- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 35/2018/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 11 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2023 của tỉnh Điện Biên (có Kế hoạch và biểu Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH
RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 37/QĐ-UBND ngày 11/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
- Đẩy nhanh tiến độ và triển khai có hiệu quả các nhiệm vụ, giải pháp cải cách thủ tục hành chính theo yêu cầu của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, nỗ lực, phấn đấu hoàn thành các mục tiêu, nhiệm vụ được giao; Thông qua rà soát, đánh giá thủ tục hành chính (TTHC) đang áp dụng, kịp thời phát hiện, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc kiến nghị cấp có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ các quy định TTHC không phù hợp, không đáp ứng được các nguyên tắc về quy định TTHC và thực hiện TTHC.
- Kiến nghị các sáng kiến cải cách, phương án đơn giản hóa TTHC nhằm giảm chi phí tuân thủ cho tổ chức, cá nhân trong việc thực hiện TTHC. Góp phần cải thiện môi trường kinh doanh, giải phóng mọi nguồn nhân lực xã hội, góp phần nâng cao năng lực cạnh tranh của tỉnh, thực hiện tốt các chính sách an sinh xã hội, góp phần cải thiện và nâng cao đời sống vật chất, tinh thần của nhân dân.
2. Yêu cầu
- Phân công rõ nhiệm vụ, trách nhiệm của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trong quá trình thực hiện rà soát, đánh giá TTHC; xác định cụ thể, rõ ràng trách nhiệm thực hiện, thời hạn thực hiện và dự kiến sản phẩm.
- Công tác rà soát, đánh giá TTHC phải được tiến hành đồng bộ, hiệu quả, đúng thời gian, đảm bảo phải đơn giản hóa và kiến nghị đơn giản hóa các TTHC hiện hành; kết quả rà soát, đánh giá TTHC, các sáng kiến cải cách, phương án đơn giản hóa phải cụ thể, thiết thực, có tính khả thi và đáp ứng được mục tiêu đặt ra.
II. NỘI DUNG, HÌNH THỨC RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ TTHC
1. Nội dung rà soát, đánh giá TTHC
Chi tiết tại Phụ lục rà soát, đánh giá TTHC năm 2023.
2. Hình thức rà soát, đánh giá TTHC
Căn cứ vào nội dung rà soát, đánh giá TTHC, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tiến hành rà soát, đánh giá từng TTHC theo quy định tại Điều 25 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC.
III. KINH PHÍ THỰC HIỆN
Kinh phí thực hiện theo quy định tại Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 22/5/2014 của UBND tỉnh Điện Biên quy định về việc lập dự toán, quản lý, sử dụng quyết toán kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát TTHC trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm
1.1. Căn cứ vào Kế hoạch này, xây dựng kế hoạch cụ thể triển khai thực hiện tại cơ quan, đơn vị, địa phương trước ngày 31/01/2023.
1.2. Tập trung tiến hành rà soát theo yêu cầu về mục tiêu và tiến độ của Kế hoạch. Tổng hợp kết quả rà soát, đánh giá thuộc phạm vi quản lý gồm: nội dung phương án đơn giản hóa TTHC và các sáng kiến cải cách thủ tục hành chính; lý do; chi phí cắt giảm sau khi đơn giản hóa; kiến nghị thực thi.
1.3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổng hợp kết quả rà soát, đánh giá TTHC của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn quản lý; gửi báo cáo kết quả rà soát, đánh giá và biểu mẫu rà soát, đánh giá thủ tục hành chính về cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh trước ngày 10/8/2023 để tổng hợp.
1.4. Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh tổng hợp kết quả rà soát, đánh giá thuộc phạm vi quản lý (cấp tỉnh, cấp huyện) gồm: nội dung phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính và các sáng kiến cải cách thủ tục hành chính; lý do; chi phí, tỷ lệ cắt giảm sau khi đơn giản hóa; kiến nghị thực thi; gửi báo cáo kết quả rà soát, đánh giá và biểu mẫu rà soát, đánh giá thủ tục hành chính đã được Thủ trưởng đơn vị phê duyệt về Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trước ngày 15/8/2023 để xem xét, đánh giá chất lượng.
1.5. Trên cơ sở đánh giá của Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, các cơ quan được giao chủ trì rà soát, đánh giá hoàn thiện kết quả rà soát, đánh giá và dự thảo Quyết định thông qua Phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính đối với từng lĩnh vực hoặc theo nội dung được giao chủ trì, theo mẫu tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 02/2017/TT-VPCP trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt trước ngày 05/9/2023.
1.6. Trong quá trình thực hiện TTHC, nếu phát hiện TTHC, quy định TTHC có vướng mắc, bất cập, gây cản trở hoạt động sản xuất kinh doanh và đời sống của nhân dân mà chưa có trong Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC năm 2023; tiếp tục tổng hợp các TTHC cần rà soát, đánh giá gửi Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh để kịp thời trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
1.7. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố lựa chọn một số đơn vị xã, phường, thị trấn thuộc phạm vi quản lý tổ chức rà soát, đánh giá TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tại Phụ lục đính kèm.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm
2.1. Hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện Kế hoạch này; xem xét, đánh giá chất lượng việc sử dụng Biểu mẫu rà soát, đánh giá TTHC, bảng tính toán chi phí tuân thủ; chất lượng phương án đơn giản hóa; tỷ lệ cắt giảm số lượng thủ tục hành chính, cắt giảm chi phí tuân thủ TTHC theo mục tiêu Kế hoạch đã đề ra.
2.2. Tổng hợp kết quả rà soát, đánh giá TTHC của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; dự thảo Báo cáo rà soát, đánh giá TTHC năm 2023 trình UBND tỉnh trước ngày 15/9/2023./.
PHỤ LỤC
RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2023 CỦA TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 37/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
STT | Tên/ Nhóm thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Nội dung rà soát, đánh giá của TTHC | Cơ quan thực hiện rà soát | Thời gian thực hiện | |||
Chủ trì | Phối hợp | Bắt đầu | Hoàn thành | |||||
I. Nhóm TTHC, quy định có liên quan về lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường | ||||||||
1 | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | Môi trường | Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
2 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn | Môi trường | Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
3 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | Tài nguyên nước | Thời hạn giải quyết | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
4 | Cấp phép Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3 /ngày.đêm | Tài nguyên nước | Thời hạn giải quyết | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
5 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | Địa chất và khoáng sản | Thời hạn giải quyết | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
6 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản | Địa chất và khoáng sản | Thời hạn giải quyết | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
7 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | Đất đai | Trình tự thực hiện | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
8 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | Đất đai | Thành phần hồ sơ | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
9 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | Đất đai | Trình tự thực hiện | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
10 | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | Đất đai | Thời hạn | UBND huyện Nậm Pồ | Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
11 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | Đất đai | Thời hạn | UBND thị xã Mường Lay | Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
12 | Thủ tục Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Đất đai | Thời hạn giải quyết | UBND thị xã Mường Lay | Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
13 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu cấp huyện | Đất đai | Thời hạn giải quyết; Thành phần hồ sơ | UBND huyện Tủa Chùa; UBND thành phố Điện Biên Phủ | Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
14 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (cấp huyện) | Đất đai | Thành phần hồ sơ | UBND thành phố Điện Biên Phủ | Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
15 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | Đất đai | Thời hạn giải quyết | UBND huyện Tủa Chùa | Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
16 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất | Đất đai | Thời hạn giải quyết | UBND huyện Điện Biên | Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
II. Nhóm TTHC, quy định có liên quan về lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||||
1 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, hướng dẫn viên du lịch nội địa | Du lịch | Thời hạn | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
2 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | Du lịch | Thời hạn | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
3 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch | Du lịch | Thời hạn | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
4 | Thủ tục công nhận | Du lịch | Thời hạn | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
5 | Thủ tục công nhận | Du lịch | Thời hạn | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
6 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm | Văn hóa cơ sở | Thành phần hồ sơ | UBND huyện Nậm Pồ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
7 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | Văn hóa cơ sở | Thành phần hồ sơ | UBND xã thuộc huyện Mường Chà; UBND phường Mường Thanh thuộc Thành phố Điện Biên Phủ | UBND huyện Mường Chà; UBND Thành phố Điện Biên Phủ; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
III. Nhóm TTHC, quy định có liên quan về lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội | ||||||||
1 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Bảo trợ xã hội | Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
2 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | Bảo trợ xã hội | Thành phần hồ sơ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
3 | Hưởng lại chế độ ưu đãi | Người có công | Thời hạn giải quyết | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
4 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động | Người có công | Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
5 | Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | Người có công | Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
6 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) | Việc làm | Thời hạn giải quyết | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
7 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | Việc làm | Thời hạn giải quyết | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
8 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | Việc làm | Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
9 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Việc làm | Thành phần hồ sơ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
10 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | Bảo trợ xã hội | Thời hạn giải quyết | UBND thị xã Mường Lay | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
11 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | Bảo trợ xã hội | Thành phần hồ sơ | UBND thị xã Mường Lay | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
12 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Bảo trợ xã hội | Thời hạn giải quyết | UBND huyện Tủa Chùa |
|
|
| |
13 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. | Bảo trợ xã hội | Thời hạn giải quyết | UBND huyện Tủa Chùa | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
14 | Thăm viếng mộ liệt sĩ. | Người có công | Thời hạn giải quyết | UBND huyện Điện Biên | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
15 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | Bảo trợ xã hội | Thời hạn giải quyết | UBND xã Mường Đun thuộc huyện Tủa Chùa | UBND huyện Tủa Chùa; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
16 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | Bảo trợ xã hội | Thời hạn giải quyết | UBND xã Mường Đun thuộc huyện Tủa Chùa | UBND huyện Tủa Chùa; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
17 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia | Bảo trợ xã hội | Thời hạn giải quyết | UBND thị trấn Tủa Chùa thuộc huyện Tủa Chùa | UBND huyện Tủa Chùa; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
18 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | Bảo trợ xã hội | Thời hạn giải quyết | UBND thị trấn Tủa Chùa thuộc huyện Tủa Chùa | UBND huyện Tủa Chùa; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
IV. Nhóm TTHC, quy định có liên quan về lĩnh vực Tư pháp | ||||||||
1 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | Lý lịch Tư pháp | Thành phần hồ sơ | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
2 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | Giám định tư pháp | Thời hạn giải quyết | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
3 | Đăng ký hoạt động Văn phòng thừa phát lại | Thừa phát lại | Thành phần hồ sơ | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
4 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Hộ tịch | Thành phần hồ sơ | UBND cấp xã thuộc huyện Mường Chà | UBND huyện Mường Chà; Sở Tư pháp; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
5 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn | Hộ tịch | Thời hạn giải quyết | UBND cấp xã thuộc Thị xã Mường Lay; UBND xã Lao Xả Phình thuộc huyện Tủa Chùa | UBND thị xã Mường Lay; Sở Tư pháp; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
6 | Liên thông các TTHC về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | Hộ tịch | Thời hạn giải quyết | UBND cấp xã thuộc Thị xã Mường Lay | UBND thị xã Mường Lay; Sở Tư pháp; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
7 | Liên thông các TTHC về đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | Hộ tịch | Thời hạn giải quyết | UBND cấp xã thuộc Thị xã Mường Lay | UBND thị xã Mường Lay; Sở Tư pháp; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
8 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Chứng thực | Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ | UBND huyên Mường Nhé | Sở Tư pháp; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
9 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | Chứng thực | Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ | UBND huyên Mường Nhé | Sở Tư pháp; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
10 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | Chứng thực | Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ | UBND huyên Mường Nhé | Sở Tư pháp; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
11 | Thủ tục Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc | Hộ tịch | Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ | UBND huyên Mường Nhé | Sở Tư pháp; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
12 | Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch | Hộ tịch | Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ | UBND huyên Mường Nhé | Sở Tư pháp; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
13 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ | UBND huyên Mường Nhé | Sở Tư pháp; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
14 | Thủ tục đăng ký giám hộ | Hộ tịch | Thời hạn giải quyết | UBND xã Lao Xả Phình thuộc huyện Tủa Chùa | UBND huyện Tủa Chùa; Sở Tư pháp; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
15 | Thủ tục đăng ký lại khai | Hộ tịch | Thành phần hồ sơ | UBND phường Mường Thanh thuộc Thành phố Điện Biên Phủ | UBND thành phố Điện Biên Phủ; Sở Tư pháp; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
16 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Hộ tịch | Trình tự thực hiện | UBND thị trấn Mường Ảng thuộc huyện Mường Ảng | UBND huyện Mường Ảng; Sở Tư pháp; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
V. Nhóm TTHC, quy định có liên quan về lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | ||||||||
1 | Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam | Văn bằng chứng chỉ | Thời hạn giải quyết | Sở Giáo dục và Đào tạo | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
2 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Thời hạn giải quyết | Sở Giáo dục và Đào tạo | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
3 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên | Kiểm định chất lượng giáo dục | Thời hạn giải quyết | Sở Giáo dục và Đào tạo | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
4 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương | Cơ sở giáo dục khác | Thời hạn giải quyết | Sở Giáo dục và Đào tạo | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
5 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | Cơ sở giáo dục khác | Thời hạn giải quyết | Sở Giáo dục và Đào tạo | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
6 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | Giáo dục Trung học | Thời hạn giải quyết | Sở Giáo dục và Đào tạo | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
7 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | Giáo dục Tiểu học | Thời hạn giải quyết | UBND huyện Tuần Giáo | Sở Giáo dục và Đào tạo; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
8 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Thời hạn giải quyết; Thành phần hồ sơ | UBND huyện Mường Chà; UBND thị xã Mường Lay; UBND huyện Mường Ảng | Sở Giáo dục và Đào tạo; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
9 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh THCS, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Thời hạn giải quyết | UBND huyện Mường Chà | Sở Giáo dục và Đào tạo; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
10 | Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Thành phần hồ sơ | UBND thị xã Mường Lay | Sở Giáo dục và Đào tạo; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
11 | Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ | UBND huyện Mường Nhé; UBND huyện Mường Ảng | Sở Giáo dục và Đào tạo; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
12 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ | UBND huyện Mường Nhé | Sở Giáo dục và Đào tạo; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
13 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ | UBND huyện Mường Nhé | Sở Giáo dục và Đào tạo; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
14 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | Giáo dục dân tộc | Thời hạn giải quyết | UBND huyện Tủa Chùa | Sở Giáo dục và Đào tạo; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
15 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | Giáo dục tiểu học | Thời hạn giải quyết | UBND huyện Tủa Chùa | Sở Giáo dục và Đào tạo; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
VI. Nhóm TTHC, quy định có liên quan về lĩnh vực Xây dựng | ||||||||
1 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra Nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) | Quản lý chất lượng công trình Xây dựng | Trình tự thực hiện; Thời hạn giải quyết | Sở Xây dựng | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
2 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (của cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định tại Điều 58 Luật Xây dựng năm 2014 được sửa đổi, bổ sung tại khoản 15 Điều 1 Luật Xây dựng sửa đổi năm 2020) | Quản lý hoạt động xây dựng | - Căn cứ pháp lý - Trình tự thực hiện - Thời hạn giải quyết | Sở Xây dựng | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
3 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | Quản lý hoạt động xây dựng | - Căn cứ pháp lý - Trình tự thực hiện - Thời hạn giải quyết | Sở Xây dựng | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
4 | Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | Quản lý hoạt động xây dựng | - Căn cứ pháp lý - Trình tự thực hiện - Thời hạn giải quyết | Sở Xây dựng | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
5 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) | Quản lý hoạt động xây dựng | - Căn cứ pháp lý - Trình tự thực hiện - Thời hạn giải quyết | Sở Xây dựng | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
6 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | Quản lý hoạt động xây dựng | - Căn cứ pháp lý - Trình tự thực hiện - Thời hạn giải quyết | Sở Xây dựng | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
7 | Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III | Quản lý hoạt động xây dựng | - Căn cứ pháp lý - Trình tự thực hiện - Thời hạn giải quyết | Sở Xây dựng | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
8 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III | Quản lý hoạt động xây dựng | - Căn cứ pháp lý - Trình tự thực hiện - Thời hạn giải quyết | Sở Xây dựng | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
9 | Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | Quản lý hoạt động xây dựng | - Căn cứ pháp lý - Trình tự thực hiện - Thời hạn giải quyết | Sở Xây dựng | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
10 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | Quản lý hoạt động xây dựng | - Căn cứ pháp lý - Trình tự thực hiện - Thời hạn giải quyết | Sở Xây dựng | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
11 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) | Quản lý hoạt động xây dựng | - Căn cứ pháp lý - Trình tự thực hiện - Thời hạn giải quyết | Sở Xây dựng | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
12 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) | Quản lý hoạt động xây dựng | - Căn cứ pháp lý - Trình tự thực hiện - Thời hạn giải quyết | Sở Xây dựng | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
13 | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III | Quản lý hoạt động xây dựng | - Căn cứ pháp lý - Trình tự thực hiện - Thời hạn giải quyết | Sở Xây dựng | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
14 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Hoạt động xây dựng | Thời hạn giải quyết | UBND huyện Tuần Giáo; UBND huyện Mường Chà; UBND thị xã Mường Lay; UBND huyện Tủa Chùa | Sở Xây dựng; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
15 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Hoạt động xây dựng | Thời hạn giải quyết | UBND huyện Mường Chà | Sở Xây dựng; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
16 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Hoạt động xây dựng | Thời hạn giải quyết | UBND huyện Mường Chà; UBND huyện Mường Ảng | Sở Xây dựng; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
17 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | Thời hạn giải quyết | UBND thị xã Mường Lay | Sở Xây dựng; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
VII. Nhóm TTHC, quy định có liên quan về lĩnh vực Công thương | ||||||||
1 | Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | An toàn đập, hồ chưa thủy điện | - Thời hạn giải quyết; - Thành phần hồ sơ | Sở Công thương | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
2 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | - Thời hạn giải quyết; - Thành phần hồ sơ | Sở Công thương | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
3 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Lưu thông hàng hóa | - Thời hạn giải quyết; - Thành phần hồ sơ | Sở Công thương | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
4 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Điện | - Thời hạn giải quyết; - Thành phần hồ sơ | Sở Công thương | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
5 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước | Thành phần hồ sơ | UBND thành phố Điện Biên Phủ | Sở Công thương; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
6 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước | Thời hạn giải quyết | UBND thành phố Điện Biên Phủ | Sở Công thương; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
VIII. Nhóm TTHC, quy định có liên quan về lĩnh vực Nội vụ | ||||||||
1 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức | Công chức, viên chức | - Thời hạn giải quyết; - Thành phần hồ sơ | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
2 | Thủ tục thi tuyển viên chức | Công chức, viên chức | - Thời hạn giải quyết; - Thành phần hồ sơ | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
3 | Thủ tục thi tuyển công chức | Công chức, viên chức | - Thành phần hồ sơ; - Thành phần hồ sơ | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
4 | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | Công chức, viên chức | - Thời hạn giải quyết; - Thành phần hồ sơ | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
5 | Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức | Công chức, viên chức | - Thành phần hồ sơ; - Thành phần hồ sơ | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
6 | Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức | Công chức, viên chức | - Thời hạn giải quyết; - Thành phần hồ sơ | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
7 | Thủ tục xét tuyển công chức | Công chức, viên chức | Trình tự thực hiện | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
8 | Thủ tục xét tuyển viên chức | Công chức, viên chức | Trình tự thực hiện | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
9 | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh | Công tác thanh niên | Trình tự thực hiện | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
10 | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | Công tác thanh niên | Trình tự thực hiện | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
11 | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh | Công tác thanh niên | Trình tự thực hiện | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
12 | Thủ tục trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Người có công | Trình tự thực hiện | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
13 | Thủ tục trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Người có công | Trình tự thực hiện | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
14 | Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, tổ dân phố mới | Chính quyền địa phương | Trình tự thực hiện | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
15 | Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc | Văn thư - Lưu trữ | Trình tự thực hiện | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
16 | Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ | Văn thư - Lưu trữ | Trình tự thực hiện | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
17 | Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ | Văn thư - Lưu trữ | Trình tự thực hiện | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
18 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | Thi đua, Khen thưởng | Thời hạn giải quyết | UBND huyện Tủa Chùa | Sở Nội vụ; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
19 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | Thi đua, Khen thưởng | Thời hạn giải quyết | UBND huyện Tủa Chùa | Sở Nội vụ; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
20 | Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội (cấp huyện) | Tổ chức phi chính phủ | Thời hạn giải quyết | UBND huyện Điện Biên | Sở Nội vụ; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
21 | Thủ tục đổi tên hội (cấp huyện) | Tổ chức phi chính phủ | Thời hạn giải quyết | UBND huyện Điện Biên | Sở Nội vụ; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
22 | Thủ tục hội tự giải thể (cấp huyện) | Tổ chức phi chính phủ | Thời hạn giải quyết | UBND huyện Điện Biên | Sở Nội vụ; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
23 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | Tổ chức phi chính phủ | Thời hạn giải quyết | UBND huyện Điện Biên | Sở Nội vụ; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
24 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | Thi đua, Khen thưởng | Thời hạn giải quyết | UBND xã Phìn Hồ thuộc huyện Nậm Pồ kiến nghị | UBND huyện Nậm Pồ; Sở Nội vụ; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
25 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | Thi đua, Khen thưởng | Thành phần hồ sơ | UBND xã thuộc huyện Mường Chà | UBND huyện Mường Chà; Sở Nội vụ; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
26 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | Thi đua, Khen thưởng | Thành phần hồ sơ | UBND xã thuộc huyện Mường Chà | UBND huyện Mường Chà; Sở Nội vụ; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
27 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | Thi đua, Khen thưởng | Thành phần hồ sơ | UBND xã thuộc huyện Mường Chà | UBND huyện Mường Chà; Sở Nội vụ; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
IX. Nhóm TTHC, quy định có liên quan về lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||||||||
1 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | Bảo vệ thực vật | Thời hạn giải quyết | Sở Nông nghiệp và PTNT | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
2 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Thủy lợi | Thời hạn giải quyết | Sở Nông nghiệp và PTNT | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
3 | Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | Lâm nghiệp | Thời hạn giải quyết | Sở Nông nghiệp và PTNT | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
4 | Phê duyệt, điều chỉnh thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với các công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | Lâm nghiệp | Thời hạn giải quyết | Sở Nông nghiệp và PTNT | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
X. Nhóm TTHC, quy định có liên quan về lĩnh vực Khoa học và Công nghệ | ||||||||
1 | Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ, hạt nhân | Thành phần hồ sơ | Sở Khoa học và Công nghệ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
XI. Nhóm TTHC, quy định có liên quan về lĩnh vực Giao thông vận tải | ||||||||
1 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | Đường bộ | Thời hạn giải quyết | Sở Giao thông vận tải | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
2 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | Đường bộ | Thời hạn giải quyết | Sở Giao thông vận tải | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | Đường bộ | Thời hạn giải quyết | Sở Giao thông vận tải | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
4 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | Đường bộ | Thời hạn giải quyết | Sở Giao thông vận tải | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
5 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác | Đường bộ | Thời hạn giải quyết | Sở Giao thông vận tải | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
6 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | Đường thủy nội địa | Thời hạn giải quyết | Sở Giao thông vận tải | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
7 | Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa | Thời hạn giải quyết | Sở Giao thông vận tải | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
XII. Nhóm TTHC, quy định có liên quan về lĩnh vực Tài chính | ||||||||
1 | Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | Tin học - Thống kê | Trình tự thực hiện | Sở Tài chính | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
2 | Thủ tục xử lý miễn lãi các khoản chậm nộp của Quỹ Hỗ trợ và Phát triển doanh nghiệp | Tài chính doanh nghiệp | Thời hạn giải quyết | Sở Tài chính | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
3 | Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị thuộc địa phương | Tài chính doanh nghiệp | Thời hạn giải quyết | Sở Tài chính | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
XIII. Nhóm TTHC, quy định có liên quan về lĩnh vực Y tế | ||||||||
1 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | Dược | Thời hạn giải quyết | Sở Y tế | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
2 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | Dược | Thời hạn giải quyết | Sở Y tế | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
3 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | Dược | Thời hạn giải quyết | Sở Y tế | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
4 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | Dược | Thời hạn giải quyết | Sở Y tế | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
5 | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | Thời hạn giải quyết | Sở Y tế | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
6 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên | Khám, chữa bệnh | Thời hạn giải quyết | Sở Y tế | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
7 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở y tế. | Khám, chữa bệnh | Thời hạn giải quyết | Sở Y tế | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
8 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã | Khám, chữa bệnh | Thời hạn giải quyết | Sở Y tế | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
9 | Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã | Khám, chữa bệnh | Thời hạn giải quyết | Sở Y tế | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
10 | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | Thời hạn giải quyết | Sở Y tế | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
11 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | Thời hạn giải quyết | Sở Y tế | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
12 | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | Thời hạn giải quyết | Sở Y tế | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
13 | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | Thời hạn giải quyết | Sở Y tế | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
XIV. Nhóm TTHC, quy định có liên quan về lĩnh vực Kế hoạch - Đầu tư | ||||||||
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) | Thành phần hồ sơ | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND thị xã Mường Lay | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) | Thành phần hồ sơ | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND thị xã Mường Lay | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
XV. Nhóm TTHC, quy định có liên quan về lĩnh vực Thông tin và Truyền thông | ||||||||
1 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | Bưu chính | Thời hạn giải quyết | Sở Thông tin và Truyền thông | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
2 | Sửa đổi văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | Bưu chính | Thời hạn giải quyết | Sở Thông tin và Truyền thông | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
3 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Xuất bản, In và Phát hành | Thời hạn giải quyết | Sở Thông tin và Truyền thông | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
4 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Xuất bản, In và Phát hành | Thời hạn giải quyết | Sở Thông tin và Truyền thông | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
5 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Thời hạn giải quyết | UBND huyện Điện Biên | Sở Thông tin và Truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
XVI. Nhóm TTHC, quy định có liên quan về lĩnh vực Thanh tra | ||||||||
1 | Xử lý đơn tại cấp huyện | Xử lý đơn | Thời hạn giải quyết | UBND huyện Tủa Chùa | Thanh Tra tỉnh; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2023 | 30/7/2023 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 2726/QĐ-UBND năm 2022 về kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2023 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 3241/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2023 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3Quyết định 3169/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2023 do tỉnh An Giang ban hành
- 4Quyết định 141/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 5Quyết định 3890/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 6Quyết định 291/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 80/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2023 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 8Kế hoạch 30/KH-UBND về rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2023
- 9Kế hoạch 317/KH-UBND rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2024 tỉnh Bình Thuận
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật Xây dựng 2014
- 4Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 35/2018/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 8Luật Xây dựng sửa đổi 2020
- 9Quyết định 2726/QĐ-UBND năm 2022 về kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2023 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 10Quyết định 3241/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2023 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 11Quyết định 3169/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2023 do tỉnh An Giang ban hành
- 12Quyết định 141/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 13Quyết định 3890/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 14Quyết định 291/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 15Quyết định 80/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2023 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 16Kế hoạch 30/KH-UBND về rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2023
- 17Kế hoạch 317/KH-UBND rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2024 tỉnh Bình Thuận
Quyết định 37/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2023 do tỉnh Điện Biên ban hành
- Số hiệu: 37/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/01/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lê Thành Đô
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/01/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực