- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 3461/QĐ-BNN-PCTT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2447/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 16 tháng 9 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/20177NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sủa đôi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3461/QĐ-BNN-PCTT ngày 04 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 3461/QĐ-BNN-PCTT ngày 04 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại địa điểm tiếp nhận hồ sơ theo đúng quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
a) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn, hồ sơ theo quy định, cụ thể:
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đơn đề nghị, Ủy ban nhân dân cấp xã lập 01 bộ hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã trình, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định hỗ trợ kinh phí khám bệnh, chữa bệnh cho người tham gia lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã.
- Ủy ban nhân dân cấp xã chi trả kinh phí khám chữa bệnh cho đối tượng được hưởng: 10 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định trợ cấp.
Đối với các trường hợp không đủ điều kiện, hóa đơn, giấy tờ theo quy định hoặc không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, cơ quan cấp huyện, cấp xã phải có văn bản hướng dẫn gửi người nộp đơn để bổ sung, hoàn thiện.
b) Địa điểm thực hiện:
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý:
Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử: 25 ngày làm việc (200 giờ).
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn | Công chức UBND cấp xã (Bộ phận Một cửa) | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Công chức UBND cấp xã | 64 giờ |
3 | Xem xét và trình Chủ tịch UBND cấp huyện Quyết định trợ cấp, hỗ trợ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 08 giờ |
4 | Chuyển hồ sơ trình UBND cấp huyện | Công chức UBND cấp xã (Bộ phận Một cửa) | 04 giờ |
5 | Tiếp nhận hồ sơ trình từ UBND cấp xã và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức của UBND cấp huyện (Bộ phận Một cửa) | 04 giờ |
6 | Xử lý, kiểm tra hồ sơ, trình Chủ tịch UBND huyện quyết định trợ cấp, hỗ trợ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Lãnh đạo Phòng chuyên môn cấp huyện | 24 giờ |
7 | Quyết định trợ cấp, hỗ trợ cho đối tượng được hưởng | Chủ tịch UBND cấp huyện | 08 giờ |
8 | Chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã | Công chức của UBND cấp huyện (Bộ phận Một cửa) | 04 giờ |
9 | Tiếp nhận Quyết định trợ cấp, hỗ trợ từ UBND cấp huyện và trình Lãnh đạo UBND xã phân công thực hiện. | Công chức của UBND cấp xã (Bộ phận Một cửa) | 08 giờ |
10 | Phân công thực hiện chi trả chi phí trợ cấp, hỗ trợ cho đối tượng được hưởng | Lãnh đạo UBND cấp xã | 08 giờ |
11 | Thực hiện thủ tục và chi trả chi phí khám chữa bệnh hoặc trợ cấp tai nạn cho đối tượng được hưởng | Công chức của UBND cấp xã | 64 giờ |
a) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn, hồ sơ theo quy định, cụ thể:
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đơn đề nghị, Ủy ban nhân dân cấp xã lập 01 bộ hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã trình, Ủy ban nhân dân cấp huyện lập 01 bộ hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện trình, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định trợ cấp tai nạn, bị chết cho người tham gia lực lượng xung kích.
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày có quyết định trợ cấp, Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm thực hiện chi trả trợ cấp cho đối tượng được hưởng; việc chi trả bằng hình thức chuyển khoản hoặc qua đường bưu chính hoặc trực tiếp nhận ở cấp xã.
Đối với các trường hợp không đủ điều kiện, hóa đơn, giấy tờ theo quy định hoặc không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, cơ quan cấp tỉnh, huyện, cấp xã phải có văn bản hướng dẫn gửi người nộp đơn để bổ sung, hoàn thiện.
b) Địa điểm thực hiện:
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý:
Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử: 30 ngày làm việc (240 giờ).
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Công chức của UBND cấp xã (Bộ phận Một cửa) | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Công chức UBND cấp xã | 64 giờ |
3 | Xem xét và trình Chủ tịch UBND huyện Quyết định phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | 08 giờ |
4 | Chuyển hồ sơ trình UBND cấp huyện | Công chức của UBND cấp xã (Bộ phận Một cửa) | 04 giờ |
5 | Tiếp nhận hồ sơ trình từ UBND cấp xã, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức của UBND cấp huyện (Bộ phận Một cửa) | 04 giờ |
6 | Xử lý, kiểm tra hồ sơ, trình Chủ tịch UBND huyện quyết định (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Lãnh đạo Phòng chuyên môn cấp huyện | 24 giờ |
7 | Trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét quyết định trợ cấp. | Chủ tịch UBND cấp huyện | 08 giờ |
8 | Chuyển hồ sơ trình UBND cấp tỉnh | Công chức của UBND cấp huyện (Bộ phận Một cửa) | 04 giờ |
9 | Tiếp nhận hồ sơ trình từ UBND cấp huyện và chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ban chỉ huy Phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh (Chi cục Thủy lợi) xử lý. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy số 14) | 02 giờ |
10 | Xử lý, kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Văn phòng Ban chỉ huy Phòng, chống thiên tai và TKCN tỉnh (Phòng Quản lý đê điều và Phòng chống thiên tai) | 08 giờ |
11 | Xem xét và trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 04 giờ |
12 | Quyết định trợ cấp, hỗ trợ cho đối tượng được hưởng | Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Văn phòng UBND tỉnh (Phòng Kinh tế) | 16 giờ | ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | 04 giờ | ||
Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | ||
13 | Tiếp nhận, chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy số 14) | 02 giờ |
14 | Tiếp nhận Quyết định trợ cấp từ UBND tỉnh và trình Lãnh đạo UBND cấp xã phân công thực hiện | Công chức của UBND cấp xã (Bộ phận Một cửa) | 08 giờ |
15 | Phân công thực hiện chi trả trợ cấp cho đối tượng được hưởng | Lãnh đạo UBND cấp xã | 08 giờ |
16 | Thực hiện thủ tục, chi trợ cấp cho đối tượng được hưởng | Công chức của UBND cấp xã | 64 giờ |
- 1Quyết định 3425/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực Phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 1296/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và Quy trình nội bộ điện tử thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
- 3Quyết định 2282/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận
- 4Quyết định 1883/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 5Quyết định 1530/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
- 6Quyết định 1133/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng chống thiên tai thực hiện tại cấp xã thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh
- 7Quyết định 1664/QĐ-UBND năm 202 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền tỉnh Lạng Sơn
- 8Quyết định 2062/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã thành phố Cần Thơ
- 9Quyết định 1977/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương
- 10Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Phòng chống thiên tai, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 11Quyết định 2629/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng chống thiên tai thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
- 12Quyết định 2979/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
- 13Quyết định 2874/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 03 thủ tục hành chính lĩnh vực phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 3461/QĐ-BNN-PCTT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 8Quyết định 3425/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực Phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 1296/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và Quy trình nội bộ điện tử thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
- 10Quyết định 2282/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận
- 11Quyết định 1883/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 12Quyết định 1530/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
- 13Quyết định 1133/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng chống thiên tai thực hiện tại cấp xã thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh
- 14Quyết định 1664/QĐ-UBND năm 202 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền tỉnh Lạng Sơn
- 15Quyết định 2062/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã thành phố Cần Thơ
- 16Quyết định 1977/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương
- 17Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Phòng chống thiên tai, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 18Quyết định 2629/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng chống thiên tai thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
- 19Quyết định 2979/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
- 20Quyết định 2874/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 03 thủ tục hành chính lĩnh vực phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
Quyết định 2447/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 2447/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/09/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Trần Văn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/09/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực