- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 08 tháng 01 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triên nông thôn tỉnh Điện Biên (có Quy trình nội bộ cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 34/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
Tên thủ tục: Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ.
- Trường hợp không phải xác minh.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp, qua môi trường mạng và dịch vụ BCCI: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | Công chức, viên chức tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên | Giờ hành chính (01 ngày đối với dịch vụ bưu chính, môi trường mạng) | - Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo, bộ phận có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
| - Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (bản phô tô) - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm, Lãnh đạo phòng Thanh tra pháp chế | 0,25 |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý do. - Trường hợp không đáp ứng đầy đủ các tiêu chí là doanh nghiệp Nhóm I, cơ quan tiếp nhận thông báo, nêu rõ lý do cho doanh nghiệp biết. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu tiến hành thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Thanh tra pháp chế | 0,25 | - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Thông báo nội dung cần xác minh, làm rõ bằng văn bản - Dự thảo Thông báo kết quả phân loại doanh nghiệp |
Bước 5 | Trình Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm ký Thông báo kết quả phân loại doanh nghiệp | Chuyên viên phòng Thanh tra pháp chế | 0,25 | Dự thảo Thông báo kết quả phân loại doanh nghiệp |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết Thủ tục hành chính | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 0,25 | Thông báo kết quả phân loại doanh nghiệp |
Bước 7 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên |
| - Thông báo kết quả phân loại doanh nghiệp - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ. - Tổ chức, cá nhân ký nhận kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
- Trường hợp phải xác minh.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp, qua môi trường mạng và dịch vụ BCCI: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | Công chức, viên chức tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên | Giờ hành chính (01 ngày đối với dịch vụ bưu chính, môi trường mạng) | - Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo, bộ phận có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,25 | - Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (bản phô tô) - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm, Lãnh đạo phòng Thanh tra pháp chế | 0,25 |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý do. - Trường hợp không đáp ứng đầy đủ các tiêu chí là doanh nghiệp Nhóm I, cơ quan tiếp nhận thông báo, nêu rõ lý do cho doanh nghiệp biết. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu nhưng nghi ngờ cần kiểm tra, xác minh thông báo, nêu rõ lý do nghi ngờ, yêu cầu cung cấp tài liệu để kiểm tra, xác minh. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu tiến hành thẩm định hồ sơ. | Chuyên viên phòng Thanh tra pháp chế | - 04 ngày làm việc đối với trường hợp phải xac minh; - 12 ngày làm việc đối với trường hợp nghi ngờ cần kiểm tra xác minh. | - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Thông báo nội dung cần xác minh, làm rõ bằng văn bản |
Bước 5 | Trình Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm ký Thông báo kết quả phân loại doanh nghiệp | Chuyên viên phòng Thanh tra pháp chế | 0,25 | Dự thảo Thông báo kết quả phân loại doanh nghiệp |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết Thủ tục hành chính | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 0,25 | Thông báo kết quả phân loại doanh nghiệp |
Bước 7 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên |
| - Thông báo kết quả phân loại doanh nghiệp - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ. - Tổ chức, cá nhân ký nhận kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc; 13 ngày làm việc đối với trường hợp nghi ngờ cần kiểm tra xác minh. |
Tên thủ tục: Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp, qua môi trường mạng và dịch vụ BCCI: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc văn phòng UBND HĐND cấp huyện, thị xã, thành phố | Giờ hành chính (01 ngày đối với dịch vụ bưu chính, môi trường mạng) | - Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo, bộ phận có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 | - Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (bản phô tô) - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm các huyện, thị xã, thành phố | 0,5 |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp đủ điều kiện thì tiến hành kiểm tra thực tế lô hàng gỗ xuất khẩu theo quy định và xác nhận bảng kê gỗ; - Trường hợp không đủ điều kiện để cấp phép thì thông báo lý do không Xác nhận bảng kê gỗ. | Kiểm lâm viên Hạt Kiểm lâm các huyện, thị xã, thành phố | - 02 ngày làm việc - Trường hợp có thông tin vi phạm: 03 ngày làm việc. | - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trình lãnh đạo Hạt Kiểm lâm ký xác nhận bảng kê gỗ hoặc văn bản Dự thảo không đủ điều kiện để cấp phép thì thông báo lý do không Xác nhận bảng kê gỗ |
Bước 5 | Trình lãnh đạo Hạt Kiểm lâm ký xác nhận bảng kê gỗ hoặc văn bản Dư thảo không đủ điều kiện để cấp phép thì thông báo lý do không Xác nhận bảng kê gỗ | Kiểm lâm viên Hạt Kiểm lâm các huyện, thị xã, thành phố | 0,5 | Xác nhận bảng kê gỗ hoặc văn bản Dự thảo không đủ điều kiện để cấp phép thì thông báo lý do không Xác nhận bảng kê gỗ |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm các huyện, thị xã, thành phố | 1 |
|
Bước 7 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc văn phòng UBND HĐND cấp huyện, thị xã, thành phố | 0,5 | - Xác nhận bảng kê gỗ hoặc văn bản Dự thảo không đủ điều kiện để cấp phép thì thông báo lý do không Xác nhận bảng kê gỗ - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ. - Tổ chức, cá nhân ký nhận kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 04 ngày làm việc; trường hợp có thông tin vi phạm: 06 ngày làm việc. |
Tên thủ tục: Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu khi thực hiện thủ tục Hải quan
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: Qua môi trường điện tử tại Cơ quan Hải quan cửa khẩu nơi thông quan - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại cơ quan Hải quan cửa khẩu nơi chủ gỗ kê khai | Giờ hành chính
| - Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo, bộ phận có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính | Cán bộ, công chức tiếp nhận kết quả TTHC tại cửa khẩu nơi chủ gỗ kê khai | Ngay sau khi nhận hồ sơ | - Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (bản phô tô) - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Hải quan cửa khẩu, cán bộ hải quan được phân công | Ngay sau khi nhận hồ sơ |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý do - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Thông báo và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu thì xác nhận bảng kê | Công chức bộ phận một cửa tại cửa khẩu nơi chủ gỗ kê khai | - 2 giờ đối với trường hợp nhận đủ hồ sơ - 8 giờ làm việc đối với trường hợp phải xuất trình hàng hóa để kiểm tra - Không quá 02 ngày làm việc đối với lô hàng có số lượng lớn, nhiều chủng loại hoặc việc kiểm tra phức tạp - Trường hợp hàng hóa thuộc đối tượng kiểm tra chuyên ngành về kiểm dịch thực vật thì thời hạn hoàn thành kiểm tra thực tế hàng hóa được tính từ thời điểm nhận được kết quả kiểm tra chuyên ngành theo quy định. | - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
|
Bước 5 | Trình Lãnh đạo Chi cục Hải quan cửa khẩu nơi thông quan ký xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu hoặc văn bản không xác nhận bảng kê | Công chức Chi cục Hải quan nơi thông quan | Ngay sau khi hoàn thành thủ tục thông quan | Dự thảo Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu hoặc văn bản không xác nhận bảng kê |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết Thủ tục hành chính | Lãnh đạo Chi cục Hải quan nơi thông quan | Ngay sau khi hoàn thành thủ tục thông quan | Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu hoặc văn bản không xác nhận bảng kê |
Bước 7 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại cơ quan Hải quan cửa khẩu nơi chủ gỗ kê khai | Ngay sau khi hoàn thành thủ tục thông quan | - Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu hoặc văn bản không xác nhận bảng kê - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ. - Tổ chức, cá nhân ký nhận kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - 2 giờ đối với trường hợp nhận đủ hồ sơ - 8 giờ làm việc đối với trường hợp phải xuất trình hàng hóa để kiểm tra - Không quá 02 ngày làm việc đối với lô hàng có số lượng lớn, nhiều chủng loại hoặc việc kiểm tra phức tạp - Trường hợp hàng hóa thuộc đối tượng kiểm tra chuyên ngành về kiểm dịch thực vật thì thời hạn hoàn thành kiểm tra thực tế hàng hóa được tính từ thời điểm nhận được kết quả kiểm tra chuyên ngành theo quy định. |
- 1Quyết định 4847/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 3041/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 3086/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp, kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 5Quyết định 2961/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 6Quyết định 3436/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 7Quyết định 1014/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lâm nghiệp và lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 9Quyết định 3752/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 4847/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 3041/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 3086/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp, kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 8Quyết định 2961/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 9Quyết định 3436/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 10Quyết định 1014/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lâm nghiệp và lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận
- 11Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 12Quyết định 3752/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
Quyết định 34/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triên nông thôn tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 34/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/01/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lò Văn Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/01/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực