- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 08/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 2316/QĐ-BNN-QLCL năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
- 7Quyết định 2707/QĐ-BNN-TCLN năm 2016 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2229/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 05 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH NÔNG NGHIỆP ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN - THỦY SẢN VÀ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch về đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Thực hiện Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10 tháng 6 năm 2016 và Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quyết định về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 390/TTr-SNNPTNT ngày 22 tháng 8 năm 2016 về việc đề nghị công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/UBND cấp huyện/UBND cấp xã trong lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông Lâm sản - Thủy sản và lĩnh vực Lâm nghiệp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/UBND cấp huyện/UBND cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn căn cứ Quyết định công bố này vào Website Kiểm soát thủ tục hành chính Kiên Giang tại địa chỉ: http://kstthc.kiengiang.gov.vn tải danh mục và nội dung chi tiết từng thủ tục hành chính để thực hiện niêm yết công khai đúng theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH KIÊN GIANG/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN - THỦY SẢN VÀ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2229/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
1. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN - THỦY SẢN
Stt | Tên TTHC | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện |
1 | Phiếu kiểm soát thu hoạch cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ. | Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về giám sát vệ sinh, an toàn thực phẩm trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ. | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản hoặc cơ quan được Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao nhiệm vụ quản lý chất lượng thực phẩm thủy sản. |
2 | Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ. | Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về giám sát vệ sinh, an toàn thực phẩm trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ. | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản hoặc cơ quan được Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao nhiệm vụ quản lý chất lượng thực phẩm thủy sản. |
3 | Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu. | Điều 5; Khoản 1, Điều 8 Thông tư số 75/2011/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng ký và xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản hoặc đơn vị được Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
4 | Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm. | Điều 5; Khoản 2, Điều 8 Thông tư số 75/2011/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng ký và xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản hoặc đơn vị được Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
5 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm. | - Điều 10 Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT- BCT ngày 09 tháng 4 năm 2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Công Thương hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm; - Điều 19 Thông tư số 45/2014/TT- BNNPTNT ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm. | - Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản; - Chi cục Thủy sản; - Chi cục Chăn nuôi và Thú y; - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (hoặc cơ quan kiểm tra cấp địa phương do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định). |
6 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản. | Khoản 4, Điều 18 Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm. | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản; - Chi cục Thủy sản; - Chi cục Chăn nuôi và Thú y; - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (hoặc cơ quan kiểm tra cấp địa phương do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định). |
7 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn). | Điểm a, Khoản 5, Điều 18 Thông tư số 45/2014/TT- BNNPTNT ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm. | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản; - Chi cục Thủy sản; - Chi cục Chăn nuôi và Thú y; - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (hoặc cơ quan kiểm tra cấp địa phương do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định). |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận). | Điểm b, Khoản 5, Điều 18 Thông tư số 45/2014/TT- BNNPTNT ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm. | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản; - Chi cục Thủy sản; - Chi cục Chăn nuôi và Thú y; - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (hoặc cơ quan kiểm tra cấp địa phương do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định). |
2. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
Stt | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 03 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập. | Lâm nghiệp | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2 | Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức. | Lâm nghiệp | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
3 | Cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ chuyển sang trồng cao su của tổ chức. | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức. | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
5 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu hàng năm của chủ rừng là tổ chức. | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
6 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại của các chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh. | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
7 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng các công trình hoặc sử dụng vào mục đích khác không phải lâm nghiệp của các tổ chức. | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
8 | Đăng ký khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề đối với chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh (đối với rừng tự nhiên và rừng trồng bằng vốn ngân sách). | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
9 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ cây đứng đã chết khô, chết cháy, đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành, nhánh của chủ rừng là tổ chức. | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
10 | Đăng ký khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức. | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
11 | Phê duyệt Phương án điều chế rừng của chủ rừng là tổ chức. | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
12 | Phê duyệt Phương án khai thác của chủ rừng là tổ chức. | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
13 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ và tre nứa của chủ rừng là tổ chức (đối với các loại lâm sản có trong danh mục Cites và nhựa thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại). | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
14 | Thẩm định, phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững của tổ chức. | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
15 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và các Phụ lục II, III của Công ước CITES. | Lâm nghiệp | - Chi cục Kiểm lâm đối với các loài động vật trên cạn. - Chi cục Thủy sản đối với các loài thủy sinh. |
16 | Cấp Giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý. | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
17 | Cấp Giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý. | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
18 | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
19 | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
20 | Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý. | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
21 | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
22 | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
23 | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
24 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý. | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
25 | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
26 | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
27 | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
28 | Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý. | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
29 | Thẩm định, phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý). | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
30 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý. | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
31 | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
32 | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
33 | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
34 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý. | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
35 | Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý). | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
36 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn). | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
37 | Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi 01 tỉnh). | Lâm nghiệp | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
38 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác. | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
39 | Thu hồi rừng của tổ chức được nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài). | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
40 | Giao rừng đối với tổ chức. | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
41 | Cho thuê rừng đối với tổ chức. | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
42 | Cấp Giấy chứng nhận trại nuôi gấu. | Lâm nghiệp | Chi cục Kiểm lâm |
43 | Giao nộp gấu cho nhà nước. | Lâm nghiệp | Chi cục Kiểm lâm |
44 | Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với: Lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng (đối với địa phương không có Hạt Kiểm lâm). | Lâm nghiệp | Chi cục Kiểm lâm |
45 | Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu. | Lâm nghiệp | Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ |
46 | Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu (đối với các địa phương không có Hạt Kiểm lâm). | Lâm nghiệp | Chi cục Kiểm lâm |
47 | Xác nhận của Hạt Kiểm lâm các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ và cây xử lý tịch thu thuộc phạm vi quản lý của Hạt Kiểm lâm (đối với các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ có Hạt Kiểm lâm thuộc tỉnh). | Lâm nghiệp | Hạt Kiểm lâm các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ |
48 | Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh. | Lâm nghiệp | UBND tỉnh |
49 | Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gien sinh vật rừng thuộc nhóm thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (phạm vi giải quyết của Ban Quản lý rừng đặc dụng). | Lâm nghiệp | Ban Quản lý rừng đặc dụng |
50 | Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gien sinh vật rừng thông thường trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (phạm vi giải quyết của Ban Quản lý rừng đặc dụng). | Lâm nghiệp | Ban Quản lý rừng đặc dụng |
51 | Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng của các tổ chức, cá nhân trong nước - phạm vi giải quyết của Ban Quản lý rừng đặc dụng. | Lâm nghiệp | Ban Quản lý rừng đặc dụng |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
Stt | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn. | Lâm nghiệp | UBND cấp huyện |
2 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên chuyển sang trồng cao su của của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn. | Lâm nghiệp | UBND cấp huyện |
3 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng là hộ gia đình. | Lâm nghiệp | UBND cấp huyện |
4 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu hàng năm của chủ rừng là hộ gia đình. | Lâm nghiệp | UBND cấp huyện |
5 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại của chủ rừng là hộ gia đình. | Lâm nghiệp | UBND cấp huyện |
6 | Đăng ký khai thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng các công trình hoặc sử dụng vào mục đích khác không phải lâm nghiệp của chủ rừng là hộ gia đình. | Lâm nghiệp | UBND cấp huyện |
7 | Đăng ký khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh của chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng tự nhiên). | Lâm nghiệp | UBND cấp huyện |
8 | Đăng ký khai thác tận dụng gỗ cây đứng đã chết khô, chết cháy, đổ gãy và tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành, nhánh của chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại). | Lâm nghiệp | UBND cấp huyện |
9 | Phê duyệt Phương án khai thác của chủ rừng là hộ gia đình. | Lâm nghiệp | UBND cấp huyện |
10 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ và tre nứa của chủ rừng là hộ gia đình (đối với các loại lâm sản có trong danh mục Cites và nhựa thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại). | Lâm nghiệp | UBND cấp huyện |
11 | Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường. | Lâm nghiệp | Cơ quan Kiểm lâm sở tại |
12 | Cấp Giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới). | Lâm nghiệp | Cơ quan Kiểm lâm sở tại |
13 | Cấp đổi Giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại. | Lâm nghiệp | Cơ quan Kiểm lâm sở tại |
14 | Cấp bổ sung Giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại. | Lâm nghiệp | Cơ quan Kiểm lâm sở tại |
15 | Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn). | Lâm nghiệp | UBND cấp huyện |
16 | Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân. | Lâm nghiệp | UBND cấp huyện |
17 | Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn. | Lâm nghiệp | UBND cấp huyện |
18 | Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân. | Lâm nghiệp | UBND cấp huyện |
19 | Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn được nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện. | Lâm nghiệp | UBND cấp huyện |
20 | Đóng dấu búa kiểm lâm. | Lâm nghiệp | Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
21 | Cấp Giấy phép vận chuyển gấu. | Lâm nghiệp | Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
22 | Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với: Lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước; bộ phận, dẫn xuất của chúng. | Lâm nghiệp | Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
23 | Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu. | Lâm nghiệp | Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
Stt | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | Đăng ký khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng trồng bằng vốn tự có khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn. | Lâm nghiệp | UBND cấp xã |
2 | Đăng ký khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là hộ gia đình. | Lâm nghiệp | UBND cấp xã |
3 | Đăng ký khai thác cây trồng trong vườn nhà, trang trại và cây trồng phân tán. | Lâm nghiệp | UBND cấp xã |
4 | Đăng ký khai thác tận dụng các cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành, nhánh đối với rừng trồng tự đầu tư hoặc nhà nước hỗ trợ của tổ chức, hộ gia đình. | Lâm nghiệp | UBND cấp xã |
5 | Đăng ký khai thác các loài lâm sản ngoài gỗ và tre nứa của tổ chức, hộ gia đình (trừ các loài trong danh mục Cites và nhựa thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại). | Lâm nghiệp | UBND cấp xã |
6 | Đăng ký khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của chủ rừng là hộ gia đình. | Lâm nghiệp | UBND cấp xã |
7 | Đăng ký khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là tổ chức. | Lâm nghiệp | UBND cấp xã |
8 | Đăng ký khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, hay các hoạt động khai thác lâm sinh phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề của chủ rừng là tổ chức (đối với rừng trồng do chủ rừng tự đầu tư hoặc nhà nước hỗ trợ). | Lâm nghiệp | UBND cấp xã |
9 | Đăng ký khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh của chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng trồng). | Lâm nghiệp | UBND cấp xã |
10 | Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên. | Lâm nghiệp | UBND cấp xã |
11 | Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân. | Lâm nghiệp | UBND cấp xã |
IV. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
Stt | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
1 | Hỗ trợ đầu tư trung tâm sản xuất giống cây rừng chất lượng cao. | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và PTNT | Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg ngày 10/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư liên tịch số 04/2013/TTLT-BKHĐT-BNNPTNT-BTC ngày 19/8/2013 hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 31/12/2015. |
2 | Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ trồng rừng sản xuất của tổ chức ngoài quốc doanh. | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và PTNT | |
3 | Hỗ trợ trước đầu tư trồng rừng đối với tổ chức ngoài quốc doanh. | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và PTNT | |
4 | Hỗ trợ trồng rừng sau đầu tư đối với tổ chức ngoài quốc doanh. | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và PTNT | |
5 | Hỗ trợ đầu tư, nghiệm thu thanh quyết toán rừng giống, vườn giống. | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và PTNT | |
6 | Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ trồng rừng sản xuất cho hộ gia đình do tổ chức quốc doanh lập. | Lâm nghiệp | UBND cấp huyện | |
7 | Hỗ trợ trồng rừng sau đầu tư đối với hộ gia đình. | Lâm nghiệp | UBND cấp huyện | |
8 | Thủ tục hỗ trợ đầu tư trồng rừng đối với hộ gia đình (hỗ trợ trước). | Lâm nghiệp | UBND cấp huyện | |
9 | Hỗ trợ trồng cây phân tán. | Lâm nghiệp | UBND cấp huyện | |
10 | Hỗ trợ đầu tư vườn ươm giống lâm nghiệp. | Lâm nghiệp | UBND cấp huyện |
- 1Quyết định 1890/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa trong lĩnh vực Lâm nghiệp áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 2363/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện của tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 2364/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 2073/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính ngành Xây dựng đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Kiên Giang
- 5Quyết định 2936/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 08/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 2316/QĐ-BNN-QLCL năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
- 7Quyết định 2707/QĐ-BNN-TCLN năm 2016 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 8Quyết định 1890/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa trong lĩnh vực Lâm nghiệp áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 2363/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện của tỉnh Phú Yên
- 10Quyết định 2364/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Phú Yên
- 11Quyết định 2073/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính ngành Xây dựng đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Kiên Giang
Quyết định 2229/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- Số hiệu: 2229/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/10/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Phạm Vũ Hồng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/10/2016
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực