- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2243/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 15 tháng 10 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH YÊN BÁI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ, về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ, hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ, về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2108/TTr-SXD ngày 09 tháng 9 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái.
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng và các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan căn cứ quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này có trách nhiệm cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Yên Bái.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2243/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
1. Thủ tục: Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính (TTHC): - Theo quy định Dự án nhóm A không quá 35 ngày Căn cứ thực tế rút ngắn còn: 30 ngày - Theo quy định Dự án nhóm B không quá 25 ngày Căn cứ thực tế rút ngắn còn: 22 ngày - Theo quy định Dự án nhóm C không quá 15 ngày Căn cứ thực tế rút ngắn còn: 14 ngày | 14 ngày đến 30 ngày | ||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện (BPPVHCC): Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý | Công chức trực tại BPPVHCC | 04 giờ |
Bước 2 | Phân công công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 1 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng, trong đó: | Công chức Phòng chuyên môn | - 08 ngày đối với dự án nhóm A; - 04 ngày đối với dự án nhóm B; - 03 ngày đối với dự án nhóm C |
Tổ chức lấy ý kiến của các cơ quan nhà nước có liên quan về dự án | cơ quan nhà nước có liên quan dự án | - 09 ngày đối với dự án nhóm A; - 07 ngày đối với dự án nhóm B; - 04 ngày đối với dự án nhóm C | |
Dự thảo Kết quả thẩm định và dự thảo Quyết định phê duyệt (nếu có); thông báo kết quả thẩm định | Công chức Phòng chuyên môn | - 08 ngày đối với dự án nhóm A; - 06 ngày đối với dự án nhóm B; - 02 ngày đối với dự án nhóm C | |
Bước 5 | Xem xét, thẩm định dự thảo. Trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 1 ngày |
Bước 6 | Xem xét, ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1,5 ngày |
Bước 7 | Vào số, đóng dấu và gửi ngay kết quả đến BPPVHCC | Văn thư | 04 giờ |
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả trên hệ thống thông tin điện tử và bàn giao kết quả thẩm định, văn bản thông báo (báo cáo) kết quả thẩm định cho Bộ phận trả kết quả Bộ phận Phục vụ hành chính công. | Công chức phòng chuyên môn trực tại BPPVHCC | 04 giờ |
Bước 9 | Bộ phận Phục vụ hành chính công trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Bộ phận chuyên trách trả kết quả của Bộ phận Phục vụ hành chính công | Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần |
2. Thủ tục: Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) - Theo quy định Không quá 40 ngày đối với công trình cấp I và cấp đặc biệt Căn cứ thực tế thực hiện rút ngắn còn: 32 ngày - Theo quy định Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III. Căn cứ thực tế thực hiện rút ngắn còn: 20 ngày - Theo quy định Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại. Căn cứ thực tế thực hiện rút ngắn còn: 15 ngày | 15 ngày đến 31 ngày | ||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện (BPPVHCC): Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý | Công chức trực tại BPPVHCC | 04 giờ |
Bước 2 | Phân công công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 04 giờ |
Bước 4 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng | Công chức Phòng chuyên môn | - 27 ngày đối với công trình cấp I và cấp đặc biệt; - 16 ngày đối với công trình cấp II và cấp III; - 11 ngày đối với cấp còn lại |
Bước 5 | Xem xét, thẩm định dự thảo. Trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 1 ngày |
Bước 6 | Xem xét, ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1 ngày |
Bước 7 | Vào số, đóng dấu và gửi ngay kết quả đến BPPVHCC | Văn thư | 04 giờ |
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả trên hệ thống thông tin điện tử và bàn giao kết quả thẩm định, văn bản thông báo (báo cáo) kết quả thẩm định cho Bộ phận trả kết quả Bộ phận Phục vụ hành chính công. | Công chức phòng chuyên môn trực tại BPPVHCC | 04 giờ |
Bước 9 | Bộ phận Phục vụ hành chính công trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Bộ phận chuyên trách trả kết quả của Bộ phận Phục vụ hành chính công | Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần |
Ghi chú: Thời gian thẩm định tính từ ngày cơ quan thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định (tại Khoản 7, Điều 38, Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng) đến khi có Văn bản thông báo (báo cáo) kết quả thẩm định.
3. Thủ tục: Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân | Thời gian thực hiện |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) - Thời gian theo quy định: 20 ngày đối với công trình công trình cấp III, cấp IV Căn cứ thực tế thực hiện rút ngắn còn: 15 ngày - Thời gian theo quy định: 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ Căn cứ thực tế thực hiện rút ngắn còn: 10 ngày | 10 đến 15 ngày | ||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện (BPPVHCC): Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý | Công chức trực tại BPPVHCC | 4 giờ |
Bước 2 | Phân công công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 4 giờ |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng | Công chức Phòng chuyên môn | - Đối với công trình cấp III, cấp IV: 10 ngày - Đối với nhà ở riêng lẻ: 05 ngày |
Bước 4 | Xem xét, thẩm định dự thảo kết quả TTHC. Trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1 ngày |
Bước 5 | Xem xét, ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 2 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu, gửi kết quả giải quyết TTHC đến BPPVHCC | Văn thư | 4 giờ |
Bước 7 | Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm và bàn giao kết quả cho Bộ phận trả kết quả | Công chức trực tại BPPVHCC | 4 giờ |
Bước 8 | BPPVHCC trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Bộ phận chuyên trách trả kết quả của BPPVHCC | Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần |
4. Thủ tục: Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân | Thời gian thực hiện |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) - Thời gian theo quy định: 20 ngày đối với công trình công trình cấp III, cấp IV Căn cứ thực tế thực hiện rút ngắn còn: 15 ngày - Thời gian theo quy định: 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ Căn cứ thực tế thực hiện rút ngắn còn: 10 ngày | 10 đến 15 ngày | ||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện (BPPVHCC): Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý | Công chức trực tại BPPVHCC | 4 giờ |
Bước 2 | Phân công công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 4 giờ |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng | Công chức Phòng chuyên môn | - Đối với công trình cấp III, cấp IV: 10 ngày - Đối với nhà ở riêng lẻ: 05 ngày |
Bước 4 | Xem xét, thẩm định dự thảo kết quả TTHC. Trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1 ngày |
Bước 5 | Xem xét, ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 2 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu, gửi kết quả giải quyết TTHC đến BPPVHCC | Văn thư UBND cấp huyện | 4 giờ |
Bước 7 | Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm và bàn giao kết quả cho Bộ phận trả kết quả | Công chức trực tại BPPVHCC | 4 giờ |
Bước 8 | BPPVHCC trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Bộ phận chuyên trách trả kết quả của BPPVHCC | Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần |
5. Thủ tục: Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân | Thời gian thực hiện |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) - Thời gian theo quy định: 20 ngày đối với công trình công trình cấp III, cấp IV Căn cứ thực tế thực hiện rút ngắn còn: 15 ngày - Thời gian theo quy định: 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ Căn cứ thực tế thực hiện rút ngắn còn: 10 ngày | 10 đến 15 ngày | ||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện (BPPVHCC): Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý | Công chức trực tại BPPVHCC | 4 giờ |
Bước 2 | Phân công công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 4 giờ |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng | Công chức Phòng chuyên môn | - Đối với công trình cấp III, cấp IV: 10 ngày - Đối với nhà ở riêng lẻ: 05 ngày |
Bước 4 | Xem xét, thẩm định dự thảo kết quả TTHC. Trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1 ngày |
Bước 5 | Xem xét, ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 2 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu, gửi kết quả giải quyết TTHC đến BPPVHCC | Văn thư | 4 giờ |
Bước 7 | Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm và bàn giao kết quả cho Bộ phận trả kết quả | Công chức trực tại BPPVHCC | 4 giờ |
Bước 8 | BPPVHCC trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Bộ phận chuyên trách trả kết quả của BPPVHCC | Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần |
6. Thủ tục: Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân | Thời gian thực hiện |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) - Thời gian theo quy định: 20 ngày đối với công trình công trình cấp III, cấp IV Căn cứ thực tế thực hiện rút ngắn còn: 15 ngày - Thời gian theo quy định: 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ Căn cứ thực tế thực hiện rút ngắn còn: 10 ngày | 10 đến 15 ngày | ||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện (BPPVHCC): Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý | Công chức trực tại BPPVHCC | 4 giờ |
Bước 2 | Phân công công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 4 giờ |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng | Công chức Phòng chuyên môn | - Đối với công trình cấp III, cấp IV: 10 ngày - Đối với nhà ở riêng lẻ: 05 ngày |
Bước 4 | Xem xét, thẩm định dự thảo kết quả TTHC. Trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1 ngày |
Bước 5 | Xem xét, ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 2 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu, gửi kết quả giải quyết TTHC đến BPPVHCC | Văn thư | 4 giờ |
Bước 7 | Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm và bàn giao kết quả cho Bộ phận trả kết quả | Công chức trực tại BPPVHCC | 4 giờ |
Bước 8 | BPPVHCC trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Bộ phận chuyên trách trả kết quả của BPPVHCC | Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần |
7. Thủ tục: Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân | Thời gian thực hiện |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) | 05 ngày | ||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức tại Bộ phận Phục vụ hành chính công (BPPVHCC): Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan xử lý | Công chức trực tại BPPVHCC | 04 giờ |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ chuyển hồ sơ cho công chức phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 04 giờ |
Bước 3 | Thụ lý xem xét, thẩm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC. Trình lãnh đạo phòng chuyên môn | Công chức Phòng chuyên môn | 1,5 ngày |
Bước 4 | Xem xét, thẩm định dự thảo kết quả TTHC. Trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 04 giờ |
Bước 5 | Xem xét, ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu, gửi kết quả giải quyết TTHC đến BPPVHCC | Văn thư | 04 giờ |
Bước 7 | Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm và bàn giao kết quả cho Bộ phận trả kết quả | Công chức trực tại BPPVHCC | 04 giờ |
Bước 8 | Bộ phận Phục vụ hành chính công trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Bộ phận chuyên trách trả kết quả của BPPVHCC | Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần |
8. Thủ tục: Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân | Thời gian thực hiện |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) | 05 ngày | ||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức tại Bộ phận Phục vụ hành chính công (BPPVHCC): Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan xử lý | Công chức trực tại BPPVHCC | 04 giờ |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ chuyển hồ sơ cho công chức phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 04 giờ |
Bước 3 | Thụ lý xem xét, thẩm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC. Trình lãnh đạo phòng chuyên môn | Công chức Phòng chuyên môn | 1,5 ngày |
Bước 4 | Xem xét, thẩm định dự thảo kết quả TTHC. Trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 04 giờ |
Bước 5 | Xem xét, ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu, gửi kết quả giải quyết TTHC đến BPPVHCC | Văn thư | 04 giờ |
Bước 7 | Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm và bàn giao kết quả cho Bộ phận trả kết quả | Công chức trực tại BPPVHCC | 04 giờ |
Bước 8 | Bộ phận Phục vụ hành chính công trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Bộ phận chuyên trách trả kết quả của BPPVHCC | Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần |
- 1Quyết định 2415/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng, Hạ tầng kỹ thuật, Quy hoạch kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 1609/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 1355/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, quy hoạch xây dựng, quản lý chất lượng công trình và hạ tầng kỹ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 1466/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Hoạt động xây dựng, Nhà ở, Kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 5Quyết định 2184/QĐ-UBND năm 2021 sửa đổi, bổ sung Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 5064/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 391/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng, lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 1059/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng và lĩnh vực quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 15/2021/NĐ-CP hướng dẫn một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 6Quyết định 2415/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng, Hạ tầng kỹ thuật, Quy hoạch kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 1609/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 1355/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, quy hoạch xây dựng, quản lý chất lượng công trình và hạ tầng kỹ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 1466/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Hoạt động xây dựng, Nhà ở, Kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 10Quyết định 2184/QĐ-UBND năm 2021 sửa đổi, bổ sung Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận
- 11Quyết định 5064/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 391/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng, lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 13Quyết định 1059/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng và lĩnh vực quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 2243/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- Số hiệu: 2243/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/10/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Ngô Hạnh Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/10/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực