp huyện trực thuộc chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 17Quyết định 3214/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn Thành phố Hà Nội
Quyết định 3305/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 3305/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/10/2021
- Nơi ban hành: tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- Người ký: Trần Văn Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/10/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực