- 1Luật Luật sư 2006
- 2Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 3Luật Dược 2016
- 4Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 5Thông tư 02/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Thông tư 03/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 8Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Nghị định 100/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 10Nghị định 09/2018/NĐ-CP về quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- 11Nghị định 114/2018/NĐ-CP về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 5Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do Chính phủ ban hành
- 6Nghị quyết 02/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2021 do Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 406/QĐ-TTg phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 421/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 14 tháng 5 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ƯU TIÊN THỰC HIỆN TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015, Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22 tháng 3 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 67/TTr-STTTT ngày 07/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ưu tiên thực hiện trên môi trường điện tử trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2021.
Danh mục thủ tục hành chính ưu tiên thực hiện trên môi trường điện tử trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2021 đồng thời là Danh mục các dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021 (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm các đơn vị, địa phương:
- Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chủ động phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông triển khai các dịch vụ công trực tuyến theo Danh mục thủ tục hành chính đã được phê duyệt và tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Gia Lai (https://dichvucong.gialai.gov.vn) tích hợp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn); thường xuyên rà soát các thủ tục hành chính đủ điều kiện triển khai trên môi trường điện tử, báo cáo Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung Danh mục thủ tục hành chính khi có thay đổi.
- Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này; tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ƯU TIÊN THỰC HIỆN TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI - NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
STT | Tên thủ tục hành chính (TTHC) | Mức độ Dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) đã xây dựng | Đủ điều kiện triển khai xây dựng DVCTT mức độ 4 | Ghi chú |
A | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH (859 TTHC) |
|
|
|
I. Sở Giao thông vận tải (42 TTHC) |
|
|
| |
1. Lĩnh vực Đường bộ |
|
|
| |
1 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ, đường cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải (GTVT) | 4 |
|
|
2 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT | 4 |
|
|
3 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác | 3 |
|
|
4 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | 3 |
|
|
2. Lĩnh vực quản lý phương tiện người lái |
|
|
| |
5 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | 3 |
|
|
6 | Cấp Giấy phép lái xe quốc tế | 4 |
|
|
3. Lĩnh vực vận tải đường bộ |
|
|
| |
7 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | 4 |
|
|
8 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng | 4 |
|
|
9 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | 4 |
|
|
10 | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | 4 |
|
|
11 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | 4 |
|
|
12 | Cấp giấy phép vận tải liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện phi thương mại bao gồm : Xe công vụ thuộc sở hữu của các đối tượng gồm: xe của cơ quan Đảng, Quốc hội và Chính phủ; các cơ quan Trung ương của Đảng, Quốc hội và Chính phủ; Văn phòng các Bộ, cơ quan ngang Bộ; Các cơ quan thuộc Bộ, thuộc cơ quan ngang Bộ; Xe của các cơ quan ngoại giao: Các đại sứ quán, các tổ chức quốc tế, các tổ chức phi chính phủ có trụ sở tại Việt Nam; Xe của các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội, đoàn thể; các tổ chức sự nghiệp ở Trung ương và địa phương; (trừ các đối tượng có trụ sở đóng tại thành phố Hà Nội). Xe do doanh nhân ngoại quốc tự lái: phương tiện sử dụng bởi người có hộ chiếu của nước thứ ba cấp (hộ chiếu không phải của Việt Nam hoặc Campuchia) | 4 |
|
|
13 | Cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Lào lần đầu đối với phương tiện thương mại (áp dụng cho phương tiện kinh doanh vận tải) | 4 |
|
|
14 | Cấp lại giấy phép liên vận Việt Nam - Lào đối với phương tiện thương mại (áp dụng cho phương tiện kinh doanh vận tải) khi Giấy phép liên vận Việt - Lào hết hạn hoặc bị hư hỏng, bị mất | 4 |
|
|
15 | Cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Lào lần đầu đối với phương tiện phi thương mại và phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào. | 4 |
|
|
16 | Gia hạn Giấy phép liên vận và thời hạn lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện Lào | 4 |
|
|
17 | Cấp lại giấy phép liên vận Việt Nam - Lào đối với phương tiện phi thương mại và phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào khi Giấy phép liên vận Việt - Lào hết hạn hoặc bị hư hỏng, bị mất. | 4 |
|
|
18 | Cấp giấy phép liên vận Campuchia - Lào - Việt Nam (viết tắt là CLV) đối với phương tiện thương mại | 4 |
|
|
19 | Cấp giấy phép liên vận Campuchia - Lào - Việt Nam đối với phương tiện phi thương mại | 4 |
|
|
20 | Gia hạn Giấy phép liên vận và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện Campuchia, Lào | 4 |
|
|
21 | Chấp thuận khai thác tuyến hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Campuchia - Lào | 4 |
|
|
22 | Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia | 4 |
|
|
23 | Cấp lại giấy phép liên vận Campuchia - Lào - Việt Nam đối với phương tiện phi thương mại | 4 |
|
|
4. Lĩnh vực Đường thủy nội địa |
|
|
| |
24 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | 3 |
|
|
25 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | 3 |
|
|
26 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | 3 |
|
|
27 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu, không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 3 |
|
|
28 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 3 |
|
|
29 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | 3 |
|
|
30 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa | 3 |
|
|
31 | Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa | 3 |
|
|
32 | Cấp giấy đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | 3 |
|
|
33 | Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thuỷ nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | 3 |
|
|
34 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | 3 |
|
|
35 | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | 3 |
|
|
36 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | 3 |
|
|
37 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | 3 |
|
|
38 | Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn | 3 |
|
|
39 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn | 3 |
|
|
5. Lĩnh vực Du lịch |
|
|
| |
40 | Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | 4 |
|
|
41 | Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | 4 |
|
|
42 | Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | 4 |
|
|
II. Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh (30 TTHC) |
|
|
| |
1. Lĩnh vực Đầu tư |
|
|
| |
1 | Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 3 |
|
|
2 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | 4 |
|
|
3 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | 4 |
|
|
4 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 4 |
|
|
5 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | 4 |
|
|
6 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh | 4 |
|
|
7 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 4 |
|
|
8 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 4 |
|
|
9 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 4 |
|
|
10 | Giãn tiến độ đầu tư | 4 |
|
|
11 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | 4 |
|
|
12 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Khu kinh tế | 3 |
|
|
13 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Khu kinh tế | 4 |
|
|
2. Lĩnh vực Lao động |
|
|
| |
14 | Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài | 4 |
|
|
15 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | 4 |
|
|
3. Lĩnh vực Đất đai |
|
|
| |
16 | Giao đất, cho thuê đất sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh, xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp trong Khu kinh tế | 4 |
|
|
17 | Giao đất, cho thuê đất sử dụng vào mục đích kinh doanh dịch vụ, xây dựng nhà ở công nhân, các công trình công cộng (văn hóa, giáo dục, thể dục thể thao ...) trong Khu dịch vụ phụ trợ Khu công nghiệp | 4 |
|
|
18 | Giao đất, cho thuê đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng vào mục đích kinh doanh, làm nhà ở trong Khu kinh tế | 4 |
|
|
19 | Cho thuê đất sử dụng vào mục đích sản xuất trong các Khu công nghiệp | 4 |
|
|
20 | Giao đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh trong Khu kinh tế | 4 |
|
|
4. Lĩnh vực Quy hoạch, xây dựng |
|
|
| |
21 | Cấp lại giấy phép xây dựng |
| X |
|
22 | Điều chỉnh thẩm định thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình |
| X |
|
23 | Thẩm định thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình |
| X |
|
24 | Cấp Giấy phép xây dựng |
| X |
|
25 | Gia hạn Giấy phép xây dựng |
| X |
|
26 | Điều chỉnh Giấy phép xây dựng |
| X |
|
5. Lĩnh vực Môi trường |
|
|
| |
27 | Đăng ký, đăng ký lại kế hoạch bảo vệ môi trường | 4 |
|
|
6. Lĩnh vực Quản lý công sản |
|
|
| |
28 | Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong khu kinh tế |
| X |
|
29 | Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động |
| X |
|
30 | Miễn, giảm tiền thuê đất trong khu kinh tế |
| X |
|
III. Sở Tài chính (15 TTHC) |
|
|
| |
1. Lĩnh vực Quản lý Tài chính hành chính sự nghiệp |
|
|
| |
1 | Lập, phân bổ dự toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản |
| X |
|
2 | Tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản |
| X |
|
2. Lĩnh vực Giá |
|
|
| |
3 | Đăng ký giá | 3 | X |
|
4 | Kê khai giá | 4 |
|
|
3. Lĩnh vực Tài chính - Ngân sách |
|
|
| |
5 | Cấp mã số đơn vị có quan hệ ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán | 4 |
|
|
6 | Cấp mã số đầu tư xây dựng cơ bản | 4 |
|
|
4. Lĩnh vực Quản lý Công sản |
|
|
| |
7 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
| X |
|
8 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
| X |
|
9 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước |
| X |
|
10 | Quyết định điều chuyển tài sản công | 4 |
|
|
11 | Quyết định bán tài sản công | 4 |
|
|
12 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ |
| X |
|
13 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công |
| X |
|
14 | Quyết định thanh lý tài sản công | 4 |
|
|
15 | Quyết định tiêu hủy tài sản công |
| X |
|
IV. Sở Giáo dục và Đào tạo (44 TTHC) |
|
|
| |
1. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
| |
1 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | 3 | X |
|
2 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia | 4 |
|
|
3 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 3 | X |
|
4 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 3 | X |
|
5 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 3 | X |
|
6 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh | 3 |
|
|
7 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | 3 | X |
|
8 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin | 4 |
|
|
9 | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên | 4 |
|
|
10 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người | 3 | X |
|
11 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | 4 |
|
|
12 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | 4 |
|
|
13 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | 3 | X |
|
14 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | 4 |
|
|
15 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | 4 |
|
|
16 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên | 3 | X |
|
17 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 3 | X |
|
18 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 3 | X |
|
19 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | 3 | X |
|
20 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 3 | X |
|
21 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 3 | X |
|
22 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 3 | X |
|
23 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | 3 | X |
|
24 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | 3 | X |
|
25 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | 3 | X |
|
26 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | 3 | X |
|
27 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | 3 | X |
|
28 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | 3 | X |
|
29 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | 3 | X |
|
30 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | 3 | X |
|
31 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 3 | X |
|
32 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | 4 |
|
|
33 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | 3 |
|
|
34 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | 3 |
|
|
35 | Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | 3 |
|
|
36 | Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT | 4 |
|
|
37 | Xét, cấp học bổng chính sách | 3 |
|
|
38 | Đăng ký tuyển sinh đầu cấp (mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông) |
| X | Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 |
2. Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ |
|
|
| |
39 | Cấp bản sao văn bằng chứng chỉ từ sổ gốc | 3 |
|
|
40 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 3 |
|
|
41 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp | 3 | X |
|
3. Lĩnh vực Quy chế thi và tuyển sinh |
|
|
| |
42 | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia | 3 |
|
|
43 | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia | 3 | X |
|
44 | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | 3 |
|
|
V. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (29 TTHC) |
|
|
| |
1. Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
|
| |
1 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
| X |
|
2 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác |
| X |
|
3 | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh |
| X |
|
2. Lĩnh vực thủy lợi |
|
|
| |
4 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
| X |
|
5 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
| X |
|
6 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
| X |
|
7 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
| X |
|
8 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh |
| X |
|
9 | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
| X |
|
3. Lĩnh vực Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
|
|
| |
10 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
| X |
|
11 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | 4 |
|
|
12 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 3 |
|
|
13 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 3 |
|
|
14 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) | 3 |
|
|
15 | Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | 3 | X |
|
16 | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính | 3 |
|
|
4. Lĩnh vực Thủy sản |
|
|
| |
17 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
| X |
|
18 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) |
| X |
|
19 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
| X |
|
20 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
| X |
|
21 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá |
| X |
|
22 | Xóa đăng ký tàu cá |
| X |
|
23 | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá |
| X |
|
5. Lĩnh vực chăn nuôi thú y |
|
|
| |
24 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y) | 3 |
|
|
25 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | 3 |
|
|
26 | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) |
| X |
|
27 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký) | 3 |
|
|
28 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 3 |
|
|
29 | Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | 3 |
|
|
VI. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (124 TTHC) |
|
|
| |
1. Lĩnh vực Di sản Văn hóa |
|
|
| |
1 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 4 |
|
|
2 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
| X |
|
3 | Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
| X |
|
4 | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
| X |
|
5 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
| X |
|
6 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
| X |
|
7 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
| X |
|
8 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
| X |
|
9 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
| X |
|
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
| X |
|
11 | Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
| X |
|
12 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
| X |
|
13 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
| X |
|
14 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
| X |
|
2. Lĩnh vực Điện ảnh |
|
|
| |
15 | Cấp giấy phép phổ biến phim |
| X |
|
16 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
| X |
|
3. Lĩnh vực Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
|
|
| |
17 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
| X |
|
18 | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 4 |
|
|
19 | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
| X |
|
20 | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | 3 | X |
|
21 | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
| X |
|
22 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| X |
|
23 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
| X |
|
24 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
| X |
|
25 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
| X |
|
26 | Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
| X |
|
27 | Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
| X |
|
28 | Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
| X |
|
29 | Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
| X |
|
30 | Tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | 4 |
|
|
31 | Tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu | 4 |
|
|
32 | Ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu | 4 |
|
|
4. Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
|
|
| |
33 | Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
| X |
|
34 | Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
| X |
|
35 | Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | 4 |
|
|
36 | Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
| X |
|
37 | Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | 4 |
|
|
38 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | 4 |
|
|
39 | Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | 4 |
|
|
40 | Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
| X |
|
41 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
| X |
|
42 | Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
| X |
|
5. Lĩnh vực Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa |
|
|
| |
43 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| X |
|
44 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh |
| X |
|
45 | Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
| X |
|
46 | Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
| X |
|
47 | Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh |
| X |
|
6. Lĩnh vực Thư viện |
|
|
| |
48 | Thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
| X |
|
49 | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
| X |
|
50 | Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
| X |
|
7. Lĩnh vực Gia đình |
|
|
| |
51 | cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
| X |
|
52 | cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
| X |
|
53 | đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
| X |
|
54 | cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
| X |
|
55 | cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
| X |
|
56 | đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
| X |
|
57 | cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
| X |
|
58 | cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
| X |
|
59 | cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
| X |
|
60 | cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
| X |
|
61 | cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
| X |
|
62 | cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
| X |
|
8. Lĩnh vực Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
|
|
| |
63 | Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
| X |
|
9. Lĩnh vực Thể dục thể thao |
|
|
| |
64 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | 4 |
|
|
65 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | 4 |
|
|
66 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
| X |
|
67 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
| X |
|
68 | Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
| X |
|
69 | Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
| X |
|
70 | Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
| X |
|
71 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | 4 |
|
|
72 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf | 4 |
|
|
73 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông | 4 |
|
|
74 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo | 4 |
|
|
75 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate | 4 |
|
|
76 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
| X |
|
77 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker | 4 |
|
|
78 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn | 4 |
|
|
79 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay | 4 |
|
|
80 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao | 4 |
|
|
81 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ | 4 |
|
|
82 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo | 4 |
|
|
83 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness | 4 |
|
|
84 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng | 4 |
|
|
85 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí | 4 |
|
|
86 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền Anh | 4 |
|
|
87 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam | 4 |
|
|
88 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển | 4 |
|
|
89 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
| X |
|
90 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt | 4 |
|
|
91 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin | 4 |
|
|
92 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí | 4 |
|
|
93 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao | 4 |
|
|
94 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | 4 |
|
|
95 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | 4 |
|
|
96 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | 4 |
|
|
97 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | 4 |
|
|
98 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
| X |
|
10. Lĩnh vực Lữ hành |
|
|
| |
99 | Công nhận điểm du lịch cấp tỉnh |
| X |
|
100 | Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
| X |
|
101 | Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
| X |
|
102 | Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
| X |
|
103 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
| X |
|
104 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
| X |
|
105 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
| X |
|
106 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
| X |
|
107 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
| X |
|
108 | Cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
| X |
|
109 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
| X |
|
110 | Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
| X |
|
111 | Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
| X |
|
112 | Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
| X |
|
113 | Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
| X |
|
114 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 4 |
|
|
115 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 4 |
|
|
116 | Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 4 |
|
|
117 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | 4 |
|
|
118 | Công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
| X |
|
11. Lĩnh vực Dịch vụ du lịch khác |
|
|
| |
119 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
| X |
|
120 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
| X |
|
121 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
| X |
|
122 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
| X |
|
123 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
| X |
|
124 | Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) | 4 |
|
|
VII. Sở Tư pháp (129 TTHC) |
|
|
| |
1. Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
|
|
| |
1 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
| X |
|
2 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
| X |
|
3 | Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi |
| X |
|
4 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng |
| X |
|
5 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi |
| X |
|
2. Lĩnh vực trợ giúp pháp lý |
|
|
| |
6 | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
| X |
|
7 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
| X |
|
8 | Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
| X |
|
9 | Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý |
| X |
|
10 | Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
| X |
|
3. Lĩnh vực công chứng |
|
|
| |
11 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | 4 |
|
|
12 | Thành lập Văn phòng công chứng | 4 |
|
|
13 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | 4 |
|
|
14 | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
| X |
|
15 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
| X |
|
16 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) | 4 |
|
|
17 | Bổ nhiệm Công chứng viên |
| X |
|
18 | Bổ nhiệm lại công chứng viên |
| X |
|
19 | Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) |
| X |
|
20 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | 3 | X |
|
21 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 4 |
|
|
22 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
| X |
|
23 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 4 |
|
|
24 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | 4 |
|
|
25 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | 4 |
|
|
26 | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
| X |
|
27 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự | 4 |
|
|
28 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi | 4 |
|
|
29 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | 4 |
|
|
30 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | 4 |
|
|
31 | Hợp nhất Văn phòng công chứng |
| X |
|
32 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
| X |
|
33 | Sáp nhập Văn phòng công chứng |
| X |
|
34 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
| X |
|
35 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
| X |
|
36 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
| X |
|
37 | Thành lập Hội công chứng viên |
| X |
|
38 | Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
| X |
|
4. Lĩnh vực Tư vấn pháp luật |
|
|
| |
39 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
| X |
|
40 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
| X |
|
41 | Đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
| X |
|
42 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
| X |
|
43 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
| X |
|
44 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
| X |
|
5. Lĩnh vực Trọng tài thương mại |
|
|
| |
45 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
| X |
|
46 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài sau khi Bộ tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
| X |
|
47 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác |
| X |
|
48 | Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
| X |
|
49 | Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh trung tâm trọng tài khi thay đổi trưởng chi nhánh, địa điểm đặc trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| X |
|
50 | Đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt nam sau khi được bộ tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
| X |
|
6. Lĩnh vực Giám định tư pháp |
|
|
| |
51 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
| X |
|
52 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
| X |
|
53 | Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp |
| X |
|
54 | Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp |
| X |
|
55 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
| X |
|
56 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
| X |
|
57 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
| X |
|
58 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp (Trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động) |
| X |
|
59 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng |
| X |
|
60 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
| X |
|
61 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
| X |
|
7. Lĩnh vực Đấu giá tài sản |
|
|
| |
62 | Cấp Thẻ đấu giá viên | 4 |
|
|
63 | Cấp lại Thẻ đấu giá viên | 4 |
|
|
64 | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 4 |
|
|
65 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
| X |
|
66 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
| X |
|
67 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
| X |
|
68 | Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
| X |
|
69 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản |
| X |
|
8. Lĩnh vực Luật sư |
|
|
| |
70 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 4 |
|
|
71 | Hợp nhất công ty luật |
| X |
|
72 | Sáp nhập công ty luật |
| X |
|
73 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
| X |
|
74 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
| X |
|
75 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
| X |
|
76 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 4 |
|
|
77 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
| X |
|
78 | Đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | 4 |
|
|
79 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | 4 |
|
|
80 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
| X |
|
81 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
| X |
|
82 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
| X |
|
83 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
| X |
|
84 | Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư |
| X |
|
85 | Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư |
| X |
|
86 | Thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư |
| X |
|
87 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư |
| X |
|
9. Lĩnh vực Quản lý tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
|
|
| |
88 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | 4 |
|
|
89 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
| X |
|
90 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
| X |
|
91 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
| X |
|
92 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
| X |
|
10. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước |
|
|
| |
93 | Xác định cơ quan giải quyết bồi thường |
| X |
|
94 | Thủ tục phục hồi danh dự |
| X |
|
95 | Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
| X |
|
11. Lĩnh vực Hộ tịch |
|
|
| |
96 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | 3 | X |
|
12. Lĩnh vực Chứng thực |
|
|
| |
97 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
| X |
|
13. Lĩnh vực Quốc tịch |
|
|
| |
98 | Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
| X |
|
99 | Nhập quốc tịch Việt Nam |
| X |
|
100 | Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
| X |
|
101 | Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
| X |
|
102 | Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
| X |
|
14. Lĩnh vực Tư pháp |
|
|
| |
103 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | 4 |
|
|
104 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | 4 |
|
|
105 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | 4 |
|
|
15. Lĩnh vực Hòa giải thương mại |
|
|
| |
106 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
| X |
|
107 | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
| X |
|
108 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
| X |
|
109 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
| X |
|
110 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
| X |
|
111 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại sau được Bộ Tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác |
| X |
|
112 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
| X |
|
113 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
| X |
|
114 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài |
| X |
|
16. Lĩnh vực Thừa phát lại |
|
|
| |
115 | Bổ nhiệm thừa phát lại |
| X |
|
116 | Miễn nhiệm thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm) |
| X |
|
117 | Đăng ký tập sự hành nghề thừa phát lại |
| X |
|
118 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề thừa phát lại |
| X |
|
119 | Đăng ký hành nghề và cấp thẻ thừa phát lại |
| X |
|
120 | Cấp lại thẻ thừa phát lại |
| X |
|
121 | Thành lập Văn phòng thừa phát lại |
| X |
|
122 | Đăng ký hoạt động Văn phòng thừa phát lại |
| X |
|
123 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng thừa phát lại |
| X |
|
124 | Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng thừa phát lại |
| X |
|
125 | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng thừa phát lại |
| X |
|
126 | Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng thừa phát lại |
| X |
|
127 | Đăng ký hoạt động thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng thừa phát lại |
| X |
|
128 | Chuyển nhượng Văn phòng thừa phát lại |
| X |
|
129 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng thừa phát lại |
| X |
|
VIII. Sở Thông tin và Truyền thông (26 TTHC) |
|
|
| |
1. Lĩnh vực Báo chí |
|
|
| |
1 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | 4 |
|
|
2 | Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin | 3 | X |
|
3 | Cho phép họp báo trong nước | 4 |
|
|
2. Lĩnh vực Phát thanh - Truyền hình và Thông tin - Điện tử |
|
|
| |
4 | Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 3 | X |
|
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 3 | X |
|
6 | Cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 3 | X |
|
7 | Cấp gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 3 | X |
|
8 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | 4 |
|
|
9 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | 4 |
|
|
3. Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành |
|
|
| |
10 | Cấp giấy phép hoạt động in |
| X |
|
11 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | 3 | X |
|
12 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
| X |
|
13 | Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | 4 |
|
|
14 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 3 | X |
|
15 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 3 |
|
|
16 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 3 |
|
|
17 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | 4 |
|
|
18 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | 3 | X |
|
19 | Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | 4 |
|
|
20 | Cấp lại giấy xác đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
| X |
|
4. Lĩnh vực Bưu chính |
|
|
| |
21 | Cấp giấy phép bưu chính | 4 |
|
|
22 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | 4 |
|
|
23 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | 4 |
|
|
24 | Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính | 3 | X |
|
25 | Cấp lại văn bản xác nhận động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | 4 |
|
|
26 | Thủ tục cấp Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính vào danh mục thủ tục hành chính ưu tiên thực hiện trên môi trường điện tử trên địa bàn tỉnh |
| X |
|
IX. Sở Tài nguyên và Môi trường (24 TTHC) |
|
|
| |
1. Lĩnh vực đất đai |
|
|
| |
1 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 3 |
|
|
2 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 3 |
|
|
3 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức | 4 |
|
|
4 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | 3 |
|
|
5 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | 3 |
|
|
6 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | 3 |
|
|
7 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | 3 |
|
|
8 | Cung cấp dữ liệu đất đai |
| X |
|
9 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 3 |
|
|
10 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | 3 |
|
|
2. Lĩnh vực môi trường (bảo vệ môi trường) |
|
|
| |
11 | Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải, chất thải nguy hại | 4 |
|
|
12 | Cấp lại sổ đăng ký chủ nguồn thải, chất thải nguy hại | 4 |
|
|
13 | Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | 3 | X |
|
3. Lĩnh vực Khoáng sản, địa chất |
|
|
| |
14 | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình | 4 |
|
|
15 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | 4 |
|
|
16 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản | 4 |
|
|
17 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | 4 |
|
|
4. Lĩnh vực Tài nguyên nước |
|
|
| |
18 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 4 |
|
|
19 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 4 |
|
|
20 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm | 4 |
|
|
21 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm | 4 |
|
|
5. Lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý |
|
|
| |
22 | Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ | 4 |
|
|
6. Lĩnh vực Tổng hợp |
|
|
| |
23 | Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
| X |
|
7. Lĩnh vực Thuế |
|
|
| |
24 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | 4 |
|
|
X. Sở Y tế (68 TTHC) |
|
|
| |
1. Lĩnh vực Khám, chữa bệnh |
|
|
| |
1 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 4 |
|
|
2 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề |
| X |
|
3 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
| X |
|
4 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh | 4 |
|
|
5 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế | 3 | X |
|
6 | Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
|
7 | Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
|
8 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
|
9 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh | 4 |
|
|
10 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh |
| X |
|
11 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | 3 | X |
|
12 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 | X |
|
13 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 | X |
|
14 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 | X |
|
15 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã | 3 | X |
|
16 | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 3 | X |
|
17 | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
| X |
|
18 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 | X |
|
19 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
|
20 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 | X |
|
21 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền | 3 | X |
|
22 | Thủ tục cho phép cá nhân trong nước, người nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
| X |
|
23 | Thủ tục cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
| X |
|
2. Lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm |
|
|
| |
24 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ | 4 |
|
|
25 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | 4 |
|
|
26 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | 4 |
|
|
27 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược | 4 |
|
|
28 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 4 |
|
|
29 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 4 |
|
|
30 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| X |
|
31 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 4 |
|
|
32 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động | 4 |
|
|
33 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 4 |
|
|
34 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 | X |
|
35 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 4 |
|
|
36 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
| X |
|
37 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
| X |
|
38 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | 4 |
|
|
39 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | 4 |
|
|
40 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | 4 |
|
|
41 | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
| X |
|
42 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
| X |
|
43 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
| X |
|
44 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | 4 |
|
|
45 | Đánh giá đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | 3 | X |
|
46 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | 3 | X |
|
47 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT |
| X |
|
48 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
| X |
|
49 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại |
| X |
|
50 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
| X |
|
51 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT |
| X |
|
52 | Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế |
| X |
|
3. Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
|
|
| |
53 | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
| X |
|
54 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
| X |
|
55 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
| X |
|
56 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
| X |
|
4. Lĩnh vực Y tế dự phòng |
|
|
| |
57 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
| X |
|
58 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
| X |
|
59 | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
| X |
|
60 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính |
| X |
|
61 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính |
| X |
|
62 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính |
| X |
|
5. Lĩnh vực Trang thiết bị Y tế |
|
|
| |
63 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
| X |
|
64 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
| X |
|
65 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
| X |
|
66 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
| X |
|
67 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D |
| X |
|
6. Lĩnh vực Quản lý môi trường Y tế |
|
|
| |
68 | Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
|
XI. Sở Kế hoạch và Đầu tư (104 TTHC) |
|
|
| |
1. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
|
| |
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | 4 |
|
|
2 | Đăng ký thành lập công ty TNHH Một thành viên | 4 |
|
|
3 | Đăng ký thành lập công ty TNHH Hai thành viên trở lên | 4 |
|
|
4 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | 4 |
|
|
5 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | 4 |
|
|
6 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 4 |
|
|
7 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 4 |
|
|
8 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | 4 |
|
|
9 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 4 |
|
|
10 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 4 |
|
|
11 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 4 |
|
|
12 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức | 4 |
|
|
13 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước | 4 |
|
|
14 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế | 4 |
|
|
15 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 4 |
|
|
16 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp | 4 |
|
|
17 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác | 4 |
|
|
18 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích | 4 |
|
|
19 | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác | 4 |
|
|
20 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 4 |
|
|
21 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | 4 |
|
|
22 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần | 4 |
|
|
23 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | 4 |
|
|
24 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế | 4 |
|
|
25 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 4 |
|
|
26 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 4 |
|
|
27 | Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 4 |
|
|
28 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 4 |
|
|
29 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 4 |
|
|
30 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
| X |
|
31 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động | 4 |
|
|
32 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 4 |
|
|
33 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 4 |
|
|
34 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 4 |
|
|
35 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 4 |
|
|
36 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 4 |
|
|
37 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) | 4 |
|
|
38 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | 4 |
|
|
39 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp | 4 |
|
|
40 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp | 4 |
|
|
41 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp | 4 |
|
|
42 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp | 4 |
|
|
43 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp | 4 |
|
|
44 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp | 4 |
|
|
45 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 4 |
|
|
46 | Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 4 |
|
|
47 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần | 4 |
|
|
48 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 4 |
|
|
49 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 4 |
|
|
50 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn | 4 |
|
|
51 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | 4 |
|
|
52 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | 4 |
|
|
53 | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp | 4 |
|
|
54 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng | 4 |
|
|
55 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh | 4 |
|
|
56 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | 4 |
|
|
57 | Giải thể doanh nghiệp | 4 |
|
|
58 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | 4 |
|
|
59 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 4 |
|
|
60 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | 4 |
|
|
2. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Liên hợp tác xã |
|
|
| |
61 | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã | 4 |
|
|
62 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 4 |
|
|
63 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 4 |
|
|
64 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 4 |
|
|
65 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | 4 |
|
|
66 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | 4 |
|
|
67 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | 4 |
|
|
68 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | 4 |
|
|
69 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã | 4 |
|
|
70 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 4 |
|
|
71 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | 4 |
|
|
72 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 4 |
|
|
73 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 4 |
|
|
74 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 4 |
|
|
75 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | 4 |
|
|
3. Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
|
|
| |
76 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 3 | X |
|
77 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 3 | X |
|
78 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 3 | X |
|
79 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng | 3 | X |
|
80 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | 3 | X |
|
81 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | 3 | X |
|
82 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 3 | X |
|
83 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
| X |
|
84 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 3 | X |
|
85 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | 3 | X |
|
86 | Chuyển nhượng dự án đầu tư | 3 | X |
|
87 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | 3 | X |
|
88 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | 3 | X |
|
89 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 3 | X |
|
90 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
| X |
|
91 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 3 | X |
|
92 | Giãn tiến độ đầu tư | 3 | X |
|
93 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | 3 | X |
|
94 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | 3 | X |
|
95 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 3 | X |
|
96 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
| X |
|
97 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
| X |
|
98 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
| X |
|
99 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
| X |
|
100 | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
| X |
|
101 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
| X |
|
102 | Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) |
| X |
|
103 | Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
| X |
|
4. Lĩnh vực Đấu thầu |
|
|
| |
104 | Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất |
| X |
|
XII. Sở Nội vụ ( 33 TTHC) |
|
|
| |
1. Lĩnh vực Tổ chức Hội |
|
|
| |
1 | Thành lập Hội | 3 |
|
|
2 | Phê duyệt điều lệ hội | 3 |
|
|
3 | Chia, tách, sáp nhập; hợp nhất Hội | 3 |
|
|
4 | Đổi tên Hội | 3 |
|
|
5 | Hội tự giải thể | 3 |
|
|
2. Lĩnh vực tổ chức quỹ |
|
|
| |
6 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 3 |
|
|
7 | Đổi tên quỹ | 3 |
|
|
8 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ | 3 |
|
|
9 | Quỹ tự giải thể | 3 |
|
|
10 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | 3 |
|
|
3. Lĩnh vực Tôn giáo |
|
|
| |
11 | Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
| X |
|
12 | Đăng ký người được bổ nhiệm bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 4 |
|
|
13 | Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
| X |
|
14 | Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 4 |
|
|
15 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
| X |
|
16 | Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành | 4 |
|
|
17 | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 4 |
|
|
18 | Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | 4 |
|
|
19 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 4 |
|
|
20 | Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
| X |
|
21 | Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
| X |
|
22 | Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
| X |
|
4. Lĩnh vực Lưu trữ |
|
|
| |
23 | Cấp bản sao tài liệu lưu trữ | 4 |
|
|
24 | Cấp bản chứng thực tài liệu lưu trữ | 4 |
|
|
5. Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng | ||||
1 | Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh | 4 |
|
|
2 | Tặng Cờ thi đua cấp tỉnh | 4 |
|
|
3 | Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh | 4 |
|
|
4 | Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | 4 |
|
|
5 | Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | 4 |
|
|
6 | Tặng Cờ thi đua cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | 4 |
|
|
7 | Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đột xuất | 4 |
|
|
8 | Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh cho gia đình | 4 |
|
|
9 | Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đối ngoại |
| X |
|
XIII. Sở Công Thương (126 TTHC) |
|
|
| |
1. Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
|
|
| |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | 3 | X |
|
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thuộc phẩm do Sở Công Thương thực hiện | 3 | X |
|
2. Lĩnh vực Điện |
|
|
| |
3 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | 3 | X |
|
4 | Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | 3 | X |
|
5 | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW tại địa phương | 3 | X |
|
6 | Cấp sửa đổi và bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương | 3 | X |
|
7 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
| X |
|
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
| X |
|
9 | Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực lần đầu cho các đối tượng sử dụng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 3 | X |
|
10 | Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực trường hợp bị mất hoặc bị hỏng thẻ cho các đối tượng sử dụng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 3 | X |
|
11 | Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực khi thẻ hết hạn sử dụng cho các đối tượng sử dụng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
| X |
|
12 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ đến cấp điện áp 0,4KV tại địa phương | 3 | X |
|
13 | cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ đến cấp điện áp 0,4KV tại địa phương | 3 | X |
|
14 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
| X |
|
15 | Cấp lại thẻ an toàn điện |
| X |
|
16 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
| X |
|
3. Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp |
|
|
| |
17 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
| X |
|
18 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
| X |
|
19 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
| X |
|
20 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
| X |
|
21 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 3 | X |
|
22 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 3 | X |
|
23 | Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
| X |
|
4. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
| |
24 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 3 | X |
|
25 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 3 | X |
|
26 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 3 | X |
|
27 | Cấp GCN đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
| X |
|
28 | Cấp sửa đổi, bổ sung GCN đủ điều kiện làm Tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
| X |
|
29 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
| X |
|
30 | cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
| X |
|
31 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
| X |
|
32 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
| X |
|
33 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 3 | X |
|
34 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 3 | X |
|
35 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 3 | X |
|
36 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 3 | X |
|
37 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 3 | X |
|
38 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 3 | X |
|
39 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 3 | X |
|
40 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 3 | X |
|
41 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 3 | X |
|
42 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 3 | X |
|
43 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 3 | X |
|
44 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 3 | X |
|
45 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 3 | X |
|
46 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 3 | X |
|
47 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 3 | X |
|
48 | Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
| X |
|
49 | Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
| X |
|
5. Lĩnh vực Dịch vụ thương mại |
|
|
| |
50 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
| X |
|
51 | Đăng ký lại hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
| X |
|
52 | Chấp thuận đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại trong nước |
| X |
|
53 | Chấp thuận đăng ký lại hoạt động nhượng quyền thương mại trong nước |
| X |
|
54 | Thay đổi đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại trong nước |
| X |
|
55 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
| X |
|
56 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký lại dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
| X |
|
57 | Đăng ký bổ sung, sửa đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
| X |
|
6. Lĩnh vực Công nghiệp hỗ trợ |
|
|
| |
58 | Cấp giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
| X |
|
7. Lĩnh vực Thương mại quốc tế |
|
|
| |
59 | Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 3 | X |
|
60 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 3 | X |
|
61 | Điều chỉnh, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 3 | X |
|
62 | Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 3 | X |
|
63 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
| X |
|
64 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
| X |
|
65 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
| X |
|
66 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
| X |
|
67 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
| X |
|
68 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
| X |
|
69 | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
| X |
|
70 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
| X |
|
71 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
| X |
|
72 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
| X |
|
73 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
| X |
|
74 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
| X |
|
75 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
| X |
|
76 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
| X |
|
77 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
| X |
|
78 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
| X |
|
8. Lĩnh vực Hóa chất |
|
|
| |
79 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 4 |
|
|
80 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
| X |
|
81 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
| X |
|
82 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
| X |
|
83 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
| X |
|
84 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
| X |
|
9. Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh |
|
|
| |
85 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 3 | X |
|
86 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
| X |
|
87 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
| X |
|
88 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp | 3 | X |
|
10. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
|
|
| |
89 | Thông báo thực hiện khuyến mại | 4 |
|
|
90 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | 4 |
|
|
91 | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 4 |
|
|
92 | Đăng ký sửa đổi/ bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| X |
|
93 | Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ/triển lãm thương mại tại Việt Nam | 3 | X |
|
94 | Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
| X |
|
11. Lĩnh vực Doanh khí |
|
|
| |
95 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
| X |
|
96 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
| X |
|
97 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
| X |
|
98 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
| X |
|
99 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
| X |
|
100 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
| X |
|
101 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
| X |
|
102 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
| X |
|
103 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
| X |
|
104 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
| X |
|
105 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
| X |
|
106 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
| X |
|
107 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
| X |
|
108 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
| X |
|
109 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
| X |
|
110 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
| X |
|
111 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
| X |
|
112 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
| X |
|
113 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
| X |
|
114 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
| X |
|
115 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
| X |
|
116 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
| X |
|
117 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
| X |
|
118 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
| X |
|
12. Lĩnh vực Thương mại biên giới, xuất nhập khẩu |
|
|
| |
119 | Lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới |
| X |
|
13. Lĩnh vực Quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện |
|
|
| |
120 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
| X |
|
121 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
| X |
|
122 | Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
| X |
|
123 | Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| X |
|
124 | Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| X |
|
125 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| X |
|
126 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| X |
|
XIV. Sở Xây dựng (12 TTHC) |
|
|
| |
1. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản |
|
|
| |
1 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn) | 3 |
|
|
2 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | 3 |
|
|
2. Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng |
|
|
| |
3 | cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B,C | 3 |
|
|
4 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | 3 |
|
|
5 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | 3 |
|
|
6 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | 3 |
|
|
7 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | 3 |
|
|
8 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | 3 |
|
|
9 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | 3 |
|
|
10 | Cấp/nâng hạng/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 3 | X |
|
11 | Cấp lại nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP | 3 | X |
|
12 | Cấp/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 3 |
|
|
XV. Sở Khoa học và Công nghệ (39 TTHC) |
|
|
| |
1. Lĩnh vực Hoạt động hoa học và công nghệ |
|
|
| |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | 4 |
|
|
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
| X |
|
3 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | 4 |
|
|
4 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh | 4 |
|
|
5 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | 4 |
|
|
6 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | 4 |
|
|
7 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
| X |
|
8 | Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 4 |
|
|
9 | Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
| X |
|
10 | Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh |
| X |
|
11 | Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
| X |
|
12 | Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
| X |
|
13 | Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
| X |
|
14 | Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
| X |
|
15 | Thủ tục Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
| X |
|
2. Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
|
|
| |
16 | Khai báo thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế | 4 |
|
|
17 | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | 4 |
|
|
18 | Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | 4 |
|
|
19 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | 4 |
|
|
20 | Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | 4 |
|
|
21 | Cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | 4 |
|
|
22 | Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
| X |
|
3. Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
|
| |
23 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | 4 |
|
|
24 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | 4 |
|
|
25 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | 3 | X |
|
26 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | 3 | X |
|
27 | Tiếp nhận bản công bố sử dụng dấu định lượng |
| X |
|
28 | Điều chỉnh nội dung bản Công bố sử dụng dấu định lượng |
| X |
|
29 | Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
| X |
|
30 | Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ khoa học và Công nghệ |
| X |
|
31 | Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng GTCLSPHH của tổ chức, cá nhân |
| X |
|
32 | Đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia |
| X |
|
33 | Đăng ký Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
| X |
|
34 | Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
| X |
|
35 | Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
| X |
|
36 | Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
| X |
|
37 | Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
| X |
|
4. Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ |
|
|
| |
38 | Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
| X |
|
39 | Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
| X |
|
XVI. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (10 TTHC) |
|
|
| |
1. Lĩnh vực Người có công |
|
|
| |
1 | Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | 4 |
|
|
2 | Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | 4 |
|
|
3 | Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | 3 |
|
|
4 | Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ | 4 |
|
|
2. Lĩnh vực Lao động, tiền lương, tiền công |
|
|
| |
5 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | 4 |
|
|
6 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 4 |
|
|
7 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | 4 |
|
|
8 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | 4 |
|
|
9 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 4 |
|
|
10 | Gửi thoả ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp | 4 |
|
|
XVII. Sở Ngoại vụ (04 TTHC) |
|
|
| |
1. Lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc tế |
|
|
| |
1 | Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
| X |
|
2 | Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
| X |
|
3 | Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
| X |
|
4 | Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
| X |
|
B | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN (217 TTHC) |
|
|
|
1. Lĩnh vực Môi trường, đất đai |
|
|
| |
1 | Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
| X |
|
2 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
| X |
|
3 | Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp nhà nước giao đất để quản lý |
| X |
|
4 | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
| X |
|
5 | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi do xác định lại diện tích đất ở trong thửa đất có vườn, ao gắn liền với nhà ở; thay đổi vệ hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
| X |
|
6 | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
| X |
|
7 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
| X |
|
8 | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
| X |
|
9 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
| X |
|
10 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
| X |
|
11 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng, tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng, cho quyền sử dụng đất đã có Giấy Chứng nhận | 4 |
|
|
12 | Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
| X |
|
13 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án, chia tách, hợp nhất hoặc phân chi quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp. |
| X |
|
14 | Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
| X |
|
15 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung Giấy chứng nhận do bị mất |
| X |
|
2. Lĩnh vực Môi trường |
|
|
| |
16 | Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | 4 |
|
|
3. Lĩnh vực Tư pháp |
|
|
| |
17 | Cấp bản sao từ sổ gốc | 4 |
|
|
18 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận. | 4 |
|
|
19 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
| X |
|
20 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | 4 |
|
|
21 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp; | 4 |
|
|
22 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp; | 4 |
|
|
23 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 4 |
|
|
24 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 4 |
|
|
25 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | 4 |
|
|
26 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | 4 |
|
|
27 | Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
| X |
|
4. Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo |
|
|
| |
28 | Đăng ký tuyển sinh đầu cấp (mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông) |
| X | Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 |
29 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường THCS tư thục |
| X |
|
30 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
| X |
|
31 | Cho phép trường trung học sơ sở hoạt động trở lại |
| X |
|
32 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
| X |
|
33 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
| X |
|
34 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
| X |
|
35 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
| X |
|
36 | Sáp nhập, chia, tách trường PTDT bán trú |
| X |
|
37 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
| X |
|
38 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
| X |
|
39 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
| X |
|
40 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
| X |
|
41 | Sáp nhập, chia tách trường tiểu học |
| X |
|
42 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường tiểu học) |
| X |
|
43 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
| X |
|
44 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
| X |
|
45 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
| X |
|
46 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
| X |
|
47 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
| X |
|
48 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
| X |
|
49 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
| X |
|
50 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
| X |
|
51 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
| X |
|
52 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
| X |
|
53 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin | 4 |
|
|
54 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
| X |
|
55 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | 4 |
|
|
56 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | 4 |
|
|
57 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | 4 |
|
|
58 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | 4 |
|
|
59 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trong trung học cơ sở |
| X |
|
60 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | 4 |
|
|
61 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
| X |
|
62 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 4 |
|
|
63 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | 4 |
|
|
64 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
| X |
|
65 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
| X |
|
66 | Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở |
| X |
|
5. Lĩnh vực Đăng ý kinh doanh, hợp tác xã |
|
|
| |
67 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | 4 |
|
|
68 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | 4 |
|
|
69 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | 4 |
|
|
70 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | 4 |
|
|
71 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | 4 |
|
|
72 | Đăng ký thành lập hợp tác xã |
| X |
|
73 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
| X |
|
74 | Đăng ký khi hợp tác xã chia |
| X |
|
75 | Đăng ký khi hợp tác xã tách |
| X |
|
76 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
| X |
|
77 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
| X |
|
78 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
| X |
|
79 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
| X |
|
80 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
| X |
|
81 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
| X |
|
82 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
| X |
|
83 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
| X |
|
84 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
| X |
|
85 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
| X |
|
86 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
| X |
|
87 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã |
| X |
|
6. Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
| |
88 | Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | 4 |
|
|
89 | Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
| X |
|
90 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
| X |
|
91 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 3 | X |
|
92 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
| X |
|
93 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
| X |
|
94 | Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (cấp huyện) |
| X |
|
95 | Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (cấp huyện) |
| X |
|
96 | Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch Covid 19 |
| X |
|
97 | Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc đối với người lao động phải ngừng việc do đại dịch Covid 19 |
| X |
|
7. Lĩnh vực Hạ tầng đô thị |
|
|
| |
98 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh | 4 |
|
|
8. Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng |
|
|
| |
99 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện | 4 |
|
|
100 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
| X |
|
101 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
| X |
|
9. Lĩnh vực Xây dựng |
|
|
| |
102 | Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình | 4 |
|
|
103 | Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình nhà ở riêng lẻ | 4 |
|
|
104 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng | 4 |
|
|
105 | Cấp lại giấy phép xây dựng | 4 |
|
|
106 | Gia hạn giấy phép xây dựng | 4 |
|
|
107 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình/ nhà ở riêng lẻ |
| X |
|
108 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) |
| X |
|
10. Lĩnh vực Công thương |
|
|
| |
109 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 4 |
|
|
110 | Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
| X |
|
111 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 4 |
|
|
112 | Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 4 |
|
|
113 | Cấp giấy phép bán lẻ rượu |
| X |
|
114 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ rượu | 4 |
|
|
115 | Cấp lại giấy phép bán lẻ rượu | 4 |
|
|
116 | Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 4 |
|
|
117 | Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 4 |
|
|
11. Lĩnh vực Kinh doanh khí |
|
|
| |
118 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 4 |
|
|
119 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 4 |
|
|
120 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng LPG chai | 4 |
|
|
12. Lĩnh vực Đường thủy nội địa |
|
|
| |
121 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | 3 | X |
|
122 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | 3 | X |
|
123 | Thủ tục cấp giấy đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | 3 | X |
|
124 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | 3 | X |
|
125 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 3 | X |
|
126 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | 3 | X |
|
13. Lĩnh vực Thi đua - khen thưởng |
|
|
| |
127 | Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | 4 |
|
|
128 | Thủ tục tặng danh hiệu tập thể lao động tiên tiến | 4 |
|
|
129 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở | 4 |
|
|
130 | Thủ tục tặng danh hiệu lao động tiên tiến | 4 |
|
|
131 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích theo đợt, chuyên đề | 4 |
|
|
132 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | 4 |
|
|
133 | Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về khen thưởng đối ngoại |
| X |
|
134 | Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND huyện cho gia đình |
| X |
|
14. Lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
| |
135 | Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
| X |
|
136 | Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
| X |
|
137 | Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
| X |
|
15. Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ đối với các hội |
|
|
| |
138 | Công nhận ban vận động thành lập hội |
| X |
|
139 | Thành lập Hội | 3 | X |
|
140 | Phê duyệt điều lệ Hội |
| X |
|
141 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
| X |
|
142 | Đổi tên Hội |
| X |
|
143 | Hội tự giải thể |
| X |
|
144 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
| X |
|
145 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
| X |
|
146 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
| X |
|
147 | Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ |
| X |
|
148 | Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung ) quỹ |
| X |
|
149 | Cấp lại giấp phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
| X |
|
150 | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
| X |
|
151 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
| X |
|
152 | Đổi tên quỹ |
| X |
|
153 | Quỹ tự giải thể |
| X |
|
16. Lĩnh vực Tôn giáo |
|
|
| |
154 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
| X |
|
155 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
| X |
|
156 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
| X |
|
157 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
| X |
|
158 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
| X |
|
159 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
| X |
|
160 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
| X |
|
161 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
| X |
|
17. Lĩnh vực Thủy sản |
|
|
| |
162 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
| X |
|
163 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
| X |
|
164 | Công bố mở cảng cá loại 3 |
| X |
|
18. Lĩnh vực Khoa học, công nghệ và Môi trường |
|
|
| |
165 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
| X |
|
19. Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm, thủy sản |
|
|
| |
166 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | 4 |
|
|
167 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | 4 |
|
|
168 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) | 4 |
|
|
20. Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
|
| |
169 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh |
| X |
|
170 | Xác nhận bảng kê lâm sản |
| X |
|
171 | Xác định nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
| X |
|
21. Lĩnh vực Viễn thông Internet |
|
|
| |
172 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
| X |
|
173 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
| X |
|
174 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
| X |
|
175 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
| X |
|
22. Lĩnh vực Văn hóa |
|
|
| |
176 | Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke | 4 |
|
|
177 | Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | 4 |
|
|
178 | Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa |
| X |
|
179 | Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm | 3 |
|
|
180 | Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa |
| X |
|
181 | Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
| X |
|
182 | Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
| X |
|
183 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
| X |
|
184 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
| X |
|
185 | Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
| X |
|
186 | Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
| X |
|
187 | Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
| X |
|
188 | Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
| X |
|
189 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
| X |
|
190 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
| X |
|
191 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
| X |
|
23. Lĩnh vực Xuất bản |
|
|
| |
192 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | 4 |
|
|
193 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | 4 |
|
|
24. Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
|
|
| |
194 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện/thị xã/thành phố | 4 |
|
|
25. Lĩnh vực Quản lý đô thị |
|
|
| |
195 | Cấp giấy chứng nhận số nhà | 4 |
|
|
196 | Phê duyệt phương án phá dỡ công trình, nhà ở riêng lẻ | 4 |
|
|
26. Lĩnh vực Thư viện |
|
|
| |
197 | Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và các cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
| X |
|
198 | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và các cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
| X |
|
199 | Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và các cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
| X |
|
27. Lĩnh vực Giáo dục mầm non |
|
|
| |
200 | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
| X |
|
201 | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
| X |
|
28. Lĩnh vực Thuế |
|
|
| |
202 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
| X |
|
29. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
| |
203 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
| X |
|
204 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
| X |
|
205 | Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
| X |
|
206 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
| X |
|
207 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi) |
| X |
|
30. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
|
| |
208 | Thủ tục “Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện” |
| X |
|
209 | Thủ tục “Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện” |
| X |
|
31. Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
|
|
| |
210 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
| X |
|
211 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
| X |
|
32. Lĩnh vực Kinh tế Hợp tác |
|
|
| |
212 | Bố trí ổn định dân cư trong huyện |
| X |
|
213 | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh |
| X |
|
214 | Hỗ trợ dự án liên kết |
| X |
|
33. Lĩnh vực Dân tộc |
|
|
| |
215 | Xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 |
| X |
|
216 | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
| X |
|
217 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
| X |
|
C | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ (71 TTHC) |
|
|
|
1. Lĩnh vực Đường thủy nội địa - đường bộ |
|
|
| |
1 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
| X |
|
2 | Thủ tục cấp GCN đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
| X |
|
3 | Thủ tục cấp GCN đăng ký phương tiện, trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
| X |
|
4 | Thủ tục cấp phù hiệu hành nghề vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự. |
| X |
|
2. Lĩnh vực Thủy lợi |
|
|
| |
5 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự án cho UBND cấp xã thực hiện) |
| X |
|
3. Lĩnh vực Trồng trọt |
|
|
| |
6 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
| X |
|
4. Lĩnh vực Khoa học Công nghệ và Môi trường |
|
|
| |
7 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
| X |
|
5. Lĩnh vực Phòng chống thiên tai |
|
|
| |
8 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
| X |
|
6. Lĩnh vực Đất đai - Môi trường |
|
|
| |
9 | Đề nghị miễn, giảm tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng (Thủ tục hành chính đặc thù của tỉnh ban hành) |
| X |
|
7. Lĩnh vực Tư pháp |
|
|
| |
10 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | 4 |
|
|
11 | Đăng ký khai sinh | 4 |
|
|
12 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 4 |
|
|
13 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | 4 |
|
|
14 | Đăng ký kết hôn | 4 |
|
|
15 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | 4 |
|
|
16 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | 4 |
|
|
17 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
| X |
|
18 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
| X |
|
19 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | 4 |
|
|
20 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | 4 |
|
|
21 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | 4 |
|
|
22 | Chứng thực di chúc | 4 |
|
|
8. Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng và Tôn giáo |
|
|
| |
23 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ chính trị |
| X |
|
24 | Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến. |
| X |
|
25 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
| X |
|
26 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
| X |
|
27 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
| X |
|
28 | Xét tặng danh hiệu vinh danh Nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng" . |
| X |
|
29 | Xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng" |
| X |
|
30 | Đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
| X |
|
31 | Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
| X |
|
32 | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
| X |
|
33 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
| X |
|
34 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
| X |
|
35 | Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
| X |
|
36 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
| X |
|
37 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
| X |
|
38 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
| X |
|
39 | Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
| X |
|
9. Lĩnh vực Văn hóa - Lễ hội |
|
|
| |
40 | Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
| X |
|
41 | Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
| X |
|
42 | Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
| X |
|
10. Lĩnh vực Th dục th thao |
|
|
| |
43 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
| X |
|
11. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
| |
44 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
| X |
|
45 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
| X |
|
46 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
| X |
|
47 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
| X |
|
48 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
| X |
|
12. Lĩnh vực Dân số |
|
|
| |
49 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số |
| X |
|
13. Lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
| |
50 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
| X |
|
51 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
| X |
|
52 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
| X |
|
53 | Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
| X |
|
54 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
| X |
|
55 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
| X |
|
56 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
| X |
|
57 | Công nhận hộ nghèo, công nhận hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
| X |
|
58 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
| X |
|
59 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
| X |
|
60 | Thủ tục “Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân” |
| X |
|
61 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
| X |
|
62 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
| X |
|
63 | Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
| X |
|
64 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
| X |
|
65 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
| X |
|
14. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác |
|
|
| |
66 | Thông báo thành lập tổ hợp tác |
| X |
|
67 | Thông báo thay đổi tổ hợp tác |
| X |
|
68 | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác |
| X |
|
15. Lĩnh vực Thư viện |
|
|
| |
69 | Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện công cộng |
| X |
|
70 | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện công cộng |
| X |
|
71 | Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện công cộng |
| X |
|
|
|
|
|
|
| Tổng số TTHC của tỉnh (tính đến ngày 03 tháng 5 năm 2021) | 1.962 |
|
|
| Tổng số TTHC đã triển khai DVCTT mức độ 3 và 4 | 540 |
|
|
| Trong đó: mức độ 3 | 191 |
|
|
| Trong đó: mức độ 4 | 349 |
|
|
| Tổng số TTHC đủ điều kiện triển khai DVCTT mức độ 4 |
| 727 |
|
| Trong đó: - Số TTHC đã triển khai DVCTT mức độ 3 đủ điều kiện nâng cấp lên mức độ 4 |
| 120 |
|
| - Số TTHC đủ điều kiện xây dựng mới mức độ 4 |
| 607 |
|
Ghi chú: Đối với các thủ tục hành chính còn lại (không được thống kê trong danh mục đã triển khai hoặc đủ điều kiện triển khai DVCTT mức độ 3, mức độ 4) không đủ điều kiện để triển khai xây dựng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và các quy định khác./.
- 1Quyết định 502/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính giải quyết trực tuyến qua mạng mức độ 3, 4 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 2Quyết định 461/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 1694/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 2173/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính, nhóm thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên môi trường điện tử giai đoạn 2023-2024 (đợt 1) do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 5Quyết định 1567/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện “5 bước trên môi trường điện tử” phục vụ số hóa, bóc tách dữ liệu trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 6Quyết định 2006/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ưu tiên thực hiện giải quyết, trả kết quả trước hạn khi người dân, tổ chức, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
- 7Quyết định 613/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính ưu tiên thực hiện giải quyết, trả kết quả trước hạn khi người dân, tổ chức, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 1Luật Luật sư 2006
- 2Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Dược 2016
- 5Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 6Quyết định 502/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính giải quyết trực tuyến qua mạng mức độ 3, 4 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 7Thông tư 02/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Thông tư 03/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 10Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 12Nghị định 100/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 13Nghị định 09/2018/NĐ-CP về quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- 14Nghị định 114/2018/NĐ-CP về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
- 15Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 16Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 17Quyết định 461/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 18Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do Chính phủ ban hành
- 19Nghị quyết 02/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2021 do Chính phủ ban hành
- 20Quyết định 406/QĐ-TTg phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 21Quyết định 1694/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh Lạng Sơn
- 22Quyết định 2173/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính, nhóm thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên môi trường điện tử giai đoạn 2023-2024 (đợt 1) do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 23Quyết định 1567/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện “5 bước trên môi trường điện tử” phục vụ số hóa, bóc tách dữ liệu trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 24Quyết định 2006/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ưu tiên thực hiện giải quyết, trả kết quả trước hạn khi người dân, tổ chức, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
- 25Quyết định 613/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính ưu tiên thực hiện giải quyết, trả kết quả trước hạn khi người dân, tổ chức, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
Quyết định 421/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính ưu tiên thực hiện trên môi trường điện tử trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2021
- Số hiệu: 421/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/05/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Võ Ngọc Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/05/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực