Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3179/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 08 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
- Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Căn cứ Luật quốc tịch Việt Nam năm 2008;
- Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 475/TTr-CP ngày 04/11/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 146 công dân
Hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 3179/QĐ-CTN ngày 08 tháng 12 năm 2014 của Chủ tịch nước)
1. Phạm Quang Đạt, sinh ngày 12.10.1997 tại Nam Định Hiện trú tại: Jacobstr. 39, 06110 Halle (Saale) | Giới tính: Nam |
2. Đặng Kiều Anh, sinh ngày 21.11.1997 tại Hà Nội Hiện trú tại: Wilmersdorfer Str. 23,10585 Berlin | Giới tính: Nữ |
3. Trần Đoàn Duy Hải, sinh ngày 01.01.1982 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: Gartensstr. 14, 30161 Hannover | Giới tính: Nam |
4. Trần Nguyễn Hải My, sinh ngày 27.10.2012 tại Đức Hiện trú tại: Gartensstr. 14, 30161 Hannover | Giới tính: Nữ |
5. Phạm Quỳnh Trang, sinh ngày 10.3.2000 tại Đức Hiện trú tại: Wiesenburger Str. 8, 14806 Bad Belzig | Giới tính: Nữ |
6. Nguyễn Thị Vân, sinh ngày 22.7.1974 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Wiesenburger Str. 8, 14806 Bad Belzig | Giới tính: Nữ |
7. Phạm Văn Huấn, sinh ngày 01.7.1965 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Wiesenburger Str. 8, 14806 Bad Belzig | Giới tính: Nam |
8. Nguyễn Thị Lam, sinh ngày 22.10.1987 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Söseweg 8, 30851 Langenhagen | Giới tính: Nữ |
9. Lưu Quốc Cường, sinh ngày 02.11.1996 tại Đức Hiện trú tại: Dolgenseestr. 56, 10319 Berlin | Giới tính: Nam |
10. Nguyễn Hà Giang, sinh ngày 15.4.1992 tại Đức Hiện trú tại: Lübecker Str. 18, 10559 Berlin | Giới tính: Nữ |
11. Lê Thị Bích Ngọc, sinh ngày 03.8.1991 tại Đức Hiện trú tại: Wächtersbacher Str. 4, 60386 Frankfurt am Main | Giới tính: Nữ |
12. Nguyễn Hà My, sinh ngày 15.01.1991 tại Đức Hiện trú tại: Alte Bemer Straׂße 10, 22147 Hamburg | Giới tính: Nữ |
13. Võ Ngọc Tuyết Mi Jessica, sinh ngày 12.01.1991 tại Đức Hiện trú tại: Viktoriastraße 11, 04317 Leipzig | Giới tính: Nữ |
14. Nguyễn Thái Phương Jackson, sinh ngày 10.4,1992 tại Đức Hiện trú tại: Wilhelmsruher Damm 135,13439 Berlin | Giới tính: Nam |
15. Nguyễn Thị Thương Thương, sinh ngày 26.10.1979 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Kirchenstr. 39, 23743 Grömitz | Giới tính: Nữ |
16. Nguyễn Ngọc Hải Long, sinh ngày 28.02.2003 tại Đức Hiện trú tại: Bahnhofstraße 6, 01968 Senftenberg | Giới tính: Nam |
17. Hà Anna, sinh ngày 04.12.2005 tại Đức Hiện trú tại: Tönnhäuser Weg 30, 21423 Winsen (Luhe) | Giới tính: Nữ |
18. Đỗ Hoa Mai, sinh ngày 26.12.1991 tại Đức Hiện trú tại: Am Wallteich 1, 30952 Ronnenberg | Giới tính: Nữ |
19. Lương Tô Muội, sinh ngày 21.3.1945 tại thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Limmerstr. 8, 30451 Hannover | Giới tính: Nữ |
20. Lê Thị Thanh Huyền, sinh ngày 27.8.1971 tại Phú Thọ Hiện trú tại: Sonnenblumenstraße 40, 49661 Cloppenburg | Giới tính: Nữ |
21. Nguyễn Quang Toàn, sinh ngày 11.11.2000 tại Đức Hiện trú tại: Sonnenblumenstraße 40, 49661 Cloppenburg | Giới tính: Nam |
22. Nguyễn Martin, sinh ngày 29.9.1994 tại Đức Hiện trú tại: Erich-Ziegel-Ring 33, 22309 Hamburg | Giới tính: Nam |
23. Trần Hồng Quân, sinh ngày 01.3.1996 tại Hà Nội Hiện trú tại: Dr. Eckener Straße 2, 27793 Wildeshausen | Giới tính: Nam |
24. Vũ Hoàng Anh, sinh ngày 20.12.1996 tại Đức Hiện trú tại: Juri-Gagarin-Ring 78, 99084 Erfurt | Giới tính: Nữ |
25. Mai Như Quỳnh Linda, sinh ngày 18.02.1997 tại Đức Hiện trú tại: Mittenwalder Str. 14, 12629 Berlin | Giới tính: Nữ |
26. Mai Tùng Quân David, sinh ngày 17.02.1998 tại Đức Hiện trú tại: Mittenwalder Str. 14, 12629 Berlin | Giới tính: Nam |
27. Lê Thị Vân Anh, sinh ngày 12.10.1997 tại Đức Hiện trú tại: Neubrandenburger Str. 1A, 17291 Prenzlau | Giới tính: Nữ |
28. Dương Bình Long, sinh ngày 13.02.1976 tại Hà Nội Hiện trú tại: William-Watt-Str. 55,21339 Lüneburg | Giới tính: Nam |
29. Khương Thị Thu Hương, sinh ngày 09.01.1976 tại Hà Nội Hiện trú tại: William-Watt-Str. 55,21339 Lüneburg | Giới tính: Nữ |
30. Dương Long Vũ, sinh ngày 11.5.2002 tại Đức Hiện trú tại: William-Watt-Str. 55, 21339 Lüneburg | Giới tính: Nam |
31. Dương Khôi Nhật, sinh ngày 15.02.2010 tại Đức Hiện trú tại: William-Watt-Str. 55, 21339 Lüneburg | Giới tính: Nam |
32. Nguyễn Hà Phương, sinh ngày 29.3.1999 tại Đức Hiện trú tại: Pestalozzistraße 50, 08523 Plauen | Giới tính: Nữ |
33. Hoàng Minh, sinh ngày 08.6.1991 tại Đức Hiện trú tại: Krähenwinkel 13, 39576 Hansestadt Stendal | Giới tính: Nam |
34. Trần Thị Linh Chi, sinh ngày 07.02.1992 tại Hà Tĩnh Hiện trú tại: Randowstraße 30, 13057 Berlin | Giới tính: Nữ |
35. Nguyễn Thùy Anh, sinh ngày 18.5.1988 tại Hà Nội Hiện trú tại: Kyllburger Weg 28, 13051 Berlin | Giới tính: Nữ |
36. Lê Thị Thu Thủy, sinh ngày 05.11.1985 tại Tp. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Triftstr. 39 Quer 4Et.Li, 13353 Berlin | Giới tính: Nữ |
37. Trần Thu Quỳnh, sinh ngày 06.01.1996 tại Đức Hiện trú tại: Zähringerstr. 5, 10707 Berlin | Giới tính: Nữ |
38. Nguyễn Hoàng Trung Quân, sinh ngày 15.3.1994 tại Đức Hiện trú tại: Raiffeisenstraße 7, 14641 Nauen | Giới tính: Nam |
39. Glawe Trương Thị Hạnh, sinh ngày 09.10.1960 tại Quảng Bình Hiện trú tại: Wustrower Straße 7, 13051 Berlin | Giới tính: Nữ |
40. Nguyễn Đình Công, sinh ngày 02.5.1999 tại Đức Hiện trú tại: Rathenaustraße 37, 16761 Hennigsdorf | Giới tính: Nam |
41. Nguyễn Đức Việt, sinh ngày 12.11.1992 tại Đức Hiện trú tại: Danziger Str. 78c, 10405 Berlin | Giới tính: Nam |
42. Phạm Trần Việt, sinh ngày 22.8.1993 tại Đức Hiện trú tại: Rathausstr. 17, 10178 Berlin | Giới tính: Nam |
43. Nguyễn Tiến Đạt, sinh ngày 15.10.1990 tại Hà Nội Hiện trú tại: Raoul-Wallenberg-Str. 40, 12679 Berlin | Giới tính: Nam |
44. Bùi Tuấn Vũ, sinh ngày 04.01.1992 tại Đức Hiện trú tại: Pariser Str. 54, 53114 Bonn | Giới tính: Nam |
45. Nguyễn Tiến Dũng, sinh ngày 19.6.2002 tại Đức Hiện trú tại: St.-Georgen-Straße 6, 04720 Döbeln | Giới tính: Nam |
46. Phạm Thị Tú Hoa, sinh ngày 05.11.1958 tại Hà Nội Hiện trú tại: Lichtenberg Str. 7, 10178 Berlin | Giới tính: Nữ |
47. Đỗ Trọng Giảm, sinh ngày 15.8.1955 tại Thái Bình Hiện trú tại: Lichtenberg Str. 7, 10178 Berlin | Giới tính: Nam |
48. Đặng Thái Bình Joy, sinh ngày 26.12.1994 tại Đức Hiện trú tại: Landsberger Allee 185, 10369 Berlin | Giới tính: Nam |
49. Đồng Đức An, sinh ngày 28.5.2001 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Marzahner Promenade 22,12679 Berlin | Giới tính: Nam |
50. Lê Ngọc Ánh, sinh ngày 09.4.2003 tại Đức Hiện trú tại: Dieselweg 51, 21220 Seevetal | Giới tính: Nữ |
51. Lê Hoàng Sơn, sinh ngày 09.3.2005 tại Đức Hiện trú tại: Dieselweg 51, 21220 Seevetal | Giới tính: Nam |
52. Nguyễn Mai Thanh An, sinh ngày 11.12.1998 tại Đức Hiện trú tại: Lange Str. 82, 10243 Berlin | Giới tính: Nữ |
53. Võ Việt Anh, sinh ngày 18.10.2006 tại Đức Hiện trú tại: Eisenbahnstraße 134, 15517 Fürstenwalde (Spree) | Giới tính: Nam |
54. Ngô Thu Hà, sinh ngày 22.9.1997 tại Nam Định Hiện trú tại: Unter den Linden 9, 14542 Werder (Havel) | Giới tính: Nữ |
55. Lê Xuân Thái, sinh ngày 04.4.1988 tại Quảng Bình Hiện trú tại: Richard-Wagner-Str. 9, 10585 Berlin | Giới tính: Nam |
56. Nguyễn Phương Nhi, sinh ngày 15.4.1998 tại Đức Hiện trú tại: Potsdamer Straße 101a, 14974 Ludwigsfelde | Giới tính: Nữ |
57. Nguyễn Phương Vy, sinh ngày 11.10.2000 tại Đức Hiện trú tại: Potsdamer Straße 101a, 14974 Ludwigsfelde | Giới tính: Nữ |
58. Mai Thùy Lan, sinh ngày 14.4.1986 tại Hà Nội Hiện trú tại: Chausseestr. 71, 13353 Berlin | Giới tính: Nữ |
59. Cao Thị Thu Thủy, sinh ngày 21.12.1973 tại HàNội Hiện trú tại: Franz-Mehring-Str. 14, 15741 Bestensee | Giới tính: Nữ |
60. Trần Thanh Tú, sinh ngày 15.9.2000 tại Hà Nội Hiện trú tại: Franz-Mehring-Str. 14, 15741 Bestensee | Giới tính: Nữ |
61. Vũ Nhật Quang Alexander, sinh ngày 15.02.1995 tại Đức Hiện trú tại: Kochhannstr. 13, 10249 Berlin | Giới tính: Nam |
62. Nguyễn Anh Tuấn, sinh ngày 01.02.1969 tại Thái Bình Hiện trú tại Hinter der Saline 21, 21339 Lüneburg | Giới tính: Nam |
63. Vũ Phưong Loan, sinh ngày 27.10.1977 tại Hà Nội Hiện trú tại: Hinter der Saline 21, 21339 Lüneburg | Giới tính: Nữ |
64. Vũ Việt Hoàng, sinh ngày 10.01.1999 tại Hà Nội Hiện trú tại: Hinter der Saline 21, 21339 Lüneburg | Giới tính: Nam |
65. Nguyễn Giang Thanh, sinh ngày 20.02.1999 tại Đức Hiện trú tại: Wildeshauser Straße 9, 26197 Großenkneten | Giới tính: Nữ |
66. Phan Lê Quang Huy, sinh ngày 12.9.2005 tại Đức Hiện trú tại: Wildeshauser Straße 9, 26197 Großenkneten | Giới tính: Nam |
67. Nguyễn Phúc Anh, sinh ngày 08.11.1991 tại Đức Hiện trú tại: Fraunhoferstraße 27g, 86167 Augsburg | Giới tính: Nam |
68. Nguyễn Kim Tuấn Anh, sinh ngày 02.3.1995 tại Đức Hiện trú tại: Gabelsberger Str. 14, 07768 Kahla | Giới tính: Nam |
69. Đỗ Hoan Rotzsche, sinh ngày 10.9.1997 tại Đức Hiện trú tại: Theaterpltz 5, 01662 Meißen | Giới tính: Nam |
70. Nguyễn Kim Thủy Tiên, sinh ngày 15.9.1999 tại Đức Hiện trú tại: Gabelsberger Str. 14, 07768 Kahla | Giới tính: Nữ |
71. Nguyễn Phương Thảo, sinh ngày 05.4.1997 tại Hà Nội Hiện trú tại: Habichtsweg 9, 29614 Soltau | Giới tính: Nữ |
72. Phan Cao Tiến Đạt, sinh ngày 26.02.2003 tại Đức Hiện trú tại: Rhinstr. 121, 10315 Berlin | Giới tính: Nam |
73. Ngô Thị Nga, sinh ngày 05.3.1969 tại Hà Nội Hiện trú tại: Landsberger Allee 267,13055 Berlin | Giới tính: Nữ |
74. Otten Trí Cường, sinh ngày 01.8.2002 tại Đức Hiện trú tại: Helene-Weigel-Platz 7, 12681 Berlin | Giới tính: Nam |
75. Lê Quỳnh Trang, sinh ngày 14.7.1984 tại Tp. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Normannenstr. 36a, 10367 Berlin | Giới tính: Nữ |
76. Nguyễn Ý Nhi, sinh ngày 22.10.1992 tại Hà Nội Hiện trú tại: Große Ulrichstr. 37, 06108 Halle (Saale) | Giới tính: Nữ |
77. Nguyễn Đức Anh, sinh ngày 30.7.2003 tại Hải Dương Hiện trú tại: Kleine Hagenstraße 7, 14712 Rathenow | Giới tính: Nam |
78. Trần Gia Khánh, sinh ngày 24.10.1998 tại Nghệ An Hiện trú tại: Wilhelm-Külz-Straße 15, 14712 Rathenow | Giới tính: Nam |
79. Cao Thùy Dương, sinh ngày 15.01.1979 tại Hà Nội Hiện trú tại: Lietzenburger Str. 92, 10719 Berlin | Giới tính: Nữ |
80. Nguyễn Đình Duy, sinh ngày 08.4.1992 tại Đức Hiện trú tại: Kesselgasse 2, 09599 Freiberg | Giới tính: Nam |
81. Vũ Thị Mỹ Hạnh, sinh ngày 11.02.1977 tại Hưng Yên Hiện trú tại: Torstr. 32, 10119 Berlin | Giới tính: Nữ |
82. Cao Linh Anh Cindy, sinh ngày 06.5.1996 tại Đức Hiện trú tại: Lengercke Str. 50, 22049 Hamburg | Giới tính: Nữ |
83. Trần Mai Hương, sinh ngày 07.4.1997 tại Nam Định Hiện trú tại: Heisenbergstraße 6, 08066 Zwickau | Giới tính: Nữ |
84. Lê Anh Chiến, sinh ngày 29.9.1981 tại Hà Nội Hiện trú tại: Koppenstr. 43,10243 Berlin | Giới tính: Nam |
85. Nguyễn Lê Tiến, sinh ngày 11.10.2011 tại Đức Hiện trú tại: Alte Ziegelei 21, 30419 Hannover | Giới tính: Nam |
86. Trần Linda Việt Hồng, sinh ngày 27.02.1992 tại Đức Hiện trú tại: Gartenstraße 39,14662 Friesack | Giới tính: Nữ |
87. Tống Hoài Nam, sinh ngày 26.02.1992 tại Hà Nội Hiện trú tại: Schreiner Str. 28, 10247 Berlin | Giới tính: Nam |
88. Vương Hoàng Thắng, sinh ngày 17.6.1997 tại Đức Hiện trú tại: Viktoriastraße 17,16727 Velten | Giới tính: Nam |
89. Nguyễn Như Quỳnh, sinh ngày 11.9.1984 tại Hà Nội Hiện trú tại Jungstr. 42, 10247 Berlin | Giới tính: Nữ |
90. Nguyễn Đức Việt Thomas, sinh ngày 04.3.1997 tại Đức Hiện trú tại: Mozartsstr. 6, 04571 Rötha | Giới tính: Nam |
91. Lê Julia Yến Nhi, sinh ngày 08.6.2005 tại Đức Hiện trú tại Am Tierpark 64, 10319 Berlin | Giới tính: Nữ |
92. Mai Anh Tường, sinh ngày 29.10.1992 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Hiện trú tại: Maxim-Gorki-Str. 2, 18106 Rostock | Giới tính: Nam |
93. Trần Đình Đức Uwe, sinh ngày 26.11.1996 tại Đức Hiện trú tại: Pennricher Str. 23, 01157 Dresden | Giới tính: Nam |
94. Lê Anh Hải, sinh ngày 25.12.1997 tại Nghệ An Hiện trú tại: Theobaldstraße 4, 13053 Berlin | Giới tính: Nam |
95. Trịnh (Illmann) Thị Hiệp, sinh ngày 08.10.1959 tại Thanh Hóa Hiện trú tại: Ehm-Welk-Str. 55, 12619 Berlin | Giới tính: Nữ |
96. Nguyễn Thị Sơn Thoan, sinh ngày 23.02.1995 tại Đức Hiện trú tại: Wartenberger Str. 62, 13053 Berlin | Giới tính: Nữ |
97. Đào Quang Hoàng, sinh ngày 12.02.1995 tại Đức Hiện trú tại: Osterstraße 5, 31785 Hameln | Giới tính: Nam |
98. Vũ Mai Chi, sinh ngày 26.01.1985 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Narzissenweg 19, 27793 Wildeshausen | Giới tính: Nữ |
99. Nguyễn Nam Sơn, sinh ngày 02.6.1962 tại Hà Nội Hiện trú tại: Niemann Str. 27, 21073 Hamburg | Giới tính: Nam |
100. Nguyễn Thị Phương Lan, sinh ngày 25.9.1975 tại Hà Nội Hiện trú tại: Niemann Str. 27, 21073 Hamburg | Giới tính: Nữ |
101. Nguyễn Anthony, sinh ngày 23.9.2000 tại Đức Hiện trú tại: Karl-Marx-Allee 69c, 10243 Berlin | Giới tính: Nam |
102. Cao Thanh Tùng, sinh ngày 12.11.1969 tại Thái Bình Hiện trú tại: Hasselwerderstr. 36A, 12439 Berlin | Giới tính: Nam |
103. Nguyễn Vũ Mai Ly, sinh ngày 18.12.1997 tại Đức Hiện trú tại: Halberstädter Chaussee 20, 39116 Magdeburg | Giới tính: Nữ |
104. Khương Thị Thu Vân, sinh ngày 24.4.1995 tại Đức Hiện trú tại Vincent-Van-Gogh Str. 8, 13057 Berlin | Giới tính: Nữ |
105. Khương Minh Hải, sinh ngày 06.11.1993 tại Đức Hiện trú tại: Vincent-Van-Gogh Str. 8, 13057 Berlin | Giới tính: Nam |
106. Nguyễn Thị Ngọc Lan Inette, sinh ngày 18.3.1994 tại Đức Hiện trú tại: Kursstraße 76, 14776 Brandenburg an der Havel | Giới tính: Nữ |
107. Nguyễn Ngọc Huyền, sinh ngày 20.4.1999 tại Đức Hiện trú tại: Kursstraße 76,14776 Brandenburg an der Havel | Giới tính: Nữ |
108. Nguyễn Thị Minh Lý, sinh ngày 19.5.1973 tại Nam Định Hiện trú tại: Hamburger Str. 37, 22083 Hamburg | Giới tính: Nữ |
109. Bùi Hải Nam, sinh ngày 19.10.1998 tại Đức Hiện trú tại: Hamburger Str. 37, 22083 Hamburg | Giới tính: Nam |
110. Bùi Hải Phong, sinh ngày 03.02.2000 tại Đức Hiện trú tại: Hamburger Str. 37, 22083 Hamburg | Giới tính: Nam |
111. Bùi Văn Thành, sinh ngày 03.6.1953 tại Hà Nội Hiện trú tại: Niebuhrstr. 34, 10629 Berlin | Giới tính: Nam |
112. Nguyễn Thị Mỹ Duyên, sinh ngày 15.02.1997 tại Hà Tĩnh Hiện trú tại: Herrendamm 9B, 23556 Lübeck | Giới tính: Nữ |
113. Đỗ Thị Ngọc Anh, sinh ngày 21.12.1996 tại Đức Hiện trú tại: Phöbener Straße 69, 14542 Werder (Havel) | Giới tính: Nữ |
114. Phạm Hân, sinh ngày 12.7.1997 tại Đức Hiện trú tại: Bütower Str. 34, 12623 Berlin | Giới tính: Nữ |
115. Phạm Sơn Tùng, sinh ngày 03.5.1996 tại Đức Hiện trú tại: Reinickendorfer Straße 6, 16761 Hennigsdorf | Giới tính: Nam |
116. Hồ Cúc Bạch Sandra, sinh ngày 18.6.1994 tại Đức Hiện trú tại: Bellermannstr. 84, 13357 Berlin | Giới tính: Nữ |
117. Nguyễn Hoàng Long, sinh ngày 25.8.1991 tại Hà Nội Hiện trú tại: Alexanderstr. 21, 10179 Berlin | Giới tính: Nam |
118. Võ Thị Hồng Thanh, sinh ngày 17.12.1985 tại Nghệ An Hiện trú tại: Buckower Ring 25, 12683 Berlin | Giới tính: Nữ |
119. Trần Đức Mạnh, sinh ngày 23.08.2004 tại Đức Hiện trú tại Buckower Ring 25, 12683 Berlin | Giới tính: Nam |
120. Bùi Thị Huyền Thanh, sinh ngày 06.5.1993 tại Đức Hiện trú tại: Wilhelmstraße 17, 15517 Fürstenwalde (Spree) | Giới tính: Nữ |
121. Nguyễn Hùng Anh, sinh ngày 23.6.1996 tại Đức Hiện trú tại: Alexanderstr. 23, 10179 Berlin | Giới tính: Nam |
122. Nguyễn Thị Thu Thủy, sinh ngày 22.01.1991 tại Đức Hiện trú tại: Mahlower Str. 21A, 12049 Berlin | Giới tính: Nữ |
123. Đinh Thanh Ny, sinh ngày 27.12.1997 tại Đức Hiện trú tại Am Tierpark 62, 10319 Berlin | Giới tính: Nữ |
124. Vũ Thị Tố Thuận, sinh ngày 20.9.1970 tại Nghệ An Hiện trú tại: Scheunenweg 7, 14641 Nauen | Giới tính: Nữ |
125. Nguyễn Thị Thu Giang, sinh ngày 24.3.1978 tại Hải Dương Hiện trú tại: Markt 7, 16831 Rheinsberg | Giới tính: Nữ |
126. Hoàng Kiều Anh Sandra, sinh ngày 04.4.1998 tại Đức Hiện trú tại: Silberstraße 12, 08451 Crimmitschau | Giới tính: Nữ |
127. Lã Thảo Nhi, sinh ngày 17.3.1998 tại Đức Hiện trú tại: Hertzstr. 3, 16761 Hennigsdorf | Giới tính: Nữ |
128. Lê Hoàng Yến, sinh ngày 28.12.1993 tại Đức Hiện trú tại: Falkenberger Chaussee 19, 13051 Berlin | Giới tính: Nữ |
129. Lê Duy Long, sinh ngày 06.12.1995 tại Đức Hiện trú tại: Geschwister-Scholl-Straße 9, 15907 Lübben | Giới tính: Nam |
130. Lê Thị Lan Anh, sinh ngày 16.10.1993 tại Đức Hiện trú tại: An der Magistrale 115, 06124 Halle (Saale) | Giới tính: Nữ |
131. Trần Đặng Hoàng Long, sinh ngày 28.4.1996 tại Đức Hiện trú tại: Mauernstr. 20, 29221 Celle | Giới tính: Nam |
132. Nguyễn Linda Hoàng Anh, sinh ngày 03.10.2004 tại Đức Hiện trú tại: Bertolt-Brecht-Str. 22,18106 Rostock | Giới tính: Nữ |
133. Lương Thị Hải Yến, sinh ngày 13.10.1992 tại Đức Hiện trú tại: Hauptstr. 24, 10317 Berlin | Giới tính: Nữ |
134. Đặng Thành An, sinh ngày 28.12.1997 tại Hà Nội Hiện trú tại: Straße der Republik 9, 39638 Hansestadt Gardelegen | Giới tính: Nam |
135. Đỗ Thị Thanh Tâm, sinh ngày 20.5.1985 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Güstrower Str. 5, 18109 Rostock | Giới tính: Nữ |
136. Bùi Thị Tường Vy, sinh ngày 07.9.1990 tại Lạng Sơn Hiện trú tại: Große Münzstraße 3, 39104 Magdeburg | Giới tính: Nữ |
137. Bùi Xuân Hải, sinh ngày 04.3.1988 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Klingenbergstr. 69, 26133 Oldenburg | Giới tính: Nam |
138. Đào Thị Thủy, sinh ngày 21.12.1969 tại Nam Định Hiện trú tại Spitzerdorf Str. 36, 22880 Wedel | Giới tính: Nữ |
139. Trần Việt Dũng, sinh ngày 18.12.1996 tại Đức Hiện trú tại: Meisenstrasse 20, 26349 Jade | Giới tính: Nam |
140. Nguyễn Thị Tuyết Trinh, sinh ngày 26.3.1971 tại Hà Nội Hiện trú tại: August-Bebel-Str. 09, 08393 Meerane/Sachsen | Giới tính: Nữ |
141. Nguyễn Waldert Leon, sinh ngày 16.8.1999 tại Đức Hiện trú tại: August-Bebel-Str. 09, 08393 Meerane/Sachsen | Giới tính: Nam |
142. Nguyễn Ngọc Anh, sinh ngày 11.01.1992 tại Đức Hiện trú tại: Nordstr. 26, 38106 Braunschweig | Giới tính: Nữ |
143. Tô Xuân Hùng, sinh ngày 16.01.2006 tại Đức Hiện trú tại: Bahnhofstr. 56, 17489 Greifswald | Giới tính: Nam |
144. Vũ Thúy Hoài, sinh ngày 15.8.1993 tại Nam Định Hiện trú tại: Kirchstraße 33, 07937 Zeulenroda-Triebes | Giới tính: Nữ |
145. Vũ Quang Văn, sinh ngày 11.12.1995 tại Nam Định Hiện trú tại: Kirchstraße 33, 07937 Zeulenroda-Triebes | Giới tính: Nam |
146. Nguyễn Thị Mai, sinh ngày 15.5.1991 tại Đức Hiện trú tại: Hülsener Weg 5,49740 Haselünne | Giới tính: Nữ |
- 1Quyết định 3175/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 3176/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Bungari do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 3177/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Vương quốc Hà Lan do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 3181/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Vương quốc Na Uy do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1576/QĐ-CTN năm 2015 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 1612/QĐ-CTN năm 2015 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 3175/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 3176/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Bungari do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 3177/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Vương quốc Hà Lan do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 3181/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Vương quốc Na Uy do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 1576/QĐ-CTN năm 2015 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 1612/QĐ-CTN năm 2015 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 3179/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 3179/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/12/2014
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Trương Tấn Sang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 1147 đến số 1148
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra