- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Quyết định 31/2021/QĐ-TTg về Quy chế quản lý, vận hành, khai thác Cổng Dịch vụ công quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 10Thông tư 01/2023/TT-VPCP quy định nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2173/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 5 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÁP ỨNG YÊU CẦU CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ GIAI ĐOẠN 2023-2024 (ĐỢT 1)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 31/2021/QĐ-TTg ngày 11 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1814/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC trên địa bàn Thành phố năm 2023;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại Báo cáo số 5130/BC-VP ngày 29 tháng 5 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục
Quyết định này phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính, nhóm thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần trên môi trường điện tử áp dụng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023-2024 (đợt 1).
Danh mục thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần được đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Sở Thông tin và Truyền thông theo chức năng, nhiệm vụ phối hợp tham mưu thực hiện quy trình tổ chức xây dựng và thực hiện giải pháp bảo đảm phương thức thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử quy định tại Điều 23 Nghị định số 45/2020/NĐ-CP của Chính phủ. Cụ thể:
- Rà soát, xây dựng Phương án đơn giản hóa quy trình, thời gian thực hiện, thành phần hồ sơ và các bộ phận cấu thành khác của thủ tục hành chính trên cơ sở đánh giá các nguồn dữ liệu đã có và mức độ sẵn sàng tích hợp, cung cấp thông tin trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.
- Xác định giải pháp nghiệp vụ giải quyết thủ tục hành chính; giải pháp định danh, mức độ bảo đảm an toàn của các phương thức xác thực điện tử; giải pháp tích hợp, chia sẻ, khai thác thông tin với các nguồn dữ liệu, dịch vụ công có liên quan và các giải pháp kỹ thuật khác.
- Xây dựng quy trình điện tử, thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố, tích hợp Cổng dịch vụ công quốc gia đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật về giao diện, truy cập, tương tác, kết nối, chia sẻ dữ liệu, lưu trữ, bảo mật theo quy định.
2. Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức:
Phối hợp chặt chẽ trong thực hiện đơn giản hóa quy trình thủ tục; xây dựng quy trình điện tử và cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố.
3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức cấu hình, triển khai đầy đủ các thủ tục toàn trình, một phần được phê duyệt trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố tại địa chỉ https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn/.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÁP ỨNG YÊU CẦU CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH GIAI ĐOẠN 2023-2024 (ĐỢT 1)
STT | Tên thủ tục hành chính, nhóm thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh | ||
Lĩnh vực Lý lịch tư pháp | ||
1. | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | Sở Tư pháp |
2. | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) | Sở Tư pháp |
Lĩnh vực Hộ tịch | ||
3. | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Sở Tư pháp |
Lĩnh vực Việc làm | ||
4. | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
5. | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
6. | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
7. | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
8. | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | ||
9. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường Trung cấp, Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên và Doanh nghiệp | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động | ||
10. | Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
Lĩnh vực Lao động | ||
11. | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
Lĩnh vực Người có công | ||
12. | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
13. | Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
Lĩnh vực Quảng cáo | ||
14. | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | Sở Văn hóa và Thể thao |
Lĩnh vực Di sản văn hóa | ||
15. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Sở Văn hóa và Thể thao |
Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh, Triển lãm | ||
16. | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Sở Văn hóa và Thể thao |
17. | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Sở Văn hóa và Thể thao |
Lĩnh vực Văn hóa | ||
18. | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa và Thể thao |
Lĩnh vực Hoạt động mua bán quốc tế chuyên ngành văn hóa | ||
19. | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | Sở Văn hóa và Thể thao |
20. | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh | Sở Văn hóa và Thể thao |
Lĩnh vực Du lịch | ||
21. | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Sở Du lịch |
22. | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | Sở Du lịch |
23. | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | Sở Du lịch |
24. | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | Sở Du lịch |
25. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế | Sở Du lịch |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | ||
26. | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
27. | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
28. | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
29. | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
30. | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
31. | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
32. | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
33. | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
34. | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
35. | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
36. | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
37. | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
38. | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
39. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
40. | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
41. | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
42. | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
43. | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
44. | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
45. | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
46. | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
47. | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
48. | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
49. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
50. | Thông báo lập địa điểm kinh doanh | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
51. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
52. | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
53. | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
54. | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
55. | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
56. | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
57. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
58. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
59. | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
60. | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
61. | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
62. | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
63. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
64. | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
65. | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
66. | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
67. | Giải thể doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
68. | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
69. | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
70. | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
71. | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
72. | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
73. | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
74. | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
75. | Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
76. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh | ||
77. | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
78. | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | Sở Y tế |
79. | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
80. | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
Lĩnh vực Dược phẩm | ||
81. | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ | Sở Y tế |
82. | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | Sở Y tế |
83. | Cấp lần đầu và Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã; cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền). | Sở Y tế |
84. | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước | Sở Y tế |
85. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền). | Sở Y tế |
86. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | Sở Y tế |
87. | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | Sở Y tế |
88. | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
Lĩnh vực Mỹ phẩm | ||
89. | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm | Sở Y tế |
Lĩnh vực Y tế dự phòng | ||
90. | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | Sở Y tế |
91. | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | Sở Y tế |
92. | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | Sở Y tế |
Lĩnh vực Trang thiết bị y tế | ||
93. | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế. | Sở Y tế |
94. | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B. | Sở Y tế |
95. | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D. | Sở Y tế |
Lĩnh vực Tin học - Thống kê | ||
96. | Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | Sở Tài chính |
Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | ||
97. | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Sở Thông tin và Truyền thông |
98. | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Sở Thông tin và Truyền thông |
Lĩnh vực Báo chí | ||
99. | Cho phép họp báo trong nước | Sở Thông tin và Truyền thông |
Lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc tế | ||
100. | Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | Sở Thông tin và Truyền thông |
Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành | ||
101. | Cấp giấy phép hoạt động in | Sở Thông tin và Truyền thông |
102. | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | Sở Thông tin và Truyền thông |
103. | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | Sở Thông tin và Truyền thông |
104. | Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | Sở Thông tin và Truyền thông |
105. | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | Sở Thông tin và Truyền thông |
106. | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | Sở Thông tin và Truyền thông |
Lĩnh vực Bưu chính | ||
107. | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | Sở Thông tin và Truyền thông |
Lĩnh vực Vật liệu xây dựng | ||
108. | Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | Sở Xây dựng |
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng | ||
109. | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân người nước ngoài | Sở Xây dựng |
110. | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III | Sở Xây dựng |
Lĩnh vực Điện | ||
111. | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | Sở Công Thương |
112. | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | Sở Công Thương |
113. | Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | Sở Công Thương |
Lĩnh vực Hóa chất | ||
114. | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Sở Công Thương |
115. | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Sở Công Thương |
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng | ||
116. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Sở Công Thương |
117. | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Sở Công Thương |
118. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Sở Công Thương |
119. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Sở Công Thương |
Lĩnh vực Khoa học Công nghệ | ||
120. | Thủ tục Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng | Sở Công Thương |
Lĩnh vực Xúc tiến Thương mại | ||
121. | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Sở Công Thương |
122. | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Sở Công Thương |
123. | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | Sở Công Thương |
124. | Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại Việt Nam | Sở Công Thương |
125. | Thông báo hoạt động khuyến mại | Sở Công Thương |
126. | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | Sở Công Thương |
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh | ||
127. | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | Sở Công Thương |
128. | Đăng ký, đăng ký lại hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung | Sở Công Thương |
129. | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | Sở Công Thương |
130. | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | Sở Công Thương |
131. | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo | Sở Công Thương |
Lĩnh vực Đầu tư xây dựng | ||
132. | Thủ tục Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) | Sở Công Thương |
133. | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt dự toán chi phí bồi thường di dời - tái lập công trình điện trên địa bàn thành phố | Sở Công Thương |
134. | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt hồ sơ bồi thường theo hiện trạng lưới điện trên địa bàn thành phố | Sở Công Thương |
135. | Thủ tục Thẩm định và điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | Sở Công Thương |
136. | Thủ tục Thẩm định và điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | Sở Công Thương |
137. | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt Kế hoạch đấu thầu | Sở Công Thương |
138. | Thủ tục Thủ tục Thẩm định, phê duyệt và điều chỉnh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công của TP.HCM | Sở Công Thương |
Lĩnh vực Giám định thương mại | ||
139. | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại | Sở Công Thương |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | ||
140. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | Sở Công Thương |
141. | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Sở Công Thương |
142. | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Sở Công Thương |
143. | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Sở Công Thương |
144. | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Sở Công Thương |
145. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Sở Công Thương |
146. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Sở Công Thương |
147. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Sở Công Thương |
148. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Sở Công Thương |
149. | Thủ tục Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách nát hoặc bị cháy) | Sở Công Thương |
150. | Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Sở Công Thương |
Thủ tục hành chính cấp huyện | ||
Lĩnh vực Hộ tịch | ||
1. | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | UBND cấp huyện |
2. | Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | UBND cấp huyện |
3. | Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | UBND cấp huyện |
4. | Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | UBND cấp huyện |
Lĩnh vực Lao động | ||
5. | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | UBND cấp huyện |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh | ||
6. | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | UBND cấp huyện |
7. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | UBND cấp huyện |
8. | Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh | UBND cấp huyện |
9. | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | UBND cấp huyện |
10. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | UBND cấp huyện |
11. | Nhóm thủ tục liên thông đăng ký hộ kinh doanh và đăng ký thuế | UBND cấp huyện |
Thủ tục hành chính cấp xã | ||
Lĩnh vực Hộ tịch | ||
1. | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | UBND cấp xã |
2. | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | UBND cấp xã |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | ||
3. | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | UBND cấp xã |
Lĩnh vực Thể dục thể thao | ||
4. | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | UBND cấp xã |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÁP ỨNG YÊU CẦU CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN GIAI ĐOẠN 2023-2024 (ĐỢT 1)
STT | Tên thủ tục hành chính, nhóm thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh | ||
Lĩnh vực Văn hóa | ||
1. | Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke | Sở Văn hóa và Thể thao |
Lĩnh vực Thể dục, Thể thao | ||
2. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao |
3. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | Sở Văn hóa và Thể thao |
4. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf | Sở Văn hóa và Thể thao |
5. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn cầu lông | Sở Văn hóa và Thể thao |
6. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo | Sở Văn hóa và Thể thao |
7. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate | Sở Văn hóa và Thể thao |
8. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn | Sở Văn hóa và Thể thao |
9. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & snooker | Sở Văn hóa và Thể thao |
10. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn | Sở Văn hóa và Thể thao |
11. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay | Sở Văn hóa và Thể thao |
12. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao |
13. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ | Sở Văn hóa và Thể thao |
14. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo | Sở Văn hóa và Thể thao |
15. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness | Sở Văn hóa và Thể thao |
16. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng | Sở Văn hóa và Thể thao |
17. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí | Sở Văn hóa và Thể thao |
18. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh | Sở Văn hóa và Thể thao |
19. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam | Sở Văn hóa và Thể thao |
20. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển | Sở Văn hóa và Thể thao |
21. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá | Sở Văn hóa và Thể thao |
22. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt | Sở Văn hóa và Thể thao |
23. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin | Sở Văn hóa và Thể thao |
24. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí | Sở Văn hóa và Thể thao |
25. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao |
26. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | Sở Văn hóa và Thể thao |
27. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | Sở Văn hóa và Thể thao |
28. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao |
29. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | Sở Văn hóa và Thể thao |
30. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao |
Lĩnh vực Du lịch | ||
31. | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch | Sở Du lịch |
32. | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Sở Du lịch |
33. | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Sở Du lịch |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam | ||
34. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh | ||
35. | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | Sở Y tế |
36. | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | Sở Y tế |
37. | Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | Sở Y tế |
38. | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
39. | Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
40. | Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
41. | Cấp giấy phép hoạt động đối với Bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | Sở Y tế |
42. | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
43. | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | Sở Y tế |
Lĩnh vực Dược phẩm | ||
44. | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | Sở Y tế |
45. | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. | Sở Y tế |
46. | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | Sở Y tế |
47. | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | Sở Y tế |
Lĩnh vực Mỹ phẩm | ||
48. | Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm | Sở Y tế |
Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | ||
49. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Sở Thông tin và Truyền thông |
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật | ||
50. | Cấp Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị | Sở Xây dựng |
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng | ||
51. | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III | Sở Xây dựng |
52. | Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | Sở Xây dựng |
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản | ||
53. | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | Sở Xây dựng |
Lĩnh vực Hóa chất | ||
54. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Sở Công Thương |
55. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Sở Công Thương |
56. | Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Sở Công Thương |
57. | Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Sở Công Thương |
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng | ||
58. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Sở Công Thương |
59. | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/ năm) | Sở Công Thương |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | ||
60. | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Sở Công Thương |
61. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | Sở Công Thương |
62. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | Sở Công Thương |
63. | Cấp giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Sở Công Thương |
64. | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Sở Công Thương |
65. | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Sở Công Thương |
66. | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Sở Công Thương |
Thủ tục hành chính cấp huyện | ||
Lĩnh vực Hộ tịch | ||
1. | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện |
2. | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện |
3. | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện |
4. | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện |
5. | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc | UBND cấp huyện |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh | ||
6. | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | UBND cấp huyện |
Lĩnh vực Người có công | ||
7. | Thăm viếng mộ liệt sĩ | UBND cấp huyện |
Thủ tục hành chính cấp xã | ||
Lĩnh vực Hộ tịch | ||
1. | Đăng ký khai sinh | UBND cấp xã |
2. | Đăng ký khai tử | UBND cấp xã |
3. | Đăng ký lại khai sinh | UBND cấp xã |
4. | Đăng ký lại khai tử | UBND cấp xã |
5. | Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra do mang thai hộ | UBND cấp xã |
6. | Đăng ký khai sinh lưu động | UBND cấp xã |
7. | Đăng ký khai tử lưu động | UBND cấp xã |
8. | Đăng ký kết hôn lưu động | UBND cấp xã |
9. | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | UBND cấp xã |
10. | Đăng ký giám hộ | UBND cấp xã |
11. | Đăng ký chấm dứt giám hộ | UBND cấp xã |
12. | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | UBND cấp xã |
13. | Liên thông đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | UBND cấp xã |
14. | Liên thông đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | UBND cấp xã |
15. | Liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú | UBND cấp xã |
Lĩnh vực Văn hóa | ||
16. | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | UBND cấp xã |
- 1Quyết định 421/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính ưu tiên thực hiện trên môi trường điện tử trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2021
- 2Quyết định 4223/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính ưu tiên thực hiện trên môi trường điện tử năm 2022 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 3Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện luân chuyển, xử lý hồ sơ hoàn toàn trên môi trường điện tử áp dụng thí điểm trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 741/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 5Quyết định 1384/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện dịch vụ công trực tuyến, dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến do tỉnh Bình Dương ban hành
- 6Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt và rút ngắn thời gian giải quyết đối với Danh mục dịch vụ công trực tuyến thí điểm tiếp nhận và trả kết quả hoàn toàn bằng hình thức trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 857/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Lai Châu
- 8Quyết định 2798/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính, nhóm thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên môi trường điện tử giai đoạn 2023-2024 (đợt 3) do Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Thông tư 07/2015/TT-BYT quy định chi tiết điều kiện, thủ tục cho phép áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 29/2015/TT-BYT về Quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Luật Dược 2016
- 6Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 10Quyết định 421/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính ưu tiên thực hiện trên môi trường điện tử trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2021
- 11Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 12Quyết định 31/2021/QĐ-TTg về Quy chế quản lý, vận hành, khai thác Cổng Dịch vụ công quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13Quyết định 4223/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính ưu tiên thực hiện trên môi trường điện tử năm 2022 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 14Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 15Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện luân chuyển, xử lý hồ sơ hoàn toàn trên môi trường điện tử áp dụng thí điểm trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 16Thông tư 01/2023/TT-VPCP quy định nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 17Quyết định 741/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 18Quyết định 1384/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện dịch vụ công trực tuyến, dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến do tỉnh Bình Dương ban hành
- 19Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt và rút ngắn thời gian giải quyết đối với Danh mục dịch vụ công trực tuyến thí điểm tiếp nhận và trả kết quả hoàn toàn bằng hình thức trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 20Quyết định 857/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Lai Châu
- 21Quyết định 2798/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính, nhóm thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên môi trường điện tử giai đoạn 2023-2024 (đợt 3) do Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Quyết định 2173/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính, nhóm thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên môi trường điện tử giai đoạn 2023-2024 (đợt 1) do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 2173/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/05/2023
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Võ Văn Hoan
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/05/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực