- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2347/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lĩnh vực lâm nghiệp do tỉnh Sơn La ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2961/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 28 tháng 12 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2347/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lĩnh vực Lâm nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 611/TTr-SNN ngày 14/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 08 quy trình nội bộ giải quyết đối với 04 thủ tục hành chính (02 TTHC cấp tỉnh, 02 TTHC cấp huyện) thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lĩnh vực lâm nghiệp (Có quy trình gửi kèm).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chi cục trưởng Chi cục Hải quan Sơn La; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 2961/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
Tổng số: 08 Quy trình
I: QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CẤP TỈNH: 02 TTHC (05 Quy trình)
1. Tên TTHC: Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
1.1. Trường hợp: Không có thông tin vi phạm
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 04 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 03 ngày làm việc
- Thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc (Giảm 20%)
- Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
B3 | Phòng Thanh tra pháp chế tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thanh tra pháp chế | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên, Kiểm lâm viên Phòng Thanh tra pháp chế | Dự thảo Giấy xác nhận | 01 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng Thanh tra pháp chế | Ý kiến xét duyệt | 1/2 ngày | ||
B4 | Xem xét ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến ký duyệt | 1/2 ngày |
B5 | Bàn giao hồ sơ | Chuyên viên, Kiểm lâm viên Phòng Thanh tra pháp chế | Giấy xác nhận | 1/4 ngày |
B6 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Giấy xác nhận | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 03 ngày |
1.2. Trường hợp: Có thông tin vi phạm
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 06 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 04 ngày làm việc
- Thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc (Giảm 33,3%)
- Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
B3 | Phòng Thanh tra pháp chế tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thanh tra pháp chế | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên, Kiểm lâm viên Phòng Thanh tra pháp chế | Dự thảo văn bản (kiểm tra thực tế lô hàng) | 01 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng Thanh tra pháp chế | Ý kiến xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B4 | Kiểm tra thực tế lô hàng, xác nhận bảng kê gỗ | Chuyên viên, Kiểm lâm viên Phòng Thanh tra pháp chế | Kết quả kiểm tra thực tế | 01 ngày |
B5 | Xét duyệt kết quả kiểm tra | Lãnh đạo Phòng Thanh tra pháp chế | Xét duyệt dự thảo Kết quả kiểm tra | 1/4 ngày |
B6 | Xem xét ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến ký duyệt | 1/2 ngày |
B7 | Bàn giao hồ sơ | Chuyên viên, Kiểm lâm viên Phòng Thanh tra pháp chế | Giấy xác nhận | 1/4 ngày |
B8 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Giấy xác nhận | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 04 ngày |
2. Tên TTHC: Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
2.1 Trường hợp: Không phải xác minh
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 01 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 01 ngày làm việc
- Thời gian đã cắt giảm: 0 ngày (Giảm 0%).
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/8 ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến phân công | 1/8 ngày |
B3 | Phòng Thanh tra pháp chế tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Thanh tra pháp chế | Ý kiến phân công | 1/8 ngày |
Chuyên viên, Kiểm lâm viên phòng Thanh tra pháp chế | Dự thảo Bảng phân loại doanh nghiệp | 1/4 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Thanh tra pháp chế | Ý kiến xét duyệt | 1/8 ngày | ||
B4 | Xem xét ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến trình phê duyệt | 1/8 ngày |
B5 | Bàn giao hồ sơ | Chuyên viên, Kiểm lâm viên phòng Thanh tra pháp chế | Bảng phân loại doanh nghiệp | 1/8 ngày |
B6 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 01 ngày |
2.2 Trường hợp: Phải xác minh
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 04 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 03 ngày làm việc
- Thời gian đã cắt giảm: 01 ngày (Giảm 25%).
- Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/8 ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
B3 | Phòng Thanh tra pháp chế tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thanh tra pháp chế | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên, Kiểm lâm viên Phòng Thanh tra pháp chế | Dự thảo văn bản (Kế hoạch kiểm tra cơ sở) | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng Thanh tra pháp chế | Ý kiến xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B4 | Kiểm tra xác minh cơ sở | Chuyên viên, Kiểm lâm viên phòng Thanh tra pháp chế | Dự thảo phân loại doanh nghiệp | 01 ngày |
Lãnh đạo Phòng Thanh tra pháp chế | Xét duyệt dự thảo | 1/4 ngày | ||
B5 | Xem xét ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến ký duyệt | 1/4 ngày |
B6 | Bàn giao hồ sơ | Chuyên viên, Kiểm lâm viên Phòng Thanh tra pháp chế | Bảng phân loại doanh nghiệp | 1/8 ngày |
B7 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 03 ngày |
2.3 Trường hợp: Nghi ngờ cần kiểm tra xác minh
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 13 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày làm việc
- Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc (Giảm 23%).
- Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến phân công | 01 ngày |
B3 | Phòng Thanh tra pháp chế tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thanh tra pháp chế | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên, Kiểm lâm viên Phòng Thanh tra pháp chế | Dự thảo văn bản (Kế hoạch kiểm tra cơ sở) | 02 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng Thanh tra pháp chế | Ý kiến xét duyệt | 1/2 ngày | ||
B4 | Kiểm tra xác minh cơ sở | Chuyên viên, Kiểm lâm viên phòng Thanh tra pháp chế | Dự thảo kết quả kiểm tra, xác minh thông tin doanh nghiệp | 03 ngày |
Lãnh đạo Phòng Thanh tra pháp chế | Xét duyệt dự thảo | 01 ngày | ||
B5 | Xem xét ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến ký duyệt | 01 ngày |
B6 | Bàn giao hồ sơ | Chuyên viên, Kiểm lâm viên phòng Thanh tra pháp chế | Bảng phân loại doanh nghiệp | 1/2 ngày |
B7 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 10 ngày |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CẤP HUYỆN: 02 TTHC (03 Quy trình)
1. Tên TTHC: Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
1.1. Trường hợp: Không có thông tin vi phạm
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 04 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 03 ngày làm việc
- Thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc (Giảm 25%)
- Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Văn thư Hạt kiểm lâm | Kèm theo scan hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Hạt | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
B3 | Hạt kiểm lâm tiếp nhận và xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phụ trách chuyên môn Hạt kiểm lâm huyện | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Kiểm lâm viên | Dự thảo Giấy xác nhận | 01 ngày | ||
Lãnh đạo phụ trách chuyên môn Hạt kiểm lâm huyện | Ý kiến xét duyệt | 1/2 ngày | ||
B4 | Xem xét ký duyệt | Lãnh đạo Hạt kiểm lâm | Ý kiến ký duyệt | 1/2 ngày |
B5 | Lưu sổ và bàn giao | Kiểm lâm viên | Giấy xác nhận | 1/4 ngày |
B6 | Trả kết quả | Văn thư Hạt kiểm lâm | Giấy xác nhận | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 03 ngày |
1.2. Trường hợp: Có thông tin vi phạm
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 06 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 04 ngày làm việc
- Thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc (Giảm 33,3%)
- Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Văn thư Hạt kiểm lâm | Kèm theo scan hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
B3 | Hạt kiểm lâm tiếp nhận và xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phụ trách chuyên môn Hạt kiểm lâm huyện | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Kiểm lâm viên | Dự thảo Giấy xác nhận | 01 ngày | ||
Lãnh đạo phụ trách chuyên môn Hạt kiểm lâm huyện | Ý kiến xét duyệt | 1/2 ngày | ||
B4 | Kiểm tra thực tế lô hàng, xác nhận bảng kê gỗ | Kiểm lâm viên | Kiểm tra thực tế gỗ | 01 ngày |
B5 | Xem xét ký duyệt | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm | Ý kiến ký duyệt | 1/2 ngày |
B6 | Bàn giao hồ sơ | Kiểm lâm viên | Giấy xác nhận | 1/4 ngày |
B7 | Trả kết quả | Văn thư Hạt kiểm lâm | Giấy xác nhận | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 04 ngày |
2. Tên TTHC: Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu khi thực hiện thủ tục Hải quan
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: Ngay sau khi hoàn thành thủ tục thông quan.
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: Ngay sau khi hoàn thành thủ tục thông quan.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận và Kiểm tra chi tiết hồ sơ | Công chức đăng ký, tiếp nhận | Kết quả kiểm tra chi tiết hồ sơ và Thông báo thuế (tờ khai luồng Vàng) | Ngay sau khi thông quan tờ khai nhập khẩu |
B2 | Kiểm tra thực tế hàng hóa | Công chức kiểm tra thực tế hàng hóa | Kết quả kiểm tra thực tế hàng hóa và Thông báo thuế (tờ khai luồng Đỏ) | |
B3 | Trả kết quả | Công chức đăng ký tiếp nhận hoặc công chức kiểm tra thực tế hàng hóa | Bảng kê gỗ nhập khẩu được trả cùng tờ khai hàng hóa NK thông quan | |
Tổng thời gian thực hiện: | Ngay sau khi thông quan tờ khai nhập khẩu |
- 1Quyết định 3537/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 3041/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 34/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triên nông thôn tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 3436/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2347/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lĩnh vực lâm nghiệp do tỉnh Sơn La ban hành
- 5Quyết định 3537/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 3041/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 34/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triên nông thôn tỉnh Điện Biên
- 8Quyết định 3436/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
Quyết định 2961/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 2961/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/12/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực