Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3175/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 08 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 471/TTr-CP ngày 04/11/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 41 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 3175/QĐ-CTN ngày 08 tháng 12 năm 2014 của Chủ tịch nước)
1. Huỳnh Thị Thấm, sinh ngày 19/10/1979 tại Cần Thơ Hiện trú tại: # 16-17 Sinjangnobeon-gil, Hanam-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
2. Lê Thị Kim Ngân, sinh ngày 21/4/1988 tại Đồng Tháp Hiện trú tại: # 587 Gyerim-dong, Dong-gu, Gwangju | Giới tính: Nữ |
3. Mai Kim Yến, sinh ngày 03/6/1987 tại Cà Mau Hiện trú tại: # Daeheungro 24 Nagil 15, Mapo-gu, Seoul | Giới tính: Nữ |
4. Nguyễn Thị Ái, sinh ngày 24/4/1988 tại Bạc Liêu Hiện trú tại: # 31-56, Bangchon-ro 937beon-gil, Tanhyeon- myeon, Paju-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
5. Lê Diễm Thúy, sinh ngày 25/7/1975 tại Cà Mau Hiện trú tại: # 304ho, 18 Yulma-ro 384beon-gil, Tongjin-eup, Gimpo-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
6. Nguyễn Thị Huế Chi, sinh ngày 09/7/1983 tại Cần Thơ Hiện trú tại: # 858-5 B04, Geumjeong-dong, Gunpo-city, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
7. Nguyễn Ngọc Hằng, sinh ngày 20/11/1981 tại Cần Thơ Hiện trú tại: # 42 Guisan-ri, Wooseong-myeon, Gongju-si, Chungcheongnam-do | Giới tính: Nữ |
8. Lê Thị Dung, sinh ngày 06/6/1982 tại Hải Phòng Hiện trú tại: # 31-7 Bokdong-gil, Semalda Yeondong-myeon, Sejong-si | Giới tính: Nữ |
9. Đinh Thị Lương, sinh ngày 23/10/1971 tại Hải Dương Hiện trú tại: # 6 Inju-daero 197beon-gil, Nam-gu, Incheon | Giới tính: Nữ |
10. Nguyễn Thị Đào, sinh ngày 20/7/1986 tại Bạc Liêu Hiện trú tại: # 903 Jodong-ri, Dongryang-myeon, Chungju-si, Chungcheongbuk-do | Giới tính: Nữ |
11. Huỳnh Thị Hương, sinh ngày 26/7/1983 tại Cần Thơ Hiện trú tại: # 907-1207 Maesuri maeul, Masong Humansia, 133-0, Tonjin-eup Masong 1-ro, Gimpo-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
12. Viên Thị Xuyến, sinh ngày 20/9/1987 tại Cần Thơ Hiện trú tại: # 802ho, 309dong Sowon-ro 267, Deokyang-gu, Goyang-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
13. Lưu Thị Ngọc Trang, sinh ngày 30/4/1984 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: # 403-845 102ho, 31-10, 9beon-gil, Baegokbuk-ro, Bupyeong-gu, Incheon-si | Giới tính: Nữ |
14. Nguyễn Phong Za, sinh ngày 06/12/1981 tại Bình Định Hiện trú tại: # 136-845 Jeungneung-ro 224 Seongbuk-gu, Seoul | Giới tính: Nữ |
15. Bùi Thị Hương, sinh ngày 23/3/1986 tại Hải Phòng Hiện trú tại: # 766-831 8, Gyeongjeong 2-gil, Chuksan-myeon, Yeongdeok-gun, Gyeongsangbuk-do | Giới tính: Nữ |
16. Lâm Thị Bích Thùy, sinh ngày 25/4/1985 tại Cần Thơ Hiện trú tại: # 668-2 Taepyeong-dong, Tongyeong-si, Gyeongsangnam-do | Giới tính: Nữ |
17. Nguyễn Thị Duyên, sinh ngày 18/4/1988 tại Hải Phòng Hiện trú tại: # 30-12, 29-gil, Jungang-ro, Yangcheon-gu, Seoul | Giới tính: Nữ |
18. Trần Thị Thuộc, sinh ngày 25/9/1981 tại Cần Thơ Hiện trú tại: # 147, Jung-dong, Gongju-si, Chungcheongnam-do | Giới tính: Nữ |
19. Trịnh Ngọc Kiếm Anh, sinh ngày 13/5/1993 tại Tp. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: # 405dong 1503ho, 124 Taebong-ro, Sohol-eup, Pocheon-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
20. Shin Ge Un, sinh ngày 23/3/2012 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: # 511-23 Bisan-dong, Seo-gu, Daegu | Giới tính: Nữ |
21. You Ngọc An Nguyên, sinh ngày 17/3/2013 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: # Changcheon 5gil 4104, Gacheon-myeon, Sungju-gun, Gyeongsangbuk-do | Giới tính: Nữ |
22. Hoàng Bảo Trâm, sinh ngày 27/12/2012 tại Sơn La Hiện trú tại: # 9 Buksongsan-ro, Neungseo-myeon, Yeoju, Gyeonggi | Giới tính: Nữ |
23. Nguyễn Thị Yến Nhi, sinh ngày 08/9/2000 tại Hải Phòng Hiện trú tại: # 103 Mudan-ri, Bonghwa-eup, Bonghwa-gun, Gyeongsangbuk-do | Giới tính: Nữ |
24. Noh Quốc Việt, sinh ngày 28/02/2013 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: # 670-861, Eomdae 2gil 25, Mari-myeon, Geochang-gun, Gyeongsangnam-do | Giới tính: Nam |
25. Kim Xu Min, sinh ngày 25/11/2008 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: # 304ho, 18 Yulma-ro 384beon-gil, Tongjin-eup, Gimpo-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
26. Sim Jun Seop, sinh ngày 15/12/2008 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: # 31-11 Jeungpyong-ro, Jeungpyong-eup, Jeungpyeong- gun, Chungcheongbuk-do 368-901 | Giới tính: Nam |
27. Lương Cang Su Minh, sinh ngày 08/02/2004 tại Tp. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: # 140 Igok-gil, Jingyo-gun, Hadong-gun, Gyeongsangnam-do | Giới tính: Nam |
28. Kwon Oh Sung, sinh ngày 09/12/2011 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: # 314-404ho, Jeongwang-daero 117beon-gil 31 Siheung-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nam |
29. Lương Cang Su Ki, sinh ngày 09/7/2001 tại Tp. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: # 140 Igok-gil, Jingyo-gun, Hadong-gun, Gyeongsangnam-do | Giới tính: Nam |
30. Phạm Văn Thành, sinh ngày 03/10/1991 tại Thanh Hóa Hiện trú tại: # 140 Igok-gil, Jingyo-gun, Hadong-gun, Gyeongsangnam-do | Giới tính: Nam |
31. Vũ Thị Nhung, sinh ngày 25/02/2008 tại Hải Dương Hiện trú tại: # 17-8 Guun-ro 64beon-gil, Gwonseon-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
32. Trương Thị Mi Dơn, sinh ngày 04/6/2011 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: # 30 Daedunsan-ro 414beon-gil, Jung-gu, Daejeon | Giới tính: Nữ |
33. Đào Thị Hà, sinh ngày 03/9/2000 tại Hải Phòng Hiện trú tại: # 40 Hangang-ro 3ga, Yongsan-gu, Seoul | Giới tính: Nữ |
34. Jeong Young Soo, sinh ngày 04/5/2013 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: # 462, Unnam-ri, Eunhyeon-myeon, Yangju-si, Gyeongi-do | Giới tính: Nam |
35. Trần Thị Yến Nhi, sinh ngày 05/3/2010 tại Hải Phòng Hiện trú tại: # 8-28, Munhwa-ro 89beon-gil, Namdong-gu, Incheon | Giới tính: Nữ |
36. Hồ Kim Anh, sinh ngày 14/02/2005 tại Hải Dương Hiện trú tại: # 28-20 beon-gil, Shingabyeonyeong-ro, Gwangsan- gu, Gwangju-si | Giới tính: Nữ |
37. Trần Tường Linh, sinh ngày 21/6/2003 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: # 8-37 Naetmaeun-gil, Geumsan-myeon, Goheung-gun, Jeollanam-do | Giới tính: Nữ |
38. Tống Thị Ninh Trang, sinh ngày 10/02/1994 tại Hải Dương Hiện trú tại: # 13, Meonugeum-ro 63beon-gil, Yeonsu-gu, Incheon | Giới tính: Nữ |
39. Phạm Hương Linh, sinh ngày 06/7/2005 tại Hải Dương Hiện trú tại: # 895 Gwanho-ri, Yakmok-myeon, Chigok-gun, Gyeongsangbuk-do | Giới tính: Nữ |
40. Nguyễn Hải Anh, sinh ngày 16/6/2006 tại Thái Bình Hiện trú tại: # 533 Gwanseong-ri, Saenggeuk-myeon, Eumseong- gun, Chungcheongbuk-do | Giới tính: Nữ |
41. Phùng Hùng Anh, sinh ngày 29/10/2003 tại Hà Nội Hiện trú tại: # 36, 446 Dokbae-ro, Nam-gu, Incheon. | Giới tính: Nam |
- 1Quyết định 3138/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân hiện đang cư trú tại cộng hòa Áo do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 3140/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Vương quốc Đan Mạch do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 3176/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Bungari do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 3177/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Vương quốc Hà Lan do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 3178/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 3180/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 3179/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 2086/QĐ-CTN năm 2015 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 3138/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân hiện đang cư trú tại cộng hòa Áo do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 3140/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Vương quốc Đan Mạch do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 3176/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Bungari do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 3177/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Vương quốc Hà Lan do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 3178/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 3180/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 3179/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 10Quyết định 2086/QĐ-CTN năm 2015 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 3175/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 3175/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/12/2014
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Trương Tấn Sang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 1147 đến số 1148
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra