- 1Quyết định 290/2005/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Nghị định 150/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Cựu chiến binh
- 3Quyết định 62/2011/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý đoàn đi nước ngoài, đoàn nước ngoài, đoàn quốc tế vào làm việc trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 5Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
- 6Quyết định 49/2015/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 8Nghị định 162/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Nghị quyết 17/NQ-CP năm 2019 về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025 do Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 6Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 do Chính phủ ban hành
- 7Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2020 về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2020 do Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1527/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 06 tháng 11 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường mạng;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/03/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019 - 2020, định hướng đến 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01/01/2020 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 01/01/2020 của Chính phủ về việc tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu trong cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 80/TTr-STTTT ngày 02/11/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục các dịch vụ công trực tuyến thực hiện mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công tỉnh Tuyên Quang năm 2020, bao gồm 272 dịch vụ công (có danh mục dịch vụ công chi tiết kèm theo).
1. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan hướng dẫn các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố điều chỉnh quy trình thực hiện và nâng mức độ cung cấp các dịch vụ công trực tuyến lên mức độ 4 theo danh mục ban hành kèm theo Quyết định này; xây dựng kinh phí tổ chức triển khai thực hiện.
2. Các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chủ động phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị liên quan điều chỉnh quy trình thực hiện và nâng mức độ cung cấp các dịch vụ công trực tuyến lên mức độ 4 trên Cổng dịch vụ Công tỉnh Tuyên Quang theo đúng thời gian quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THỰC HIỆN MỨC ĐỘ 4 TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1527/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT |
|
| Lĩnh vực | Tên TTHC/ dịch vụ công | Mức độ đang thực hiện | Thực hiện nâng lên mức độ 4 | Thời gian thực hiện | Ghi chú | |
Mức 2 | Mức 3 | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
|
| 15 | 7 | 22 | Quý IV/2020 |
| |||
1 | 1 | 1 | Thương Mại Quốc Tế | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động | x |
| x |
|
|
2 | 2 | 2 |
| Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | x |
| x |
|
|
3 | 3 | 3 |
| Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa | x |
| x |
|
|
4 | 4 | 4 |
| Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí | x |
| x |
|
|
5 | 5 | 5 |
| Điều chỉnh tăng điện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại | x |
| x |
|
|
6 | 6 | 1 | Quản Lý Cạnh Tranh | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | x |
| x |
|
|
7 | 7 | 2 |
| Xác nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | x |
| x |
|
|
8 | 8 | 1 | Lưu thông hàng hóa trong nước | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
| x | x |
|
|
9 | 9 | 2 |
| Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
| x | x |
|
|
10 | 10 | 3 |
| Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp dưới 03 triệu lít/năm (do bị mất; bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần; bị rách, nát hoặc bị cháy) |
| x | x |
|
|
11 | 11 | 4 |
| Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | x |
| x |
|
|
12 | 12 | 5 |
| Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | x |
| x |
|
|
13 | 13 | 6 |
| Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | x |
| x |
|
|
14 | 14 | 7 |
| Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | x |
| x |
|
|
15 | 15 | 8 |
| Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | x |
| x |
|
|
16 | 16 | 1 | Dịch vụ thương mại | Đăng ký lại Hợp đồng theo mẫu/Điều kiện giao dịch chung (trường hợp thay đổi nội dung hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung) | x |
| x |
|
|
17 | 17 | 2 |
| Đăng ký lần đầu Hợp đồng theo mẫu/Điều kiện giao dịch chung | x |
| x |
|
|
18 | 18 | 1 | Điện | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương |
| x | x |
|
|
19 | 19 | 2 |
| Cấp Giấy phép Hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
| x | x |
|
|
20 | 20 | 3 |
| Cấp Giấy phép Tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
| x | x |
|
|
21 | 21 | 4 |
| Cấp Giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
| x | x |
|
|
22 | 22 | 1 | Công nghiệp nặng | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa | x |
| x |
|
|
| 22 | 1 | 23 | Quý IV/2020 |
| ||||
23 | 1 | 1 | Đường bộ | Cấp Giấy phép lái xe quốc tế | x |
| x |
|
|
24 | 2 | 2 |
| Công bố lại trạm dừng nghỉ vào khai thác | x |
| x |
|
|
25 | 3 | 3 |
| Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | x |
| x |
|
|
26 | 4 | 4 |
| Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác | x |
| x |
|
|
27 | 5 | 5 |
| Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác | x |
| x |
|
|
28 | 6 | 6 |
| Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | x |
| x |
|
|
29 | 7 | 7 |
| Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | x |
| x |
|
|
30 | 8 | 8 |
| Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn | x |
| x |
|
|
31 | 9 | 9 |
| Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng | x |
| x |
|
|
32 | 10 | 10 |
| Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia -Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam | x |
| x |
|
|
33 | 11 | 11 |
| Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS | x |
| x |
|
|
34 | 12 | 12 |
| Gia hạn Giấy phép liên vận Việt – Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | x |
| x |
|
|
35 | 13 | 13 |
| Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác | x |
| x |
|
|
36 | 14 | 14 |
| Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | x |
| x |
|
|
37 | 15 | 15 |
| Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | x |
| x |
|
|
38 | 16 | 16 |
| Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác | x |
| x |
|
|
39 | 17 | 17 |
| Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ | x |
| x |
|
|
40 | 18 | 18 |
| Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác |
| x | x |
|
|
41 | 19 | 19 |
| Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 | x |
| x |
|
|
42 | 20 | 20 |
| Cấp mới Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 | x |
| x |
|
|
43 | 21 | 21 |
| Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động | x |
| x |
|
|
44 | 22 | 22 |
| Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế | x |
| x |
|
|
45 | 23 | 1 | Thẩm định kỹ thuật | Thẩm định dự toán chi phí chuẩn bị đầu tư đối với các bước; nhiệm vụ khảo sát và dự toán lập hồ sơ các bước | x |
| x |
|
|
| 13 | 4 | 17 | Quý IV/2020 |
| ||||
46 | 1 | 1 | Giáo dục & Đào tạo | Thủ tục Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
| x | x |
|
|
47 | 2 | 2 |
| Thủ tục tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | x |
| x |
|
|
48 | 3 | 3 |
| Thủ tục cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | x |
| x |
|
|
49 | 4 | 4 |
| Thủ tục cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | x |
| x |
|
|
50 | 5 | 5 |
| Thủ tục công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | x |
| x |
|
|
51 | 6 | 6 |
| Thủ tục cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non | x |
| x |
|
|
52 | 7 | 7 |
| Thủ tục cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học | x |
| x |
|
|
53 | 8 | 8 |
| Thủ tục xin học lại trường khác đối với học sinh trung học |
| x | x |
|
|
54 | 9 | 9 |
| Thủ tục công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia | x |
| x |
|
|
55 | 10 | 10 |
| Thủ tục công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia | x |
| x |
|
|
56 | 11 | 11 |
| Thủ tục công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia | x |
| x |
|
|
57 | 12 | 12 |
| Thủ tục công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | x |
| x |
|
|
58 | 13 | 13 |
| Thủ tục công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia | x |
| x |
|
|
59 | 14 | 14 |
| Thủ tục cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học | x |
| x |
|
|
60 | 15 | 1 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Thủ tục xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | x |
| x |
|
|
61 | 16 | 2 |
| Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
| x | x |
|
|
62 | 17 | 1 | Quy chế thi, tuyển sính | Thủ tục Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
| x | x |
|
|
|
| 0 | 6 | 6 | Quý IV/2020 |
| |||
63 | 1 | 1 | Hoạt động khoa học và công nghệ | Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
| x | x |
|
|
64 | 2 | 2 |
| Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
| x | x |
|
|
65 | 3 | 3 |
| Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
| x | x |
|
|
66 | 4 | 4 |
| Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
| x | x |
|
|
67 | 5 | 5 |
| Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
| x | x |
|
|
68 | 6 | 6 |
| Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
| x | x |
|
|
|
| 6 | 24 | 30 | Quý IV/2020 |
| |||
69 | 1 | 1 | Việc Làm | Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
| x | x |
|
|
70 | 2 | 2 |
| Thủ tục Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
| x | x |
|
|
71 | 3 | 3 |
| Thủ tục Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm | x |
| x |
|
|
72 | 4 | 4 |
| Thủ tục Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | x |
| x |
|
|
73 | 5 | 5 |
| Thủ tục Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp (Và hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm; Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng) |
| x | x |
|
|
74 | 6 | 6 |
| Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
| x | x |
|
|
75 | 7 | 1 | Phòng chống tệ nạn xã hội | Thủ tục Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
| x | x |
|
|
76 | 8 | 2 |
| Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
| x | x |
|
|
77 | 9 | 3 |
| Thủ tục Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
| x | x |
|
|
78 | 10 | 1 | Người có công | Thủ tục hồ sơ mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc |
| x | x |
|
|
79 | 11 | 2 |
| Thủ tục hồ sơ mai táng phí đối với người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 |
| x | x |
|
|
80 | 12 | 3 |
| Thủ tục hồ sơ mai táng phí đối với đối tượng thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng |
| x | x |
|
|
81 | 13 | 4 |
| Thủ tục hồ sơ mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ Quốc tế |
| x | x |
|
|
82 | 14 | 5 |
| Thủ tục hồ sơ mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ quy định chi tết và hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Cựu chiến binh |
| x | x |
|
|
83 | 15 | 6 |
| Thủ tục đề nghị cấp thẻ bảo hiểm đối với Cựu chiến binh |
| x | x |
|
|
84 | 16 | 7 |
| Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
| x | x |
|
|
85 | 17 | 8 |
| Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân | x |
| x |
|
|
86 | 18 | 9 |
| Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | x |
| x |
|
|
87 | 19 | 10 |
| Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | x |
| x |
|
|
88 | 20 | 11 |
| Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
| x | x |
|
|
89 | 21 | 12 |
| Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | x |
| x |
|
|
90 | 22 | 13 |
| Thủ tục giải quyết chế độ đối ưu đãi với thân nhân liệt sĩ |
| x | x |
|
|
91 | 23 | 1 | Lao động, Tiền lương, quan hệ lao động | Thủ tục đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
| x | x |
|
|
92 | 24 | 1 | Lao động ngoài nước | Thủ tục Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày |
| x | x |
|
|
93 | 25 | 1 | Bảo vệ chăm sóc trẻ em | Thủ tục chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
| x | x |
|
|
94 | 26 | 1 | Bảo trợ xã hội | Thủ tục Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
| x | x |
|
|
95 | 27 | 2 |
| Thủ tục Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
| x | x |
|
|
96 | 28 | 3 |
| Thủ tục Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
| x | x |
|
|
97 | 29 | 4 |
| Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
| x | x |
|
|
98 | 30 | 1 | An toàn lao động | Thủ tục Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
| x | x |
|
|
|
| 0 | 2 | 2 | Quý IV/2020 |
| |||
99 | 1 | 1 | Công tác lãnh sự | Thủ tục Cho phép đoàn ra thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Quy chế Quản lý đoàn đi nước ngoài; đoàn nước ngoài, đoàn quốc tế vào làm việc trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số 06/2013/QĐ-UBND ngày 16/5/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang |
| x | x |
|
|
100 | 2 | 2 |
| Thủ tục Cho phép các đoàn khách nước ngoài, đoàn khách quốc tế vào làm việc trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
| x | x |
|
|
|
| 12 | 10 | 22 | Quý IV/2020 |
| |||
101 | 1 | 1 | Thủy sản | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá | x |
| x |
|
|
102 | 2 | 2 |
| Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | x |
| x |
|
|
103 | 3 | 3 |
| Thủ tục Xóa đăng ký tàu cá | x |
| x |
|
|
104 | 4 | 4 |
| Thủ tục Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá | x |
| x |
|
|
105 | 5 | 1 | Thú y | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
| x | x |
|
|
106 | 6 | 2 |
| Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận) |
| x | x |
|
|
107 | 7 | 3 |
| Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
| x | x |
|
|
108 | 8 | 4 |
| Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
| x | x |
|
|
109 | 9 | 5 |
| Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
| x | x |
|
|
110 | 10 | 1 | Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) |
| x | x |
|
|
111 | 11 | 2 |
| Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
| x | x |
|
|
112 | 12 | 3 |
| Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | x |
| x |
|
|
113 | 13 | 4 |
| Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể 2 mảnh vỏ |
| x | x |
|
|
114 | 14 | 1 | Lâm nghiệp | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES | x |
| x |
|
|
115 | 15 | 2 |
| Thủ tục Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
| x | x |
|
|
116 | 16 | 1 | Kinh tế hợp tác và PTNT | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu | x |
| x |
|
|
117 | 17 | 2 |
| Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu | x |
| x |
|
|
118 | 18 | 1 | Chăn nuôi | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
| x | x |
|
|
119 | 19 | 1 | Bảo vệ Thực vật | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | x |
| x |
|
|
120 | 20 | 2 |
| Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | x |
| x |
|
|
121 | 21 | 3 |
| Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | x |
| x |
|
|
122 | 22 | 4 |
| Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) | x |
| x |
|
|
|
| 20 | 5 | 25 | Quý IV/2020 |
| |||
123 | 1 | 1 | Xây dựng chính quyền và công tác thanh niên | Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã | x |
| x |
|
|
124 | 2 | 1 | Văn thư và Lưu trữ nhà nước | Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ | x |
| x |
|
|
125 | 3 | 1 | Tôn giáo Chính phủ | Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | x |
| x |
|
|
126 |
|
|
| Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | x |
| x |
|
|
127 | 4 | 2 |
| Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xoá án tích | x |
| x |
|
|
128 | 5 | 3 |
| Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | x |
| x |
|
|
129 | 6 | 4 |
| Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | x |
| x |
|
|
130 | 7 | 5 |
| Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | x |
| x |
|
|
131 | 8 | 6 |
| Thông báo về người bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | x |
| x |
|
|
132 | 9 | 7 |
| Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | x |
| x |
|
|
133 | 10 | 8 |
| Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | x |
| x |
|
|
134 | 11 | 9 |
| Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | x |
| x |
|
|
135 | 12 | 10 |
| Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP | x |
| x |
|
|
136 | 13 | 11 |
| Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | x |
| x |
|
|
137 | 14 | 12 |
| Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | x |
| x |
|
|
138 | 15 | 13 |
| Đề nghị tự giải thể của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương | x |
| x |
|
|
139 | 16 | 14 |
| Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | x |
| x |
|
|
140 | 17 | 1 | Thi đua - Khen thưởng | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
| x | x |
|
|
141 | 18 | 2 |
| Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh |
| x | x |
|
|
142 | 19 | 3 |
| Thủ tục tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh |
| x | x |
|
|
143 | 20 | 4 |
| Thủ tục tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
| x | x |
|
|
144 | 21 | 5 |
| Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình |
| x | x |
|
|
145 | 22 | 1 | Tổ chức, Biên chế và Tổ chức phi chính phủ | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | x |
| x |
|
|
146 | 23 | 2 |
| Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện | x |
| x |
|
|
147 | 24 | 3 |
| Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | x |
| x |
|
|
|
| 18 | 0 | 18 | Quý IV/2020 |
| |||
148 | 1 | 1 | Quản lý giá | Thủ tục lập, phân bổ dự toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | x |
| x |
|
|
149 | 2 | 2 |
| Thủ tục lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá | x |
| x |
|
|
150 | 3 | 3 |
| Thủ tục quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh | x |
| x |
|
|
151 | 4 | 1 | Quản lý ngân sách | Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương | x |
| x |
|
|
152 | 5 | 2 |
| Thủ tục quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | x |
| x |
|
|
153 | 6 | 1 | Quản lý công sản | Thủ tục xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới | x |
| x |
|
|
154 | 7 | 2 |
| Thủ tục thanh toán bằng quỹ đất cho Nhà đầu tư thực hiện Dự án đầu tư Xây dựng - Chuyển giao (BT) đối với trường hợp thanh toán bằng quỹ đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc Trung ương quản lý. | x |
| x |
|
|
155 | 8 | 3 |
| Thủ tục xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc Trung ương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới | x |
| x |
|
|
156 | 9 | 4 |
| Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ | x |
| x |
|
|
157 | 10 | 5 |
| Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp | x |
| x |
|
|
158 | 11 | 6 |
| Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lập, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu | x |
| x |
|
|
159 | 12 | 7 |
| Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên | x |
| x |
|
|
160 | 13 | 8 |
| Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội | x |
| x |
|
|
161 | 14 | 9 |
| Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công | x |
| x |
|
|
162 | 15 | 10 |
| Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản | x |
| x |
|
|
163 | 16 | 11 |
| Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | x |
| x |
|
|
164 | 17 | 12 |
| Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại | x |
| x |
|
|
165 | 18 | 13 |
| Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | x |
| x |
|
|
|
| 2 | 12 | 14 | Quý IV/2020 |
| |||
166 | 1 | 1 | Tài nguyên nước | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | x |
| x |
|
|
167 | 2 | 2 |
| Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | x |
| x |
|
|
168 | 3 | 3 |
| Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
| x | x |
|
|
169 | 4 | 4 |
| Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
| x | x |
|
|
170 | 5 | 5 |
| Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm |
| x | x |
|
|
171 | 6 | 6 |
| Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
| x | x |
|
|
172 | 7 | 7 |
| Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
| x | x |
|
|
173 | 8 | 1 | Đất đai | Thủ tục Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
| x | x |
|
|
174 | 9 | 2 |
| Thủ tục Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
| x | x |
|
|
175 | 10 | 3 |
| Thủ tục Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
| x | x |
|
|
176 | 11 | 4 |
| Thủ tục Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
| x | x |
|
|
177 | 12 | 5 |
| Thủ tục Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
| x | x |
|
|
178 | 13 | 6 |
| Thủ tục Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức |
| x | x |
|
|
179 | 14 | 1 | Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý | Thủ tục Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ cấp tỉnh |
| x | x |
|
|
|
| 18 | 2 | 20 | Quý IV/2020 |
| |||
180 | 1 | 1 | Đấu giá tài sản | Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản | x |
| x |
|
|
181 | 2 | 2 |
| Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | x |
| x |
|
|
182 | 3 | 3 |
| Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | x |
| x |
|
|
183 | 4 | 4 |
| Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | x |
| x |
|
|
184 | 5 | 5 |
| Thủ tục đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | x |
| x |
|
|
185 | 6 | 6 |
| Thủ tục cấp lại Thẻ đấu giá viên | x |
| x |
|
|
186 | 7 | 7 |
| Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên | x |
| x |
|
|
187 | 8 | 1 | Tư vấn pháp luật | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | x |
| x |
|
|
188 | 9 | 1 | Trọng tài thương mại | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | x |
| x |
|
|
189 | 10 | 2 |
| Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | x |
| x |
|
|
190 | 11 | 1 | Quốc tịch | Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
| x | x |
|
|
191 | 12 | 1 | Quản Tài Viên và Hành Nghề Quản Lý, Thanh Lý Tài Sản | Thủ tục Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | x |
| x |
|
|
192 | 13 | 2 |
| Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | x |
| x |
|
|
193 | 14 | 1 | Luật Sư | Thủ tục đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | x |
| x |
|
|
194 | 15 | 2 |
| Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | x |
| x |
|
|
195 | 16 | 1 | Hòa giải thương mại | Đăng ký làm hoà giải viên thương mại vụ việc | x |
| x |
|
|
196 | 17 | 2 |
| Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác | x |
| x |
|
|
197 | 18 | 3 |
| Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hoà giải thương mại | x |
| x |
|
|
198 | 19 | 4 |
| Đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hoà giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác | x |
| x |
|
|
199 | 20 | 1 | Chứng thực | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
| x | x |
|
|
|
| 37 | 1 | 38 | Quý IV/2020 |
| |||
200 | 1 | 1 | Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
| x | x |
|
|
201 | 2 | 1 | Thể dục thể thao | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | x |
| x |
|
|
202 | 3 | 2 |
| Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | x |
| x |
|
|
203 | 4 | 3 |
| Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao | x |
| x |
|
|
204 | 5 | 4 |
| Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí | x |
| x |
|
|
205 | 6 | 5 |
| Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin | x |
| x |
|
|
206 | 7 | 6 |
| Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt | x |
| x |
|
|
207 | 8 | 7 |
| Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển | x |
| x |
|
|
208 | 9 | 8 |
| Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh | x |
| x |
|
|
209 | 10 | 9 |
| Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí | x |
| x |
|
|
210 | 11 | 10 |
| Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness | x |
| x |
|
|
211 | 12 | 11 |
| Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay | x |
| x |
|
|
212 | 13 | 12 |
| Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker | x |
| x |
|
|
213 | 14 | 13 |
| Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf | x |
| x |
|
|
214 | 15 | 14 |
| Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x |
| x |
|
|
215 | 16 | 15 |
| Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức | x |
| x |
|
|
216 | 17 | 16 |
| Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao | x |
| x |
|
|
217 | 18 | 17 |
| Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | x |
| x |
|
|
218 | 19 | 1 | Mỹ thuật , Nhiếp ảnh và Triển lãm | Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | x |
| x |
|
|
219 | 20 | 2 |
| Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | x |
| x |
|
|
220 | 21 | 3 |
| Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | x |
| x |
|
|
221 | 22 | 4 |
| Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | x |
| x |
|
|
222 | 23 | 5 |
| Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | x |
| x |
|
|
223 | 24 | 1 | Kinh doanh lữ hành | Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh | x |
| x |
|
|
224 | 25 | 2 |
| Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | x |
| x |
|
|
225 | 26 | 3 |
| Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy | x |
| x |
|
|
226 | 27 | 4 |
| Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện | x |
| x |
|
|
227 | 28 | 5 |
| Công nhận điểm du lịch cấp tỉnh | x |
| x |
|
|
228 | 29 | 1 | Gia đình | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | x |
| x |
|
|
229 | 30 | 2 |
| Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) | x |
| x |
|
|
230 | 31 | 3 |
| Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) | x |
| x |
|
|
231 | 32 | 4 |
| Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thầm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) | x |
| x |
|
|
232 | 33 | 5 |
| Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang) | x |
| x |
|
|
233 | 34 | 1 | Di sản văn hóa | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | x |
| x |
|
|
234 | 35 | 2 |
| Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | x |
| x |
|
|
235 | 36 | 3 |
| Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | x |
| x |
|
|
236 | 37 | 4 |
| Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | x |
| x |
|
|
237 | 38 | 5 |
| Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | x |
| x |
|
|
|
| 9 | 14 | 23 | Quý IV/2020 |
| |||
238 | 1 | 1 | Y tế dự phòng | Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | x |
| x |
|
|
239 | 2 | 2 |
| Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng. | x |
| x |
|
|
240 | 3 | 3 |
| Thủ tục công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II. | x |
| x |
|
|
241 | 4 | 1 | Khám, chữa bệnh | Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
| x | x |
|
|
242 | 5 | 2 |
| Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | x |
|
|
243 | 6 | 3 |
| Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | x |
|
|
244 | 7 | 4 |
| Thủ tục Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn | x |
| x |
|
|
245 | 8 | 5 |
| Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
| x | x |
|
|
246 | 9 | 6 |
| Thủ tục Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (B-BYT-265331-TT) |
| x | x |
|
|
247 | 10 | 7 |
| Thủ tục Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | x |
|
|
248 | 11 | 8 |
| Thủ tục Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (B-BYT-265241-TT) |
| x | x |
|
|
249 | 12 | 9 |
| Thủ tục Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
| x | x |
|
|
250 | 13 | 10 |
| Thủ tục Đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
| x | x |
|
|
251 | 14 | 11 |
| Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng (B-BYT-262878-TT) |
| x | x |
|
|
252 | 15 | 12 |
| Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm (B-BYT-262874-TT) |
| x | x |
|
|
253 | 16 | 13 |
| Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | x |
|
|
254 | 17 | 14 |
| Thủ tục Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
| x |
|
|
255 | 18 | 15 |
| Thủ tục Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
| x |
|
|
256 | 19 | 16 |
| Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | x |
| x |
|
|
257 | 20 | 17 |
| Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
| x |
|
|
258 | 21 | 1 | Dược phẩm | Thủ tục Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | x |
|
|
259 | 22 | 2 |
| Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
| x | x |
|
|
260 | 23 | 3 |
| Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm | x |
| x |
|
|
|
| 7 | 5 | 12 | Quý IV/2020 |
| |||
261 | 1 | 1 | Đầu tư | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | x |
| x |
|
|
262 | 2 | 2 |
| Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | x |
| x |
|
|
263 | 3 | 3 |
| Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | x |
| x |
|
|
264 | 4 | 4 |
| Giãn tiến độ đầu tư | x |
| x |
|
|
265 | 5 | 5 |
| Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | x |
| x |
|
|
266 | 6 | 6 |
| Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
| x | x |
|
|
267 | 7 | 7 |
| Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | x |
| x |
|
|
268 | 8 | 8 |
| Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x |
| x |
|
|
269 | 9 | 9 |
| Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
| x | x |
|
|
270 | 10 | 10 |
| Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
| x | x |
|
|
271 | 11 | 11 |
| Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
| x | x |
|
|
272 | 12 | 12 |
| Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
| x | x |
|
|
- 1Kế hoạch 93/KH-UBND về thực hiện tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của tỉnh Tuyên Quang trên Cổng Dịch vụ công quốc gia năm 2020
- 2Quyết định 3924/QĐ-UBND năm 2020 về bổ sung Danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan nhà nước tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 702/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4; nâng cấp mức độ dịch vụ công và bãi bỏ dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 do tỉnh Kon Tum ban hành
- 4Quyết định 4221/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục dịch vụ công ưu tiên cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Thành phố Hồ Chí Minh theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP và tích hợp, kết nối với Cổng Dịch vụ công Quốc gia giai đoạn 2020-2021
- 5Kế hoạch 3164/KH-UBND năm 2020 về thực hiện nâng cao tần suất sử dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 và dịch vụ Bưu chính công ích trong tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho người dân và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 6Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 nâng cấp mức độ dịch vụ công và bãi bỏ dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Quyết định 290/2005/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Nghị định 150/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Cựu chiến binh
- 3Quyết định 62/2011/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý đoàn đi nước ngoài, đoàn nước ngoài, đoàn quốc tế vào làm việc trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 5Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Quyết định 49/2015/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 9Nghị định 162/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- 10Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11Nghị quyết 17/NQ-CP năm 2019 về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025 do Chính phủ ban hành
- 12Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 13Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 14Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 do Chính phủ ban hành
- 15Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2020 về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2020 do Chính phủ ban hành
- 16Kế hoạch 93/KH-UBND về thực hiện tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của tỉnh Tuyên Quang trên Cổng Dịch vụ công quốc gia năm 2020
- 17Quyết định 3924/QĐ-UBND năm 2020 về bổ sung Danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan nhà nước tỉnh Thanh Hóa
- 18Quyết định 702/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4; nâng cấp mức độ dịch vụ công và bãi bỏ dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 do tỉnh Kon Tum ban hành
- 19Quyết định 4221/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục dịch vụ công ưu tiên cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Thành phố Hồ Chí Minh theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP và tích hợp, kết nối với Cổng Dịch vụ công Quốc gia giai đoạn 2020-2021
- 20Kế hoạch 3164/KH-UBND năm 2020 về thực hiện nâng cao tần suất sử dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 và dịch vụ Bưu chính công ích trong tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho người dân và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 21Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 nâng cấp mức độ dịch vụ công và bãi bỏ dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 1527/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến thực hiện mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công tỉnh Tuyên Quang năm 2020
- Số hiệu: 1527/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/11/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Văn Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực