- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1059/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 19 tháng 4 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1119/TTr-SXD 07/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng, quy hoạch xây dựng được công bố tại Quyết định số 09/QĐ-UBND ngày 04/01/2021, Quyết định số 2273/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2022)
I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
- Mã số TTHC 1.009994, có 02 quy trình; Mã QLQG: 1.009994.000.00.00.H32
- Thời gian thực hiện quy trình: đối với cấp giấy phép xây dựng công trình cấp III, IV (20 ngày) và nhà ở riêng lẻ (15 ngày)
1.1 Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ - Trường hợp cấp giấy phép xây dựng mới đối với nhà ở riêng lẻ.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung, công việc thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công chuyên viên thực hiện | Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 3 | Thẩm định | Chuyên viên | - Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định, (có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ gửi chủ đầu tư - nếu có) - Kiểm tra thực địa |
| 5,0 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 4 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên 1 | Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định, Chuyên viên tổng hợp hồ sơ trình dự thảo Giấy phép xây dựng hoặc thông báo từ chối giải quyết và trả hồ sơ: - Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận bổ sung hồ sơ nhưng chưa đáp ứng được yêu cầu theo văn bản thông báo, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm thông báo bằng văn bản hướng dẫn cho chủ đầu tư tiếp tục hoàn thiện hồ sơ. Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo văn bản thông báo. Trường hợp việc bổ sung hồ sơ vẫn không đáp ứng được các nội dung theo thông báo thì trong thời hạn 03 ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm thông báo đến chủ đầu tư về lý do không cấp giấy phép. - Trong thời gian 12 ngày đối với công trình kể từ ngày nhận được hồ sơ, các cơ quan quản lý nhà nước được hỏi ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình. Sau thời hạn trên, nếu các cơ quan này không có ý kiến thì được coi là đã đồng ý và phải chịu trách nhiệm về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình; cơ quan cấp giấy phép xây dựng căn cứ các quy định hiện hành để quyết định việc cấp giấy phép xây dựng. | - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (áp dụng theo Mẫu 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) hoặc Thông báo lý do không cấp giấy phép - Dự thảo Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Dự thảo Giấy phép xây dựng | 4,0 Ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Xét duyệt văn bản, trình lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Kiểm tra nội dung dự thảo Giấy phép xây dựng hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ - Xem xét ký nháy văn bản | Giấy phép xây dựng hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã được ký nháy | 2,0 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 6 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt | Giấy phép xây dựng hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 2,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 7 | Vào sổ, đóng dấu kết quả | Văn thư | Vào sổ, đóng dấu Chuyển văn bản kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Giấy phép xây dựng kèm hồ sơ bản vẽ thiết kế được đóng dấu - Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Trả kết quả cho cá nhân. - Kết thúc quy trình. | - Giấy phép xây dựng kèm hồ sơ bản vẽ thiết kế được đóng dấu - Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại phòng chuyên môn tham mưu giải quyết TTHC. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ cho bộ phận lưu trữ theo quy định hiện hành Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)
- Hồ sơ của tổ chức/cá nhân.
- Giấy phép xây dựng kèm hồ sơ bản vẽ thiết kế
1.2 Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ - Trường hợp cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung, công việc thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công chuyên viên thực hiện | Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 3 | Thẩm định | Chuyên viên | - Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định, (có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ gửi chủ đầu tư - nếu có) - Kiểm tra thực địa |
| 6,0 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 4 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên | Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định, Chuyên viên tổng hợp hồ sơ trình dự thảo Giấy phép xây dựng hoặc thông báo từ chối giải quyết và trả hồ sơ: - Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận bổ sung hồ sơ nhưng chưa đáp ứng được yêu cầu theo văn bản thông báo, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm thông báo bằng văn bản hướng dẫn cho chủ đầu tư tiếp tục hoàn thiện hồ sơ. Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo văn bản thông báo. Trường hợp việc bổ sung hồ sơ vẫn không đáp ứng được các nội dung theo thông báo thì trong thời hạn 03 ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm thông báo đến chủ đầu tư về lý do không cấp giấy phép. - Trong thời gian 12 ngày đối với công trình kể từ ngày nhận được hồ sơ, các cơ quan quản lý nhà nước được hỏi ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình. Sau thời hạn trên, nêu các cơ quan này không có ý kiến thì được coi là đã đồng ý và phải chịu trách nhiệm về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình; cơ quan cấp giấy phép xây dựng căn cứ các quy định hiện hành để quyết định việc cấp giấy phép xây dựng. | - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (áp dụng theo Mẫu 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) hoặc Thông báo lý do không cấp giấy phép - Dự thảo Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Dự thảo Giấy phép xây dựng | 8,0 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Xét duyệt văn bản, trình lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Kiểm tra nội dung dự thảo Giấy phép xây dựng hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ - Xem xét ký nháy văn bản | Giấy phép xây dựng hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã được ký nháy | 2,0 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 6 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt | Giấy phép xây dựng hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 2,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 7 | Vào sổ, đóng dấu kết quả | Văn thư | Vào sổ, đóng dấu Chuyển văn bản kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Giấy phép xây dựng kèm hồ sơ bản vẽ thiết kế được đóng dấu - Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Trả kết quả cho cá nhân. - Kết thúc quy trình. | - Giấy phép xây dựng kèm hồ sơ bản vẽ thiết kế được đóng dấu - Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại phòng chuyên môn tham mưu giải quyết TTHC. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ cho Bộ phận lưu trữ theo quy định hiện hành Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)
- Hồ sơ của tổ chức/cá nhân.
- Giấy phép xây dựng kèm hồ sơ bản vẽ thiết kế
- Mã số TTHC 1.009995, có 02 quy trình; Mã QLQG: 1.009995.000.00.00.H32
- Thời gian thực hiện quy trình: đối với cấp giấy phép xây dựng công trình cấp III, IV (20 ngày) và nhà ở riêng lẻ (15 ngày)
2.1 Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ - Trường hợp cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với nhà ở riêng lẻ.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung, công việc thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 | 0,5 Ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công chuyên viên thực hiện | Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 3 | Thẩm định | Chuyên viên | - Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định, (có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ gửi chủ đầu tư - nếu có) - Kiểm tra thực địa |
| 5,0 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 4 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên | Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định, Chuyên viên tổng hợp hồ sơ trình dự thảo Giấy phép xây dựng hoặc thông báo từ chối giải quyết và trả hồ sơ: - Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận bổ sung hồ sơ nhưng chưa đáp ứng được yêu cầu theo văn bản thông báo, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm thông báo bằng văn bản hướng dẫn cho chủ đầu tư tiếp tục hoàn thiện hồ sơ. Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo văn bản thông báo. Trường hợp việc bổ sung hồ sơ vẫn không đáp ứng được các nội dung theo thông báo thì trong thời hạn 03 ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm thông báo đến chủ đầu tư về lý do không cấp giấy phép. - Trong thời gian 12 ngày đối với công trình kể từ ngày nhận được hồ sơ, các cơ quan quản lý nhà nước được hỏi ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình. Sau thời hạn trên, nếu các cơ quan này không có ý kiến thì được coi là đã đồng ý và phải chịu trách nhiệm về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình; cơ quan cấp giấy phép xây dựng căn cứ các quy định hiện hành để quyết định việc cấp giấy phép xây dựng. | - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (áp dụng theo Mẫu 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) hoặc Thông báo lý do không cấp giấy phép - Dự thảo Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Dự thảo Giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo | 4,0 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Xét duyệt văn bản, trình lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Kiểm tra nội dung dự thảo Giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ - Xem xét ký nháy văn bản | Giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã được ký nháy | 2,0 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 6 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt | Giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 2,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 7 | Vào sổ, đóng dấu kết quả | Văn thư | Vào sổ, đóng dấu Chuyển văn bản kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo kèm hồ sơ bản vẽ thiết kế được đóng dấu - Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Trả kết quả cho cá nhân. - Kết thúc quy trình. | - Giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo kèm hồ sơ bản vẽ thiết kế được đóng dấu - Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại phòng chuyên môn tham mưu giải quyết TTHC. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ cho Bộ phận lưu trữ theo quy định hiện hành Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)
- Hồ sơ của tổ chức/cá nhân.
- Giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo kèm hồ sơ bản vẽ thiết kế
2.2 Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ - Trường hợp cấp giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung, công việc thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công chuyên viên thực hiện | Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 3 | Thẩm định | Chuyên viên | - Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định, (có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ gửi chủ đầu tư - nếu có) - Kiểm tra thực địa |
| 6,0 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 4 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên | Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định, Chuyên viên tổng hợp hồ sơ trình dự thảo Giấy phép xây dựng hoặc thông báo từ chối giải quyết và trả hồ sơ: - Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận bổ sung hồ sơ nhưng chưa đáp ứng được yêu cầu theo văn bản thông báo, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm thông báo bằng văn bản hướng dẫn cho chủ đầu tư tiếp tục hoàn thiện hồ sơ. Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo văn bản thông báo. Trường hợp việc bổ sung hồ sơ vẫn không đáp ứng được các nội dung theo thông báo thì trong thời hạn 03 ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm thông báo đến chủ đầu tư về lý do không cấp giấy phép. - Trong thời gian 12 ngày đối với công trình kể từ ngày nhận được hồ sơ, các cơ quan quản lý nhà nước được hỏi ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình. Sau thời hạn trên, nếu các cơ quan này không có ý kiến thì được coi là đã đồng ý và phải chịu trách nhiệm về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình; cơ quan cấp giấy phép xây dựng căn cứ các quy định hiện hành để quyết định việc cấp giấy phép xây dựng. | - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (áp dụng theo Mẫu 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) hoặc Thông báo lý do không cấp giấy phép - Dự thảo Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Dự thảo Giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo | 8,0 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Xét duyệt văn bản, trình lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Kiểm tra nội dung dự thảo Giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ - Xem xét ký nháy văn bản | Giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã được ký nháy | 2,0 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 6 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt | Giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 2,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 7 | Vào sổ, đóng dấu kết quả | Văn thư | Vào sổ, đóng dấu Chuyển văn bản kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo kèm hồ sơ bản vẽ thiết kế được đóng dấu - Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Trả kết quả cho cá nhân. - Kết thúc quy trình. | - Giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo kèm hồ sơ bản vẽ thiết kế được đóng dấu - Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại phòng chuyên môn tham mưu giải quyết TTHC. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ cho Bộ phận lưu trữ theo quy định hiện hành Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)
- Hồ sơ của tổ chức/cá nhân.
- Giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo kèm hồ sơ bản vẽ thiết kế
- Mã số TTHC 1.009996, có 02 quy trình; Mã QLQG: 1.009996.000.00.00.H32
- Thời gian thực hiện quy trình: đối với cấp giấy phép xây dựng công trình cấp III, IV (20 ngày) và nhà ở riêng lẻ (15 ngày)
3.1 Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ - Trường hợp cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung, công việc thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công chuyên viên thực hiện | Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 3 | Thẩm định | Chuyên viên | - Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định, (có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ gửi chủ đầu tư - nếu có) - Kiểm tra thực địa |
| 5,0 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 4 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên | Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định, Chuyên viên tổng hợp hồ sơ trình dự thảo Giấy phép xây dựng hoặc thông báo từ chối giải quyết và trả hồ sơ: - Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận bổ sung hồ sơ nhưng chưa đáp ứng được yêu cầu theo văn bản thông báo, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm thông báo bằng văn bản hướng dẫn cho chủ đầu tư tiếp tục hoàn thiện hồ sơ. Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo văn bản thông báo. Trường hợp việc bổ sung hồ sơ vẫn không đáp ứng được các nội dung theo thông báo thì trong thời hạn 03 ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm thông báo đến chủ đầu tư về lý do không cấp giấy phép. - Trong thời gian 12 ngày đối với công trình kể từ ngày nhận được hồ sơ, các cơ quan quản lý nhà nước được hỏi ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình. Sau thời hạn trên, nếu các cơ quan này không có ý kiến thì được coi là đã đồng ý và phải chịu trách nhiệm về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình; cơ quan cấp giấy phép xây dựng căn cứ các quy định hiện hành để quyết định việc cấp giấy phép xây dựng. | - Thông báo từ chối giải quyết 1 hồ sơ (áp dụng theo Mẫu 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) hoặc Thông báo lý do không cấp giấy phép - Dự thảo Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Dự thảo Giấy phép xây dựng di dời | 4,0 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Xét duyệt văn bản, trình lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Kiểm tra nội dung dự thảo Giấy phép xây dựng di dời hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ - Xem xét ký nháy văn bản | Giấy phép xây dựng di dời hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã được ký nháy | 2,0 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 6 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt | Giấy phép xây dựng di dời hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 2,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 7 | Vào sổ, đóng dấu kết quả | Văn thư | Vào sổ, đóng dấu Chuyển văn bản kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Giấy phép xây dựng di dời kèm hồ sơ bản vẽ thiết kế được đóng dấu - Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Trả kết quả cho cá nhân. - Kết thúc quy trình. | - Giấy phép xây dựng di dời kèm hồ sơ bản vẽ thiết kế được đóng dấu - Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại phòng chuyên môn tham mưu giải quyết TTHC. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ cho Bộ phận lưu trữ theo quy định hiện hành Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)
- Hồ sơ của tổ chức/cá nhân.
- Giấy phép xây dựng di dời kèm hồ sơ bản vẽ thiết kế
3.2 Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ - Trường hợp cấp giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung, công việc thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công chuyên viên thực hiện | Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 3 | Thẩm định | Chuyên viên | - Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định, (có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ gửi chủ đầu tư - nếu có) - Kiểm tra thực địa |
| 6,0 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 4 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên | Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định, Chuyên viên tổng hợp hồ sơ trình dự thảo Giấy phép xây dựng hoặc thông báo từ chối giải quyết và trả hồ sơ: - Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận bổ sung hồ sơ nhưng chưa đáp ứng được yêu cầu theo văn bản thông báo, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm thông báo bằng văn bản hướng dẫn cho chủ đầu tư tiếp tục hoàn thiện hồ sơ. Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo văn bản thông báo. Trường hợp việc bổ sung hồ sơ vẫn không đáp ứng được các nội dung theo thông báo thì trong thời hạn 03 ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm thông báo đến chủ đầu tư về lý do không cấp giấy phép. - Trong thời gian 12 ngày đối với công trình kể từ ngày nhận được hồ sơ, các cơ quan quản lý nhà nước được hỏi ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình. Sau thời hạn trên, nếu các cơ quan này không có ý kiến thì được coi là đã đồng ý và phải chịu trách nhiệm về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình; cơ quan cấp giấy phép xây dựng căn cứ các quy định hiện hành để quyết định việc cấp giấy phép xây dựng. | - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (áp dụng theo Mẫu 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) hoặc Thông báo lý do không cấp giấy phép - Dự thảo Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Dự thảo Giấy phép xây dựng di dời | 8,0 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Xét duyệt văn bản, trình lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Kiểm tra nội dung dự thảo Giấy phép xây dựng di dời hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ - Xem xét ký nháy văn bản | Giấy phép xây dựng di dời hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã được ký nháy | 2,0 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 6 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt | Giấy phép xây dựng di dời hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 2,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 7 | Vào sổ, đóng dấu kết quả | Văn thư | Vào sổ, đóng dấu Chuyển văn bản kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo kèm hồ sơ bản vẽ thiết kế được đóng dấu - Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Trả kết quả cho cá nhân. - Kết thúc quy trình. | - Giấy phép xây dựng di dời kèm hồ sơ bản vẽ thiết kế được đóng dấu - Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại phòng chuyên môn tham mưu giải quyết TTHC. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ cho Bộ phận lưu trữ theo quy định hiện hành Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)
- Hồ sơ của tổ chức/cá nhân.
- Giấy phép xây dựng di dời kèm hồ sơ bản vẽ thiết kế
- Mã số TTHC 1.009997, có 02 quy trình; Mã QLQG: 1.009997.000.00.00.H32
- Thời gian thực hiện quy trình: đối với cấp giấy phép xây dựng công trình cấp III, IV (20 ngày) và nhà ở riêng lẻ (15 ngày)
4.1 Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ - Trường hợp cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung, công việc thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công chuyên viên thực hiện | Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 3 | Thẩm định | Chuyên viên | - Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định, (có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ gửi chủ đầu tư - nếu có) - Kiểm tra thực địa |
| 5,0 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 4 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên | Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định, Chuyên viên tổng hợp hồ sơ trình dự thảo Giấy phép xây dựng hoặc thông báo từ chối giải quyết và trả hồ sơ: - Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận bổ sung hồ sơ nhưng chưa đáp ứng được yêu cầu theo văn bản thông báo, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm thông báo bằng văn bản hướng dẫn cho chủ đầu tư tiếp tục hoàn thiện hồ sơ. Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo văn bản thông báo. Trường hợp việc bổ sung hồ sơ vẫn không đáp ứng được các nội dung theo thông báo thì trong thời hạn 03 ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm thông báo đến chủ đầu tư về lý do không cấp giấy phép. - Trong thời gian 12 ngày đối với công trình kể từ ngày nhận được hồ sơ, các cơ quan quản lý nhà nước được hỏi ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình. Sau thời hạn trên, nếu các cơ quan này không có ý kiến thì được coi là đã đồng ý và phải chịu trách nhiệm về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình; cơ quan cấp giấy phép xây dựng căn cứ các quy định hiện hành để quyết định việc cấp giấy phép xây dựng. | - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (áp dụng theo Mẫu 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) hoặc Thông báo lý do không cấp giấy phép - Dự thảo Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Dự thảo Giấy phép xây dựng điều chỉnh | 4,0 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Xét duyệt văn bản, trình lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Kiểm tra nội dung dự thảo Giấy phép xây dựng điều chỉnh hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ - Xem xét ký nháy văn bản | Giấy phép xây dựng điều chỉnh hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã được ký nháy | 2,0 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 6 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt | Giấy phép xây dựng điều chỉnh hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 2,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 7 | Vào sổ, đóng dấu kết quả | Văn thư | Vào sổ, đóng dấu Chuyển văn bản kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Giấy phép xây dựng điều chỉnh kèm hồ sơ bản vẽ thiết kế được đóng dấu - Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Trả kết quả cho cá nhân. - Kết thúc quy trình. | - Giấy phép xây dựng điều chỉnh kèm hồ sơ bản vẽ thiết kế được đóng dấu - Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại phòng chuyên môn tham mưu giải quyết TTHC. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ cho Bộ phận lưu trữ theo quy định hiện hành Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)
- Hồ sơ của tổ chức/cá nhân.
- Giấy phép xây dựng điều chỉnh kèm hồ sơ bản vẽ thiết kế
4.2 Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ - Trường hợp cấp giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, IV
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung, công việc thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công chuyên viên thực hiện | Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 3 | Thẩm định | Chuyên viên | - Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định, (có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ gửi chủ đầu tư - nếu có) - Kiểm tra thực địa |
| 6,0 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 4 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên | Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định, Chuyên viên tổng hợp hồ sơ trình dự thảo Giấy phép xây dựng hoặc thông báo từ chối giải quyết và trả hồ sơ: - Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận bổ sung hồ sơ nhưng chưa đáp ứng được yêu cầu theo văn bản thông báo, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm thông báo bằng văn bản hướng dẫn cho chủ đầu tư tiếp tục hoàn thiện hồ sơ. Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo văn bản thông báo. Trường hợp việc bổ sung hồ sơ vẫn không đáp ứng được các nội dung theo thông báo thì trong thời hạn 03 ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm thông báo đến chủ đầu tư về lý do không cấp giấy phép. - Trong thời gian 12 ngày đối với công trình kể từ ngày nhận được hồ sơ, các cơ quan quản lý nhà nước được hỏi ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình. Sau thời hạn trên, nếu các cơ quan này không có ý kiến thì được coi là đã đồng ý và phải chịu trách nhiệm về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình; cơ quan cấp giấy phép xây dựng căn cứ các quy định hiện hành để quyết định việc cấp giấy phép xây dựng. | - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (áp dụng theo Mẫu 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) hoặc Thông báo lý do không cấp giấy phép - Dự thảo Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Dự thảo Giấy phép xây dựng điều chỉnh | 8,0 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Xét duyệt văn bản, trình lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Kiểm tra nội dung dự thảo Giấy phép xây dựng điều chỉnh hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ - Xem xét ký nháy văn bản | Giấy phép xây dựng điều chỉnh hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã được ký nháy | 2,0 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 6 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt | Giấy phép xây dựng điều chỉnh hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 2,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 7 | Vào sổ, đóng dấu kết quả | Văn thư | Vào sổ, đóng dấu Chuyển văn bản kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Giấy phép xây dựng điều chỉnh kèm hồ sơ bản vẽ thiết kế được đóng dấu - Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Trả kết quả cho cá nhân. - Kết thúc quy trình. | - Giấy phép xây dựng điều chỉnh kèm hồ sơ bản vẽ thiết kế được đóng dấu - Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại phòng chuyên môn tham mưu giải quyết TTHC. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ cho Bộ phận lưu trữ theo quy định hiện hành Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)
- Hồ sơ của tổ chức/cá nhân.
- Giấy phép xây dựng điều chỉnh kèm hồ sơ bản vẽ thiết kế
- Mã số TTHC 1.009998, có 01 quy trình; Mã QLQG: 1.009998.000.00.00.H32
- Thời gian thực hiện quy trình: 05 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung, công việc thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018 | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công chuyên viên thực hiện | Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 3 | Thẩm định | Chuyên viên | - Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định - Dự thảo gia hạn giấy phép xây dựng hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ |
| 1,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Xét duyệt văn bản, trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Kiểm tra nội dung dự thảo gia hạn Giấy phép xây dựng hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ - Xem xét ký nháy văn bản | Gia hạn Giấy phép xây dựng hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã được ký nháy | 1,0 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 6 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt | Gia hạn Giấy phép xây dựng hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 1,0 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 7 | Vào sổ, đóng dấu kết quả | Văn thư | Vào sổ, đóng dấu Chuyển văn bản kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Gia hạn Giấy phép xây dựng hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ được đóng dấu | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Trả kết quả cho cá nhân. - Kết thúc quy trình. | Gia hạn Giấy phép xây dựng hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ được đóng dấu |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại phòng chuyên môn tham mưu giải quyết TTHC. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ cho Bộ phận lưu trữ theo quy định hiện hành Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)
- Hồ sơ của tổ chức/cá nhân.
- Giấy phép xây dựng được gia hạn hạn, chuyển hồ sơ cho Bộ phận lưu trữ
- Mã số TTHC 1.009999, có 01 quy trình; Mã QLQG: 1.009999.000.00.00.H32
- Thời gian thực hiện quy trình: 05 ngày làm việc
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung, công việc thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018 | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công chuyên viên thực hiện | Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 3 | Thẩm định | Chuyên viên | - Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định - Dự thảo giấy phép xây dựng hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ |
| 1,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Xét duyệt văn bản, trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Kiểm tra nội dung dự thảo Giấy phép xây dựng hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ - Xem xét ký nháy văn bản | Giấy phép xây dựng hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã được ký nháy | 1,0 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 6 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt | Giấy phép xây dựng hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 1,0 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 7 | Vào sổ, đóng dấu kết quả | Văn thư | Vào sổ, đóng dấu Chuyển văn bản kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Giấy phép xây dựng hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ được đóng dấu | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Trả kết quả cho cá nhân. - Kết thúc quy trình. | Giấy phép xây dựng hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ được đóng dấu |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại phòng chuyên môn tham mưu giải quyết TTHC. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ cho Bộ phận lưu trữ theo quy định hiện hành Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)
- Hồ sơ của tổ chức/cá nhân.
- Giấy phép Xây dựng
- Mã số TTHC 1.009992, có 02 quy trình; Mã QLQG: 1.009992.000.00.00.H32
- Thời gian thực hiện quy trình: đối với dự án nhóm B (25 ngày), dự án nhóm C (15 ngày)
7.1 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (đối với dự án nhóm B)
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung, công việc thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công chuyên viên thực hiện | Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định và thực hiện một trong các bước 3.1 hoặc 3.2 hoặc 3.3 |
| 19,5 ngày |
|
| Bước 3.1 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên | - Trường hợp 1 - Hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: Chuyên viên dự thảo thông báo từ chối giải quyết và trả hồ sơ hoặc Thông báo dừng việc thẩm định: 3,5 ngày Trưởng phòng: Kiểm tra dự thảo, trình phê duyệt: 0,25 ngày Lãnh đạo UBND cấp huyện: phê duyệt và chuyển Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức/cá nhân: 0,25 ngày | - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (áp dụng theo Mẫu 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) hoặc Thông báo dừng việc thẩm định | 4,0 ngày |
|
| Bước 3.2 |
|
| - Trường hợp 2 - Hồ sơ đầy đủ nhưng chưa đạt yêu cầu và có thể bổ sung hồ sơ: Chuyên viên dự thảo thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ: 3,5 ngày Trưởng phòng: Kiểm tra dự thảo, trình phê duyệt: 0,25 ngày Lãnh đạo UBND cấp huyện: phê duyệt và chuyển Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức/cá nhân: 0,25 ngày Tạm dừng tính thời gian trên hệ thống. Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được thông báo, nếu người đề nghị thẩm định không thực hiện việc bổ sung hồ sơ thì chuyển bước 3.1 Bộ phận Một cửa: Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; In lại Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho chuyên viên tiếp tục xử lý: 0,5 ngày Chuyên viên tổng hợp, tổ chức trình lãnh đạo phòng xét duyệt: 15 ngày Chuyển bước 4 | Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | 19,5 ngày |
|
| Bước 3.3 |
|
| Trường hợp 3 - Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Chuyên viên tổng hợp, tổ chức trình Hội đồng xét cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc xét duyệt Chuyển bước 4 | Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | 19,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 4 | Xét duyệt văn bản, trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Kiểm tra nội dung Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng - Xem xét ký nháy văn bản | Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đã được ký nháy | 3,0 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt văn bản | Thông báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | 1,0 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu kết quả | Văn thư | Vào sổ, đóng dấu Chuyển văn bản kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Thông báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng kèm hồ sơ bản vẽ thiết kế được đóng dấu | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Trả kết quả cho cá nhân. - Kết thúc quy trình. | - Thông báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng kèm hồ sơ bản vẽ thiết kế được đóng dấu - Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại phòng chuyên môn tham mưu giải quyết TTHC. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ theo quy định Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)
- Hồ sơ của tổ chức/cá nhân.
- Thông báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng.
7.2 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (đối với dự án nhóm C)
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung, công việc thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyên phòng chuyên môn. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công chuyên viên thực hiện | Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định và thực hiện một trong các bước 3.1 hoặc 3.2 hoặc 3.3 |
| 9,5 ngày |
|
| Bước 3.1 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên | - Trường hợp 1 - Hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: Chuyên viên dự thảo thông báo từ chối giải quyết và trả hồ sơ hoặc Thông báo dừng việc thẩm định: 3,5 ngày Trưởng phòng: Kiểm tra dự thảo, trình phê duyệt: 0,25 ngày Lãnh đạo UBND cấp huyện: phê duyệt và chuyển Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức/cá nhân: 0,25 ngày | - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (áp dụng theo Mẫu 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) hoặc Thông báo dừng việc thẩm định | 4,0 ngày |
|
| Bước 3.2 |
|
| - Trường hợp 2 - Hồ sơ đầy đủ nhưng chưa đạt yêu cầu và có thể bổ sung hồ sơ: Chuyên viên dự thảo thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ: 3,5 ngày Trưởng phòng: Kiểm tra dự thảo, trình phê duyệt: 0,25 ngày Lãnh đạo UBND cấp huyện: phê duyệt và chuyển Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức/cá nhân: 0,25 ngày Tạm dừng tính thời gian trên hệ thống. Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được thông báo, nếu người đề nghị thẩm định không thực hiện việc bổ sung hồ sơ thì chuyển bước 3.1 Bộ phận Một cửa: Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; In lại Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho chuyên viên tiếp tục xử lý: 0,5 ngày Chuyên viên tổng hợp, tổ chức trình lãnh đạo phòng xét duyệt: 5,0 ngày Chuyển bước 4 | Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | 9,5 ngày |
|
| Bước 3.3 |
|
| Trường hợp 3 - Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Chuyên viên tổng hợp, tổ chức trình Hội đồng xét cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc xét duyệt Chuyển bước 4 | Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | 9,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 4 | Xét duyệt văn bản, trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Kiểm tra nội dung Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng - Xem xét ký nháy văn bản | Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đã được ký nháy | 3,0 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt văn bản | Thông báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | 1,0 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu kết quả | Văn thư | Vào sổ, đóng dấu Chuyển văn bản kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Thông báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng kèm hồ sơ bản vẽ thiết kế được đóng dấu | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Trả kết quả cho cá nhân. - Kết thúc quy trình. | - Thông báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng kèm hồ sơ bản vẽ thiết kế được đóng dấu - Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại phòng chuyên môn tham mưu giải quyết TTHC. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ theo quy định Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)
- Hồ sơ của tổ chức/cá nhân.
- Thông báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng.
- Mã số TTHC 1.009993, có 02 quy trình; Mã QLQG: 1.009993.000.00.00.H32
- Thời gian thực hiện quy trình: đối với công trình cấp II, III (30 ngày) và công trình còn lại (20 ngày)
8.1 Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (đối với công trình cấp II, cấp III)
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung, công việc thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công chuyên viên thực hiện | Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định và thực hiện một trong các bước 3.1 hoặc 3.2 hoặc 3.3 |
| 24,5 ngày |
|
| Bước 3.1 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên | - Trường hợp 1 - Hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: Chuyên viên dự thảo thông báo từ chối giải quyết và trả hồ sơ hoặc Thông báo dừng việc thẩm định: 3,5 ngày Trưởng phòng: Kiểm tra dự thảo, trình phê duyệt: 0,25 ngày Lãnh đạo UBND cấp huyện: phê duyệt và chuyển Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức/cá nhân: 0,25 ngày | - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (áp dụng theo Mẫu 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) hoặc Thông báo dừng việc thẩm định | 4,0 ngày |
|
| Bước 3.2 |
|
| - Trường hợp 2 - Hồ sơ đầy đủ nhưng chưa đạt yêu cầu và có thể bổ sung hồ sơ: Chuyên viên dự thảo thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ: 3,5 ngày Trưởng phòng: Kiểm tra dự thảo, trình phê duyệt: 0,25 ngày Lãnh đạo UBND cấp huyện: phê duyệt và chuyển Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức/cá nhân: 0,25 ngày Tạm dừng tính thời gian trên hệ thống. Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được thông báo, nếu người đề nghị thẩm định không thực hiện việc bổ sung hồ sơ thì chuyển bước 3.1 Bộ phận Một cửa: Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; In lại Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho chuyên viên tiếp tục xử lý: 0,5 ngày Chuyên viên tổng hợp, tổ chức trình lãnh đạo phòng xét duyệt: 20 ngày Chuyển bước 4 | Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định | 24,5 ngày |
|
| Bước 3.3 |
|
| Trường hợp 3 - Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Chuyên viên tổng hợp hồ sơ trình dự thảo thông báo kết quả thẩm định Chuyển bước 4 | Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định | 24,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 4 | Xét duyệt văn bản, trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Kiểm tra nội dung Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định - Xem xét ký nháy văn bản | Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định đã được ký nháy | 3,0 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt văn bản | Thông báo kết quả thẩm định | 1,0 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu kết quả | Văn thư | Vào sổ, đóng dấu Chuyển văn bản kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Thông báo kết quả thẩm định kèm hồ sơ bản vẽ thiết kế được đóng dấu | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Trả kết quả cho cá nhân. - Kết thúc quy trình. | - Thông báo kết quả thẩm định kèm hồ sơ bản vẽ thiết kế được đóng dấu - Văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại phòng chuyên môn tham mưu giải quyết TTHC. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ theo quy định hiện hành Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)
- Hồ sơ của tổ chức/cá nhân.
- Thông báo kết quả thẩm định.
8.2 Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (đối với công trình còn lại)
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung, công việc thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công chuyên viên thực hiện | Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định và thực hiện một trong các bước 3.1 hoặc 3.2 hoặc 3.3 |
| 14,5 ngày |
|
| Bước 3.1 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên | - Trường hợp 1 - Hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: Chuyên viên dự thảo thông báo từ chối giải quyết và trả hồ sơ hoặc Thông báo dừng việc thẩm định: 3,5 ngày Trưởng phòng: Kiểm tra dự thảo, trình phê duyệt: 0,25 ngày Lãnh đạo UBND cấp huyện: phê duyệt và chuyển Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức/cá nhân: 0,25 ngày | - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (áp dụng theo Mẫu 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) hoặc Thông báo dừng việc thẩm định | 4,0 ngày |
|
| Bước 3.2 |
|
| - Trường hợp 2 - Hồ sơ đầy đủ nhưng chưa đạt yêu cầu và có thể bổ sung hồ sơ: Chuyên viên dự thảo thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ: 3,5 ngày Trưởng phòng: Kiểm tra dự thảo, trình phê duyệt: 0,25 ngày Lãnh đạo UBND cấp huyện: phê duyệt và chuyển Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức/cá nhân: 0,25 ngày Tạm dừng tính thời gian trên hệ thống. Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được thông báo, nếu người đề nghị thẩm định không thực hiện việc bổ sung hồ sơ thì chuyển bước 3.1 Bộ phận Một cửa: Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; In lại Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho chuyên viên tiếp tục xử lý: 0,5 ngày Chuyên viên tổng hợp, tổ chức trình lãnh đạo phòng xét duyệt: 10 ngày Chuyển bước 4 | Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định | 14,5 ngày |
|
| Bước 3.3 |
|
| Trường hợp 3 - Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Chuyên viên tổng hợp hồ sơ trình dự thảo thông báo kết quả thẩm định Chuyển bước 4 | Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định | 14,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 4 | Xét duyệt văn bản, trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Kiểm tra nội dung dự thảo thông báo kết quả thẩm định - Xem xét ký nháy văn bản | Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định đã được ký nháy | 3,0 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt văn bản | Thông báo kết quả thẩm định | 1,0 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu kết quả | Văn thư | Vào sổ, đóng dấu Chuyển văn bản kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Thông báo kết quả thẩm định kèm hồ sơ bản vẽ thiết kế được đóng dấu | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Trả kết quả cho cá nhân. - Kết thúc quy trình. | - Thông báo kết quả thẩm định kèm hồ sơ bản vẽ thiết kế được đóng dấu - Văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại phòng chuyên môn tham mưu giải quyết TTHC. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ theo quy định hiện hành Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)
- Hồ sơ của tổ chức/cá nhân.
- Thông báo kết quả thẩm định.
II. LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG
1. Thủ tục “Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện”
- Mã số TTHC 1.008455, có 01 quy trình; Mã QLQG: 1.008455.000.00.00.H32
- Thời gian thực hiện quy trình: 15 ngày làm việc
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc, thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018 | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công công chức thực hiện | Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ |
| Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định và thực hiện một trong các bước 3.1 hoặc 3.2 hoặc 3.3 |
| 9,5 ngày |
|
| Bước 3.1 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên | - Trường hợp 1 - Hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: Chuyên viên dự thảo thông báo từ chối giải quyết và trả hồ sơ: 2,5 ngày Trưởng phòng: Kiểm tra dự thảo, trình phê duyệt: 0,25 ngày Lãnh đạo UBND huyện: phê duyệt và chuyển Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức/cá nhân: 0,25 ngày | - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (áp dụng theo Mẫu 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) | 3,0 ngày |
|
| Bước 3.2 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
| - Trường hợp 2 - Hồ sơ đầy đủ nhưng chưa đạt yêu cầu và có thể bổ sung hồ sơ: Chuyên viên dự thảo thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ: 2,5 ngày Trưởng phòng: Kiểm tra dự thảo, trình phê duyệt: 0,25 ngày Lãnh đạo UBND huyện: phê duyệt và chuyển Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức/cá nhân: 0,25 ngày Tạm dừng tính thời gian trên hệ thống Bộ phận Một cửa: Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; In lại Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho chuyên viên tiếp tục xử lý: 0,5 ngày Chuyên viên kiểm tra quy hoạch, dự thảo văn bản cung cấp thông tin quy hoạch xây dựng trình lãnh đạo Phòng phê duyệt: 8,0 ngày Chuyển bước 4 | - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (áp dụng theo Mẫu 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Dự thảo văn bản cung cấp thông tin quy hoạch xây dựng | 9,5 ngày |
|
| Bước 3.3 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
| Trường hợp 3 - Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Chuyên viên kiểm tra quy hoạch; dự thảo văn bản cung cấp thông tin quy hoạch xây dựng trình lãnh đạo Phòng phê duyệt Chuyển bước 4 | Dự thảo văn bản cung cấp thông tin quy hoạch xây dựng | 9,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 4 | Xét duyệt văn bản, trình lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo phòng | Kiểm tra nội dung dự thảo văn bản, xem xét ký nháy văn bản | Dự thảo văn bản cung cấp thông tin quy hoạch xây dựng đã được ký nháy | 2,0 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND huyện | Ký duyệt văn bản | Văn bản cung cấp thông tin quy hoạch xây dựng | 2,0 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu kết quả | Văn thư | Vào sổ, đóng dấu Chuyên văn bản kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn bản cung cấp thông tin quy hoạch xây dựng | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Kết thúc quy trình. | Văn bản cung cấp thông tin quy hoạch xây dựng |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại phòng chuyên môn tham mưu giải quyết TTHC. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ cho Bộ phận lưu trữ theo quy định hiện hành
Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)
- Hồ sơ của tổ chức/cá nhân.
- Văn bản cung cấp thông tin quy hoạch.
- 1Quyết định 1835/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 2243/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 907/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không hên thông trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 2201/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc; lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật và lĩnh vực Hoạt động xây dựng áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 286/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quy hoạch xây dựng, kiến trúc; hoạt động xây dựng; quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam do tỉnh Nghệ An ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 09/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 1835/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 2243/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 8Quyết định 907/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không hên thông trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 2201/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc; lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật và lĩnh vực Hoạt động xây dựng áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 286/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quy hoạch xây dựng, kiến trúc; hoạt động xây dựng; quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam do tỉnh Nghệ An ban hành
Quyết định 1059/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng và lĩnh vực quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 1059/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/04/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/04/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực