Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2458/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 20 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021 CỦA TỈNH BẮC KẠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 tỉnh Bắc Kạn;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 235/TTr-STC ngày 19/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 của tỉnh Bắc Kạn như các biểu kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đăng Bình

 

Biểu số 62/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2458/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

5.754.471

7.447.333

129,4%

I

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

625.600

679.451

108,6%

1

Thu ngân sách địa phương hưởng 100%

267.950

252.161

94,2%

2

Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản thu phân chia

357.650

427.290

119,4%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.096.884

5.119.014

100,4%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.206.070

3.206.070

100,0%

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.890.814

1.912.944

101,2%

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

-

-

 

IV

Thu kết dư

-

94.343

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

31.987

1.308.768

 

VI

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

-

152.424

 

VII

Thu viện trợ, huy động đóng góp

-

14.059

 

VIII

Thu vay

-

79.273

 

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

5.785.271

7.139.667

123,4%

I

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

3.894.457

4.087.257

104,95%

1

Chi đầu tư phát triển

578.700

577.525

99,8%

2

Chi thường xuyên

3.222.970

3.221.966

100,0%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.920

1.424

48,8%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

100%

5

Dự phòng ngân sách

88.867

-

 

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

-

 

7

Chi nộp ngân sách cấp trên

-

285.342

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.890.814

1.385.949

73,3%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

119.449

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.890.814

1.266.500

67,0%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

1.666.461

 

C

KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

-

254.851

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

59.200

52.815

89,2%

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

59.200

52.815

89,2%

II

Từ nguồn bội thu ngân sách cấp tỉnh

-

-

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

90.000

79.273

88,1%

I

Vay để bù đắp bội chi

 

26.458

 

II

Vay để trả nợ gốc

 

52.815

 

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

-

115.059

 

 

Biểu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2458/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu ngân sách nhà nước

Thu ngân sách địa phương

Tổng thu ngân sách nhà nước

Thu ngân sách địa phương

Tổng thu ngân sách nhà nước

Thu ngân sách địa phương

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (A B C D)

732.000

625.600

2.232.373

2.096.621

305,0%

335,1%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

732.000

625.600

829.262

693.510

113,3%

110,8%

I

Thu nội địa

722.000

625.600

786.440

679.451

109,0%

108,6%

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp Nhà nước do Trung ương quản lý

100.000

100.000

107.978

107.978

108,0%

107,5%

 

- Thuế giá trị gia tăng

72.300

72.300

74.912

74.912

103,6%

103,6%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

2.200

2.200

4.097

4.097

186,2%

184,5%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

-

-

-

-

 

 

 

- Thuế tài nguyên

25.500

25.500

28.969

28.969

113,6%

112,1%

 

- Thu khác

-

-

-

-

 

 

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp Nhà nước do địa phương quản lý

7.300

7.300

5.578

5.578

76,4%

76,4%

 

- Thuế giá trị gia tăng

5.500

5.500

2.854

2.854

51,9%

51,9%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.600

1.600

2.485

2.485

155,3%

155,3%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

-

-

-

 

 

 

- Thuế tài nguyên

200

200

238

238

119,1%

119,1%

 

- Thu khác

 

-

-

-

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

950

950

446

446

46,9%

46,9%

 

- Thuế giá trị gia tăng

950

950

446

446

46,9%

46,9%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

-

0,11

0,11

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

-

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

 

-

 

 

 

 

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

 

-

 

 

 

 

 

- Thu khác

 

-

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

155.000

155.000

149.509

149.507

96,5%

96,5%

 

- Thuế giá trị gia tăng

114.600

114.600

106.809

106.808

93,2%

93,2%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

13.000

13.000

13.566

13.565

104,4%

104,3%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

400

400

562

562

140,4%

140,4%

 

- Thuế tài nguyên

27.000

27.000

28.573

28.573

105,8%

105,8%

 

- Thu khác

 

-

-

-

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

28.000

28.000

34.148

34.148

122,0%

122,0%

6

Thuế bảo vệ môi trường

114.000

42.400

122.305

45.498

107,3%

107,3%

7

Lệ phí trước bạ

52.000

52.000

54.482

54.482

104,8%

104,8%

8

Thu phí, lệ phí

73.200

67.000

69.339

64.124

94,7%

95,7%

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

3.000

3.000

826

826

27,5%

27,5%

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

700

700

907

907

129,5%

129,5%

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

12.000

12.000

12.496

12.496

104,1%

104,1%

12

Thu tiền sử dụng đất

103.800

103.800

118.861

118.861

114,5%

114,5%

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước

 

-

11

11

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

15.000

15.000

14.247

14.247

95,0%

95,0%

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

12.000

6.400

12.803

5.086

106,7%

79,5%

16

Thu khác ngân sách

45.000

32.000

82.214

64.967

183,2%

203,8%

17

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

50

50

25

25

50,0%

 

18

Thu hồi vốn, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi của Ngân hàng Nhà nước

 

 

267

267

 

 

 

- Thu hồi vốn của Nhà nước tại các tổ chức kinh tế

 

 

-

-

 

 

 

- Thu cổ tức

 

 

267

267

 

 

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

10.000

 

28.682

-

286,8%

 

IV

Thu viện trợ, thu huy động đóng góp

 

 

14.140

14.059

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

-

-

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

94.343

94.343

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

1.308.768

1.308.768

 

 

 

Biểu số 64/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2458/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

S

TT

Nội dung

Dự toán Hội đồng nhân dân giao

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2 3

2

3

4=5 6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

5.785.271

3.364.488

2.420.783

7.139.667

3.868.951

3.270.716

123,4%

115,0%

135,1%

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

3.894.457

1.544.874

2.349.583

4.087.257

1.477.130

2.610.127

105,0%

95,6%

111,1%

I

Chi đầu tư phát triển

578.700

367.442

211.258

577.525

239.505

338.021

99,8%

65,2%

160,0%

1

Chi đầu tư cho các dự án

578.700

367.442

211.258

577.525

239.505

338.021

99,8%

65,2%

160,0%

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

151

151

 

66.020

6.461

59.559

 

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

76

76

 

 

 

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

103.800

10.380

93.420

128.689

10.000

118.689

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

15.000

15.000

-

5.948

5.948

-

 

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

-

-

-

 

-

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

-

-

-

-

-

 

 

 

II

Chi thường xuyên

3.222.970

1.133.574

2.089.396

3.221.966

1.102.284

2.119.682

100,0%

97,2%

101,4%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.292.668

186.943

1.105.725

1.292.558

190.733

1.101.825

 

 

 

2

Chi khoa học và công nghệ

15.694

15.694

-

16.230

16.230

 

 

 

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.920

2.920

-

1.424

1.424

-

48,8%

48,8%

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

-

1.000

1.000

-

100,0%

100,0%

 

V

Dự phòng ngân sách

88.867

39.938

48.929

-

-

-

 

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

-

-

-

-

-

 

 

 

VII

Chi nộp ngân sách cấp trên

-

-

-

285.342

132.918

152.424

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, MỤC TIÊU QUỐC GIA, NHIỆM VỤ

1.890.814

1.819.614

71.200

1.385.949

1.101.488

284.461

73,3%

60,5%

399,5%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

119.449

6.247

113.202

 

 

 

1

Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

-

-

46.510

143

46.367

 

 

 

a

Vốn đầu tư

 

 

 

46.510

143

46.367

 

 

 

b

Vốn sự nghiệp

 

 

 

-

-

-

 

 

 

2

Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

-

-

-

72.939

6.104

66.835

 

 

 

a

Vốn đầu tư

 

 

 

43.491

3.940

39.551

 

 

 

b

Vốn sự nghiệp

 

 

 

29.448

2.164

27.284

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.890.814

1.819.614

71.200

1.266.500

1.095.241

171.259

67,0%

60,2%

240,5%

1

Vốn đầu tư

1.720.297

1.720.297

-

971.708

969.395

2.313

56,5%

56,4%

 

1.1

Vốn trong nước

1.022.163

1.022.163

-

458.186

455.873

2.313

 

 

 

-

Nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu

1.022.163

1.022.163

 

288.883

288.883

 

 

 

 

-

Nguồn trái phiếu Chính phủ

 

 

 

1.725

1.725

 

 

 

 

-

Nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2018

 

 

 

12.584

12.584

 

 

 

 

-

Nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2019

 

 

 

7.938

7.938

 

 

 

 

-

Nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2020

 

 

 

143.315

143.315

 

 

 

 

-

Nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2021

 

 

 

1.427

1.427

 

 

 

 

-

Kinh phí thực hiện Quyết định 2085/QĐ-TTg

 

 

 

2.313

 

2.313

 

 

 

1.2

Vốn nước ngoài (vốn cấp phát theo cơ chế GTGC)

698.134

698.134

 

513.522

513.522

 

 

 

 

2

Vốn sự nghiệp

170.517

99.317

71.200

294.792

125.847

168.945

172,9%

126,7%

237,3%

2.1

Vốn ngoài nước

5.050

5.050

-

2.226

2.226

-

 

 

 

-

Dự án An ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Kông mở rộng, thực hiện ghi thu - ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán được giao

2.514

2.514

-

2.226

2.226

-

 

 

 

-

Chưa phân bổ

2.536

2.536

-

-

 

-

 

 

 

2.2

Vốn trong nước

165.467

94.267

71.200

292.567

123.621

168.945

 

 

 

-

Hỗ trợ bồi dưỡng cán bộ, công chức hội liên hiệp các cấp và chi hội trưởng phụ nữ

201

201

-

201

201

-

 

 

 

-

Hỗ trợ thực hiện một số đề án, dự án khoa học và công nghệ

700

700

-

-

 

-

 

 

 

-

Chính sách hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí cho học sinh phổ thông và cao đẳng, đại học theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP

16.499

3.305

13.194

42.298

5.380

36.918

 

 

 

-

Chính sách hỗ trợ học sinh vùng kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP

15.109

725

14.384

21.684

1.540

20.144

 

 

 

-

Chính sách hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ 03 - 05 tuổi và chính sách đối với giáo viên mầm non

479

28

451

4.292

 

4.292

 

 

 

-

Chính sách hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP

199

31

168

283

58

225

 

 

 

-

Chính sách học bổng học sinh dân tộc nội trú theo Nghị định số 84/2020/NĐ-CP

5.610

1.236

4.374

5.811

1.236

4.575

 

 

 

-

Hỗ trợ học bổng, phương tiện học tập cho người khuyết tật theo Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC

3.193

353

2.840

3.769

429

3.340

 

 

 

-

Kinh phí thực hiện chính sách nội trú theo Quyết định số 53/QĐ-TTg

4.918

4.918

 

2.607

2.607

 

 

 

 

-

Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã

634

634

-

1.814

1.814

-

 

 

 

-

Kinh phí thực hiện Đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết

196

196

-

196

196

-

 

 

 

-

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ bảo hiểm y tế cho các đối tượng chính sách

38.930

38.930

-

44.541

44.541

-

 

 

 

-

Chính sách hỗ trợ đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP

11.888

323

11.565

34.096

 

34.096

 

 

 

-

Chính sách hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội

6.163

-

6.163

9.247

 

9.247

 

 

 

-

Chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

2.294

938

1.356

2.755

1.672

1.083

 

 

 

-

Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số

347

347

-

124

124

-

 

 

 

-

Hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi

2.610

10

2.600

2.095

 

2.095

 

 

 

-

Vốn chuẩn bị động viên

10.000

10.000

 

10.000

10.000

 

 

 

 

-

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

5.124

2.579

2.545

5.076

2.579

2.497

 

 

 

-

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ cho các quỹ bảo trì đường bộ địa phương

32.533

28.533

4.000

32.501

28.533

3.968

 

 

 

-

Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn

 

 

 

9.900

9.900

 

 

 

 

-

Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững

 

 

 

4.188

2.857

1.330

 

 

 

-

Kinh phí hỗ trợ an ninh, quốc phòng

7.840

280

7.560

6.180

 

6.180

 

 

 

-

Hỗ trợ kinh phí đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện cho các đối tượng

 

 

 

2.845

2.845

-

 

 

 

-

Chính sách hỗ trợ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP

 

 

 

3.259

 

3.259

 

 

 

-

Kinh phí bầu cử Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026

 

 

 

25.562

5.339

20.223

 

 

 

-

Kinh phí phòng, chống dịch Tả lợn Châu Phi

 

 

 

5.076

 

5.076

 

 

 

-

Kinh phí hỗ trợ người dân gặp khó khăn do Covid-19

 

 

 

5.931

 

5.931

 

 

 

-

Kinh phí hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh

 

 

 

2.336

 

2.336

 

 

 

-

Kinh phí tuyên truyền xóa bỏ tổ chức Dương Văn Mình

 

 

 

3.899

1.770

2.129

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

-

-

1.666.461

1.290.333

376.128

 

 

 

 

Biểu số 65/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2458/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

5.434.501

6.141.851

113,0%

A

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

2.070.013

2.271.900

109,8%

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

3.364.488

2.578.618

76,6%

I

Chi đầu tư phát triển

2.087.739

1.212.982

58,1%

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.087.739

1.212.982

58,1%

-

Chi quốc phòng

67

30.384

45348,7%

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

-

688

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

151

17.523

11604,5%

-

Chi khoa học và công nghệ

-

76

 

-

Chi y tế, dân số và gia đình

35.260

30.224

85,7%

-

Chi văn hóa, thông tin

870

1.082

124,3%

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

-

1.311

 

-

Chi thể dục, thể thao

-

-

 

-

Chi bảo vệ môi trường

-

1

 

-

Chi các hoạt động kinh tế

1.725.692

1.110.285

64,3%

-

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

12.877

10.050

78,0%

-

Chi bảo đảm xã hội

-

1.359

 

-

Chi ngành, lĩnh vực khác

312.822

10.000

3,2%

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

-

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

-

 

II

Chi thường xuyên

1.232.891

1.230.295

99,8%

-

Chi quốc phòng

47.546

55.581

116,9%

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

18.914

21.145

111,8%

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

198.173

213.697

107,8%

-

Chi khoa học và công nghệ

16.394

16.230

99,0%

-

Chi y tế, dân số và gia đình

350.731

359.566

102,5%

-

Chi văn hóa, thông tin

40.309

39.201

97,3%

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

20.384

20.232

99,3%

-

Chi thể dục, thể thao

7.052

5.460

77,4%

-

Chi bảo vệ môi trường

11.627

11.615

99,9%

-

Chi các hoạt động kinh tế

195.546

196.146

100,3%

-

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

295.780

275.923

93,3%

-

Chi bảo đảm xã hội

14.055

15.072

107,2%

-

Chi khác

1.380

427

31,0%

 -

Chi thực hiện cải cách tiền lương

15.000

 

0,0%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.920

1.424

48,8%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

100,0%

V

Dự phòng ngân sách

39.938

-

0,0%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

-

 

VII

Chi nộp ngân sách cấp trên

-

132.918

0,0%

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

1.290.333

 

 


Biểu số 66/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2458/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

Chi thường xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

Chi thường xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới

Chi nộp ngân sách cấp trên

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới

Chi nộp ngân sách cấp trên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

 

TỔNG SỐ

5.434.501

2.087.739

1.232.891

-

2.920

1.000

39.938

2.070.013

6.140.851

1.208.899

1.228.130

1.424

1.000

6.247

4.082

2.164

2.271.900

132.918

1.290.333

113,0%

57,9%

99,6%

48,8%

100,0%

 

109,8%

 

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

3.320.630

2.087.739

1.232.891

-

-

-

-

-

2.443.276

1.208.899

1.228.130

-

-

6.247

4.082

2.164

-

-

-

73,6%

57,9%

99,6%

 

 

 

 

 

1

Khối quản lý nhà nước

2.192.636

1.438.772

753.864

-

-

-

-

-

1.724.181

872.935

845.488

-

-

5.758

3.940

1.818

-

-

-

3747%

2041%

2640%

-

-

-

-

-

1.1

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

9.367

137

9.230

 

 

 

 

 

9.265

-

9.265

 

 

-

 

 

 

 

 

98,9%

0,0%

100,4%

 

 

 

 

 

1.2

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

18.688

-

18.688

 

 

 

 

 

20.964

288

20.675

 

 

-

 

 

 

 

 

112,2%

 

110,6%

 

 

 

 

 

1.3

Sở Nội vụ

14.855

-

14.855

 

 

 

 

 

23.075

 

23.075

 

 

-

 

 

 

 

 

155,3%

 

155,3%

 

 

 

 

 

1.4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

488.642

482.630

6.012

 

 

 

 

 

444.357

437.517

6.840

 

 

-

 

 

 

 

 

90,9%

 

113,8%

 

 

 

 

 

1.5

Sở Tài chính

13.200

 

13.200

 

 

 

 

 

11.495

 

11.495

 

 

-

 

 

 

 

 

87,1%

 

87,1%

 

 

 

 

 

1.6

Sở Tư pháp

11.551

 

11.551

 

 

 

 

 

11.704

 

11.704

 

 

-

 

 

 

 

 

101,3%

 

101,3%

 

 

 

 

 

1.7

Sở Giao thông vận tải

788.280

725.736

62.544

 

 

 

 

 

203.979

118.158

85.821

 

 

-

 

 

 

 

 

25,9%

 

137,2%

 

 

 

 

 

1.8

Sở Xây dựng

9.866

2.800

7.066

-

 

 

 

 

8.277

1

8.276

 

 

-

 

 

 

 

 

83,9%

 

117,1%

 

 

 

 

 

1.9

Sở Công Thương

8.150

 

8.150

 

 

 

 

 

7.103

 

7.103

 

 

-

 

 

 

 

 

87,2%

 

87,2%

 

 

 

 

 

1.10

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

34.910

870

34.040

 

 

 

 

 

31.868

1.082

30.786

 

 

-

 

 

 

 

 

91,3%

124,3%

90,4%

 

 

 

 

 

1.11

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

21.927

257

21.670

 

 

 

 

 

24.277

188

24.089

 

 

-

 

 

 

 

 

110,7%

73,1%

111,2%

 

 

 

 

 

1.12

Sở Khoa học và Công nghệ

17.767

 

17.767

-

 

 

 

 

21.149

76

21.072

 

 

-

 

 

 

 

 

119,0%

 

118,6%

 

 

 

 

 

1.13

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

77.794

3.474

74.320

 

 

 

 

 

106.117

22.075

79.902

 

 

4.140

3940

200

 

 

 

136,4%

635,4%

107,5%

 

 

 

 

 

1.14

Sở Tài nguyên và Môi trường

36.176

 

36.176

-

 

 

 

 

35.131

 

35.131

 

 

-

 

 

 

 

 

97,1%

 

97,1%

 

 

 

 

 

1.15

Sở Y tế

211.290

35.260

176.030

-

 

 

 

 

219.733

28.670

190.949

 

 

114

 

114

 

 

 

104,0%

81,3%

108,5%

 

 

 

 

 

1.16

Sở Giáo dục và Đào tạo

159.306

 

159.306

 

 

 

 

 

206.250

12.401

193.849

 

 

-

 

 

 

 

 

129,5%

 

121,7%

 

 

 

 

 

1.17

Sở Thông tin và Truyền thông

12.711

397

12.314

 

 

 

 

 

18.947

1.217

17.730

 

 

-

 

 

 

 

 

149,1%

 

144,0%

 

 

 

 

 

1.18

Thanh tra tỉnh

5.603

-

5.603

 

 

 

 

 

5.649

 

5.649

 

 

-

 

 

 

 

 

100,8%

 

100,8%

 

 

 

 

 

1.19

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

20.384

-

20.384

 

 

 

 

 

20.723

491

20.232

 

 

-

 

 

 

 

 

101,7%

 

99,3%

 

 

 

 

 

1.20

Ban Quản lý Vườn Quốc gia Ba Bể

14.082

-

14.082

 

 

 

 

 

13.531

15

13.516

 

 

-

 

 

 

 

 

96,1%

 

96,0%

 

 

 

 

 

1.21

Trường Cao đẳng Bắc Kạn

19.942

 

19.942

 

 

 

 

 

18.362

 

18.362

 

 

-

 

 

 

 

 

92,1%

 

92,1%

 

 

 

 

 

1.22

Ban Dân tộc

4.892

 

4.892

 

 

 

 

 

4.801

 

4.801

 

 

-

 

 

 

 

 

98,1%

 

98,1%

 

 

 

 

 

1.23

Ban Quản lý dự án các khu công nghiệp tỉnh

4.648

1.646

3.002

 

 

 

 

 

5.391

2.405

2.986

 

 

-

 

 

 

 

 

116,0%

 

99,5%

 

 

 

 

 

1.24

Ban An toàn giao thông tỉnh

1.381

 

1.381

-

 

 

 

 

1.443

 

1.443

 

 

-

 

 

 

 

 

104,5%

 

104,5%

 

 

 

 

 

1.25

Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh

1.659

 

1.659

 

 

 

 

 

2.182

 

678

 

 

1.504

 

1.504

 

 

 

131,6%

 

41%

 

 

 

 

 

1.26

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

101.919

101.919

-

 

 

 

 

 

131.958

131.899

59

 

 

 

 

 

 

 

 

129,5%

129,4%

 

 

 

 

 

 

1.27

Ban Quản lý dự án công trình giao thông tỉnh Bắc Kạn

20.046

20.046

 

 

 

 

 

 

71.171

71.171

 

 

 

 

 

 

 

 

 

355,0%

355,0%

 

 

 

 

 

 

1.28

Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông

79

79

 

 

 

 

 

 

380

380

 

 

 

 

 

 

 

 

 

481,4%

481,4%

 

 

 

 

 

 

1.29

Trung tâm Phát triển hạ tầng và Dịch vụ khu công nghiệp

14.966

14.966

 

 

 

 

 

 

14.936

14.936

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99,8%

99,8%

 

 

 

 

 

 

1.30

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

48.555

48.555

 

 

 

 

 

 

29.531

29.531

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60,8%

60,8%

 

 

 

 

 

 

1.31

Chi cục Kiểm Lâm

-

 

 

 

 

 

 

 

396

396

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.32

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

-

 

 

 

 

 

 

 

39

39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khối Đảng

73.060

5.439

67.621

 

 

 

 

 

75.484

5.177

70.307

 

 

 

 

 

 

 

 

103,3%

95,2%

104,0%

 

 

 

 

 

2.1

Văn phòng Tỉnh ủy

67.998

5.439

62.559

 

 

 

 

 

69.159

5.177

63.982

 

 

 

 

 

 

 

 

101,7%

95,2%

102,3%

 

 

 

 

 

2.2

Trường Chính trị

5.062

-

5.062

 

 

 

 

 

6.325

 

6.325

 

 

 

 

 

 

 

 

124,9%

 

124,9%

 

 

 

 

 

3

Các tổ chức chính trị - xã hội

21.688

-

21.688

-

 

 

 

 

23.049

110

22.793

-

-

146

-

146

-

-

-

106,3%

 

105,1%

 

 

 

 

 

3.1

Tỉnh đoàn

4.562

 

4.562

 

 

 

 

 

5.566

110

5.370

 

 

86

 

86

 

 

 

122,0%

 

117,7%

 

 

 

 

 

3.2

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

5.353

 

5.353

 

 

 

 

 

5.176

 

5.176

 

 

-

 

 

 

 

 

96,7%

 

96,7%

 

 

 

 

 

3.3

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

5.192

 

5.192

 

 

 

 

 

5.823

 

5.823

 

 

-

 

 

 

 

 

112,2%

 

112,2%

 

 

 

 

 

3.4

Hội Nông dân tỉnh

4.246

 

4.246

 

 

 

 

 

4.349

 

4.289

 

 

60

 

60

 

 

 

102,4%

 

101,0%

 

 

 

 

 

3.5

Hội Cựu chiến binh tỉnh

2.335

 

2.335

 

 

 

 

 

2.134

 

2.134

 

 

 

 

 

 

 

 

91,4%

 

91,4%

 

 

 

 

 

4

Các tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp

10.522

-

10.522

-

-

-

-

-

9.371

-

9.171

-

-

200

-

200

-

-

-

13

-

13

-

-

-

-

-

4.1

Hội Chữ thập đỏ

1.151

 

1.151

 

 

 

 

 

1.478

 

1.478

 

 

 

 

 

 

 

 

128,4%

 

128,4%

 

 

 

 

 

4.2

Hội Đông y

871

 

871

 

 

 

 

 

918

 

918

 

 

 

 

 

 

 

 

105,4%

 

105,4%

 

 

 

 

 

4.3

Liên minh các hợp tác xã

2.721

 

2.721

 

 

 

 

 

1.835

 

1.635

 

 

200

 

200

 

 

 

67,4%

 

60,1%

 

 

 

 

 

4.4

Hội Văn học Nghệ thuật

1.521

 

1.521

 

 

 

 

 

1.467

 

1.467

 

 

 

 

 

 

 

 

96,4%

 

96,4%

 

 

 

 

 

4.5

Hội Nhà báo

886

 

886

 

 

 

 

 

804

 

804

 

 

 

 

 

 

 

 

90,7%

 

90,7%

 

 

 

 

 

4.6

Hội Luật gia

373

 

373

 

 

 

 

 

290

 

290

 

 

 

 

 

 

 

 

77,8%

 

77,8%

 

 

 

 

 

4.7

Hội Khuyến học

577

 

577

 

 

 

 

 

529

 

529

 

 

 

 

 

 

 

 

91,7%

 

91,7%

 

 

 

 

 

4.8

Hội Cựu thanh niên xung phong

369

 

369

 

 

 

 

 

321

 

321

 

 

 

 

 

 

 

 

87,0%

 

87,0%

 

 

 

 

 

4.9

Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ em mồ côi

394

 

394

 

 

 

 

 

468

 

468

 

 

 

 

 

 

 

 

118,9%

 

118,9%

 

 

 

 

 

4.10

Hội Nạn nhân chất độc Da cam/Dioxin

519

 

519

 

 

 

 

 

304

 

304

 

 

 

 

 

 

 

 

58,6%

 

58,6%

 

 

 

 

 

4.11

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh

381

 

381

 

 

 

 

 

298

 

298

 

 

 

 

 

 

 

 

78,3%

 

78,3%

 

 

 

 

 

4.12

Hội Người mù tỉnh

50

 

50

 

 

 

 

 

45

 

45

 

 

 

 

 

 

 

 

90,0%

 

90,0%

 

 

 

 

 

4.13

Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam

80

 

80

 

 

 

 

 

80

 

80

 

 

 

 

 

 

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

 

 

4.14

Liên hiệp hội khoa học

629

 

629

 

 

 

 

 

534

 

534

 

 

 

 

 

 

 

 

84,9%

 

84,9%

 

 

 

 

 

5

Chi an ninh - quốc phòng

64.304

67

64.237

-

 

 

 

 

106.660

29.974

76.686

 

 

-

 

-

 

 

 

165,9%

44736,9%

119,4%

 

 

 

 

 

5.1

Công an tỉnh

14.243

 

14.243

 

 

 

 

 

19.979

688

19.291

 

 

-

 

 

 

 

 

140,3%

 

135,4%

 

 

 

 

 

5.2

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

50.061

67

49.994

 

 

 

 

 

86.681

29.286

57.395

 

 

 

 

 

 

 

 

173,2%

43710,0%

114,8%

 

 

 

 

 

6

Các đơn vị, tổ chức khác

361.588

174.987

186.601

-

-

-

-

-

313.168

109.482

203.686

-

-

-

-

-

-

-

-

86,6%

62,6%

109,2%

 

 

 

 

 

6.1

Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Bắc Kạn

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

 

 

6.2

Bảo hiểm xã hội tỉnh

172.214

 

172.214

 

 

 

 

 

182.123

 

182.123

 

 

 

 

 

 

 

 

105,8%

 

105,8%

 

 

 

 

 

6.3

Hợp tác xã Hương rừng

6

 

6

 

 

 

 

 

8

 

8

 

 

 

 

 

 

 

 

141,3%

 

141,3%

 

 

 

 

 

6.4

Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý, khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn

10.530

-

10.530

 

 

 

 

 

15.338

 

15.338

 

 

 

 

 

 

 

 

145,7%

 

145,7%

 

 

 

 

 

6.5

Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Lâm nghiệp Bắc Kạn

36

 

36

 

 

 

 

 

167

68

99

 

 

 

 

 

 

 

 

464,8%

 

274,8%

 

 

 

 

 

6.7

Công ty Điện lực Bắc Kạn

22

 

22

 

 

 

 

 

22

 

22

 

 

 

 

 

 

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

 

 

6.8

Liên đoàn Lao động tỉnh

11

 

11

 

 

 

 

 

60

 

60

 

 

 

 

 

 

 

 

545,0%

 

545,0%

 

 

 

 

 

6.9

Bưu điện tỉnh

22

 

22

 

 

 

 

 

22

 

22

 

 

 

 

 

 

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

 

 

6.10

Công ty Trách nhiệm hữu hạn Trường Thành

236

 

236

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

0,0%

 

0,0%

 

 

 

 

 

6.11

Quỹ Bảo trì đường bộ

-

 

-

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.12

Công ty Cổ phần Đăng kiểm Bắc Kạn

130

 

130

 

 

 

 

 

130

 

130

 

 

 

 

 

 

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

 

 

6.13

Hợp tác xã Nước sạch và Vệ sinh môi trường

41

 

41

 

 

 

 

 

57

 

57

 

 

 

 

 

 

 

 

139,7%

 

139,7%

 

 

 

 

 

6.14

Hợp tác xã Dịch vụ nông nghiệp Hợp Giang

17

 

17

 

 

 

 

 

15

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

87,0%

 

87,0%

 

 

 

 

 

6.15

Hợp tác xã Mạc Sâm

5

 

5

 

 

 

 

 

8

 

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.16

Hợp tác xã Đại Hà

6

 

6

 

 

 

 

 

8

 

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.17

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Kạn

18

 

18

 

 

 

 

 

18

 

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.18

Viễn thông Bắc Kạn

22

 

22

 

 

 

 

 

20

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.19

Tòa án nhân dân tỉnh

90

 

90

 

 

 

 

 

90

 

90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.20

Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Bắc Kạn

90

 

90

 

 

 

 

 

90

 

90

 

 

 

 

 

 

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

 

 

6.21

Cục Thi hành án dân sự tỉnh

105

 

105

 

 

 

 

 

105

 

105

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.22

Công ty Cổ phần sản xuất và thương mại Tân Nông

-

 

-

 

 

 

 

 

484

 

484

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.23

Hợp tác xã Sang Hà

-

 

-

 

 

 

 

 

718

 

718

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.24

Công ty Cổ phần Curcumin Bắc Hà Bắc Kạn

-

 

-

 

 

 

 

 

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.25

Hợp tác xã Huy Ngọc

-

 

-

 

 

 

 

 

360

 

360

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.26

Hợp tác xã Bánh Chưng Xanh

-

 

-

 

 

 

 

 

360

 

360

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.27

Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh Bắc Kạn

-

 

-

 

 

 

 

 

50

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.28

Ban Điều phối Dự án hỗ trợ kinh doanh nông hộ

174.987

174.987

 

 

 

 

 

 

109.414

109.414

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62,5%

62,5%

 

 

 

 

 

 

7

Các huyện, thành phố

145.272

145.272

-

-

-

-

-

-

181.364

181.222

-

-

-

143

143

-

-

-

-

124,8%

124,7%

 

 

 

 

 

 

7.1

Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể

-

 

 

 

 

 

 

 

51.880

51.880

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.2

Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông

-

-

 

 

 

 

 

 

1.797

1.797

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.3

Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn

4.750

4.750

 

 

 

 

 

 

8.093

8.093

 

 

 

 

 

 

 

 

 

170,4%

170,4%

 

 

 

 

 

 

7.4

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn

516

516

 

 

 

 

 

 

5.279

5.136

 

 

 

143

143

 

 

 

 

1023%

995%

 

 

 

 

 

 

7.5

Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm

-

 

 

 

 

 

 

 

2.298

2.298

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.6

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới

329

329

 

 

 

 

 

 

27.742

27.742

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8432%

8432,2%

 

 

 

 

 

 

7.7

Ủy ban nhân dân huyện Na Rì

-

 

 

 

 

 

 

 

16.473

16.473

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.8

Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn

139.677

139.677

 

 

 

 

 

 

67.803

67.803

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48,5%

48,5%

 

 

 

 

 

 

8

Chi đầu tư từ nguồn tiết kiệm chi thường xuyên

-

 

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Nguồn vay lại vốn ODA chưa phân bổ

-

 

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Dự phòng các dự án khởi công mới chưa đủ thủ tục đầu tư thuộc nguồn ngân sách địa phương đối ứng ODA

-

 

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh điều hành

10.380

10.380

-

-

-

-

-

-

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

96,3%

96,3%

 

 

 

 

 

 

12

Dự phòng chưa phân bổ nguồn địa phương cân đối

312.822

312.822

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,0%

0,0%

 

 

 

 

 

 

13

Nguồn chưa phân bổ vốn sự nghiệp

128.358

-

128.358

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

2.920

 

 

 

2.920

 

 

 

1.424

 

 

1.424

 

 

 

 

 

 

 

48,8%

 

 

48,8%

 

 

 

 

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.000

 

 

 

 

1.000

 

 

1.000

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

100%

 

 

 

100,0%

 

 

 

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

39.938

 

 

 

 

 

39.938

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,0%

 

 

 

 

 

 

 

V

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

-

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

-

 

 

 

 

 

 

 

132.918

 

 

 

 

 

 

 

 

132.918

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

2.070.013

 

 

 

 

 

 

2.070.013

2.271.900

 

 

 

 

 

 

 

2.271.900

 

 

109,8%

 

 

 

 

 

109,8%

 

VIII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

-

 

 

 

 

 

 

 

1.290.333

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.290.333

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 67/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2458/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sách (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

A

B

1

2

3=4 5

4

5

6

7

8

9

10

11=

12 13

12

13

14

15

16

17=9/1

18=10/2

19=11/3

20=12/4

21=13/5

22=14/6

23=15/7

24=

16/8

 

TỔNG SỐ

2.070.013

1.906.853

163.160

-

163.160

-

163.160

-

2.271.900

1.906.853

365.047

-

365.047

20.658

306.740

37.649

109,8%

100,0%

224%

 

224%

 

188%

 

1

Thành phố Bắc Kạn

153.414

144.050

9.364

 

9.364

 

9.364

-

167.860

144.050

23.810

-

23.810

2.000

19.771

2.039

109,4%

100,0%

254%

 

254%

 

211%

 

2

Huyện Bạch Thông

228.700

215.864

12.836

 

12.836

 

12.836

-

254.717

215.864

38.853

 

38.853

5.408

27.170

6.275

111,4%

100,0%

303%

 

303%

 

212%

 

3

Huyện Chợ Mới

246.118

226.746

19.372

 

19.372

 

19.372

-

269.123

226.746

42.377

 

42.377

-

37.452

4.925

109,3%

100,0%

219%

 

219%

 

193%

 

4

Huyện Chợ Đồn

253.448

228.518

24.930

 

24.930

 

24.930

-

284.986

228.518

56.468

 

56.468

2.500

47.079

6.889

112,4%

100,0%

227%

 

227%

 

189%

 

5

Huyện Na Rì

348.939

324.811

24.128

 

24.128

 

24.128

-

378.331

324.811

53.520

 

53.520

-

47.533

5.987

108,4%

100,0%

222%

 

222%

 

197%

 

6

Huyện Ngân Sơn

247.345

225.776

21.569

 

21.569

 

21.569

-

269.070

225.776

43.294

 

43.294

4.750

37.901

643

108,8%

100,0%

201%

 

201%

 

176%

 

7

Huyện Ba Bể

321.021

297.429

23.592

 

23.592

 

23.592

-

351.197

297.429

53.768

 

53.768

3.000

45.628

5.140

109,4%

100,0%

228%

 

228%

 

193%

 

8

Huyện Pác Nặm

271.028

243.659

27.369

 

27.369

 

27.369

-

296.615

243.659

52.956

 

52.956

3.000

44.205

5.751

109,4%

100,0%

193%

 

193%

 

162%

 

 

Biểu số 68/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2458/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Trong đó chi tiết các chương trình

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Cộng

Chia ra

Cộng

Chia ra

Cộng

Chia ra

Cộng

Chia ra

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

 

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21=4/1

22=5/2

23=6/3

 

TỔNG SỐ

-

-

-

119.449

90.001

29.448

72.939

43.491

40.691

2.799

29.448

29.448

-

46.510

46.510

43.144

3.366

-

-

-

 

 

 

I

Ngân sách cấp tỉnh

-

-

-

6.247

4.082

2.164

6.104

3.940

3.940

-

2.164

2.164

-

143

143

143

-

-

-

-

 

 

 

1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

-

 

 

4.140

3.940

200

4.140

3.940

3.940

 

200

200

-

-

 

 

 

-

 

-

 

 

 

2

Sở Y tế

-

 

 

114

-

114

114

 

 

 

114

114

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh

-

 

 

1.504

-

1.504

1.504

 

 

 

1.504

1.504

-

-

 

 

 

-

 

-

 

 

 

4

Tỉnh đoàn

-

 

 

86

-

86

86

 

 

 

86

86

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Hội Nông dân tỉnh

-

 

 

60

-

60

60

 

 

 

60

60

-

-

 

 

 

-

 

-

 

 

 

6

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn

-

 

 

143

143

-

-

-

 

 

-

 

-

143

143

143

 

-

 

-

 

 

 

7

Liên minh các hợp tác xã tỉnh

-

 

 

200

-

200

200

 

 

 

200

200

-

-

 

 

 

-

 

-

 

 

 

II

Ngân sách huyện

-

-

-

113.202

85.919

27.284

66.835

39.551

36.752

2.799

27.284

27.284

-

46.367

46.367

43.002

3.366

-

-

-

 

 

 

1

Thành phố Bắc Kạn

-

 

 

1.178

-

1.178

1.178

-

 

 

1.178

1.178

 

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

2

Huyện Bạch Thông

-

 

 

9.818

5.008

4.810

9.679

4.870

4.870

 

4.810

4.810

 

139

139

-

139

-

 

 

 

 

 

3

Huyện Chợ Mới

-

 

 

10.328

6.796

3.532

9.866

6.333

6.333

 

3.532

3.532

 

462

462

66

396

-

 

 

 

 

 

4

Huyện Chợ Đồn

-

 

 

14.298

8.867

5.431

14.188

8.757

8.757

 

5.431

5.431

 

110

110

-

110

-

 

 

 

 

 

5

Huyện Na Rì

-

 

 

12.368

7.304

5.063

10.837

5.774

5.774

 

5.063

5.063

 

1.530

1.530

-

1.530

-

 

 

 

 

 

6

Huyện Ngân Sơn

-

 

 

2.349

2.256

93

880

787

787

 

93

93

 

1.469

1.469

1.336

133

-

 

 

 

 

 

7

Huyện Ba Bể

-

 

 

29.472

26.567

2.905

8.783

5.878

3.079

2.799

2.905

2.905

 

20.689

20.689

20.072

617

-

 

 

 

 

 

8

Huyện Pác Nặm

-

 

 

33.392

29.120

4.272

11.424

7.152

7.152

 

4.272

4.272

 

21.968

21.968

21.528

440

-

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2458/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 của tỉnh Bắc Kạn

  • Số hiệu: 2458/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
  • Người ký: Nguyễn Đăng Bình
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản