- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 3142/QĐ-BNN-TCLN năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế, bị thay thế; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1890/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 28 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 437/TTr-SNN ngày 26/10/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa trong lĩnh vực Lâm nghiệp áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Cà Mau; đồng thời bãi bỏ 09 thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau công bố tại Quyết định số 34/QĐ-UBND ngày 12/01/2015.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ, TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1890/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục hành chính ban hành để thực hiện
STT | Tên thủ tục hành chính |
01 | Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên. |
02 | Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân. |
2. Thủ tục hành chính bãi bỏ
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
01 | TT-CMU- 218290-TT | Giao rừng cho cộng đồng dân cư. | Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
02 | TT-CMU- 218292-TT | Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân. | |
03 | TT-CMU- 218297-TT | Cho thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân. | |
04 | TT-CMU- 277114-TT | Đăng ký khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc nhà nước hỗ trợ. | |
05 | TT-CMU- 277121-TT | Đăng ký khai thác gỗ rừng trồng trong vườn nhà, trang trại và cây gỗ trồng phân tán. | |
06 | TT-CMU- 277123-TT | Đăng ký khai thác tre, nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên. | |
07 | TT-CMU- 277124-TT | Đăng ký khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh đối với rừng trồng. | |
08 | TT-CMU- 277125-TT | Đăng ký khai thác tận dụng những cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy và tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh đối với gỗ rừng trồng do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ. | |
09 | TT-CMU- 277127-TT | Đăng ký khai thác các loại lâm sản ngoài gỗ, tre nứa trong rừng tự nhiên, rừng trồng (trừ phân khu bảo vệ nghiêm ngặt của rừng đặc dụng), các loại lâm sản không quy định trong danh mục quản lý cites và nhựa thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại. |
Phần II
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên
1.1. Trình tự thực hiện
- Bước 1: Nộp hồ sơ
Chủ lâm sản nộp hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân xã để được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định và nộp hồ sơ vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày thứ 7, chủ nhật và ngày nghỉ lễ), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ xử lý như sau:
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thông báo ngay cho chủ lâm sản biết và hướng dẫn chủ lâm sản hoàn thiện hồ sơ.
- Bước 2: Thẩm định hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đảm bảo đúng quy định thì tiến hành xác nhận ngay
Kiểm lâm địa bàn tham mưu cho Ủy ban nhân dân xã xác nhận trên bảng kê lâm sản (có chữ ký của Kiểm lâm địa bàn trên bảng kê lâm sản)
Xác minh nguồn gốc (nếu có): Trường hợp cần phải xác minh về nguồn gốc lâm sản, cơ quan tiếp nhận hồ sơ tiến hành xác minh những vấn đề chưa rõ về hồ sơ lâm sản. Thời hạn xác nhận lâm sản trong trường hợp phải xác minh tối đa không quá 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Bước 3: Trả kết quả: Chủ lâm sản nhận kết quả xác nhận tại Ủy ban nhân dân xã nơi nộp hồ sơ.
1.2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp.
1.3. Thành phần và số lượng hồ sơ
1.3.1. Thành phần hồ sơ
- Bảng kê lâm sản (theo mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2012);
- Hóa đơn bán hàng (nếu có);
- Tài liệu về nguồn gốc lâm sản.
1.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết
- Không quá 03 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp không phải xác minh).
- Không quá 05 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp phải xác minh về nguồn gốc lâm sản).
1.5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Kiểm lâm địa bàn.
1.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư.
1.7. Lệ phí: Không.
1.8. Mẫu đơn, tờ khai
- Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản.
1.9. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Xác nhận trên bảng kê lâm sản.
1.10. Điều kiện thực hiện TTHC: Không.
1.11. Căn cứ pháp lý của TTHC
- Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản;
- Thông tư số 40/2015/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản.
* Ghi chú: Tài liệu về nguồn gốc lâm sản:
- Lâm sản khai thác từ rừng trong nước gồm: Giấy phép khai thác gỗ; Biên bản xác nhận gỗ đóng búa kiểm lâm.
Mẫu số 01: Bảng kê lâm sản, ban hành kèm theo Thông tư số..01/2012/TT-BNN ngày 4/01/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
……………….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BKLS | Tờ số:……. |
BẢNG KÊ LÂM SẢN
(Kèm theo .............................ngày........./......../20... của........................................)
TT | Tên lâm sản | Nhóm gỗ | Đơn vị tính | Quy cách lâm sản | Số lượng | Khối lượng | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày..........tháng.........năm 20..... |
Mẫu số 02: Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản, ban hành kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BNN ngày 4/01/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
SỔ THEO DÕI NHẬP, XUẤT LÂM SẢN
NHẬP XƯỞNG | XUẤT XƯỞNG | ||||||||||
Ngày tháng năm | Tên lâm sản (Nếu là gỗ thì ghi thêm nhóm gỗ) | Đơn vị tính | Số lượng | Khối lượng | Hồ sơ nhập lâm sản kèm theo | Ngày tháng năm | Tên lâm sản (Nếu là gỗ thì ghi thêm nhóm gỗ) | Đơn vị tính | Số lượng | Khối lượng | Hồ sơ xuất lâm sản kèm theo |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: cuối mỗi tháng ghi tổng hợp số lượng, khối lượng từng loại lâm sản nhập, xuất, tồn kho trong tháng vào cuối trang của tháng đó.
2. Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân
2.1. Trình tự thực hiện
- Bước 1: Nộp hồ sơ
Chủ cây cảnh nộp hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân xã để được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật và nộp hồ sơ vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày thứ 7, chủ nhật và ngày nghỉ lễ), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thông báo ngay cho chủ cây cảnh biết và hướng dẫn chủ cây cảnh hoàn thiện hồ sơ.
- Bước 2: Thẩm định hồ sơ: Ủy ban nhân dân xã xem xét xác nhận cho chủ cây cảnh trong vòng 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp cần phải xác minh về nguồn gốc cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ, trước khi xác nhận cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho chủ cây cảnh biết và tiến hành xác minh những vấn đề chưa rõ về hồ sơ nguồn gốc cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ, số lượng, khối lượng, loài cây; kết thúc xác minh phải lập biên bản xác minh. Thời hạn xác nhận nguồn gốc cây cảnh trong trường hợp này tối đa không quá 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Bước 3: Nhận kết quả: Tại Ủy ban nhân dân xã nơi nộp hồ sơ.
2.2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp.
2.3. Thành phần và số lượng hồ sơ
2.3.1. Thành phần hồ sơ
- Bảng kê cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ ban hành tại Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg;
- Hóa đơn GTGT hoặc hóa đơn bán hàng (nếu có);
- Tài liệu về nguồn gốc cây cảnh:
2.3.2. Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ.
2.4. Thời hạn giải quyết
- Không quá 03 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp không phải xác minh).
- Không quá 05 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp phải xác minh về nguồn gốc cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ).
2.5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
2.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư.
2.7. Lệ phí: Không.
2.8. Mẫu đơn, tờ khai: Bảng kê cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ ban hành tại Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg.
2.9. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Xác nhận trên bảng kê cây cảnh.
2.10. Điều kiện thực hiện TTHC: Không.
2.11. Căn cứ pháp lý của TTHC
Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg ngày 05/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy chế quản lý cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ.
Mẫu bảng kê cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ ban hành kèm theo Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg ngày 05/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ
(1)…………………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BẢNG KÊ CÂY CẢNH, CÂY BÓNG MÁT, CÂY CỔ THỤ
Kèm theo (2)… … ngày …/…/20… của ……….
TT | Loài cây | Quy cách cây | Số lượng (cây) | Ghi chú | ||
Tên thông dụng | Tên khoa học | Đường kính tại vị trí sát gốc (cm) | Chiều cao dưới cành (m) | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày … tháng … năm 20… |
(1) Ghi rõ tên tổ chức/cộng đồng/hộ gia đình/cá nhân; địa chỉ.
(2) Ghi rõ số hóa đơn bán hàng hoặc hóa đơn giá trị gia tăng của tổ chức.
(3) Đại diện cho tổ chức lập bảng kê ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu của tổ chức.
(4) Đối với xã, phường, thị trấn có Kiểm lâm địa bàn thì Kiểm lâm địa bàn ký, ghi rõ họ tên.
- 1Quyết định 2758/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa nội dung lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 3265/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa nội dung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 2996/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh An Giang
- 4Quyết định 2229/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 5Quyết định 1701/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở, Thư viện và Gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
- 6Quyết định 1435/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa về nội dung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận ban hành
- 7Quyết định 516/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 3142/QĐ-BNN-TCLN năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế, bị thay thế; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 6Quyết định 2758/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa nội dung lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 3265/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa nội dung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 2996/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh An Giang
- 9Quyết định 2229/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 10Quyết định 1701/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở, Thư viện và Gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
- 11Quyết định 1435/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa về nội dung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận ban hành
Quyết định 1890/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa trong lĩnh vực Lâm nghiệp áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 1890/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/10/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Lê Văn Sử
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/10/2016
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực