- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 5Quyết định 411/QĐ-TTg về phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Công văn 6146/VPCP-KSTT năm 2020 về nâng cao Chỉ số phát triển Chính phủ điện tử Việt Nam theo đánh giá của Liên Hợp quốc do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4221/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 11 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24 tháng 3 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2020;
Thực hiện Công văn số 6146/VPCP-KSTT ngày 28 tháng 7 năm 2020 của Văn phòng Chính phủ về nâng cao Chỉ số phát triển Chính phủ điện tử Việt Nam theo đánh giá của Liên Hợp quốc;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công ưu tiên cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Thành phố theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP (địa chỉ https://dvc.hochiminhcity.gov.vn) và tích hợp, kết nối với Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ https://dichvucong.gov.vn) giai đoạn 2020-2021.
Điều 2. Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố có trách nhiệm
1. Phối hợp với các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức rà soát các thủ tục hành chính thuộc danh mục ưu tiên thực hiện đã được phê duyệt tại Quyết định này để đơn giản hóa thành phần hồ sơ, đơn giản hóa quy trình, thời gian thực hiện và các bộ phận cấu thành khác trên cơ sở ứng dụng công nghệ thông tin trong quá trình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt phương án đơn giản hóa và chỉ đạo việc cung cấp dịch vụ công theo quy định tại Khoản 1, Khoản 2, Khoản 4 Điều 23 Nghị định số 45/2020/NĐ-CP.
2. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện việc xây dựng, vận hành thử nghiệm và vận hành chính thức cung cấp các dịch vụ công trên Cổng Dịch vụ công Thành phố, tích hợp Cổng Dịch vụ công Quốc gia theo quy định tại Khoản 5 Điều 23 Nghị định số 45/2020/NĐ-CP đảm bảo tiến độ theo Kế hoạch.
Điều 3. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm
Phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố và các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện quy định tại Khoản 3, Khoản 4 Điều 23 Nghị định số 45/2020/NĐ-CP: xác định giải pháp nghiệp vụ giải quyết thủ tục hành chính; giải pháp định danh, mức độ bảo đảm an toàn của các phương thức xác thực điện tử; giải pháp tích hợp, chia sẻ, khai thác thông tin với các nguồn dữ liệu, dịch vụ công có liên quan và giải pháp kỹ thuật khác, đảm bảo cung cấp các dịch vụ công được cung cấp đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật về giao diện, truy cập, tương tác, kết nối, chia sẻ dữ liệu, lưu trữ, bảo mật theo quy định.
Điều 4. Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã có trách nhiệm
Chủ động đề xuất, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện rà soát, lựa chọn, lập danh mục thủ tục hành chính, dịch vụ công ưu tiên cung cấp; đơn giản hóa, tái cấu trúc quy trình điện tử và rà soát, đánh giá cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên Cổng Dịch vụ công Thành phố theo quy định tại Điều 22, Điều 23, Điều 24 Nghị định số 45/2020/NĐ-CP của Chính phủ.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DỊCH VỤ CÔNG ƯU TIÊN CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG THÀNH PHỐ VÀ TÍCH HỢP KẾT NỐI VỚI CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2020 - 2021
(kèm theo Quyết định số 4221/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT | DỊCH VỤ CÔNG | THỜI GIAN HOÀN THÀNH | GHI CHÚ |
|
| ||
1 | Thủ tục Đăng ký xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm | QUÝ III/2021 |
|
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm) | QUÝ III/2021 |
|
3 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống | QUÝ III/2021 |
|
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm | QUÝ III/2021 |
|
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực) | QUÝ III/2021 |
|
NHÓM DVC DO BAN QUẢN LÝ KHU CHẾ XUẤT - KHU CÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN |
|
| |
6 | Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
7 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
8 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép Văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
9 | Thủ tục gia hạn giấy phép Văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
10 | Thủ tục Chấm dứt hoạt động Giấy phép Văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
11 | Thủ tục Cấp Giấy phép xây dựng cho dự án. | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
12 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
13 | Thủ tục Cấp Giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo. | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
14 | Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
15 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép xây dựng | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
16 | Thủ tục Đăng ký, Đăng ký lại nội quy lao động của doanh nghiệp | QUÝ III/2021 |
|
17 | Thủ tục giải trình nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài của người sử dụng lao động | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
18 | Thủ tục giải trình thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài của người sử dụng lao động | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
19 | Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | QUÝ III/2021 |
|
20 | Thủ tục Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài | QUÝ III/2021 |
|
21 | Thủ tục Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài đối với một số trường hợp đặc biệt | QUÝ III/2021 |
|
22 | Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
|
| ||
23 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | QUÝ IV/2020 | Quyết định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
24 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | QUÝ IV/2020 | Quyết định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
25 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | QUÝ IV/2020 | Quyết định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
26 | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu | QUÝ IV/2020 | Quyết định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
27 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã Đăng ký | QUÝ IV/2020 | Quyết định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
28 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã Đăng ký do lỗi của cơ quan Đăng ký | QUÝ IV/2020 | Quyết định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
29 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | QUÝ IV/2020 | Quyết định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
30 | Chuyển tiếp Đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | QUÝ IV/2020 | Quyết định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
31 | Xóa Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | QUÝ IV/2020 | Quyết định 411/QĐ-TTg ngay 24/3/2020 |
|
| ||
32 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm Thương mại tại Việt Nam | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
33 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm Thương mại tại Việt Nam | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
34 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo | QUÝ III/2021 |
|
35 | Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
36 | Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
37 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép Văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
38 | Thủ tục gia hạn giấy phép Văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
39 | Thủ tục Chấm dứt hoạt động giấy phép Văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
NHÓM DVC DO SỞ DU LỊCH THỰC HIỆN |
|
| |
40 | Thủ tục Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch(khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
41 | Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật quy trình cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
|
| ||
42 | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia | QUÝ IV/2020 | Quyết định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
43 | Đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy | QUÝ IV/2020 | Quyết định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
|
| ||
44 | Cấp mới giấy phép lái xe | QUÝ IV/2020 | Quyết định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
45 | Thủ tục đổi giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
46 | Thủ tục Cấp Giấy phép lái xe quốc tế | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
47 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
48 | Thủ tục đổi giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
49 | Thực hiện liên thông, đồng thời chấp thuận xây dựng công trình và cấp phép thi công xây dựng công trình điện lực có điện áp từ 35KV trở xuống trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | QUÝ IV/2020 | Quyết định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
50 | Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt đối với phương tiện mang biển kiểm soát của Thành phố Hồ Chí Minh | QUÝ IV/2020 | Quyết định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
51 | Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt đối với phương tiện mang biển kiểm soát địa phương khác | QUÝ IV/2020 | Quyết định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
52 | Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt | QUÝ IV/2020 | Quyết định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
53 | Thủ tục cấp/cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào đối với phương tiện phi Thương mại và phương tiện Thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào. | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
54 | Thủ tục gia hạn Giấy phép liên vận Lào - Việt và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào tại Thành phố Hồ Chí Minh, hết hạn giấy phép hoặc quá thời gian lưu hành tại Việt Nam nếu có lý do chính đáng (thiên tai, tai nạn, hỏng không sửa chữa kịp) | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
55 | Thủ tục Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Lào - Campuchia đối với xe vận tải hành khách tuyến cố định | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
56 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép liên vận Việt Nam - Lào - Campuchia đối với xe vận tải hành khách tuyến cố định | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
57 | Thủ tục Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Lào - Campuchia đối với xe phi Thương mại | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
58 | Thủ tục Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
59 | Thu tiền nộp phạt xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ | QUÝ IV/2020 | Quyết định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
60 | Liên thông các thủ tục cấp điện qua lưới hạ áp, trung áp (gồm: tiếp nhận yêu cầu; thỏa thuận vị trí cột/trạm điện, hành lang lưới điện và cấp phép thi công xây dựng công trình điện trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ,...) | QUÝ IV/2020 | Quyết định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
|
| ||
61 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | QUÝ IV/2020 | Quyết định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
62 | Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu đối với doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | QUÝ IV/2020 | Quyết định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
63 | Liên thông Đăng ký thành lập doanh nghiệp và cấp mã số vị đơn vị bảo hiểm xã hội | QUÝ IV/2020 | Quyết định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
64 | Thủ tục góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp và tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
65 | Thủ tục Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
66 | Thủ tục Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
67 | Thủ tục Đăng ký thành lập công ty cổ phần | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
68 | Thủ tục Đăng ký thành lập công ty hợp danh | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
69 | Thủ tục Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
70 | Thủ tục Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
71 | Thủ tục Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
72 | Thủ tục Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
73 | Thủ tục Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
74 | Thủ tục Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
75 | Thủ tục Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
76 | Thủ tục Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
77 | Thủ tục Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
78 | Thủ tục Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty Đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
79 | Thủ tục Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
80 | Thủ tục Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
81 | Thủ tục Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
82 | Thủ tục Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung Đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
83 | Thủ tục Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
84 | Thủ tục Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
85 | Thủ tục Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
86 | Thủ tục Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
87 | Thủ tục Thông báo thay đổi nội dung Đăng ký thuế | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
88 | Thủ tục Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
89 | Thủ tục Công bố nội dung Đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
90 | Thủ tục Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
91 | Thủ tục Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
92 | Thủ tục Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
93 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung Đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan Đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung Đăng ký hoạt động | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
94 | Thủ tục Thông báo lập địa điểm doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
95 | Thủ tục Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
96 | Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung Đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
97 | Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
98 | Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung Đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
99 | Thủ tục Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
100 | Thủ tục Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
101 | Thủ tục Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
102 | Thủ tục Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
103 | Thủ tục Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
104 | Thủ tục Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
105 | Thủ tục Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
106 | Thủ tục Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
107 | Thủ tục Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
108 | Thủ tục Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
109 | Thủ tục Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
110 | Thủ tục Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
111 | Thủ tục Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
112 | Thủ tục Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
113 | Thủ tục Thông báo tạm ngừng kinh doanh | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
114 | Thủ tục Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
115 | Thủ tục Giải thể doanh nghiệp | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
116 | Thủ tục Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
117 | Thủ tục Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
118 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
119 | Thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh và Đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung Đăng ký kinh doanh và Đăng ký thuế | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
120 | Thủ tục Hiệu đính thông tin Đăng ký doanh nghiệp | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
121 | Thủ tục Cập nhật bổ sung thông tin Đăng ký doanh nghiệp | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
|
| ||
122 | Thủ tục Cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
123 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
124 | Thủ tục Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
125 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận Đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
126 | Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận Đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
127 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận Đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
128 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
129 | Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
130 | Thủ tục Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
131 | Thủ tục Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
132 | Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
133 | Thủ tục Đăng ký công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã Đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định (bên thứ ba) | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
134 | Thủ tục Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | QUÝ III/2021 |
|
135 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | QUÝ III/2021 |
|
136 | Thủ tục Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
137 | Thủ tục Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | QUÝ III/2021 |
|
138 | Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | QUÝ III/2021 |
|
|
| ||
139 | Liên thông thủ tục báo tăng, giảm lao động (của ngành bảo hiểm xã hội) và khai trình lao động, báo cáo 6 tháng, 01 năm tình hình thay đổi về lao động (của ngành lao động, Thương binh và xã hội) | QUÝ IV/2020 | Quyết định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
140 | Thủ tục Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | QUÝ IV/2020 | Quyết định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
141 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | QUÝ IV/2020 | Quyết định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
142 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | QUÝ IV/2020 | Quyết định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
143 | Thủ tục tuyển người lao động Việt Vam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | QUÝ III/2021 |
|
144 | Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | QUÝ III/2021 |
|
|
| ||
145 | Chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự giấy tờ, tài liệu tại các cơ quan trong nước | QUÝ IV/2020 | Quyết định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
146 | Thủ tục chứng nhận xuất trình giấy tờ, tài liệu tại Bộ Ngoại giao | QUÝ III/2021 |
|
147 | Thủ tục Cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ tại các cơ quan trong nước | QUÝ III/2021 |
|
148 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ tại các cơ quan ở trong nước | QUÝ III/2021 |
|
149 | Thủ tục gia hạn hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ tại các cơ quan ở trong nước | QUÝ III/2021 |
|
150 | Thủ tục Cấp công hàm tại các cơ quan trong nước | QUÝ III/2021 |
|
151 | Gia hạn tạm trú, cấp thị thực cho người nước ngoài tại Việt Nam | QUÝ IV/2020 | Quyết định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
NHÓM DVC DO SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỰC HIỆN |
|
| |
152 | Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y. | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
153 | Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
154 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
155 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
156 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
157 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | QUÝ III/2021 |
|
158 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | QUÝ III/2021 |
|
159 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | QUÝ III/2021 |
|
|
| ||
160 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng | QUÝ IV/2020 | Quyết định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
|
| ||
161 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | QUÝ III/2021 |
|
|
| ||
162 | Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ | QUÝ IV/2020 | Quyết định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
163 | Thủ tục Đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
164 | Thủ tục cấp lại số Đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
165 | Thủ tục Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 20 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | QUÝ III/2021 |
|
166 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 20 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | QUÝ III/2021 |
|
167 | Thủ tục Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 20 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm. | QUÝ III/2021 |
|
168 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 20 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | QUÝ III/2021 |
|
169 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt đối với công trình cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm | QUÝ III/2021 |
|
170 | Thủ tục Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm | QUÝ III/2021 |
|
171 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm. | QUÝ III/2021 |
|
172 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ 20 m3/ngày đêm đến dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng từ 20 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | QUÝ III/2021 |
|
173 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép tài nguyên nước (Giấy phép thăm dò nước dưới đất, Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất, Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt, Giấy phép khai thác, sử dụng nước biển, Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước). | QUÝ III/2021 |
|
174 | Thủ tục Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | QUÝ III/2021 |
|
175 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | QUÝ III/2021 |
|
176 | Cấp Giấy phép hoat động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
177 | Cấp lại Giấy phép hoat động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
178 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | QUÝ III/2021 |
|
179 | Cấp Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
180 | Thủ tục Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt đối với công trình cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm | QUÝ III/2021 |
|
181 | Thủ tục Cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ 20 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng từ 20 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | QUÝ III/2021 |
|
182 | Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước | QUÝ III/2021 |
|
|
| ||
183 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
184 | Thủ tục Cấp phép họp báo (nước ngoài) | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
185 | Thủ tục Cấp phép họp báo (trong nước) | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
186 | Thủ tục Cấp phép xuất bản bản tin | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
187 | Thủ tục Cấp phép Hội nghị, Hội thảo quốc tế | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
188 | Thủ tục Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
189 | Thủ tục Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
190 | Thủ tục Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in màu có chức năng photocopy màu | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
191 | Thủ tục Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | QUÝ III/2021 |
|
192 | Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
193 | Thủ tục Cấp Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho tổ chức, cá nhân nước ngoài | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
194 | Thủ tục Cấp phép hoạt động triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
|
| ||
195 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) | QUÝ IV/2020 | Quyết định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
196 | Thủ tục Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | QUÝ IV/2020 | Quyết định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
197 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
|
| ||
198 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với doanh nghiệp | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
199 | Cấp Giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
200 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bản quảng cáo, băng-rôn | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
201 | Cấp Giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao | QUÝ III/2021 |
|
202 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bị mất hoặc hư hỏng | QUÝ III/2021 |
|
203 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với trường hợp thay đổi một trong các nội dung của Giấy chứng nhận (tên và địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp; địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao; danh mục hoạt động thể thao kinh doanh) | QUÝ III/2021 |
|
204 | Thông báo nội dung chương trình biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
205 | Cấp Giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương | QUÝ III/2021 |
|
206 | Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | QUÝ III/2021 |
|
207 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | QUÝ III/2021 |
|
|
| ||
208 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | QUÝ IV/2020 | Quyết định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
209 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP) | QUÝ IV/2020 | Quyết định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
210 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) | QUÝ IV/2020 | Quyết định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
211 | Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | QUÝ IV/2020 | Quyết định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
212 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
213 | Thủ tục điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân Thành phố đã tiếp nhận Đăng ký, công bố thông tin | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
|
| ||
214 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | QUÝ IV/2020 | Quyết định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
215 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | QUÝ IV/2020 | Quyết định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
216 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | QUÝ IV/2020 | Quyết định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
217 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | QUÝ IV/2020 | Quyết định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
218 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | QUÝ IV/2020 | Quyết định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
219 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
220 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng trang thiết bị y tế thuộc loại A | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
221 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, c, D | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
222 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | QUÝ III/2021 |
|
223 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D | QUÝ III/2021 |
|
224 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế. | QUÝ III/2021 |
|
225 | Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm. | QUÝ III/2021 |
|
226 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
227 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | QUÝ III/2021 |
|
228 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y | QUÝ III/2021 |
|
229 | Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề được theo hình thức xét hồ sơ | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
|
| ||
230 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | QUÝ IV/2020 | Quyết định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
231 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | QUÝ IV/2020 | Quyết định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
232 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | QUÝ IV/2020 | Quyết định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
233 | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu | QUÝ IV/2020 | Quyết định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
234 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã Đăng ký | QUÝ IV/2020 | Quyết định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
235 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã Đăng ký do lỗi của cơ quan Đăng ký | QUÝ IV/2020 | Quyết định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
236 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | QUÝ IV/2020 | Quyết định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
237 | Chuyển tiếp Đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | QUÝ IV/2020 | Quyết định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
238 | Xóa Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | QUÝ IV/2020 | Quyết định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
|
| ||
239 | Thủ tục Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc. | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
240 | Thủ tục Cấp bản sao từ số gốc | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ- UBND ngày 02/11/2018 |
241 | Thủ tục Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực. | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
242 | Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài. | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
243 | Thủ tục Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài. | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
244 | Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài. | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
245 | Thủ tục Ghi vào số hộ tịch việc kết hôn đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
246 | Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
247 | Thủ tục Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài. | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
248 | Thủ tục Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã | QUÝ III/2021 |
|
249 | Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | QUÝ III/2021 |
|
250 | Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ rượu | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
251 | Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
252 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
253 | Thủ tục Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
254 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | QUÝ III/2021 |
|
255 | Thủ tục Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | QUÝ III/2021 |
|
256 | Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | QUÝ III/2021 |
|
257 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | QUÝ III/2021 |
|
258 | Thủ tục Đăng ký bán rượu tiêu dùng tại chỗ | QUÝ III/2021 |
|
259 | Thủ tục Đăng ký kinh doanh rượu có độ cồn dưới 5,5 độ | QUÝ III/2021 |
|
260 | Đăng ký thay đổi nội dung Đăng ký hộ kinh doanh | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
261 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
262 | Cấp lại Giấy chứng nhận Đăng ký Giấy chứng nhận Đăng ký hộ kinh doanh | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
263 | Chấm dứt hoạt động kinh doanh | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
264 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | QUÝ III/2021 |
|
265 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | QUÝ III/2021 |
|
266 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | QUÝ III/2021 |
|
267 | Thủ tục Cấp Giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
268 | Thủ tục Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
269 | Thủ tục cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | QUÝ III/2021 |
|
270 | Thủ tục thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
271 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | QUÝ III/2021 |
|
272 | Thủ tục thành lập trường tiểu học công lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học tư thục. | QUÝ III/2021 |
|
273 | Thủ tục cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | QUÝ III/2021 |
|
274 | Thủ tục Xác nhận Đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (đối với nhà trẻ, nhóm trẻ; trường, lớp mẫu giáo, trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở, phổ thông trung học bán trú và trung tâm học tập cộng đồng). | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
275 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ. | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
276 | Thủ tục cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại. | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
277 | Thủ tục giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ. | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
278 | Thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập. | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
279 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường tiểu học. | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
280 | Thủ tục cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
281 | Thủ tục giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
282 | Thủ tục sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở. | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
283 | Thủ tục cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
284 | Thủ tục cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
285 | Thủ tục giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
286 | Thủ tục đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | QUÝ III/2021 |
|
287 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | QUÝ III/2021 |
|
288 | Thủ tục thành lập trung tâm học tập cộng đồng | QUÝ III/2021 |
|
289 | Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non công lập | QUÝ III/2021 |
|
290 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
291 | Thủ tục gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
292 | Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài. | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
293 | Thủ tục Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài. | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
294 | Thủ tục Ghi vào số hộ tịch việc khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch (sau đây gọi là các việc hộ tịch khác) của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
295 | Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân. | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
296 | Thủ tục Công nhận báo cáo viên pháp luật quận, huyện | QUÝ III/2021 |
|
297 | Thủ tục Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | QUÝ III/2021 |
|
298 | Thủ tục Đăng ký hợp tác xã | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
299 | Thủ tục Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
300 | Thủ tục Đăng ký khi hợp tác xã chia | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
301 | Thủ tục Đăng ký khi hợp tác xã tách | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
302 | Thủ tục Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
303 | Thủ tục Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
304 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận Đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
305 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận Đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
306 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận Đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
307 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận Đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
308 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận Đăng ký hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
309 | Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung Đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
310 | Thủ tục thay đổi cơ quan Đăng ký hợp tác xã | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
311 | Thủ tục Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản | QUÝ III/2021 |
|
312 | Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | QUÝ III/2021 |
|
313 | Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | QUÝ III/2021 |
|
314 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp | QUÝ III/2021 |
|
315 | Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | QUÝ III/2021 |
|
316 | Thủ tục Cấp bản sao trích lục hộ tịch | QUÝ II/2021 | Quyết định 4910/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
317 | Thủ tục Cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn đối với nhà ở riêng lẻ | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
318 | Thủ tục Cấp Giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
319 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
|
| ||
320 | Thủ tục Đăng ký giám hộ | QUÝ III/2021 |
|
321 | Thủ tục Đăng ký khai tử | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
322 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | QUÝ IV/2020 | Quyết định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
323 | Thủ tục Cấp bản sao trích lục hộ tịch | QUÝ III/2021 |
|
324 | Thủ tục liên thông Đăng ký khai sinh, Đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
325 | Thủ tục liên thông Đăng ký khai tử, xóa Đăng ký thường trú | QUÝ I/2021 | CV 6146/VPCP-KSTT ngày 28/7/2020 |
- 1Quyết định 1527/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến thực hiện mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công tỉnh Tuyên Quang năm 2020
- 2Quyết định 4983/QĐ-UBND năm 2020 về bổ sung Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan nhà nước tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 cung cấp trên Cổng dịch vụ công tỉnh Ninh Bình
- 1Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Quyết định 4910/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trong năm 2018-2019 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 7Quyết định 411/QĐ-TTg về phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Công văn 6146/VPCP-KSTT năm 2020 về nâng cao Chỉ số phát triển Chính phủ điện tử Việt Nam theo đánh giá của Liên Hợp quốc do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 1527/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến thực hiện mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công tỉnh Tuyên Quang năm 2020
- 10Quyết định 4983/QĐ-UBND năm 2020 về bổ sung Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan nhà nước tỉnh Thanh Hóa
- 11Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 cung cấp trên Cổng dịch vụ công tỉnh Ninh Bình
Quyết định 4221/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục dịch vụ công ưu tiên cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Thành phố Hồ Chí Minh theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP và tích hợp, kết nối với Cổng Dịch vụ công Quốc gia giai đoạn 2020-2021
- Số hiệu: 4221/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/11/2020
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Nguyễn Thành Phong
- Ngày công báo: 15/12/2020
- Số công báo: Từ số 250 đến số 251
- Ngày hiệu lực: 17/11/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực