Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2070/QĐ-UBND | Quận 5, ngày 12 tháng 7 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG QUẬN 5 NĂM 2020.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách Nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Hội đồng nhân dân Quận 5 khoá X, kỳ họp thứ Mười chín về phê chuẩn quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2020;
Xét đề nghị của Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5 tại Tờ trình số 383/TTr-TCKH ngày 12 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương Quận 5 năm 2020 (đính kèm báo cáo thuyết minh số liệu quyết toán thu, chi ngân sách năm 2020 và các biểu mẫu theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận 5, Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường Quận 5 tổ chức thực hiện Quyết định này./.
| Q. CHỦ TỊCH |
SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2070/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Hội đồng nhân dân Quận 5 khoá X, kỳ họp thứ Mười chín về phê chuẩn quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2020;
Ủy ban nhân dân Quận 5 công khai số liệu quyết toán và thuyết minh quyết toán ngân sách năm 2020 đã được Hội đồng nhân dân Quận 5 phê chuẩn như sau:
1.1 Thu ngân sách Nhà nước: Kết quả thực hiện là 2.020,204 tỷ đồng, đạt 95,47% so với dự toán (2.116 tỷ đồng), giảm 1,53% so với cùng kỳ (2.051,498 tỷ đồng).
1.2. Thu ngân sách địa phương: Kết quả thực hiện là 1.360,366 tỷ đồng, đạt 124,88% so với dự toán (1.089,331 tỷ đồng), giảm 6,78% so với cùng kỳ (1.459,253 tỷ đồng).
Trong đó:
- Thu điều tiết cho ngân sách địa phương là 277,682 tỷ đồng;
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên là 577,572 tỷ đồng;
- Thu kết dư ngân sách năm trước là 421,464 tỷ đồng;
- Thu chuyển nguồn năm trước là 83,648 tỷ đồng.
1.3. Thu ngân sách cấp quận: Kết quả thực hiện là 1.271,227 tỷ đồng, đạt 121,38% so với dự toán (1.047,324 tỷ đồng), giảm 8% so với cùng kỳ (1.382,148 tỷ đồng).
Trong đó:
- Thu điều tiết cho ngân sách địa phương là 249,665 tỷ đồng;
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên 577,572 tỷ đồng;
- Thu kết dư ngân sách năm trước là 385,026 tỷ đồng;
- Thu chuyển nguồn năm trước là 58,964 tỷ đồng.
1.4. Thu ngân sách phường: Kết quả thực hiện là 226,075 tỷ đồng, đạt 123,28% so với dự toán (183,382 tỷ đồng), giảm 5,88% so với cùng kỳ (240,188 tỷ đồng).
Trong đó:
- Thu điều tiết cho ngân sách địa phương là 28,017 tỷ đồng;
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên 136,936 tỷ đồng;
- Thu kết dư ngân sách năm trước là 36,438 tỷ đồng;
- Thu chuyển nguồn năm trước là 24,684 tỷ đồng.
2.1. Chi ngân sách địa phương: Kết quả thực hiện là 1.087,437 tỷ đồng, đạt 99,83% so với dự toán (1.089,331 tỷ đồng), tăng 4,78% so với cùng kỳ (1.037,790 tỷ đồng).
Trong đó:
- Chi đầu tư phát triển là 107,537 tỷ đồng;
- Chi thường xuyên là 820,950 tỷ đồng;
- Chi nộp ngân sách cấp trên là 9,539 tỷ đồng;
- Chi chuyển nguồn sang năm sau là 149,411 tỷ đồng.
2.2. Chi ngân sách cấp quận: Kết quả thực hiện là 1.027,894 tỷ đồng, đạt 98,14% so với dự toán (1.047,324 tỷ đồng), tăng 3,09% so với cùng kỳ (997,123 tỷ đồng).
Trong đó:
- Chi đầu tư phát triển là 107,537 tỷ đồng;
- Chi thường xuyên là 667,408 tỷ đồng;
- Chi nộp ngân sách cấp trên là 9,539 tỷ đồng;
- Chi bổ sung cho cấp dưới là 136,936 tỷ đồng;
- Chi chuyển nguồn sang năm sau là 106,474 tỷ đồng
2.3. Chi ngân sách phường: Kết quả thực hiện là 196,479 tỷ đồng, đạt 107,14% so với dự toán (183,382 tỷ đồng), giảm 3,57% so với cùng kỳ (203,750 tỷ đồng).
Trong đó:
- Chi thường xuyên là 153,542 tỷ đồng;
- Chi chuyển nguồn sang năm sau là 42,937 tỷ đồng.
3. Kết dư ngân sách địa phương:
- Tổng kết dư ngân sách địa phương là 272,929 tỷ đồng:
- Kết dư ngân sách cấp quận: 243,333 tỷ đồng.
- Kết dư ngân sách phường: 29,596 tỷ đồng.
II. ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN SO VỚI DỰ TOÁN:
1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn: thực hiện 2.020 tỷ đồng, đạt 95,46% so với dự toán (2.116 tỷ đồng), giảm 1,53% so với cùng kỳ (2.051 tỷ đồng), trong đó:
- Thuế công thương nghiệp khu vực Nhà nước: thực hiện 9,609 tỷ đồng, đạt 80.08% so với dự toán (12 tỷ đồng) giảm 21,3% so với cùng kỳ (12,210 tỷ đồng).
- Thuế công thương nghiệp khu vực đầu tư nước ngoài: thực hiện 14,189 tỷ đồng, đạt 128,99% so với dự toán (11 tỷ đồng) tăng 43,15% so với cùng kỳ (9,912 tỷ đồng).
- Thuế công thương nghiệp ngoài quốc doanh: thực hiện 1.115,716 tỷ đồng (chiếm tỷ trọng 55% trên tổng thu NSNN), đạt 90,93% so với dự toán (1.227 tỷ đồng), tăng 0,92% so với cùng kỳ (1.105,554 tỷ đồng).
- Lệ phí trước bạ: thực hiện 138,881 tỷ đồng (chiếm tỷ trọng 6,88% trên tổng thu NSNN), đạt 67,09% so với dự toán (207 tỷ đồng), giảm 37,29% so với cùng kỳ (221,466 tỷ đồng).
- Thuế thu nhập cá nhân: thực hiện 410,651 tỷ đồng (chiếm tỷ trọng 20% trên tổng thu NSNN), đạt 114,07% so với dự toán (360 tỷ đồng), tăng 10,14% so với cùng kỳ (372,829 tỷ đồng).
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước: thực hiện 206,383 tỷ đồng (chiếm tỷ trọng 10,20% trên tổng thu NSNN), đạt 130,62% so với dự toán (158 tỷ đồng), giảm 3,78% so với cùng kỳ (214,485 tỷ đồng).
- Tiền sử dụng đất: thực hiện 6,629 tỷ đồng (chiếm tỷ trọng 0,35% trên tổng thu NSNN), đạt 33,15% so với dự toán (20 tỷ đồng), tăng 19,70% so với cùng kỳ (5,538 tỷ đồng).
- Tiền sử dụng đất phi nông nghiệp: thực hiện 13,936 tỷ đồng (chiếm tỷ trọng 0,69% trên tổng thu NSNN), đạt 126,69% so với dự toán (11 tỷ đồng), tăng 0,22% bằng so với cùng kỳ (13,905 tỷ đồng).
- Lệ phí môn bài: thực hiện 18,195 tỷ đồng (chiếm tỷ trọng 0,89% trên tổng thu NSNN), đạt 91,89% so với dự toán (19,800 tỷ đồng), giảm 8,68% so với cùng kỳ (19,925 tỷ đồng).
- Phí, lệ phí: thực hiện 25,191 tỷ đồng (chiếm tỷ trọng 1,24% trên tổng thu NSNN), đạt 62,66% so với dự toán (40,200 tỷ đồng), giảm 7,55% so với cùng kỳ (27,249 tỷ đồng).
- Thu khác: thực hiện 60,824 tỷ đồng (chiếm tỷ trọng 3,02% trên tổng thu NSNN), đạt 121,65% so với dự toán (50 tỷ đồng), tăng 25,6% so với cùng kỳ (48,425 tỷ đồng).
* Đánh giá tình hình thực hiện thu NSNN năm 2020:
Trong bối cảnh tình hình dịch bệnh Covid-19 diễn ra phức tạp, ảnh hưởng không nhỏ đến tình hình phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn. Nhưng với những nỗ lực phấn đấu của ngành thuế và cả hệ thống chính trị, một số khoản thu thuế, NSNN đạt và vượt cao so với dự toán như: thuế công thương nghiệp đầu tư nước ngoài đạt 128,99%; thuế thu nhập cá nhân đạt 114,07%; tiền thuê mặt đất, mặt nước đạt 130,62%; thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đạt 126,69%; thu khác đạt 121,65%. Tuy nhiên, bên cạnh cũng còn một số khoản thu không đạt so với dự toán gồm: thuế công thương nghiệp khu vực Nhà nước đạt 80,08%. thuế công thương nghiệp ngoài quốc doanh đạt 90,93%; lệ phí trước bạ đạt 67,09%; tiền sử dụng đất đạt 33,15%; lệ phí môn bài đạt 91,89%; phí - lệ phí đạt 62,66%; lệ phí môn bài đạt 91,89%.
Nguyên nhân khách quan là tình hình dịch bệnh Covid-19 đã ảnh hưởng rất lớn đến hoạt động kinh doanh, mua bán của các doanh nghiệp, đặc biệt là các hộ, cá nhân kinh doanh, sức mua giảm mạnh do tâm lý ngại mua sắm và hạn chế tập trung nơi đông người, hạn chế đi lại theo quy định của Chính phủ và ảnh hưởng nghiêm trọng hơn là do thiếu nguồn hàng hóa cung ứng trong thời gian diễn ra dịch bệnh. Ngoài ra, khoản thu tiền sử dụng đất cũng giảm mạnh, chỉ đạt 33,15% so với dự toán do số thu chủ yếu từ hộ gia đình, cá nhân khi hợp thức hóa phần diện tích chủ quyền, không có nguồn thu từ các dự án được duyệt giá trị quyền sử dụng đất trên địa bàn; nguồn Thu lệ phí trước bạ cũng giảm, chỉ đạt 67,09% so với dự toán do số lượng xe đăng ký lệ phí trước bạ lần đầu xe ô tô, xe máy và nhà đất đều giảm mạnh (không có nguồn thu lệ phí trước bạ từ Công ty cổ phần Vinasun như các năm trước). Bên cạnh đó, từ tháng 6 năm 2020, số thu này còn bị ảnh hưởng bởi Nghị định số 70/2020-NĐ-CP ngày 28 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ quy định mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô sản xuất, lắp ráp trong nước đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2020, trong đó mức thu lệ phí trước bạ bằng 50% mức thu quy định.
2. Tổng thu ngân sách địa phương:
2.1. Thu ngân sách địa phương: thực hiện 1.360,366 tỷ đồng, đạt 136,85% so với dự toán (994,058 tỷ đồng), giảm 6,78% so với cùng kỳ (1.459,253 tỷ đồng), trong đó:
- Thu điều tiết: 277,682 tỷ đồng đạt 98,01% so với dự toán (283,323 tỷ đồng) giảm 0,58% so với cùng kỳ (276,093 tỷ đồng).
.Nguyên nhân giảm là do ảnh hưởng dịch bệnh Covid-19 nên số thu thuế công thương nghiệp ngoài quốc doanh không đạt dẫn đến tỷ lệ điều tiết cũng giảm theo.
- Thu bổ sung ngân sách cấp trên: 557,572 tỷ đồng đạt 91,21% so với dự toán (633,237 tỷ đồng) giảm 16,58% so với cùng kỳ (692,369 tỷ đồng), trong đó bổ sung cân đối 501,494 tỷ đồng, bổ sung có mục tiêu 76,078 tỷ đồng.
.Nguyên nhân giảm thu bổ sung cân đối (92,491 tỷ đồng) do điều chỉnh giảm dự toán chi Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND (78,485 tỷ đồng) và điều chỉnh giảm dự toán Bệnh viện Quận 5 và Trung tâm y tế về Sở Y tế thành phố (14,006 tỷ đồng);
.Nguyên nhân tăng thu bổ sung có mục tiêu (36,826 tỷ đồng) do thực hiện một số chế độ chính sách phát sinh trong năm như bổ sung kế hoạch đầu tư công (10,500 tỷ đồng); kinh phí tổ chức Đại hội Đảng (5,371 tỷ đồng); Hỗ trợ người lao động gặp khó khăn do dịch Covid (18,188 tỷ đồng); chi tinh giản biên chế (0,429 tỷ đồng); chi mua sắm trang thiết bị cho Trường Trung cấp nghề KTCN Hùng Vương (3 tỷ đồng); chi bảo hiểm y tế cho người có công (0,360 tỷ đồng); chi hỗ trợ ốm đau thai sản (0,143 tỷ đồng), chi đề án sữa học đường (0,347 tỷ đồng).
- Thu chuyển nguồn: 83,648 tỷ đồng, trong đó chi đầu tư phát triển theo quy định của Luật Đầu tư công (10,181 tỷ đồng); kinh phí mua sắm trang thiết bị đã đầy đủ hồ sơ, hợp đồng mua sắm trang thiết bị ký trước ngày 31 tháng 12 năm thực hiện dự toán (1,496 tỷ đồng); nguồn thực hiện chính sách tiền lương, phụ cấp, trợ cấp và các khoản tính theo tiền lương cơ sở, bảo trợ xã hội (62,835 tỷ đồng); kinh phí được giao tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập và các cơ quan Nhà nước (2,201 tỷ đồng); các khoản tăng thu, tiết kiệm chi năm trước được phép chuyển sang năm (4,974 tỷ đồng); kinh phí khác theo quy định (1,960 tỷ đồng).
- Thu kết dư ngân sách năm trước: 421,464 tỷ đồng, trong đó ngân sách cấp Quận là 385,026 tỷ đồng và ngân sách Phường là 36,438 tỷ đồng.
2.2. Chi ngân sách địa phương: thực hiện 993,531 tỷ đồng, đạt 99,95% so với dự toán (994,058 tỷ đồng), giảm 4,26% so với cùng kỳ (1.037,790 tỷ đồng), trong đó:
- Chi đầu tư phát triển: 107,537 tỷ đồng, đạt 281,40% so với dự toán năm (38,215 tỷ đồng), tăng 137,43% so với cùng kỳ (45,293 tỷ đồng).
- Chi thường xuyên: 885,994 tỷ đồng, đạt 92,69% so với dự toán năm (955,844 tỷ đồng), giảm 10,73% so với cùng kỳ (992,497 tỷ đồng).
.Nguyên nhân tăng do sử dụng kết dư ngân sách quận để chi đầu tư phát triển và chi hoạt động thường xuyên trong các lĩnh vực trên địa bàn quận; bổ sung có mục tiêu từ ngân sách thành phố để thực hiện nhiệm vụ được giao, bao gồm kinh phí chi an toàn giao thông và kinh phí dân số - Kế hoạch hóa gia đình; tổ chức Đại hội Đảng các cấp cơ sở; chương trình mục tiêu quốc gia cho giáo dục - đào tạo; tinh giản biên chế; hỗ trợ khó khăn do đại dịch Covid; bảo hiểm y tế cho người có công cách mạng, chi hỗ trợ ốm đau, thai sản; đề án sữa học đường HKI năm học 2020- 2021.
.Nguyên nhân giảm do điều chỉnh giảm hệ số thu nhập tăng thêm đối với cán bộ, công chức, viên chức từ hệ số 1,2 lần xuống 0,6 lần và 0,8 lần; giảm chi do bàn giao Bệnh viện Quận 5 và Trung tâm y tế cho Sở Y tế thành phố quản lý; nộp hoàn trả ngân sách cấp trên kinh phí bổ sung có mục tiêu./.
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định 2070/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN | QUYẾT TOÁN | SO SÁNH (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
A | TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH QUẬN | 1.089.331 | 1.360.366 | 124,88% |
1 | Thu ngân sách quận được hưởng theo phân cấp | 283.323 | 277.682 | 98,01% |
- | Thu ngân sách quận hưởng 100% | 64.263 | 78.472 | 122,11% |
- | Thu ngân sách quận hưởng từ các khoản thu phân chia | 219.060 | 199.210 | 90,94% |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 595.022 | 577.572 | 97,07% |
- | Thu bổ sung cân đối | 593.985 | 501.494 | 84,43% |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.037 | 76.078 | 7336,35% |
3 | Thu nguồn cải cách tiền lương | 77.498 |
|
|
4 | Thu kết dư | 133.488 | 421.464 |
|
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
| 83.648 |
|
B | TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN | 1.089.331 | 1.087.437 | 99,83% |
I | Chi cân đối ngân sách quận | 1.089.331 | 934.144 | 85,75% |
1 | Chi đầu tư phát triển | 40.370 | 107.537 | 266,38% |
2 | Chi thường xuyên | 1.030.415 | 826.607 | 80,22% |
3 | Dự phòng ngân sách | 18.546 |
|
|
4 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu |
| 3.882 |
|
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
| 3.882 |
|
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 149.411 |
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2070/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||
Tổng thu NSNN | Thu NS quân | Tổng thu NSNN | Thu NS quận | Tổng thu NSNN | Thu NS quận | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG NGUỒN THU NSNN (A B C D) | 2.116.000 | 1.089.331 | 2.020.204 | 1.360.366 | 95,47% | 124,88% |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN | 2.116.000 | 283.323 | 2.020.204 | 277.682 | 95,47% | 98,01% |
I | Thu nội địa | 2.116.000 | 283.323 | 2.020.204 | 277.682 | 95,47% | 98,01% |
1 | Thu từ khu vực Nhà nước | 12.000 |
| 9.609 |
| 80,08% |
|
2 | Thu từ khu vực đầu tư nước ngoài | 11.000 |
| 14.189 |
| 128,99% |
|
3 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 1.227.000 | 219.060 | 1.115.716 | 199.217 | 90,93% | 90,94% |
| Thuế giá trị gia tăng | 847.000 | 152.460 | 750.327 | 135.059 | 88,59% | 88,59% |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 370.000 | 66.600 | 356.397 | 64.151 | 96,32% | 96,32% |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt | 10.000 |
| 8.985 |
| 89,85% |
|
| Thuế tài nguyên |
|
| 7 | 7 |
|
|
4 | Thuế thu nhập cá nhân | 360.000 |
| 410.651 |
| 114,07% |
|
5 | Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
6 | Lệ phí trước bạ | 207.000 | 9.729 | 138.881 | 20.281 | 67,09% | 208,46% |
7 | Thu phí, lệ phí | 40.200 | 6.455 | 25.191 | 3.991 | 62,66% | 61,83% |
- | Phí và lệ phí quận | 3.355 | 3.355 | 1.539 | 1.539 |
| 45,87% |
- | Phí và lệ phí phường | 3.100 | 3.100 | 2.452 | 2.452 |
| 79,10% |
8 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 11.000 | 11.000 | 13.936 | 13.936 | 126,69% | 126,69% |
9 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 158.000 |
| 206.383 |
| 130,62% |
|
10 | Thu tiền sử dụng đất | 20.000 |
| 6.629 |
| 33,15% |
|
11 | Thu khác ngân sách | 50.000 | 17.279 | 60.824 | 22.062 | 121,65% | 127,68% |
12 | Lệ phí môn bài | 19.800 | 19.800 | 18.195 | 18.195 | 91,89% |
|
II | Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
B | THU BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
| 595.022 |
| 577.572 |
|
|
C | THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
| 133.488 |
| 421.464 |
|
|
D | THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
|
| 83.648 |
|
|
E | THU NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG |
| 77.498 |
|
|
|
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2070/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | Dự toán | Bao gồm | Quyết toán | Bao gồm | So sách (%) | Bao gồm | |||
NS cấp quận | NS phường | NS cấp quận | NS phường | NS cáp quận | NS phường | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=5 6 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN | 1.089.331 | 1.047.324 | 183.382 | 1.087.437 | 1.027.894 | 196.479 | 99,83% | 98,14% | 107,14% |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN | 1.089.331 | 1.047.324 | 183.382 | 934.144 | 917.538 | 153.542 | 85,75% | 87,61% | 83,73% |
I | Chi đầu tư phát triển | 40.370 | 40.370 |
| 107.537 | 107.537 |
| 266,38% | 266,38% |
|
1 | Chi đầu tư phát triển | 40.370 | 40.370 |
| 104.537 | 104.537 |
| 258,95% | 258,95% |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
| 19.029 | 19.029 |
|
|
|
|
2 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
| 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 1.030.415 | 988.408 | 183.382 | 826.607 | 810.001 | 153.542 | 80,22% | 81,95% | 83,73% |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 440.267 | 440.267 |
| 358.604 | 358.477 | 127 | 81,45% | 81,42% |
|
III | Dự phòng ngân sách | 18.546 | 18.546 |
|
|
|
|
|
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
|
| 3.882 | 3.882 |
|
|
|
|
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
| 3.882 | 3.882 |
|
|
|
|
| CTMT Y tế về dân số - KHHGĐ |
|
|
| 1.378 | 1.378 |
|
|
|
|
| CTMT giáo dục nghề nghiệp - việc làm |
|
|
| 2.504 | 2.504 |
|
|
|
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
| 149.411 | 106.474 | 42.937 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định 2070/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | Tương đối |
(%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH | 1.047.324 | 1.027.894 | 98,14% |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 141.375 | 136.936 | 96,86% |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC | 905.948 | 784.484 | 86,59% |
I | Chi đầu tư phát triển | 40.370 | 107.537 | 266,38% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 40.370 | 104.537 | 258,95% |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
| 25.479 |
|
- | Chi quốc phòng |
| 840 |
|
- | Chi y tế, dân số và gia đình |
| 193 |
|
- | Chi văn hóa thông tin |
| 2.601 |
|
- | Chi thể dục thể thao |
| 315 |
|
- | Chi các hoạt động kinh tế |
| 60.265 |
|
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
| 14.844 |
|
2 | Chi đầu tư phát triển khác |
| 3.000 |
|
II | Chi thường xuyên | 847.032 | 676.947 | 79,92% |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 440.267 | 358.477 | 81,42% |
- | Chi quốc phòng | 3.500 | 7.083 | 202,37% |
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 2.500 | 4.415 | 176,60% |
- | Chi y tế, dân số và gia đình | 57.206 | 37.224 | 65,07% |
- | Chi văn hóa thông tin | 14.880 | 13.019 | 87,49% |
- | Chi thể dục thể thao | 11.876 | 9.731 |
|
- | Chi bảo vệ môi trường | 68.731 | 53.919 | 78,45% |
- | Chi các hoạt động kinh tế | 68.670 | 33.137 | 48,26% |
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 93.721 | 81.032 | 86,46% |
- | Chi bảo đảm xã hội | 50.726 | 65.641 | 129,40% |
- | Chi nộp ngân sách cấp trên |
| 9.539 |
|
- | Chi thường xuyên khác | 34.955 | 3.730 | 10,67% |
III | Dự phòng ngân sách | 18.546 |
|
|
IV | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 106.474 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2070/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị tính : Đồng
STT | TÊN ĐƠN VỊ | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | ||||||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi trả nợ lãi | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi chương trình MTQG | Chi chuyển nguồn sang năm sau | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | |||||||||||||
A | B | 1=2 3 | 2 | 3 | 4 = 5 6 7 8 9 12 | 5 |
| 7 | 8 | 9=10 11 | 10 | 11 | 12=13 14 | 13 | 14 | 15=4/1 | 16=5/2 | 17=6/3 |
| TỔNG SỐ | 1.017.605 | 130.766 | 886.839 | 1.027.894 | 107.537 | 809.996 |
|
| 3.882 |
| 3.882 | 106.478 | 18.598 | 87.880 | 101,01% | 82,24% | 91,34% |
I | QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐOÀN THỂ; | 192.016 | 921 | 191.095 | 160.441 | 912 | 153.299 |
|
| 1.378 |
| 1.378 | 4.852 |
| 4.852 | 83,56% | 99,02% | 80,22% |
1 | Văn phòng Ủy ban nhân dân | 32.560 | 275 | 32.285 | 24.368 | 266 | 22.511 |
|
|
|
|
| 1.591 |
| 1.591 | 74,84% | 96,73% | 69,73% |
2 | Phòng Tư pháp | 2.442 |
| 2.442 | 2.223 |
| 2.216 |
|
|
|
|
| 7 |
| 7 | 91,03% |
| 90,75% |
3 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 4.172 |
| 4.172 | 3.994 |
| 3.618 |
|
|
|
|
| 376 |
| 376 | 95,73% |
| 86,72% |
4 | Phòng Quản lý đô thị | 14.248 |
| 14.248 | 14.189 |
| 13.222 |
|
|
|
|
| 967 |
| 967 | 99,59% |
| 92,80% |
5 | Phòng Kinh tế | 5.654 |
| 5.654 | 4.365 |
| 4.128 |
|
|
|
|
| 237 |
| 237 | 77,20% |
| 73,01% |
6 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 6.470 |
| 6.470 | 5.323 |
| 5.204 |
|
|
|
|
| 119 |
| 119 | 82,27% |
| 80,43% |
7 | Phòng Y tế | 4.170 |
| 4.170 | 3.981 |
| 2.396 |
|
| 1.378 |
| 1.378 | 207 |
| 207 | 95,47% |
| 57,46% |
8 | Phòng Lao động - Thương binh và xã hội | 88.175 |
| 88.175 | 69.651 |
| 69.444 |
|
|
|
|
| 207 |
| 207 | 78,99% |
| 78,76% |
9 | Phòng Văn hóa thông tin | 6.648 | 543 | 6.105 | 6.214 | 543 | 5.481 |
|
|
|
|
| 190 |
| 190 | 93,47% | 100,00% | 89,78% |
10 | Phòng Tài nguyên - Môi trường | 4.462 |
| 4.462 | 3.351 |
| 3.209 |
|
|
|
|
| 142 |
| 142 | 75,10% |
| 71,92% |
11 | Phòng Nội vụ | 6.735 |
| 6735 | 6.646 |
| 6.314 |
|
|
|
|
| 332 |
| 332 | 98,68% |
| 93,75% |
12 | Thanh tra nhà nước | 1.888 |
| 1.888 | 1.784 |
| 1.682 |
|
|
|
|
| 102 |
| 102 | 94,49% |
| 89,09% |
13 | Ban bồi thường - Giải phóng mặt bằng | 1.356 |
| 1.356 | 1.356 |
| 1.354 |
|
|
|
|
| 2 |
| 2 | 100,00% |
| 99,85% |
14 | Ủy ban Mặt trận tổ quốc | 4.179 |
| 4.179 | 4.167 |
| 4.166 |
|
|
|
|
| 1 |
| 1 | 99,71% |
| 99,69% |
15 | Hội Liên hiệp phụ nữ | 2.547 |
| 2.547 | 2.546 |
| 2.351 |
|
|
|
|
| 195 |
| 195 | 99,96% |
| 92,30% |
16 | Quận đoàn | 3.347 |
| 3.347 | 3.320 |
| 3.258 |
|
|
|
|
| 62 |
| 62 | 99,19% |
| 97,34% |
17 | Hội Chữ thập đỏ | 854 |
| 854 | 854 |
| 791 |
|
|
|
|
| 63 |
| 63 | 100,00% |
| 92,62% |
18 | Liên đoàn lao động | 270 |
| 270 | 270 |
| 270 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100,00% |
| 100,00% |
19 | Hội Cựu chiến binh | 1.071 |
| 1.071 | 1.071 |
| 1.040 |
|
|
|
|
| 31 |
| 31 | 100,00% |
| 97,11% |
20 | CLB Hưu Trí | 665 |
| 665 | 665 |
| 644 |
|
|
|
|
| 21 |
| 21 | 100,00% |
| 96,84% |
21 | Quận ủy | 103 | 103 |
| 103 | 103 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100,00% | 100,00% |
|
II | GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | 409.391 | 38.024 | 371.367 | 401.193 | 27.536 | 354.161 |
|
| 2.504 |
| 2.504 | 16.992 | 9.238 | 7.754 | 98,00% | 72,42% | 95,37% |
23 | Mầm non 1 | 7.978 | 1.500 | 6.478 | 7.816 | 251 | 6.282 |
|
|
|
|
| 1 283 | 1.249 | 34 | 97,97% | 16,73% | 96,97% |
24 | Mầm non 2B | 5.696 | 1.100 | 4.596 | 5.431 | 954 | 4.326 |
|
|
|
|
| 151 |
| 151 | 95,35% | 86,73% | 94,13% |
25 | Mầm non 3 | 5.258 | 500 | 4.758 | 5.188 | 500 | 4.599 |
|
|
|
|
| 89 |
| 89 | 98,67% | 100,00% | 96,66% |
26 | Mầm non 4 | 1.753 |
| 1.753 | 1.659 |
| 1.586 |
|
|
|
|
| 73 |
| 73 | 94,64% |
| 90,47% |
27 | Mầm non 5A | 6.423 |
| 6.423 | 6.276 |
| 6.145 |
|
|
|
|
| 131 |
| 131 | 97,71% |
| 95,67% |
28 | Mầm non 5B | 3.609 |
| 3.609 | 3.503 |
| 3.394 |
|
|
|
|
| 109 |
| 109 | 97,06% |
| 94,04% |
29 | Mầm non 6 | 5.371 | 1.500 | 3.871 | 5.205 | 500 | 3.570 |
|
|
|
|
| 1.135 | 1.000 | 135 | 96,91% | 33.33% | 92,22% |
30 | Mầm non 8 | 3.921 |
| 3.921 | 3.864 |
| 3.818 |
|
|
|
|
| 46 |
| 46 | 98,55% |
| 97,37% |
31 | Mầm non 9 | 10.070 | 4.837 | 5.233 | 9.954 | 4.837 | 4.997 |
|
|
|
|
| 120 |
| 120 | 98,85% | 100,00% | 95,49% |
32 | Mầm non 10 | 5 789 |
| 5.789 | 5.632 |
| 5.604 |
|
|
|
|
| 28 |
| 28 | 97,29% |
| 96,80% |
33 | Mầm non 11 | 5.443 |
| 5.443 | 5.310 |
| 5.213 |
|
|
|
|
| 97 |
| 97 | 97,56% |
| 95,77% |
34 | Mầm non 12 | 5.314 | 400 | 4.914 | 5.254 | 400 | 4.651 |
|
|
|
|
| 203 |
| 203 | 98,87% | 100,00% | 94,65% |
35 | Mầm non 13 | 4.489 |
| 4.489 | 4.335 |
| 4.292 |
|
|
|
|
| 43 |
| 43 | 96.57% |
| 95.61% |
36 | Mầm non 14A | 3.359 |
| 3.359 | 3.232 |
| 3.229 |
|
|
|
|
| 3 |
| 3 | 96,22% |
| 96,13% |
37 | Mầm non 14B | 4.406 |
| 4.406 | 4.308 |
| 4.197 |
|
|
|
|
| 111 |
| 111 | 97,78% |
| 95,26% |
38 | Mầm non Sơn Ca | 4.865 | 10 | 4.855 | 4.673 | 9 | 4.558 |
|
|
|
|
| 106 |
| 106 | 96,05% | 90,00% | 93,88% |
39 | Mầm non Họa Mi 1 | 12.388 | 1.089 | 11.299 | 12.303 | 1.004 | 11.162 |
|
|
|
|
| 137 |
| 137 | 99,31% | 92,19% | 98,79% |
40 | Mầm non Họa Mi 2 | 9.316 |
| 9.316 | 8.983 |
| 8.789 |
|
|
|
|
| 194 |
| 194 | 96,43% |
| 94,34% |
41 | Mầm non Họa Mi 3 | 8.268 |
| 8.268 | 7.864 |
| 7.652 |
|
|
|
|
| 212 |
| 212 | 95,11% |
| 92,55% |
42 | Mầm non Vàng Anh | 5.018 |
| 5.018 | 4.898 |
| 4.875 |
|
|
|
|
| 23 |
| 23 | 97,61% |
| 97,15% |
43 | Trường Tiểu học Bàu Sen | 14.540 | 5.050 | 9.490 | 14.353 | 3.570 | 8.896 |
|
|
|
|
| 1.887 | 1.432 | 455 | 98,71% | 70,69% | 93,74% |
44 | Trường Tiểu học Chương Dương | 7.346 |
| 7.346 | 7.258 |
| 7.210 |
|
|
|
|
| 48 |
| 48 | 98,80% |
| 98,15% |
45 | Trường Tiểu học Chính Nghĩa | 12.666 |
| 12.666 | 12.501 |
| 11.829 |
|
|
|
|
| 672 |
| 672 | 98,70% |
| 93,39% |
46 | Trường Tiểu học Hàm Tử | 7.012 | 25 | 6.987 | 6.966 |
| 6.886 |
|
|
|
|
| 80 |
| 80 | 99,34% |
| 98,55% |
47 | Trường Tiểu học Huỳnh Kiến Hoa | 6.295 | 410 | 5.885 | 6.232 | 409 | 5.667 |
|
|
|
|
| 156 |
| 156 | 99,00% | 99,76% | 96,30% |
48 | Trường Tiểu học Huỳnh Mẫn Đạt | 6.226 |
| 6.226 | 6.134 |
| 6.077 |
|
|
|
|
| 57 |
| 57 | 98,52% |
| 97,61% |
49 | Trường Tiểu học Hùng Vương | 7.567 |
| 7.567 | 7.568 |
| 7.347 |
|
|
|
|
| 221 |
| 221 | 100,01% |
| 97,09% |
50 | Trường Tiểu học Lê Văn Tám | 4.642 | 15 | 4.627 | 4.594 |
| 4.524 |
|
|
|
|
| 70 |
| 70 | 98,97% |
| 97,77% |
51 | Trường Tiểu học Lê Đình Chính | 9.488 | 90 | 9.398 | 9.417 | 73 | 9.207 |
|
|
|
|
| 137 |
| 137 | 99,25% | 81,11% | 97,97% |
52 | Trường Tiểu học Lý Cảnh Hớn | 4.953 |
| 4.953 | 4.867 |
| 4.788 |
|
|
|
|
| 79 |
| 79 | 98,26% |
| 96,67% |
53 | Trường Tiểu học Minh Đạo | 15.953 | 535 | 15.418 | 15.689 | 484 | 14.924 |
|
|
|
|
| 281 |
| 281 | 98,35% | 90,47% | 96,80% |
54 | Trường Tiểu học Nguyễn Đức Cảnh | 7.816 |
| 7.816 | 7.681 |
| 7.342 |
|
|
|
|
| 339 |
| 339 | 98,27% |
| 93,94% |
55 | Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân | 8.203 | 39 | 8.164 | 8.188 | 38 | 8.053 |
|
|
|
|
| 97 |
| 97 | 99,82% | 97,44% | 98.64% |
56 | Trường Tiểu học Phạm Hồng Thái | 8.552 | 750 | 7.802 | 8.507 | 750 | 7.714 |
|
|
|
|
| 43 |
| 43 | 99,47% | 100,00% | 98,87% |
57 | Trường Tiểu học Trần Bình Trọng | 9.732 |
| 9.732 | 9.628 |
| 9.452 |
|
|
|
|
| 176 |
| 176 | 98,93% |
| 97,12% |
58 | Trường Tiểu học Trần Quốc Toản | 7.286 |
| 7.286 | 7.224 |
| 7.148 |
|
|
|
|
| 76 |
| 76 | 99,15% |
| 98,11% |
59 | Trường Tương Lai | 5.173 |
| 5.173 | 5.143 |
| 5.143 |
|
|
|
|
|
|
|
| 99,42% |
| 99,42% |
60 | Trường THCS Lý Phong | 21.142 | 10.487 | 10.655 | 20.273 | 4.091 | 10.572 |
|
|
|
|
| 5.610 | 5.557 | 53 | 95,89% | 39,01% | 99,22% |
61 | Trường THCS Mạch Kiếm Hùng | 7.907 |
| 7.907 | 7.838 |
| 7.450 |
|
|
|
|
| 388 |
| 388 | 99,13% |
| 94,22% |
62 | Trường THCS Kim Đồng | 15.755 | 1.000 | 14.755 | 15.664 | 1.000 | 14.664 |
|
|
|
|
|
|
|
| 99,42% | 100,00% | 99,38% |
63 | Trường THCS Trần Bội Cơ | 21.483 | 122 | 21.361 | 21.298 | 122 | 19.907 |
|
|
|
|
| 1.269 |
| 1.269 | 99,14% | 100,00% | 93,19% |
64 | Trường THCS Ba Đình | 15.413 | 20 | 15.393 | 15.351 |
| 15.351 |
|
|
|
|
|
|
|
| 99,60% |
| 99,73% |
65 | Trường THCS Hồng Bàng | 33.536 | 5.943 | 27.593 | 33.536 | 5.943 | 27.037 |
|
|
|
|
| 556 |
| 556 | 100,00% | 100,00% | 97,98% |
66 | Trường Bồi dưỡng giáo dục | 1.919 |
| 1.919 | 1.835 |
| 1.829 |
|
|
|
|
| 6 |
| 6 | 95,62% |
| 95,31% |
67 | Trung tâm giáo dục thường xuyên - GDHN | 5.372 |
| 5.372 | 5.354 |
| 5.170 |
|
|
|
|
| 184 |
| 184 | 99,66% |
| 96,24% |
68 | Trường Trung cấp nghề KTCN Hùng Vương | 15.490 | 2.602 | 12.888 | 14.993 | 2.601 | 9.800 |
|
| 2.504 |
| 2.504 | 88 |
| 88 | 96,79% | 99,96% | 76,04% |
69 | Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị | 9.190 |
| 9.190 | 7.413 |
| 7.235 |
|
|
|
|
| 178 |
| 178 | 80,66% |
| 78,73% |
III | Y TẾ | 13.421 | 220 | 13.201 | 13.394 | 193 | 13.201 |
|
|
|
|
|
|
|
| 99,80% | 87,73% | 100,00% |
70 | Bệnh viện Quận 5 | 840 |
| 840 | 840 |
| 840 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100,00% |
| 100,00% |
71 | Trung tâm Y tế | 12.581 | 220 | 12.361 | 12.554 | 193 | 12.361 |
|
|
|
|
|
|
|
| 99,79% | 87,73% | 100,00% |
IV | VĂN HÓA | 10.811 |
| 10.811 | 10.388 |
| 10.270 |
|
|
|
|
| 118 |
| 118 | 96,09% |
| 95,00% |
72 | Trung tâm Văn hóa | 7.739 |
| 7.739 | 7.457 |
| 7.435 |
|
|
|
|
| 22 |
| 22 | 96,36% |
| 96,07% |
73 | Nhà thiếu nhi | 3.072 |
| 3.012 | 2.931 |
| 2.835 |
|
|
|
|
| 96 |
| 96 | 95,41% |
| 92,29% |
V | THỂ DỤC THỂ THAO | 11.550 | 335 | 11.215 | 11.019 | 315 | 9.731 |
|
|
|
|
| 973 | 20 | 953 | 95,40% | 94,03% | 86,77% |
74 | Trung tâm Thể dục thể thao | 11.550 | 335 | 11.215 | 11.019 | 315 | 9.731 |
|
|
|
|
| 973 | 20 | 953 | 95,40% | 94,03% | 86,77% |
VI | KINH TẾ | 85.044 | 62.150 | 22.894 | 73.473 | 56.395 | 12.200 |
|
|
|
|
| 4.878 | 4.478 | 400 | 86,39% | 90,74% | 53,29% |
75 | Ban quản lý Đầu tư xây dựng công trình | 229 |
| 229 | 229 |
| 213 |
|
|
|
|
| 16 |
| 16 | 100,00% |
| 93,01% |
76 | Trung tâm Hỗ trợ phát triển kinh tế và CULĐ | 2.849 |
| 2.849 | 2.286 |
| 2.091 |
|
|
|
|
| 195 |
| 195 | 80,24% |
| 73,39% |
77 | Ban quản lý Trung tâm TM - DV An Đông | 80.351 | 62.150 | 18.201 | 69.574 | 56.395 | 8.701 |
|
|
|
|
| 4.478 | 4.478 |
| 86,59% | 90,74% | 47,81% |
78 | Ban Quản lý Thương xá Đồng Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79 | Ban Quản lý chợ Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 | Ban Quản lý chợ Kim Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81 | Ban quản lý chợ Vật Tư | 117 |
| 117 | 117 |
| 117 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100,00% |
| 100,00% |
82 | Ban quản lý chợ VLXD | 1.419 |
| 1.419 | 1.188 |
| 1.003 |
|
|
|
|
| 185 |
| 185 | 83,72% |
| 70,68% |
83 | Ban quản lý chợ Tân Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84 | Ban quản lý chợ Hà Tôn Quyền | 35 |
| 35 | 35 |
| 35 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100,00% |
| 100,00% |
85 | Ban quản lý chợ Phùng Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86 | Ban quản lý chợ Xã Tây | 14 |
| 14 | 14 |
| 14 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100,00% |
| 100,00% |
87 | Ban quản lý chợ Bàu Sen | 30 |
| 30 | 30 |
| 26 |
|
|
|
|
| 4 |
| 4 | 100,00% |
| 86,67% |
VII | CHI KHÁC | 295.372 | 29.116 | 266.256 | 357.985 | 22.186 | 257.134 |
|
|
|
|
| 78.665 | 4.862 | 73.803 | 121,20% | 76,20% | 96,57% |
88 | Ban giảm nghèo bền vững | 2.180 |
| 2.180 | 2.180 |
| 2.180 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100,00% |
| 100,00% |
89 | Chi hỗ trợ khối Nội chính - Thống kê | 1.665 |
| 1.665 | 1.550 |
| 1.550 |
|
|
|
|
|
|
|
| 93,09% |
| 93,09% |
90 | Chi các đơn vị kinh tế, Bảo hiểm xã hội | 102.829 | 7.398 | 95.431 | 102.825 | 6.871 | 95.431 |
|
|
|
|
| 523 | 523 |
| 100,00% | 92,88% | 100,00% |
91 | Chi an ninh, quốc phòng | 15.598 | 4.100 | 11.498 | 13.607 | 840 | 11.498 |
|
|
|
|
| 1.269 | 1.269 |
| 87,24% | 20.49% | 100,00% |
92 | Chi chuyển nguồn |
|
|
| 73.803 |
|
|
|
|
|
|
| 73.803 |
| 73.803 |
|
|
|
93 | Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
|
| 9 539 |
| 9.539 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94 | Chi bổ sung ngân sách cấp dưới | 154.554 | 17.618 | 136.936 | 154.481 | 14.475 | 136.936 |
|
|
|
|
| 3.070 | 3.070 |
| 99,95% | 82,16% | 100,00% |
95 | Dự phòng phí | 18.546 |
| 18.546 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94 | Bảo hiểm xã hội | 19.974 |
| 19.974 | 19.974 |
| 19.974 |
|
|
|
|
|
| 100,00% |
| 100,00% |
|
|
95 | Các đơn vị khác | 82.392 | 6.010 | 76.382 | 82.251 | 4.199 | 76.383 |
|
|
| 1.669 | 1.669 |
| 99,83% | 69,87% | 100,00% |
|
|
96 | Chi chuyển nguồn |
|
|
| 1.035 |
|
|
|
|
| 1.035 |
| 1.035 |
|
|
|
|
|
97 | Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
|
| 2.206 |
| 2.206 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98 | Dự phòng phí | 18.546 |
| 18.546 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99 | Ủy ban nhân dân 15 phường | 160.449 | 10.856 | 149.593 | 173.786 | 7.238 | 162.930 |
|
|
| 3.618 | 3.618 |
| 108,31% | 66,67% | 108,92% |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO NGÂN SÁCH TỪNG PHƯỜNG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2070/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||||||||||||||||
Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung có mục tiêu | ||||||||||||||
Tổng số | Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các CTMT quốc gia | Gồm | Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các CTMT quốc gia | Tổng số | Gồm | Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các CTMT quốc gia | |||||||||
Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | ||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3=4 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17=9/1 | 19=11/3 | 20=12/4 | 21=13/5 | 22=14/6 | 23=15/7 | 24=16/8 |
| PHƯỜNG | 136.936 | 122.132 | 14.804 | 0 | 14.804 | 0 | 136.936 | 122.132 | 0 | 14.804 | 0 | 0 | 0 | 100% | 100% |
| 100% |
|
|
|
1 | UBND phường 1 | 9.105 | 7.747 | 1.358 |
| 1.358 |
| 9.105 | 7.747 |
| 1.358 |
|
|
| 100% | 100% |
| 100% |
|
|
|
2 | UBND phường 2 | 10.070 | 9.095 | 975 |
| 975 |
| 10.070 | 9.095 |
| 975 |
|
|
| 100% | 100% |
| 100% |
|
|
|
3 | UBND phường 3 | 11.294 | 7.016 | 4.278 |
| 4.278 |
| 11.294 | 7.016 |
| 4.278 |
|
|
| 100% | 100% |
| 100% |
|
|
|
4 | UBND phường 4 | 8.072 | 6.766 | 1.306 |
| 1.306 |
| 8.072 | 6.766 |
| 1.306 |
|
|
| 100% | 100% |
| 100% |
|
|
|
5 | UBND phường 5 | 10.428 | 9.464 | 964 |
| 964 |
| 10.428 | 9.464 |
| 964 |
|
|
| 100% | 100% |
| 100% |
|
|
|
6 | UBND phường 6 | 11.190 | 10.023 | 1.167 |
| 1.167 |
| 11.190 | 10.023 |
| 1.167 |
|
|
| 100% | 100% |
| 100% |
|
|
|
7 | UBND phường 7 | 9.615 | 8.931 | 684 |
| 684 |
| 9.615 | 8.931 |
| 684 |
|
|
| 100% | 100% |
| 100% |
|
|
|
8 | UBND phường 8 | 8.421 | 8.188 | 233 |
| 233 |
| 8.421 | 8.188 |
| 233 |
|
|
| 100% | 100% |
| 100% |
|
|
|
9 | UBND phường 9 | 7.500 | 6.946 | 554 |
| 554 |
| 7.500 | 6.946 |
| 554 |
|
|
| 100% | 100% |
| 100% |
|
|
|
10 | UBND phường 10 | 9.454 | 8.616 | 838 |
| 838 |
| 9.454 | 8.616 |
| 838 |
|
|
| 100% | 100% |
| 100% |
|
|
|
11 | UBND phường 11 | 9.715 | 9.487 | 228 |
| 228 |
| 9.715 | 9.487 |
| 228 |
|
|
| 100% | 100% |
| 100% |
|
|
|
12 | UBND phường 12 | 8.851 | 7.532 | 1.319 |
| 1.319 |
| 8.851 | 7.532 |
| 1.319 |
|
|
| 100% | 100% |
| 100% |
|
|
|
13 | UBND phường 13 | 8.008 | 7.769 | 239 |
| 239 |
| 8.008 | 7.769 |
| 239 |
|
|
| 100% | 100% |
| 100% |
|
|
|
14 | UBND phường 14 | 7.974 | 7.583 | 391 |
| 391 |
| 7.974 | 7.583 |
| 391 |
|
|
| 100% | 100% |
| 100% |
|
|
|
15 | UBND phường 15 | 7.239 | 6.969 | 270 |
| 270 |
| 7.239 | 6.969 |
| 270 |
|
|
| 100% | 100% |
| 100% |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA CẤP HUYỆN VÀ NGÂN NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2070/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | ||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia … | Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia ... | … | Tổng số | Trong đó | … | |||||||||||
đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | |||||||||||||||||
Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | |||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16=5/1 | 17=6/2 | 18=7/3 | 19=8/4 |
| TỔNG SỐ | 4.430 |
| 4.430 | 4.430 | 4.430 |
| 4.430 | 3.882 |
|
|
| 3.882 | 3.882 |
|
| 100% |
|
| 88% |
1 | Phòng Y tế Quận 5 | 1.430 |
| 1.430 | 1.430 | 1.430 |
| 1.430 | 1.378 |
|
|
| 1.378 | 1.378 |
|
| 100% |
|
| 96% |
2 | Trường TCN KTCN Hùng Vương | 3.000 |
| 3.000 | 3.000 | 3.000 |
| 3.000 | 2.504 |
|
|
| 2.504 | 2.504 |
|
| 100% |
|
| 83% |
- 1Quyết định 2419/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2Quyết định 2458/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 của tỉnh Bắc Kạn
- 3Quyết định 3693/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 tỉnh Bình Dương
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 5Luật Đầu tư công 2019
- 6Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND quy định về chi thu nhập tăng thêm cho cán bộ, công chức, viên chức thuộc khu vực quản lý nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội và đơn vị sự nghiệp công lập do Thành phố Hồ Chí Minh quản lý
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 70/2020/NĐ-CP về mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô sản xuất, lắp ráp trong nước đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2020
- 9Nghị quyết 131/2020/QH14 về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh do Quốc hội ban hành
- 10Quyết định 2419/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 11Quyết định 2458/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 của tỉnh Bắc Kạn
- 12Quyết định 3693/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 tỉnh Bình Dương
Quyết định 2070/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách địa phương Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh năm 2020
- Số hiệu: 2070/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/07/2021
- Nơi ban hành: Quận 5
- Người ký: Trương Minh Kiều
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra