Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2216/QĐ-UBND

 Thái Nguyên, ngày 15 tháng 9 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày 03/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Chương trình Chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030”;

Căn cứ Quyết định số 422/QĐ-TTg ngày 04/4/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022;

Căn cứ Kế hoạch số 80/KH-UBND ngày 20/4/2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc thực hiện Chương trình Chuyển đổi số tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 142/TTr-STTTT ngày 14/9/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

(có Danh mục dịch vụ công trực tuyến chi tiết kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan đảm bảo kỹ thuật, an toàn thông tin cho Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Thái Nguyên; theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc, tổng hợp, báo cáo kết quả việc triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.

2. Văn phòng UBND tỉnh phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông triển khai các giải pháp thực hiện hiệu quả dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.

3. Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã chủ động triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến hiệu quả và đạt chỉ tiêu được giao; phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan có liên quan hoàn thành việc tái cấu trúc quy trình, cung cấp các dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện của đơn vị, địa phương trên Cổng dịch vụ công quốc gia.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Quyết định này bãi bỏ Quyết định số 3373/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2216/QĐ-UBND ngày 15/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)

A. Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình

STT

Mã thủ tục

Tên thủ tục

Lĩnh vực

Ghi chú

 

I

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (46 TTHC)

 

 

1

1

2.000212.000.00.00.H55

Công bố sử dụng dấu định lượng

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

 

2

2

1.000449.000.00.00.H55

Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

 

3

3

1.001392.000.00.00.H55

Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

 

4

4

2.001259.000.00.00.H55

Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

 

5

5

2.001501.000.00.00.H55

Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

 

6

6

2.002253.000.00.00.H55

Cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

 

7

7

2.001277.000.00.00.H55

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

 

8

8

2.001209.000.00.00.H55

Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

 

9

9

2.001207.000.00.00.H55

Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

 

10

10

1.001786.000.00.00.H55

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

 

11

11

1.001747.000.00.00.H55

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

 

12

12

1.001770.000.00.00.H55

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

 

13

13

1.001716.000.00.00.H55

Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

 

14

14

1.001693.000.00.00.H55

Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

 

15

15

1.001677.000.00.00.H55

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

 

16

16

2.002278.000.00.00.H55

Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Hoạt động khoa học và Công nghệ

 

17

17

2.001525.000.00.00.H55

Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Hoạt động khoa học và Công nghệ

 

18

18

1.006427.000.00.00.H55

Đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

Hoạt động khoa học và Công nghệ

 

19

19

2.000079.000.00.00.H55

Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người

Hoạt động khoa học và Công nghệ

 

20

20

2.002144.000.00.00.H55

Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người

Hoạt động khoa học và Công nghệ

 

21

21

1.011818.000.00.00.H55

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Hoạt động khoa học và Công nghệ

 

22

22

1.011820.000.00.00.H55

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

Hoạt động khoa học và Công nghệ

 

23

23

1.011819.000.00.00.H55

Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Hoạt động khoa học và Công nghệ

 

24

24

2.000058.000.00.00.H55

Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam

Hoạt động khoa học và Công nghệ

 

25

25

2.002248.000.00.00.H55

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Hoạt động khoa học và Công nghệ

 

26

26

2.002249.000.00.00.H55

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Hoạt động khoa học và Công nghệ

 

27

27

1.011812.000.00.00.H55

Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

Hoạt động khoa học và Công nghệ

 

28

28

1.011814.000.00.00.H55

Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

Hoạt động khoa học và Công nghệ

 

29

29

1.011815.000.00.00.H55

Mua sáng chế, sáng kiến

Hoạt động khoa học và Công nghệ

 

30

30

1.008377.000.00.00.H55

Xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ

Hoạt động khoa học và Công nghệ

 

31

31

1.008379.000.00.00.H55

Xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác

Hoạt động khoa học và Công nghệ

 

32

32

1.011816.000.00.00.H55

Hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực

Hoạt động khoa học và Công nghệ

 

33

33

1.001565.000.00.00.H55

Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước

Không quy định

 

34

34

2.001179.000.00.00.H55

Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Không quy định

 

35

35

2.002502.000.00.00.H55

Yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Hoạt động khoa học và Công nghệ

 

36

36

2.002544.H55

Cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Hoạt động khoa học và Công nghệ

 

37

37

2.002546.H55

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Hoạt động khoa học và Công nghệ

 

38

38

2.002548.H55

Cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Hoạt động khoa học và Công nghệ

 

39

39

2.001143.000.00.00.H55

Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ

Hoạt động khoa học và Công nghệ

 

40

40

2.001137.000.00.00.H55

Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động khoa học và Công nghệ

 

41

41

1.002690.000.00.00.H55

Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ

Hoạt động khoa học và Công nghệ

 

42

42

2.001643.000.00.00.H55

Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

Hoạt động khoa học và Công nghệ

 

43

43

1.003542.000.00.00.H55

Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

Sở hữu trí tuệ

 

44

44

2.001483.000.00.00.H55

Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

Sở hữu trí tuệ

 

45

45

2.002385.000.00.00.H55

Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

An toàn bức xạ và hạt nhân

 

46

46

2.002379.000.00.00.H55

Cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

An toàn bức xạ và hạt nhân

 

 

II

SỞ Y TẾ (74 TTHC)

 

 

47

1

2.000968.000.00.00.H55

Cấp lại Giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền.

Khám bệnh, chữa bệnh

 

48

2

1.003748.000.00.00.H55

Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

Khám bệnh, chữa bệnh

 

49

3

1.006780.000.00.00.H55

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng.

Khám bệnh, chữa bệnh

 

50

4

1.003709.000.00.00.H55

Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

Khám bệnh, chữa bệnh

 

51

5

1.003773.000.00.00.H55

Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

Khám bệnh, chữa bệnh

 

52

6

1.003787.000.00.00.H55

Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh.

Khám bệnh, chữa bệnh

 

53

7

1.003800.000.00.00.H55

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh.

Khám bệnh, chữa bệnh

 

54

8

1.003824.000.00.00.H55

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh.

Khám bệnh, chữa bệnh

 

55

9

1.003628.000.00.00.H55

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

Khám bệnh, chữa bệnh

 

56

10

1.000854.000.00.00.H55

Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

Khám bệnh, chữa bệnh

 

57

11

1.001750.000.00.00.H55

Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế.

Khám bệnh, chữa bệnh

 

58

12

1.001393.000.00.00.H55

Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

Khám bệnh, chữa bệnh

 

59

13

1.003720.000.00.00.H55

Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh

 

60

14

1.001824.000.00.00.H55

Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh

 

61

15

1.001846.000.00.00.H55

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh

 

62

16

1.001866.000.00.00.H55

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh

 

63

17

1.001884.000.00.00.H55

Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh

 

64

18

1.002464.000.00.00.H55

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh

 

65

19

1.000562.000.00.00.H55

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hoặc hư hỏng

Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh

 

66

20

1.000511.000.00.00.H55

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh

 

67

21

1.004616.000.00.00.H55

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ.

Dược phẩm

 

68

22

1.004604.000.00.00.H55

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược

Dược phẩm

 

69

23

1.004599.000.00.00.H55

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất).

Dược phẩm

 

70

24

1.004596.000.00.00.H55

Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

Dược phẩm

 

71

25

1.004576.000.00.00.H55

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền).

Dược phẩm

 

72

26

1.004571.000.00.00.H55

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền).

Dược phẩm

 

73

27

1.004557.000.00.00.H55

Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động.

Dược phẩm

 

74

28

1.001893.000.00.00.H55

Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc.

Dược phẩm

 

75

29

1.004459.000.00.00.H55

Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.

Dược phẩm

 

76

30

1.004449.000.00.00.H55

Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt.

Dược phẩm

 

77

31

1.004087.000.00.00.H55

Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh.

Dược phẩm

 

78

32

1.004529.000.00.00.H55

Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Dược phẩm

 

79

33

1.004532.000.00.00.H55

Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế.

Dược phẩm

 

80

34

1.003963.000.00.00.H55

Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc.

Dược phẩm

 

81

35

1.003613.000.00.00.H55

Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước

Dược phẩm

 

82

36

1.009407.000.00.00.H55

Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế

Dược phẩm

 

83

37

1.002600.000.00.00.H55

Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước

Mỹ phẩm

 

84

38

1.003064.000.00.00.H55

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

Mỹ phẩm

 

85

39

1.002483.000.00.00.H55

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm

Mỹ phẩm

 

86

40

1.000990.000.00.00.H55

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Mỹ phẩm

 

87

41

1.000793.000.00.00.H55

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT

Mỹ phẩm

 

88

42

1.000662.000.00.00.H55

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

Mỹ phẩm

 

89

43

1.003073.000.00.00.H55

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

Mỹ phẩm

 

90

44

1.009566.000.00.00.H55

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu

Mỹ phẩm

 

91

45

1.001523.000.00.00.H55

Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Thái Nguyên

Tổ chức cán bộ

 

92

46

1.001514.000.00.00.H55

Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Thái Nguyên

Tổ chức cán bộ

 

93

47

1.004539.000.00.00.H55

Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố

Lĩnh vực Đào tạo, Nghiên cứu khoa học và Công nghệ thông tin

 

94

48

1.004612.000.00.00.H55

Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng.

Lĩnh vực y tế dự phòng

 

95

49

1.004606.000.00.00.H55

Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý.

Lĩnh vực y tế dự phòng

 

96

50

1.004600.000.00.00.H55

Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý.

Lĩnh vực y tế dự phòng

 

97

51

1.004488.000.00.00.H55

Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện

Lĩnh vực y tế dự phòng

 

98

52

1.004477.000.00.00.H55

Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự.

Lĩnh vực y tế dự phòng

 

99

53

1.004471.000.00.00.H55

Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất.

Lĩnh vực y tế dự phòng

 

100

54

1.004461.000.00.00.H55

Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ.

Lĩnh vực y tế dự phòng

 

101

55

1.003580.000.00.00.H55

Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II.

Lĩnh vực y tế dự phòng

 

102

56

2.000655.000.00.00.H55

Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng.

Lĩnh vực y tế dự phòng

 

103

57

1.001386.000.00.00.H55

Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng.

Lĩnh vực y tế dự phòng

 

104

58

1.002944.000.00.00.H55

Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.

Lĩnh vực y tế dự phòng

 

105

59

1.002467.000.00.00.H55

Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm.

Lĩnh vực y tế dự phòng

 

106

60

1.004607.000.00.00.H55

Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp.

Lĩnh vực y tế dự phòng

 

107

61

1.004568.000.00.00.H55

Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng.(CDC)

Lĩnh vực y tế dự phòng

 

108

62

1.004541.000.00.00.H55

Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng (CDC).

Lĩnh vực y tế dự phòng

 

109

63

1.000844.000.00.00.H55

Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS.

Lĩnh vực y tế dự phòng

 

110

64

1.003006.000.00.00.H55

Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

Trang thiết bị và công trình y tế

 

111

65

1.003029.000.00.00.H55

Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B

Trang thiết bị và công trình y tế

 

112

66

1.003039.000.00.00.H55

Công bố điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D

Trang thiết bị và công trình y tế

 

113

67

1.003332.000.00.00.H55

Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

An toàn thực phẩm và dinh dưỡng

 

114

68

1.003348.000.00.00.H55

Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

An toàn thực phẩm và dinh dưỡng

 

115

69

1.003108.000.00.00.H55

Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

An toàn thực phẩm và dinh dưỡng

 

116

70

1.003943.000.00.00.H55

Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ

Dân số kế hoạch hóa gia đình

 

117

71

1.002150.000.00.00.H55

Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Dân số kế hoạch hóa gia đình

 

118

72

1.003564.000.00.00.H55

Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh

Dân số kế hoạch hóa gia đình

 

119

73

1.002192.000.00.00.H55

Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ em được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ

Dân số kế hoạch hóa gia đình

 

120

74

2.001088.000.00.00.H55

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số

Dân số kế hoạch hóa gia đình

 

 

III

SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (108 TTHC)

 

 

121

1

2.000219.000.00.00.H55

Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài

Việc làm

 

122

2

1.000105.000.00.00.H55

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

Việc làm

 

123

3

2.000205.000.00.00.H55

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Việc làm

 

124

4

2.000192.000.00.00.H55

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Việc làm

 

125

5

1.009811.000.00.00.H55

Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Việc làm

 

126

6

1.001865.000.00.00.H55

Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Việc làm

 

127

7

1.001853.000.00.00.H55

Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Việc làm

 

128

8

1.001823.000.00.00.H55

Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Việc làm

 

129

9

1.000459.000.00.00.H55

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

Việc làm

 

130

10

2.000134.000.00.00.H55

Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

An toàn lao động

 

131

11

1.005450.000.00.00.H55

Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

An toàn lao động

 

132

12

2.002341.000.00.00.H55

Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động.

An toàn lao động

 

133

13

2.002343.000.00.00.H55

Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp

An toàn lao động

 

134

14

2.001955.000.00.00.H55

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

Lao động

 

135

15

2.002028.000.00.00.H55

Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết

Quản lý lao động ngoài nước

 

136

16

1.005132.000.00.00.H55

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày

Quản lý lao động ngoài nước

 

137

17

1.000502.000.00.00.H55

Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày)

Quản lý lao động ngoài nước

 

138

18

1.009466.000.00.00.H55

Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể

Lao động

 

139

19

2.000286.000.00.00.H55

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Bảo trợ xã hội

 

140

20

2.000135.000.00.00.H55

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảo trợ xã hội

 

141

21

2.000062.000.00.00.H55

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Bảo trợ xã hội

 

142

22

1.001806.000.00.00.H55

Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

Bảo trợ xã hội

 

143

23

1.001305.000.00.00.H55

Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em

Bảo trợ xã hội

 

144

24

1.001310.000.00.00.H55

Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên Không nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

Bảo trợ xã hội

 

145

25

2.000056.000.00.00.H55

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Bảo trợ xã hội

 

146

26

2.000051.000.00.00.H55

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

Bảo trợ xã hội

 

147

27

1.000031.000.00.00.H55

Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Giáo dục nghề nghiệp

 

148

28

2.000189.000.00.00.H55

 Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

Giáo dục nghề nghiệp

 

149

29

1.000389.000.00.00.H55

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

Giáo dục nghề nghiệp

 

150

30

1.000154.000.00.00.H55

Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

Giáo dục nghề nghiệp

 

151

31

1.000530.000.00.00.H55

Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Giáo dục nghề nghiệp

 

152

32

1.010587.000.00.00.H55

Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Giáo dục nghề nghiệp

 

153

33

1.010588.000.00.00.H55

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Giáo dục nghề nghiệp

 

154

34

1.010589.000.00.00.H55

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Giáo dục nghề nghiệp

 

155

35

1.010590.000.00.00.H55

Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập.

Giáo dục nghề nghiệp

 

156

36

1.010591.000.00.00.H55

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập.

Giáo dục nghề nghiệp

 

157

37

1.010592.000.00.00.H55

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

Giáo dục nghề nghiệp

 

158

38

1.010593.000.00.00.H55

Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục

Giáo dục nghề nghiệp

 

159

39

1.010594.000.00.00.H55

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị

Giáo dục nghề nghiệp

 

160

40

1.010595.000.00.00.H55

Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục.

Giáo dục nghề nghiệp

 

161

41

1.010596.000.00.00.H55

Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

Giáo dục nghề nghiệp

 

162

42

2.000632.000.00.00.H55

Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục

Giáo dục nghề nghiệp

 

163

43

1.010927.000.00.00.H55

Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn

Giáo dục nghề nghiệp

 

164

44

2.000099.000.00.00.H55

Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Giáo dục nghề nghiệp

 

165

45

1.000234.000.00.00.H55

Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Giáo dục nghề nghiệp

 

166

46

1.000266.000.00.00.H55

Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Giáo dục nghề nghiệp

 

167

47

1.000138.000.00.00.H55

Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Giáo dục nghề nghiệp

 

168

48

1.000553.000.00.00.H55

Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

Giáo dục nghề nghiệp

 

169

49

1.010928.000.00.00.H55

Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

Giáo dục nghề nghiệp

 

170

50

1.010801.000.00.00.H55

Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

Người có công

 

171

51

1.010802.000.00.00.H55

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

Người có công

 

172

52

1.010803.000.00.00.H55

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

Người có công

 

173

53


1.010804.000.00.00.H55

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

Người có công

 

174

54


1.010805.000.00.00.H55

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

Người có công

 

175

55

1.010808.000.00.00.H55

Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

Người có công

 

176

56

1.010809.000.00.00.H55

Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động

Người có công

 

177

57

1.010811.000.00.00.H55

Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý

Người có công

 

178

58

1.010812.000.00.00.H55

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

Người có công

 

179

59

1.010813.000.00.00.H55

Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình

Người có công

 

180

60

1.010814.000.00.00.H55

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

Người có công

 

181

61

1.010815.000.00.00.H55

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng

Người có công

 

182

62

1.010818.000.00.00.H55

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

Người có công

 

183

63

1.010819.000.00.00.H55

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

Người có công

 

184

64

1.010820.000.00.00.H55

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

Người có công

 

185

65

1.010821.000.00.00.H55

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Người có công

 

186

66

1.010822.000.00.00.H55

Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên

Người có công

 

187

67

1.010823.000.00.00.H55

Hưởng lại chế độ ưu đãi

Người có công

 

188

68

1.010824.000.00.00.H55

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

Người có công

 

189

69

1.010825.000.00.00.H55

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

Người có công

 

190

70

1.010826.000.00.00.H55

Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

Người có công

 

191

71

1.010827.000.00.00.H55

Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú

Người có công

 

192

72

1.010828.000.00.00.H55

Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng

Người có công

 

193

73

1.010829.000.00.00.H55

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

Người có công

 

194

74

1.010830.000.00.00.H55

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

Người có công

 

195

75

1.010831.000.00.00.H55

Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh

Người có công

 

196

76

2.000025.000.00.00.H55

Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Phòng, chống tệ nạn xã hội

 

197

77

2.000027.000.00.00.H55

Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Phòng, chống tệ nạn xã hội

 

198

78

2.000036.000.00.00.H55

Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Phòng, chống tệ nạn xã hội

 

199

79

2.000032.000.00.00.H55

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Phòng, chống tệ nạn xã hội

 

200

80

1.000091.000.00.00.H55

Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Phòng, chống tệ nạn xã hội

 

201

81

2.000282.000.00.00.H55

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Bảo trợ xã hội

 

202

82

2.000477.000.00.00.H55

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Bảo trợ xã hội

 

203

83

2.000286.000.00.00.H55

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Bảo trợ xã hội

 

204

84

2.000777.000.00.00.H55

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

Bảo trợ xã hội

 

205

85

1.000669.000.00.00.H55

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Bảo trợ xã hội

 

206

86

2.000294.000.00.00.H55

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Bảo trợ xã hội

 

207

87

1.000684.000.00.00.H55

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

Bảo trợ xã hội

 

208

88

2.000298.000.00.00.H55

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Bảo trợ xã hội

 

209

89

1.001776.000.00.00.H55

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

Bảo trợ xã hội

 

210

90

2.000744.000.00.00.H55

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

Bảo trợ xã hội

 

211

91

1.001758.000.00.00.H55

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Bảo trợ xã hội

 

212

92

1.001753.000.00.00.H55

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Bảo trợ xã hội

 

213

93

1.001739.000.00.00.H55

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

Bảo trợ xã hội

 

214

94

1.001731.000.00.00.H55

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

Bảo trợ xã hội

 

215

95

1.004944.000.00.00.H55

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em (Trường hợp chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội (thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện) để chuyển đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế)

Trẻ em

 

216

96

2.001661.000.00.00.H55

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

Phòng, chống tệ nạn xã hội

 

217

97

1.010590.000.00.00.H55

Thành lập Hội đồng trường trung cấp công lập

Giáo dục nghề nghiệp

 

218

98

1.010591.000.00.00.H55

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

Giáo dục nghề nghiệp

 

219

99

1.010592.000.00.00.H55

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

Giáo dục nghề nghiệp

 

220

100

1.001653.000.00.00.H55

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

Bảo trợ xã hội

 

221

101

2.000751.000.00.00.H55

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

Bảo trợ xã hội

 

222

102

2.000355.000.00.00.H55

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

Bảo trợ xã hội

 

223

103

1.004944.000.00.00.H55

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

a) Trường hợp chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em theo đề nghị của cá nhân, đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế.

b) Trường hợp chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội để chuyển đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế.

Trẻ em

 

224

104

1.004941.000.00.00.H55

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

Trẻ em

 

225

105

2.001944.000.00.00.H55

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

Trẻ em

 

226

106

2.001942.000.00.00.H55

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

Trẻ em

 

227

107

2.001947.000.00.00.H55

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

Trẻ em

 

228

108

1.010833.000.00.00.H55

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

Người có công

 

 

IV

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (40 TTHC)

 

 

229

1

1.009386.000.00.00.H55

Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

Báo chí

 

230

2

1.009374.000.00.00.H55

Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

Báo chí

 

231

3

2.001171.000.00.00.H55

Cho phép họp báo trong nước (địa phương)

Báo chí

 

232

4

2.001173.000.00.00.H55

Cho phép họp báo nước ngoài (địa phương)

Báo chí

 

233

5

1.003888.000.00.00.H55

Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương)

Báo chí

 

234

6

2.001765.000.00.00.H55

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

 

235

7

2.001087.000.00.00.H55

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

 

236

8

1.003384.000.00.00.H55

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

 

237

9

2.001766.000.00.00.H55

Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

 

238

10

1.005452.000.00.00.H55

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

 

239

11

2.001098.000.00.00.H55

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp(địa phương)

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

 

240

12

2.001091.000.00.00.H55

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

 

241

13

2.001786.000.00.00.H55

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

 

242

14

2.001884.000.00.00.H55

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

 

243

15

2.001880.000.00.00.H55

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

 

244

16

2.001681.000.00.00.H55

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng (địa phương)

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

 

245

17

1.000073.000.00.00.H55

Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt (địa phương)

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

 

246

18

2.001666.000.00.00.H55

Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương)

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

 

247

19

1.000067.000.00.00.H55

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương))

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

 

248

20

2.001684.000.00.00.H55

Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

 

249

21

2.001740.000.00.00.H55

Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương)

Xuất Bản, In và Phát hành

 

250

22

1.003729.000.00.00.H55

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương)

Xuất Bản, In và Phát hành

 

251

23

1.008201.000.00.00.H55

Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)

Xuất Bản, In và Phát hành

 

252

24

1.003114.000.00.00.H55

Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)

Xuất Bản, In và Phát hành

 

253

25

2.001594.000.00.00.H55

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương)

Xuất Bản, In và Phát hành

 

254

26

1.004153.000.00.00.H55

Cấp giấy phép hoạt động in (cấp địa phương)

Xuất Bản, In và Phát hành

 

255

27

1.003483.000.00.00.H55

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương)

Xuất Bản, In và Phát hành

 

256

28

1.003725.000.00.00.H55

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương)

Xuất Bản, In và Phát hành

 

257

29

2.001744.000.00.00.H55

Cấp lại giấy phép hoạt động in (cấp địa phương)

Xuất Bản, In và Phát hành

 

258

30

2.001737.000.00.00.H55

Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương)

Xuất Bản, In và Phát hành

 

259

31

1.003868.000.00.00.H55

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương)

Xuất Bản, In và Phát hành

 

260

32

2.001564.000.00.00.H55

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương)

Xuất Bản, In và Phát hành

 

261

33

2.001584.000.00.00.H55

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương)

Xuất Bản, In và Phát hành

 

262

34

1.003659.000.00.00.H55

Cấp giấy phép bưu chính

Bưu chính

 

263

35

1.003687.000.00.00.H55

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

Bưu chính

 

264

36

1.003633.000.00.00.H55

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

Bưu chính

 

265

37

1.004379.000.00.00.H55

Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

Bưu chính

 

266

38

1.004470.000.00.00.H55

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

Bưu chính

 

267

39

1.010902.000.00.00.H55

Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

Bưu chính

 

268

40

1.005442.000.00.00.H55

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

Bưu chính

 

 

V

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (82 TTHC)

 

 

269

1

1.001822.000.00.00.H55

Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

Di sản văn hoá

 

270

2

1.003901.000.00.00.H55

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

Di sản văn hoá

 

271

3

1.003838.000.00.00.H55

Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hoá phi vật thể tại địa phương.

Di sản văn hoá

 

272

4

2.001591.000.00.00.H55

Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

Di sản văn hoá

 

273

5

1.001123.000.00.00.H55

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

Di sản văn hóa

 

274

6

1.003738.000.00.00.H55

Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

Di sản văn hóa

 

275

7

1.001833.000.00.00.H55

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Mỹ thuật

 

276

8

1.001809.000.00.00.H55

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Mỹ thuật

 

277

9

1.001778.000.00.00.H55

Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

Mỹ thuật

 

278

10

1.001755.000.00.00.H55

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

Mỹ thuật

 

279

11

1.001738.000.00.00.H55

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Mỹ thuật

 

280

12

1.001704.000.00.00.H55

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Nhiếp ảnh

 

281

13

1.001671.000.00.00.H55

Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Nhiếp ảnh

 

282

14

1.001229.000.00.00.H55

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

Triển lãm

 

283

15

1.001211.000.00.00.H55

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

Triển lãm

 

284

16

1.001191.000.00.00.H55

Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

Triển lãm

 

285

17

1.001182.000.00.00.H55

Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

Triển lãm

 

286

18

1.001147.000.00.00.H55

Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

Triển lãm

 

287

19

1.009397.000.00.00.H55

Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

Nghệ thuật biểu diễn

 

288

20

1.009398.000.00.00.H55

Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

Nghệ thuật biểu diễn

 

289

21

1.009399.000.00.00.H55

Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu

Nghệ thuật biểu diễn

 

290

22

1.003676.000.00.00.H55

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh

Văn hóa

 

291

23

1.003654.000.00.00.H55

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh

Văn hóa

 

292

24

1.004650.000.00.00.H55

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

Quảng cáo

 

293

25

1.004645.000.00.00.H55

Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

Quảng cáo

 

294

26

1.004639.000.00.00.H55

Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

Quảng cáo

 

295

27

1.004666.000.00.00.H55

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

Quảng cáo

 

296

28

1.004662.000.00.00.H55

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

Quảng cáo

 

297

29

1.003784.000.00.00.H55

Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Văn hóa

 

298

30

1.003743.000.00.00.H55

Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh

Văn hóa

 

299

31

2.001496.000.00.00.H55

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

Văn hóa

 

300

32

1.008895.000.00.00.H55

Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

Thư viện

 

301

33

1.008896.000.00.00.H55

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

Thư viện

 

302

34

1.008897.000.00.00.H55

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

Thư viện

 

303

35

1.005441.000.00.00.H55

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)

Gia đình

 

304

36

1.001420.000.00.00.H55

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)

Gia đình

 

305

37

1.001407.000.00.00.H55

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)

Gia đình

 

306

38

2.001414.000.00.00.H55

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

Gia đình

 

307

39

1.000919.000.00.00.H55

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

Gia đình

 

308

40

1.000817.000.00.00.H55

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

Gia đình

 

309

41

1.000379.000.00.00.H55

Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân lực gia đình

Gia đình

 

310

42

1.000104.000.00.00.H55

Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân lực gia đình

Gia đình

 

311

43

2.000022.000.00.00.H55

Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

Gia đình

 

312

44

1.003310.000.00.00.H55

Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

Gia đình

 

313

45

1.000983.000.00.00.H55

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Thể dục thể thao

 

314

46

1.001782.000.00.00.H55

Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Thể dục thể thao

 

315

47

1.002022.000.00.00.H55

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức

Thể dục thể thao

 

316

48

1.002013.000.00.00.H55

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức

Thể dục thể thao

 

317

49

1.003717.000.00.00.H55

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

Du lịch

 

318

50

1.004628.000.00.00.H55

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

Du lịch

 

319

51

2.001611.000.00.00.H55

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

Du lịch

 

320

52

2.001628.000.00.00.H55

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

Du lịch

 

321

53

2.001622.000.00.00.H55

Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

Du lịch

 

322

54

1.001432.000.00.00.H55

Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

Du lịch

 

323

55

2.001616.000.00.00.H55

Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

Du lịch

 

324

56

1.004623.000.00.00.H55

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

Du lịch

 

325

57

1.005161.000.00.00.H55

Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

Du lịch

 

326

58

1.001837.000.00.00.H55

Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

Du lịch

 

327

59

1.003275.000.00.00.H55

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy

Du lịch

 

328

60

1.003742.000.00.00.H55

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

Du lịch

 

329

61

1.001440.000.00.00.H55

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

Du lịch

 

330

62

1.003002.000.00.00.H55

Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

Du lịch

 

331

63

1.003240.000.00.00.H55

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện

Du lịch

 

332

64

2.001589.000.00.00.H55

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

Du lịch

 

333

65

1.004614.000.00.00.H55

Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

Du lịch

 

334

66

1.008027.000.00.00.H55

Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

Du lịch

Thẩm quyền giải quyết TTHC của Sở Giao thông Vận tải

335

67

1.008028.000.00.00.H55

Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

Du lịch

Thẩm quyền giải quyết TTHC của Sở Giao thông Vận tải

336

68

1.008029.000.00.00.H55

Thủ tục cấp lại biểu hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

Du lịch

Thẩm quyền giải quyết TTHC của Sở Giao thông Vận tải

337

69

1.008898.000.00.00.H55

Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

Thư viện

 

338

70

1.008899.000.00.00.H55

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

Thư viện

 

339

71

1.008900.000.00.00.H55

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

Thư viện

 

340

72

1.001874.000.00.00.H55

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)

Gia đình

 

341

73

1.003103.000.00.00.H55

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)

Gia đình

 

342

74

1.003243.000.00.00.H55

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình(thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)

Gia đình

 

343

75

1.003140.000.00.00.H55

Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)

Gia đình

 

344

76

1.003185.000.00.00.H55

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)

Gia đình

 

345

77

1.003226.000.00.00.H55

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)

Gia đình

 

346

78

1.003622.000.00.00.H55

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

Văn hóa

 

347

79

2.000794.000.00.00.H55

Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở Thể dục thể thao

Thể dục  thể thao

 

348

80

1.008901.000.00.00.H55

Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

Thư viện

 

349

81

1.008902.000.00.00.H55

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

Thư viện

 

350

82

1.008903.000.00.00.H55

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

Thư viện

 

 

VI

BAN DÂN TỘC (02 TTHC)

 

 

351

1

1.004875.000.00.00.H55

Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

Dân tộc

 

352

2

1.004888.000.00.00.H55

Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

Dân tộc

 

 

VII

SỞ NGOẠI VỤ (05 TTHC)

 

 

353

1

1.007959

Thủ tục xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của Doanh nhân APEC (ABTC)

Công tác lãnh sự

 

354

2

2.002314.000.00.00.H55

Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

Hội nghị, hội thảo quốc tế

 

355

3

2.002312.000.00.00.H55

Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

Hội nghị, hội thảo quốc tế

 

356

4

2.002311.000.00.00.H55

Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

Hội nghị, hội thảo quốc tế

 

357

5

2.002313.000.00.00.H55

Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

Hội nghị, hội thảo quốc tế

 

 

VII

SỞ CÔNG THƯƠNG ( 105 TTHC)

 

 

358

1

2.000591.000.00.00.H55

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

An toàn thực phẩm

 

359

2

2.000535.000.00.00.H55

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

An toàn thực phẩm

 

360

3

2.000210.000.00.00.H55

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

 

361

4

1.003401.000.00.00.H55

Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

 

362

5

2.000004.000.00.00.H55

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Xúc tiến thương mại

 

363

6

2.000002.000.00.00.H55

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Xúc tiến thương mại

 

364

7

2.000033.000.00.00.H55

Thông báo hoạt động khuyến mại

Xúc tiến thương mại

 

365

8

2.001474.000.00.00.H55

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

Xúc tiến thương mại

 

366

9

2.000131.000.00.00.H55

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

Xúc tiến thương mại

 

367

10

2.000001.000.00.00.H55

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

Xúc tiến thương mại

 

368

11

2.000191.000.00.00.H55

Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

Quản lý cạnh tranh

 

369

12

2.000309.000.00.00.H55

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Quản lý hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

 

370

13

2.000631.000.00.00.H55

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Quản lý hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

 

371

14

2.000619.000.00.00.H55

Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Quản lý hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

 

372

15

2.000609.000.00.00.H55

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp.

Quản lý hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

 

373

16

2.000643.000.00.00.H55

Cấp lại thẻ an toàn điện

Điện

 

374

17

2.001561.000.00.00.H55

Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

Điện

 

375

18

2.001632.000.00.00.H55

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

Điện

 

376

19

2.001617.000.00.00.H55

Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MV đặt tại địa phương

Điện

 

377

20

2.001549.000.00.00.H55

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MV đặt tại địa phương

Điện

 

378

21

2.001535.000.00.00.H55

Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

Điện

 

379

22

2.001266.000.00.00.H55

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

Điện

 

380

23

2.001249.000.00.00.H55

Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương

Điện

 

381

24

2.001724.000.00.00.H55

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương

Điện

 

382

25

2.000662.000.00.00.H55

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

Thương mại quốc tế

 

383

26

1.001441.000.00.00.H55

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

Thương mại quốc tế

 

384

27

2.000665.000.00.00.H55

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

Thương mại quốc tế

 

385

28

1.001005.000.00.00.H55

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

386

29

2.000459.000.00.00.H55

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

387

30

2.001636.000.00.00.H55

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

388

31

2.001630.000.00.00.H55

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

389

32

2.001624.000.00.00.H55

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

390

33

2.001619.000.00.00.H55

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

391

34

2.000636.000.00.00.H55

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

392

35

2.000674.000.00.00.H55

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

393

36

2.000664.000.00.00.H55

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương.

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

394

37

2.000666.000.00.00.H55

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

395

38

2.000673.000.00.00.H55

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

396

39

2.000672.000.00.00.H55

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

397

40

2.000669.000.00.00.H55

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

398

41

2.000648.000.00.00.H55

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

399

42

2.000645.000.00.00.H55

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

400

43

2.000647.000.00.00.H55

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

401

44

1.010696.000.00.00.H55

Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

402

45

2.000637.000.00.00.H55

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

403

46

2.000640.000.00.00.H55

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

404

47

2.000197.000.00.00.H55

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư, trồng cây thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

405

48

2.000626.000.00.00.H55

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

406

49

2.000204.000.00.00.H55

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

407

50

2.000622.000.00.00.H55

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

408

51

2.000190.000.00.00.H55

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

409

52

2.000176.000.00.00.H55

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

410

53

2.000167.000.00.00.H55

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

411

54

2.000142.000.00.00.H55

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

Kinh doanh khí

 

412

55

2.000136.000.00.00.H55

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

Kinh doanh khí

 

413

56

2.000078.000.00.00.H55

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

Kinh doanh khí

 

414

57

2.000073.000.00.00.H55

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

Kinh doanh khí

 

415

58

2.000207.000.00.00.H55

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

Kinh doanh khí

 

416

59

2.000201.000.00.00.H55

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

Kinh doanh khí

 

417

60

2.000194.000.00.00.H55

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

Kinh doanh khí

 

418

61

2.000187.000.00.00.H55

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

Kinh doanh khí

 

419

62

2.000175.000.00.00.H55

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

Kinh doanh khí

 

420

63

2.000196.000.00.00.H55

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

Kinh doanh khí

 

421

64

1.000425.000.00.00.H55

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

Kinh doanh khí

 

422

65

2.000180.000.00.00.H55

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

Kinh doanh khí

 

423

66

2.000166.000.00.00.H55

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

Kinh doanh khí

 

424

67

2.000156.000.00.00.H55

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

Kinh doanh khí

 

425

68

2.000390.000.00.00.H55

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

Kinh doanh khí

 

426

69

2.000387.000.00.00.H55

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

Kinh doanh khí

 

427

70

2.000376.000.00.00.H55

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

Kinh doanh khí

 

428

71

2.000371.000.00.00.H55

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

Kinh doanh khí

 

429

72

2.000354.000.00.00.H55

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

Kinh doanh khí

 

430

73

2.000279.000.00.00.H55

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

Kinh doanh khí

 

431

74

1.000481.000.00.00.H55

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

Kinh doanh khí

 

432

75

2.000163.000.00.00.H55

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

Kinh doanh khí

 

433

76

1.000444.000.00.00.H55

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

Kinh doanh khí

 

434

77

2.000211.000.00.00.H55

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

Kinh doanh khí

 

435

78

1.005190.000.00.00.H55

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

Giám định thương mại

 

436

79

2.000110.000.00.00.H55

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

Giám định thương mại

 

437

80

1.001441.000.00.00.H55

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

Thương mại quốc tế

 

438

81

2.000665.000.00.00.H55

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

Thương mại quốc tế

 

439

82

2.002166.000.00.00.H55

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini

Thương mại quốc tế

 

440

83

2.000322.000.00.00.H55

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại

Thương mại quốc tế

 

441

84

2.000334.000.00.00.H55

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2

Thương mại quốc tế

 

442

85

2.000339.000.00.00.H55

Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính; tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ; loại hình của cơ sở bán lẻ; điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

Thương mại quốc tế

 

443

86

2.000340.000.00.00.H55

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Thương mại quốc tế

 

444

87

2.000255.000.00.00.H55

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

Thương mại quốc tế

 

445

88

2.000063.000.00.00.H55

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Thương mại quốc tế

 

446

89

2.000450.000.00.00.H55

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Thương mại quốc tế

 

447

90

2.000347.000.00.00.H55

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Thương mại quốc tế

 

448

91

2.000327.000.00.00.H55

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Thương mại quốc tế

 

449

92

2.000314.000.00.00.H55

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép

Thương mại quốc tế

 

450

93

2.000633.000.00.00.H55

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

451

94

1.001279.000.00.00.H55

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

452

95

2.000629.000.00.00.H55

Cấp sửa đổi Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

453

96

2.000620.000.00.00.H55

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

454

97

2.001240.000.00.00.H55

Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

455

98

2.000615.000.00.00.H55

Cấp sửa đổi Giấy phép bán lẻ rượu

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

456

99

2.000181.000.00.00.H55

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

457

100

2.000150.000.00.00.H55

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

458

101

2.000162.000.00.00.H55

Cấp sửa đổi Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

459

102

2.001283.000.00.00.H55

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

Kinh doanh khí

 

460

103

2.001270.000.00.00.H55

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

Kinh doanh khí

 

461

104

2.001261.000.00.00.H55

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

Kinh doanh khí

 

462

105

2.002096.000.00.00.H55

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện

Công nghiệp địa phương

 

 

IX

SỞ TƯ PHÁP ( 118 TTHC)

 

 

463

1

2.001815.000.00.00.H55

Cấp thẻ đấu giá viên

Đấu giá tài sản

 

464

2

2.001807.000.00.00.H55

Cấp lại Thẻ đấu giá viên

Đấu giá tài sản

 

465

3

2.001395.000.00.00.H55

Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Đấu giá tài sản

 

466

4

2.001333.000.00.00.H55

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Đấu giá tài sản

 

467

5

2.001258.000.00.00.H55

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Đấu giá tài sản

 

468

6

2.001247.000.00.00.H55

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

Đấu giá tài sản

 

469

7

2.001225.000.00.00.H55

Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

Đấu giá tài sản

 

470

8

2.002139.000.00.00.H55

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản

Đấu giá tài sản

 

471

9

1.002010.000.00.00.H55

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Luật sư

 

472

10

1.002032.000.00.00.H55

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Luật sư

 

473

11

1.002055.000.00.00.H55

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Luật sư

 

474

12

1.002079.000.00.00.H55

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

Luật sư

 

475

13

1.002099.000.00.00.H55

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

Luật sư

 

476

14

1.002153.000.00.00.H55

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

Luật sư

 

477

15

1.002181.000.00.00.H55

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Luật sư

 

478

16

1.002198.000.00.00.H55

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Luật sư

 

479

17

1.002218.000.00.00.H55

Hợp nhất công ty luật

Luật sư

 

480

18

1.002234.000.00.00.H55

Sáp nhập công ty luật

Luật sư

 

481

19

1.008709.000.00.00.H55

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

Luật sư

 

482

20

1.002398.000.00.00.H55

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

Luật sư

 

483

21

1.002384.000.00.00.H55

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

Luật sư

 

484

22

1.002368.000.00.00.H55

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Luật sư

 

485

23

1.001071.000.00.00.H55

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

Công chứng

 

486

24

1.001446.000.00.00.H55

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Công chứng

 

487

25

1.001125.000.00.00.H55

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Công chứng

 

488

26

1.001153.000.00.00.H55

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Công chứng

 

489

27

1.001438.000.00.00.H55

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Công chứng

 

490

28

1.001721.000.00.00.H55

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

Công chứng

 

491

29

1.001756.000.00.00.H55

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

Công chứng

 

492

30

1.001799.000.00.00.H55

Cấp lại Thẻ công chứng viên

Công chứng

 

493

31

2.002387.000.00.00.H55

Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng

Công chứng

 

494

32

1.001877.000.00.00.H55

Thành lập Văn phòng công chứng

Công chứng

 

495

33

2.000789.000.00.00.H55

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

Công chứng

 

496

34

2.000778.000.00.00.H55

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

Công chứng

 

497

35

1.001688.000.00.00.H55

Hợp nhất Văn phòng công chứng

Công chứng

 

498

36

2.000766.000.00.00.H55

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

Công chứng

 

499

37

1.001665.000.00.00.H55

Sáp nhập Văn phòng công chứng

Công chứng

 

500

38

2.000758.000.00.00.H55

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

Công chứng

 

501

39

1.001647.000.00.00.H55

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

Công chứng

 

502

40

2.000743.000.00.00.H55

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

Công chứng

 

503

41

1.003118.000.00.00.H55

Thành lập Hội công chứng viên

Công chứng

 

504

42

1.000112.000.00.00.H55

Bổ nhiệm công chứng viên

Công chứng

 

505

43

1.000100.000.00.00.H55

Bổ nhiệm lại công chứng viên

Công chứng

 

506

44

1.000075.000.00.00.H55

Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)

Công chứng

 

507

45

1.000627.000.00.00.H55

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

Tư vấn pháp luật

 

508

46

1.000614.000.00.00.H55

Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

Tư vấn pháp luật

 

509

47

1.000588.000.00.00.H55

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

Tư vấn pháp luật

 

510

48

1.000426.000.00.00.H55

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

Tư vấn pháp luật

 

511

49

1.000404.000.00.00.H55

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

Tư vấn pháp luật

 

512

50

1.000390.000.00.00.H55

Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

Tư vấn pháp luật

 

513

51

1.002626.000.00.00.H55

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

 

514

52

1.008727.000.00.00.H55

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

 

515

53

1.001842.000.00.00.H55

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

 

516

54

1.001633.000.00.00.H55

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

 

517

55

1.001600.000.00.00.H55

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

 

518

56

1.001122.H55

Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh

Giám định tư pháp

 

519

57

2.000894.000.00.00.H55

Miễn nhiệm giám định viên tư pháp cấp tỉnh

Giám định tư pháp

 

520

58

1.009832.H55

Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh

Giám định tư pháp

 

521

59

2.000890.000.00.00.H55

Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp

Giám định tư pháp

 

522

60

2.000823.000.00.00.H55

Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp

Giám định tư pháp

 

523

61

2.000568.000.00.00.H55

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

Giám định tư pháp

 

524

62

1.001216.H55

Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp cấp tỉnh

Giám định tư pháp

 

525

63

2.000555.000.00.00.H55

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp

Giám định tư pháp

 

526

64

1.001117.000.00.00.H55

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

Giám định tư pháp

 

527

65

1.009284.H55

Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc (cấp tỉnh)

Hòa giải thương mại

 

528

66

1.008913.000.00.00.H55

Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác

Hòa giải thương mại

 

529

67

2.002047.000.00.00.H55

Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

Hòa giải thương mại

 

530

68

2.001716.000.00.00.H55

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

Hòa giải thương mại

 

531

69

1.008914.000.00.00.H55

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Hòa giải thương mại

 

532

70

2.000515.000.00.00.H55

Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động (cấp tỉnh)

Hòa giải thương mại

 

533

71

1.008915.000.00.00.H55

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác

Hòa giải thương mại

 

534

72

1.008916.000.00.00.H55

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Hòa giải thương mại

 

535

73

1.009283.H55

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài (cấp tỉnh)

Hòa giải thương mại

 

536

74

1.008889.000.00.00.H55

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

Trọng tài thương mại

 

537

75

1.008890.000.00.00.H55

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

Trọng tài thương mại

 

538

76

1.008904.000.00.00.H55

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Trọng tài thương mại

 

539

77

1.008905.000.00.00.H55

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Trọng tài thương mại

 

540

78

1.008906.000.00.00.H55

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

Trọng tài thương mại

 

541

79

1.001248.000.00.00.H55

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tại nước ngoài tại Việt Nam

Trọng tài thương mại

 

542

80

1.008925.000.00.00.H55

Đăng ký tập sự hành nghề thừa phát lại

Thừa phát lại

 

543

81

1.008926.000.00.00.H55

Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại

Thừa phát lại

 

544

82

1.008927.000.00.00.H55

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại

Thừa phát lại

 

545

83

1.008928.000.00.00.H55

Cấp lại Thẻ thừa phát lại

Thừa phát lại

 

546

84

1.008929.000.00.00.H55

Thành lập Văn phòng Thừa phát lại

Thừa phát lại

 

547

85

1.008930.000.00.00.H55

Đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại

Thừa phát lại

 

548

86

1.008931.000.00.00.H55

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại

Thừa phát lại

 

549

87

1.008932.000.00.00.H55

Chuyển đổi loại hình Văn phòng Thừa phát lại

Thừa phát lại

 

550

88

1.008933.000.00.00.H55

Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại

Thừa phát lại

 

551

89

1.008934.000.00.00.H55

Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

Thừa phát lại

 

552

90

1.008935.000.00.00.H55

Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

Thừa phát lại

 

553

91

1.008936.000.00.00.H55

Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

Thừa phát lại

 

554

92

1.008937.000.00.00.H55

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

Thừa phát lại

 

555

93

1.008922.H55

Bổ nhiệm Thừa phát lại

Thừa phát lại

 

556

94

1.008923.H55

Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm)

Thừa phát lại

 

557

95

1.008924.H55

Bổ nhiệm lại Thừa phát lại

Thừa phát lại

 

558

96

2.000488.000.00.00.H55

 Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

Lý lịch tư pháp

 

559

97

2.001417.000.00.00.H55

Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)

Lý lịch tư pháp

 

560

98

2.000505.000.00.00.H55

Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

Lý lịch tư pháp

 

561

99

2.000635.000.00.00.H55

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Hộ tịch

TTHC dùng chung 3 cấp

562

100

2.002516.H55

Xác nhận thông tin hộ tịch

Hộ tịch

TTHC dùng chung 3 cấp

563

101

2.000908.000.00.00.H55

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

Chứng thực

TTHC dùng chung 3 cấp

564

102

1.005136.000.00.00.H55

Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Quốc tịch

 

565

103

2.001895.000.00.00.H55

Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

Quốc tịch

 

566

104

2.002193.000.00.00.H55

Xác định cơ quan giải quyết bồi thường (cấp tỉnh)

Bồi thường nhà nước

 

567

105

2.000587.000.00.00.H55

Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

 

568

106

2.000518.000.00.00.H55

Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

 

569

107

2.001687.000.00.00.H55

Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

 

570

108

2.000596.000.00.00.H55

Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

 

571

109

2.000954.000.00.00.H55

Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

 

572

110

1.001233.000.00.00.H55

Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

 

573

111

2.000840.000.00.00.H55

Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

 

574

112

2.000424.000.00.00.H55

Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

Phổ biến giáo dục pháp luật

 

575

113

1.002211.H55

Thủ tục công nhận hòa giải viên (cấp xã)

Phổ biến giáo dục pháp luật

 

576

114

2.002080.000.00.00.H55

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

Phổ biến giáo dục pháp luật

 

577

115

2.001457.000.00.00.H55

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

Phổ biến giáo dục pháp luật

 

578

116

2.000930.000.00.00.H55

Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã)

Phổ biến giáo dục pháp luật

 

579

117

2.001449.000.00.00.H55

Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

Phổ biến giáo dục pháp luật

 

580

118

2.000950.H55

Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã)

Phổ biến giáo dục pháp luật

 

 

X

SỞ TÀI CHÍNH (18 TTHC)

 

 

581

1


1.006220.000.00.00.H55

Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu

Quản lý công sản

 

582

2

1.006219.000.00.00.H55

Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi, lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên

Quản lý công sản

 

583

3

1.006218.000.00.00.H55

Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước

Quản lý công sản

 

584

4

1.005429.000.00.00.H55

Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công

Quản lý công sản

 

585

5

1.006222.000.00.00.H55

Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ.

Quản lý công sản

 

586

6

1.006221.000.00.00.H55

Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp

Quản lý công sản

 

587

7

1.010059.000.00.00.H55

Trình tự xác định tiền sử dụng đất (đối với trường hợp được nhà nước giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận khi công nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất)

Quản lý công sản

 

588

8

1.005419.000.00.00.H55

Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư

Quản lý công sản

 

589

9

2.002173.000.00.00.H55

Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội

Quản lý công sản

 

590

10

1.010058.000.00.00.H55

Trình tự xác định tiền thuê đất, thuê mặt nước (gọi chung là tiền thuê đất)

Quản lý công sản

 

591

11

2.002217.000.00.00.H55

Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc Phạm vi cấp tỉnh

Quản lý Giá

 

592

12

1.006241.000.00.00.H55

Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp tỉnh

Quản lý Giá

 

593

13

1.010060.000.00.00.H55

Thủ tục cấp tạm ứng kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị của địa phương

Tài chính doanh nghiệp

 

594

14

1.010060.000.00.00.H55

Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương

Tài chính doanh nghiệp

 

595

15

1.008603.000.00.00.H55

Kê khai, thẩm định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

Chính sách thuế

 

596

16

1.011729.H55

Thủ tục xác nhận vật tư, thiết bị là hàng hoá nhập khẩu phục vụ dự án chế tạo thiết bị sản xuất vật liệu xây không nung nhẹ và sản xuất gạch xi măng - cốt liệu công suất từ 10 triệu viên quy tiêu chuẩn/năm trở lên thuộc Nhóm 98.22

Chính sách thuế

 

597

17

3.000161.000.00.00.H55

Thủ tục hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt theo quy định tại Khoản 3 Điều 4, Khoản 3 Điều 5 Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt.

Tài chính ngân hàng

 

598

18

2.002206.000.00.00.H55

Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

Tin học- Thống kê

 

 

XI

SỞ NỘI VỤ (103 TTHC)

 

 

 

599

1

2.000449.000.00.00.H55

Thủ tục tặng Bằng khen cấp tỉnh

Thi đua, khen thưởng

 

600

2

1.000934.000.00.00.H55

Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh

Thi đua, khen thưởng

 

601

3

1.000924.000.00.00.H55

Thủ tục tặng danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh”

Thi đua, khen thưởng

 

602

4

2.000287.000.00.00.H55

Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc”

Thi đua, khen thưởng

 

603

5

2.000437.000.00.00.H55

Thủ tục tặng Bằng khen cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề

Thi đua, khen thưởng

 

604

6

1.000898.000.00.00.H55

Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề

Thi đua, khen thưởng

 

605

7

2.000422.000.00.00.H55

Thủ tục tặng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đột xuất

Thi đua, khen thưởng

 

606

8

2.000418.000.00.00.H55

Thủ tục tặng Bằng khen cấp tỉnh cho gia đình

Thi đua, khen thưởng

 

607

9

1.000681.000.00.00.H55

Thủ tục tặng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đối ngoại

Thi đua, khen thưởng

 

608

10

1.001628.000.00.00.H55

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

Tôn giáo

 

609

11

1.000587.000.00.00.H55

Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Tôn giáo

 

610

12

1.000788.000.00.00.H55

Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

Tôn giáo

 

611

13

1.001624.000.00.00.H55

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

Tôn giáo

 

612

14

1.000780.000.00.00.H55

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP

Tôn giáo

 

613

15

1.001807.000.00.00.H55

Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Tôn giáo

 

614

16

1.000766.000.00.00.H55

Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Tôn giáo

 

615

17

1.000638.000.00.00.H55

Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Tôn giáo

 

616

18

1.001589.000.00.00.H55

Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

Tôn giáo

 

617

19

1.001626.000.00.00.H55

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

Tôn giáo

 

618

20

1.001818.000.00.00.H55

Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

Tôn giáo

 

619

21

1.001775.000.00.00.H55

Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Tôn giáo

 

620

22

1.001886.000.00.00.H55

Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Tôn giáo

 

621

23

1.000535.000.00.00.H55

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Tôn giáo

 

622

24

1.001843.000.00.00.H55

Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cử trú hợp pháp tại Việt Nam

Tôn giáo

 

623

25

2.000264.000.00.00.H55

Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Tôn giáo

 

624

26

1.001640.000.00.00.H55

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Tôn giáo

 

625

27

1.001642.000.00.00.H55

Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành

Tôn giáo

 

626

28

2.000456.000.00.00.H55

Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo

Tôn giáo

 

627

29

2.000713.000.00.00.H55

Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương

Tôn giáo

 

628

30

2.002167.000.00.00.H55

Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

Tôn giáo

 

629

31

2.002167.000.00.00.H55

Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

Tôn giáo

 

630

32

1.001854.000.00.00.H55

Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích

Tôn giáo

 

631

33

1.001894.000.00.00.H55

Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Tôn giáo

 

632

34

1.001637.000.00.00.H55

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Tôn giáo

 

633

35

1.000604.000.00.00.H55

Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Tôn giáo

 

634

36

1.001610.000.00.00.H55

Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

Tôn giáo

 

635

37

1.000517.000.00.00.H55

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Tôn giáo

 

636

38

1.001797.000.00.00.H55

Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

Tôn giáo

 

637

39

2.001717.000.00.00.H55

Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh

Công tác thanh niên

 

638

40

1.003999.000.00.00.H55

Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh

Công tác thanh niên

 

639

41

1.000989.000.00.00.H55

Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã

Chính quyền địa phương

 

640

42

2.000465.000.00.00.H55

Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, thôn tổ dân phố

Chính quyền địa phương

 

641

43

1.003900.000.00.00.H55

Thủ tục báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ hoặc Đại hội bất thường của hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện

Tổ chức Phi Chính phủ

 

642

44

1.003822.000.00.00.H55

Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện

Tổ chức Phi Chính phủ

 

643

45

1.003621.000.00.00.H55

Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện, xã (đối với quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập).

Tổ chức Phi Chính phủ

 

644

46

1.003960.000.00.00.H55

Thủ tục phê duyệt Điều lệ đối với hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện

Tổ chức Phi Chính phủ

 

645

47

2.001481.000.00.00.H55

Thủ tục cho phép thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện

Tổ chức Phi Chính phủ

 

646

48

2.001678.000.00.00.H55

Thủ tục đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện

Tổ chức Phi Chính phủ

 

647

49

1.003950.000.00.00.H55

Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ đối với quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện, xã (đối với quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập).

Tổ chức Phi Chính phủ

 

648

50

1.003920.000.00.00.H55

Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện, xã (đối với quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập).

Tổ chức Phi Chính phủ

 

649

51

1.003503.000.00.00.H55

Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, hoạt động trong lĩnh vực ngành Nội vụ

Tổ chức Phi Chính phủ

 

650

52

1.003918.000.00.00.H55

Thủ tục tự giải thể đối với hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện

Tổ chức Phi Chính phủ

 

651

53

1.003866.000.00.00.H55

Thủ tục tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện

Tổ chức Phi Chính phủ

 

652

54

1.003858.000.00.00.H55

Thủ tục đặt Văn phòng đại diện của hội có phạm vi hoạt động trong cả nước hoặc liên tỉnh

Tổ chức Phi Chính phủ

 

653

55

1.003879.000.00.00.H55

Thủ tục đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện, xã (đối với quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập).

Tổ chức Phi Chính phủ

 

654

56

1.003916.000.00.00.H55

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện, xã (đối với quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập).

Tổ chức Phi Chính phủ

 

655

57

2.001688.000.00.00.H55

Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện.

Tổ chức Phi Chính phủ

 

656

58

2.001590.000.00.00.H55

Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện, xã (đối với quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập).

Tổ chức Phi Chính phủ

 

657

59

1.009319.000.00.00.H55

Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

Tổ chức biên chế

 

658

60

1.009320.000.00.00.H55

Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

Tổ chức biên chế

 

659

61

1.009321.000.00.00.H55

Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

Tổ chức biên chế

 

660

62

1.005384.000.00.00.H55

Thủ tục thi tuyển công chức

Công chức - Viên chức

 

661

63

1.005388.000.00.00.H55

Thủ tục thi tuyển viên chức

Công chức - Viên chức

 

662

64

1.005393.000.00.00.H55

Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức

Công chức - Viên chức

 

663

65

1.005385.000.00.00.H55

Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức

Công chức - Viên chức

 

664

66

2.002156.000.00.00.H55

Thủ tục xét tuyển công chức

Công chức - Viên chức

 

665

67

1.005392.000.00.00.H55

Thủ tục xét tuyển viên chức

Công chức - Viên chức

 

666

68

1.010195.H55

Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ (cấp tỉnh)

Văn thư và Lưu trữ

 

667

69

1.010196.H55

Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ (Cấp tỉnh)

Văn thư và Lưu trữ

 

668

70

2.000414.000.00.00.H55

Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

Thi đua, khen thưởng

 

669

71

2.000402.000.00.00.H55

Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến

Thi đua, khen thưởng

 

670

72

1.000843.000.00.00.H55

Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở

Thi đua, khen thưởng

 

671

73

2.000385.000.00.00.H55

Thủ tục tặng danh hiệu lao động tiên tiến

Thi đua, khen thưởng

 

672

74

2.000374.000.00.00.H55

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

Thi đua, khen thưởng

 

673

75

1.000804.000.00.00.H55

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đột xuất

Thi đua, khen thưởng

 

674

76

2.000364.000.00.00.H55

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại

Thi đua, khen thưởng

 

675

77

2.000356.000.00.00.H55

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình

Thi đua, khen thưởng

 

676

78

1.003807.000.00.00.H55

Thủ tục phê duyệt Điều lệ đối với hội có phạm vi hoạt động trong xã

Tổ chức Phi Chính phủ

 

677

79

2.002100.000.00.00.H55

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường đối với hội có phạm vi hoạt động trong xã

Tổ chức Phi Chính phủ

 

678

80

1.003732.000.00.00.H55

Thủ tục tự giải thể đối với hội có phạm vi hoạt động trong xã

Tổ chức Phi Chính phủ

 

679

81

1.003783.000.00.00.H55

Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong xã

Tổ chức Phi Chính phủ

 

680

82

1.005203.000.00.00.H55

Thủ tục đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động tại xã (trừ quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập).

Tổ chức Phi Chính phủ

 

681

83

1.003841.000.00.00.H55

Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong huyện, thuộc phạm vi quản lý về ngành, lĩnh vực của UBND huyện

Tổ chức Phi Chính phủ

 

682

84

1.003827.000.00.00.H55

Thủ tục cho phép thành lập hội có phạm vi hoạt động trong xã

Tổ chức Phi Chính phủ

 

683

85

1.003757.000.00.00.H55

Thủ tục đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong xã

Tổ chức Phi Chính phủ

 

684

86

1.009324.000.00.00.H55

Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

Tổ chức biên chế

 

685

87

1.009322.H55

Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Tổ chức biên chế

 

686

88

1.009323.H55

Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Tổ chức biên chế

 

687

89

1.000775.000.00.00.H55

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

Thi đua, khen thưởng

 

688

90

2.000346.000.00.00.H55

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

Thi đua, khen thưởng

 

689

91

2.000337.000.00.00.H55

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về khen thưởng đột xuất

Thi đua, khen thưởng

 

690

92

1.000748.000.00.00.H55

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

Thi đua, khen thưởng

 

691

93

2.000305.000.00.00.H55

Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

Thi đua, khen thưởng

 

692

94

1.001078.000.00.00.H55

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

Tôn giáo

 

693

95

1.001090.000.00.00.H55

Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

Tôn giáo

 

694

96

1.001109.000.00.00.H55

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

Tôn giáo

 

695

97

1.001055.000.00.00.H55

Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

Tôn giáo

 

696

98

1.001085.000.00.00.H55

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

Tôn giáo

 

697

99

1.001167.000.00.00.H55

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

Tôn giáo

 

698

100

1.001156.000.00.00.H55

Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

Tôn giáo

 

699

101

2.000509.000.00.00.H55

Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng

Tôn giáo

 

700

102

1.001098.000.00.00.H55

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

Tôn giáo

 

701

103

1.001028.000.00.00.H55

Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

Tôn giáo

 

 

XII

BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP (33 TTHC)

 

 

702

1

1.009975.000.00.00.H55

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Lĩnh vực hoạt động xây dựng

 

703

2

1.009976.000.00.00.H55

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Lĩnh vực hoạt động xây dựng

 

704

3

1.009977.000.00.00.H55

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Lĩnh vực hoạt động xây dựng

 

705

4

1.009978.000.00.00.H55

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Lĩnh vực hoạt động xây dựng

 

706

5

1.009979.000.00.00.H55

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Lĩnh vực hoạt động xây dựng

 

707

6

1.009794.000.00.00.H55

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành).

Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng

 

708

7

2.000205.000.00.00.H55

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Lĩnh vực Việc làm

 

709

8

2.000192.000.00.00.H55

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Lĩnh vực Việc làm

 

710

9

1.000459.000.00.00.H55

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

Lĩnh vực Việc làm

 

711

10

2.001955.000.00.00.H55

Đăng ký Nội quy lao động của doanh nghiệp

Lĩnh vực lao động tiền lương

 

712

11

1.009756.000.00.00.H55

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL)

Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam

 

713

12

1.009774.000.00.00.H55

Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)

Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam

 

714

13

1.009772.000.00.00.H55

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam

 

715

14

1.009777.000.00.00.H55

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)

Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam

 

716

15

1.009748.000.00.00.H55

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam

 

717

16

1.009769.000.00.00.H55

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam

 

718

17


 1.009768.000.00.00.H55

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam

 

719

18

1.009759.000.00.00.H55

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý

Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam

 

720

19

1.009757.000.00.00.H55

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL)

Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam

 

721

20

1.009765.000.00.00.H55

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam

 

722

21

1.009764.000.00.00.H55

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam

 

723

22

1.009762.000.00.00.H55

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam

 

724

23

1.009763.000.00.00.H55

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam

 

725

24

1.009766.000.00.00.H55

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam

 

726

25

1.009767.000.00.00.H55

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam

 

727

26

1.009773.000.00.00.H55

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)

Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam

 

728

27

1.009776.000.00.00.H55

Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)

Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam

 

729

28

1.009775.000.00.00.H55

Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL)

Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam

 

730

29

1.009771.000.00.00.H55

Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam

 

731

30

1.009760.000.00.00.H55

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư

Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam

 

732

31

1.009770.000.00.00.H55

Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam

 

733

32

1.009972.000.00.00.H55

Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh.

Lĩnh vực hoạt động xây dựng

 

734

33

1.009974.000.00.00.H55

Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Lĩnh vực hoạt động xây dựng

 

 

XIII

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (13 TTHC)

 

 

735

1

1.005092.000.00.00.H55

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

Văn bằng, chứng chỉ

Dùng chung cấp tỉnh, huyện

736

2

1.005090.000.00.00.H55

Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú

Thi, tuyển sinh

Dùng chung cấp tỉnh, huyện

737

3

2.002478.000.00.00.H55

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

Giáo dục trung học

 

738

4

1.001088.000.00.00.H55

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

Giáo dục trung học

 

739

5

1.005142.000.00.00.H55

Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Thi, tuyển sinh

 

740

6

3.000181.000.00.00.H55

Tuyển sinh trung học phổ thông

Thi, tuyển sinh

 

741

7

1.005098.000.00.00.H55

Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

Thi, tuyển sinh

 

742

8

1.005095.000.00.00.H55

Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Thi, tuyển sinh

 

743

9

2.001806.000.00.00.H55

Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học

Thi, tuyển sinh

 

744

10

1.001942.000.00.00.H55

Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non

Thi, tuyển sinh

 

745

11

1.003734.000.00.00.H55

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin

Thi, tuyển sinh

 

746

12

2.002481.000.00.00.H55

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

Giáo dục trung học

 

747

13

2.001904.000.00.00.H55

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS

Giáo dục trung học

 

 

XIV

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (19 TTHC)

 

 

748

1

1.000703.000.00.00.H55

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

Đường bộ

 

749

2

2.002286.000.00.00.H55

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

Đường bộ

 

750

3

2.002287.000.00.00.H55

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

Đường bộ

 

751

4

2.002285.000.00.00.H55

Đăng ký khai thác tuyến

Đường bộ

 

752

5

2.002288.000.00.00.H55

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

Đường bộ

 

753

6

2.002289.000.00.00.H55

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

Đường bộ

 

754

7

1.002820.000.00.00.H55

Cấp lại Giấy phép lái xe

Đường bộ

 

755

8

1.002809.000.00.00.H55

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

Đường bộ

 

756

9

1.002856.000.00.00.H55

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

Đường bộ

 

757

10

1.002852.000.00.00.H55

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

Đường bộ

 

758

11

1.010708.000.00.00.H55

Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Đường bộ

 

759

12

1.010710.000.00.00.H55

Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia

Đường bộ

 

760

13

1.002268.000.00.00.H55

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Đường bộ

 

761

14

1.001023.000.00.00.H55

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

Đường bộ

 

762

15

1.010711.000.00.00.H55

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

Đường bộ

 

763

16

1.002861.000.00.00.H55

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

Đường bộ

 

764

17

1.002859.000.00.00.H55

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

Đường bộ

 

765

18

1.002877.000.00.00.H55

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Đường bộ

 

766

19

1.002869.000.00.00.H55

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Đường bộ

 

 

XV

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (30 TTHC)

 

 

767

1

2.000983.000.00.00.H55

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

Đất đai

 

768

2

2.001938.000.00.00.H55

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

Đất đai

 

769

3

1.004238.000.00.00.H55

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Đất đai

 

770

4

1.004227.000.00.00.H55

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

Đất đai

 

771

5

1.004221.000.00.00.H55

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

Đất đai

 

772

6

1.003040.000.00.00.H55

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác sắn liền với đất (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

Đất đai

 

773

7

1.004193.000.00.00.H55

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

Đất đai

 

774

8

1.002993.000.00.00.H55

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (đã thành lập)

Đất đai

 

775

9

2.000889.000.00.00.H55

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận

Đất đai

 

776

10

2.000880.000.00.00.H55

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

Đất đai

 

777

11

1.005194.000.00.00.H55

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

Đất đai

 

778

12

1.001045.000.00.00.H55

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

Đất đai

 

779

13

1.001009.000.00.00.H55

Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

Đất đai

 

780

14

1.004206.000.00.00.H55

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

Đất đai

 

781

15

1.004217.000.00.00.H55

Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo

Đất đai

 

782

16

1.004688.000.00.00.H55

Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004

Đất đai

 

783

17

1.002273.000.00.00.H55

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở

Đất đai

 

784

18

1.011671.H55

Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

Đo đạc và bản đồ

 

785

19

1.010727.000.00.00.H55

Cấp giấy phép môi trường

Môi trường

 

786

20

1.010728.000.00.00.H55

Cấp đổi giấy phép môi trường

Môi trường

 

787

21

1.010729.000.00.00.H55

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

Môi trường

 

788

22

1.010730.000.00.00.H55

Cấp lại giấy phép môi trường

Môi trường

 

789

23

1.008675.000.00.00.H55

Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ

Môi trường

 

790

24

1.008682.000.00.00.H55

Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học

Môi trường

 

791

25

1.010723.000.00.00.H55

Cấp giấy phép môi trường

Môi trường

 

792

26

1.010724.000.00.00.H55

Cấp đổi giấy phép môi trường

Môi trường

 

793

27

1.010725.000.00.00.H55

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

Môi trường

 

794

28

1.010726.000.00.00.H55

Cấp lại giấy phép môi trường

Môi trường

 

795

29

1.010736.000.00.00.H55

Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường

Môi trường

 

796

30

1.004082.H55

Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

Môi trường

 

 

XVI

SỞ XÂY DỰNG (33 TTHC)

 

 

797

1

1.008432.000.00.00.H55

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

Quy hoạch kiến trúc

 

798

2

1.008891.000.00.00.H55

Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc

Quy hoạch kiến trúc

 

799

3

1.008989.000.00.00.H55

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc

Quy hoạch kiến trúc

 

800

4

1.008990.000.00.00.H55

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề

Quy hoạch kiến trúc

 

801

5

1.008991.000.00.00.H55

Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc

Quy hoạch kiến trúc

 

802

6

1.008992.000.00.00.H55

Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

Quy hoạch kiến trúc

 

803

7

1.008993.000.00.00.H55

Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

Quy hoạch kiến trúc

 

804

8

1.009980.000.00.00.H55

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C

Hoạt động xây dựng

 

805

9

1.009981.000.00.00.H55

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C

Hoạt động xây dựng

 

806

10

1.009982.000.00.00.H55

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III

Hoạt động xây dựng

 

807

11

1.009983.000.00.00.H55

Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

Hoạt động xây dựng

 

808

12

1.009928.000.00.00.H55

Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III

Hoạt động xây dựng

 

809

13

1.009984.000.00.00.H55

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)

Hoạt động xây dựng

 

810

14

1.009985.000.00.00.H55

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)

Hoạt động xây dựng

 

811

15

1.009986.000.00.00.H55

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

Hoạt động xây dựng

 

812

16

1.009987.000.00.00.H55

Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài

Hoạt động xây dựng

 

813

17

1.009988.000.00.00.H55

Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

Hoạt động xây dựng

 

814

18

1.009989.000.00.00.H55

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)

Hoạt động xây dựng

 

815

19

1.009990.000.00.00.H55

Cấp cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)

Hoạt động xây dựng

 

816

20

1.009936.000.00.00.H55

Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III

Hoạt động xây dựng

 

817

21

1.009991.000.00.00.H55

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

Hoạt động xây dựng

 

818

22

2.001116.000.00.00.H55

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng

Giám định tư pháp xây dựng

 

819

23

1.010005.000.00.00.H55

Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.

Nhà ở

 

820

24

1.010006.000.00.00.H55

Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .

Nhà ở

 

821

25

1.010007.000.00.00.H55

Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .

Nhà ở

 

822

26

1.010009.000.00.00.H55

Thủ tục công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)

Nhà ở

 

823

27

1.007748.000.00.00.H55

Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài

Nhà ở

 

824

28

1.007750.000.00.00.H55

Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua

Nhà ở

 

825

29

1.007762.000.00.00.H55

Thẩm định giá bán, thuê mua, thê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh.

Nhà ở

 

826

30

1.002572.000.00.00.H55

Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

Kinh doanh bất động sản

 

827

31

1.002625.000.00.00.H55

Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản:

Kinh doanh bất động sản

 

828

32

1.006871.000.00.00.H55

Thủ tục công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

Vật liệu xây dựng 

 

829

33

1.008455.000.00.00.H55

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

Quy hoạch kiến trúc

 

 

XVII

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (28 TTHC)

 

 

830

1

1.007933.000.00.00.H55

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón

Lĩnh vực Bảo vệ thực vật

 

831

2

1.004493.000.00.00.H55

Xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật

Lĩnh vực Bảo vệ thực vật

 

832

3

1.004509.000.00.00.H55

Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

Lĩnh vực Bảo vệ thực vật

 

833

4

2.001064.000.00.00.H55

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

Lĩnh vực Thú y

 

834

5

1.005319.000.00.00.H55

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh

Lĩnh vực Thú y

 

835

6

1.004022.000.00.00.H55

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

Lĩnh vực Thú y

 

836

7

1.00387.000.00.00.H55

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Lĩnh vực Thủy lợi

 

837

8

1.00388.000.00.00.H55

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Lĩnh vực Thủy lợi

 

838

9

2.001401.000.00.00.H55

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

Lĩnh vực Thủy lợi

 

839

10

2.001426.000.00.00.H55

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Lĩnh vực Thủy lợi

 

840

11

2.001791.000.00.00.H55

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Lĩnh vực Thủy lợi

 

841

12

1.004385.000.00.00.H55

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Lĩnh vực Thủy lợi

 

842

13

2.001793.000.00.00.H55

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh

Lĩnh vực Thủy lợi

 

843

14

2.001795.000.00.00.H55

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Lĩnh vực Thủy lợi

 

844

15

2.001796.000.00.00.H55

Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Lĩnh vực Thủy lợi

 

845

16

1.004427.000.00.00.H55

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Lĩnh vực Thủy lợi

 

846

17

2.001804.000.00.00.H55

Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý

Lĩnh vực Thủy lợi

 

847

18

1.003867.000.00.00.H55

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý

Lĩnh vực Thủy lợi

 

848

19

1.003893.000.00.00.H55

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Lĩnh vực Thủy lợi

 

849

20

1.003921.000.00.00.H55

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Lĩnh vực Thủy lợi

 

850

21

1.003232.000.00.00.H55

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Lĩnh vực Thủy lợi

 

851

22

1.003221.000.00.00.H55

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.

Lĩnh vực Thủy lợi

 

852

23

1.003211.000.00.00.H55

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.

Lĩnh vực Thủy lợi

 

853

24

1.003203.000.00.00.H55

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.

Lĩnh vực Thủy lợi

 

854

25

1.003188.000.00.00.H55

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.

Lĩnh vực Thủy lợi

 

855

26

1.008408.000.00.00.H55

Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh

Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai

 

856

27

1.008409.000.00.00.H55

Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ

Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai

 

857

28

1.00841.000.00.00.H55

Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ

Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai

 

 

XVIII

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (75 TTHC)

 

 

858

1

1.009661.000.00.00.H55

Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư

Đầu tư tại Việt Nam

 

859

2

1.009665.000.00.00.H55

Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Đầu tư tại Việt Nam

 

860

3

1.009671.000.00.00.H55

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Đầu tư tại Việt Nam

 

861

4

1.009664.000.00.00.H55

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

Đầu tư tại Việt Nam

 

862

5

1.010010.000.00.00.H55

Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

863

6

1.010023.000.00.00.H55

Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

864

7

2.001610.000.00.00.H55

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

865

8

2.001583.000.00.00.H55

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

866

9

2.001199.000.00.00.H55

Đăng ký thành lập Công ty TNHH hai thành viên trở lên

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

867

10

2.002043.000.00.00.H55

Đăng ký thành lập Công ty cổ phần

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

868

11

2.002042.000.00.00.H55

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

869

12

2.002041.000.00.00.H55

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

870

13

1.005169.000.00.00.H55

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

871

14

2.002011.000.00.00.H55

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

872

15

2.002010.000.00.00.H55

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

873

16

2.002009.000.00.00.H55

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

874

17

2.002008.000.00.00.H55

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

875

18

1.005114.000.00.00.H55

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

876

19

2.002000.000.00.00.H55

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

877

20

2.001996.000.00.00.H55

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

878

21

2.001993.000.00.00.H55

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

879

22

2.002044.000.00.00.H55

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

880

23

2.001992.000.00.00.H55

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

881

24

2.001.954.000.00.00.H55

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

882

25

2.002.069.000.00.00.H55

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

883

26

2.002.070.000.00.00.H55

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

884

27

2.002.031.000.00.00.H55

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

885

28

2.002.075.000.00.00.H55

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

886

29

2.002.072.000.00.00.H55

Thông báo lập địa điểm kinh doanh

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

887

30

2.002.045.000.00.00.H55

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

888

31

1.005.176.000.00.00.H55

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

889

32

1.010.026.000.00.00.H55

Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

890

33

2.002.085.000.00.00.H55

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

891

34

2.002083.000.00.00.H55

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

892

35

2.002059.000.00.00.H55

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

893

36

2.002060.000.00.00.H55

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

894

37

2.002057.000.00.00.H55

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

895

38

2.002034.000.00.00.H55

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

896

39

2.002032.000.00.00.H55

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

897

40

2.002033.000.00.00.H55

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

898

41

1.010027.000.00.00.H55

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

899

42

2.002018.000.00.00.H55

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

900

43

2.002017.000.00.00.H55

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

901

44

2.002015.000.00.00.H55

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

902

45

2.002029.000.00.00.H55

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

903

46

2.002023.000.00.00.H55

Giải thể doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

904

47

2.002022.000.00.00.H55

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

905

48

2.002020.000.00.00.H55

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

906

49

2.002016.000.00.00.H55

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

907

50

2.000368.000.00.00.H55

Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

908

51

2.000416.000.00.00.H55

Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

909

52

2.000375.000.00.00.H55

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

910

53

1.010029.000.00.00.H55

Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

911

54

1.010030.000.00.00.H55

Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

912

55

1.010031.000.00.00.H55

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

913

56

2.002125.000.00.00.H55

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hợp tác xã)

 

914

57

1.005072.000.00.00.H55

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hợp tác xã)

 

915

58

1.005283.000.00.00.H55

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hợp tác xã)

 

916

59

1.005122.000.00.00.H55

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hợp tác xã)

 

917

60

2.001979.000.00.00.H55

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hợp tác xã)

 

918

61

2.001957.000.00.00.H55

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hợp tác xã)

 

919

62

1.005056.000.00.00.H55

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hợp tác xã)

 

920

63

2.002013.000.00.00.H55

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hợp tác xã)

 

921

64

1.005125.000.00.00.H55

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hợp tác xã)

 

922

65

1.005003.000.00.00.H55

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hợp tác xã)

 

923

66

1.005047.000.00.00.H55

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hợp tác xã)

 

924

67

2.001962.000.00.00.H55

Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hợp tác xã)

 

925

68

1.005064.000.00.00.H55

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hợp tác xã)

 

926

69

1.005124.000.00.00.H55

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hợp tác xã)

 

927

70

1.005046.000.00.00.H55

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hợp tác xã)

 

928

71

1.001612.000.00.00.H55

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh

 

929

72

2.000720.000.00.00.H55

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh

 

930

73

1.001570.000.00.00.H55

Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh

 

931

74

1.001266.000.00.00.H55

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh

 

932

75

2.000575.000.00.00.H55

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh

 

B. Danh mục dịch vụ công trực tuyến một phần

STT

Mã thủ tục

Tên thủ tục

Lĩnh vực

Ghi chú

 

I

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (8 TTHC)

 

 

1

1

2.001208.000.00.00.H55

Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

 

2

2

2.001100.000.00.00.H55

Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

 

3

3

2.001269.000.00.00.H55

Đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

 

4

4

2.002380.000.00.00.H55

Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

An toàn bức xạ và hạt nhân

 

5

5

2.002381.000.00.00.H55

Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

An toàn bức xạ và hạt nhân

 

6

6

2.002382.000.00.00.H55

Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

An toàn bức xạ và hạt nhân

 

7

7

2.002383.000.00.00.H55

Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

An toàn bức xạ và hạt nhân

 

8

8

2.002384.000.00.00.H55

Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

An toàn bức xạ và hạt nhân

 

 

II

SỞ Y TẾ (88 TTHC)

 

 

9

1

2.000984.000.00.00.H55

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

Khám bệnh, chữa bệnh

 

10

2

2.000980.000.00.00.H55

Cấp Giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền.

Khám bệnh, chữa bệnh

 

11

3

1.002015.000.00.00.H55

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh.

Khám bệnh, chữa bệnh

 

12

4

1.003848.000.00.00.H55

Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.

Khám bệnh, chữa bệnh

 

13

5

1.003876.000.00.00.H55

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

Khám bệnh, chữa bệnh

 

14

6

1.00803.000.00.00.H55

 Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

Khám bệnh, chữa bệnh

 

15

7

1.003774.000.00.00.H55

Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

Khám bệnh, chữa bệnh

 

16

8

1.001987.000.00.00.H55

Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn.

Khám bệnh, chữa bệnh

 

17

9

1.002037.000.00.00.H55

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm.

Khám bệnh, chữa bệnh

 

18

10

1.002058.000.00.00.H55

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã.

Khám bệnh, chữa bệnh

 

19

11

1.002073.000.00.00.H55

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh.

Khám bệnh, chữa bệnh

 

20

12

1.002097.000.00.00.H55

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc.

Khám bệnh, chữa bệnh

 

21

13

1.002111.000.00.00.H55

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà.

Khám bệnh, chữa bệnh

 

22

14

1.002131.000.00.00.H55

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả.

Khám bệnh, chữa bệnh

 

23

15

1.002140.000.00.00.H55

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp.

Khám bệnh, chữa bệnh

 

24

16

1.002162.000.00.00.H55

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

Khám bệnh, chữa bệnh

 

25

17

1.002182.000.00.00.H55

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

Khám bệnh, chữa bệnh

 

26

18

1.002191.000.00.00.H55

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

Khám bệnh, chữa bệnh

 

27

19

1.002205.000.00.00.H55

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

Khám bệnh, chữa bệnh

 

28

20

1.002215.000.00.00.H55

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

Khám bệnh, chữa bệnh

 

29

21

1.002230.000.00.00.H55

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

Khám bệnh, chữa bệnh

 

30

22

1.001907.000.00.00.H55

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.

Khám bệnh, chữa bệnh

 

31

23

2.000552.000.00.00.H55

 Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm.

Khám bệnh, chữa bệnh

 

32

24

2.000559.000.00.00.H55

Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ.

Khám bệnh, chữa bệnh

 

33

25

1.001138.000.00.00.H55

Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ.

Khám bệnh, chữa bệnh

 

34

26

1.003746.000.00.00.H55

 Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

Khám bệnh, chữa bệnh

 

35

27

1.003644.000.00.00.H55

 Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

Khám bệnh, chữa bệnh

 

36

28

1.003547.000.00.00.H55

 Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

Khám bệnh, chữa bệnh

 

37

29

1.003531.000.00.00.H55

 Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

Khám bệnh, chữa bệnh

 

38

30

1.003516.000.00.00.H55

Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền.

Khám bệnh, chữa bệnh

 

39

31

1.001086.000.00.00.H55

Đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế.

Khám bệnh, chữa bệnh

 

40

32

1.001077.000.00.00.H55

 Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế.

Khám bệnh, chữa bệnh

 

41

33

1.001595.000.00.00.H55

Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám bệnh, chữa bệnh

 

42

34

1.001734.000.00.00.H55

Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế.

Khám bệnh, chữa bệnh

 

43

35

1.001552.000.00.00.H55

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT.

Khám bệnh, chữa bệnh

 

44

36

1.001538.000.00.00.H55

Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT.

Khám bệnh, chữa bệnh

 

45

37

1.001532.000.00.00.H55

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT.

Khám bệnh, chữa bệnh

 

46

38

1.001398.000.00.00.H55

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT.

Khám bệnh, chữa bệnh

 

47

39

1.002000.000.00.00.H55

Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc Giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền.

Khám bệnh, chữa bệnh

 

48

40

2.001170.000.00.00.H55

Khám sức khỏe định kỳ đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam

Khám bệnh, chữa bệnh

 

49

41

1.002795.000.00.00.H55

Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn quy định tại Phụ lục I nhưng mắc một số bệnh quy định tại Phụ lục II

Khám bệnh, chữa bệnh

 

50

42

2.001184.000.00.00.H55

Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn quy định tại Phụ lục I

Khám bệnh, chữa bệnh

 

51

43

1.001687.000.00.00.H55

Cấp giấy khám sức khỏe cho người lái xe

Khám bệnh, chữa bệnh

 

52

44

1.001675.000.00.00.H55

Khám sức khỏe định kỳ của người lái xe ô tô

Khám bệnh, chữa bệnh

 

53

45

1.000986.000.00.00.H55

Cấp giấy khám sức khỏe cho người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự

Khám bệnh, chữa bệnh

 

54

46

1.001004.000.00.00.H55

Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi

Khám bệnh, chữa bệnh

 

55

47

1.001058.000.00.00.H55

Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên

Khám bệnh, chữa bệnh

 

56

48

1.000980.000.00.00.H55

Khám sức khỏe định kỳ

Khám bệnh, chữa bệnh

 

57

49

1.002399.000.00.00.H55

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

Dược phẩm

 

58

50

1.004593.000.00.00.H55

Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền).

Dược phẩm

 

59

51

1.004585.000.00.00.H55

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền).

Dược phẩm

 

60

52

1.003001.000.00.00.H55

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.

Dược phẩm

 

61

53

1.002952.000.00.00.H55

Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.

Dược phẩm

 

62

54

1.002934.000.00.00.H55

Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT.

Dược phẩm

 

63

55

1.002258.000.00.00.H55

Đánh giá đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

Dược phẩm

 

64

56

1.002339.000.00.00.H55

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại.

Dược phẩm

 

65

57

1.002292.000.00.00.H55

Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

Dược phẩm

 

66

58

1.002235.000.00.00.H55

Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT.

Dược phẩm

 

67

59

1.004516.000.00.00.H55

Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.

Dược phẩm

 

68

60

1.003055000.00.00.H55

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

Mỹ phẩm

 

69

61

1.003481.000.00.00.H55

Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng.

Y tế Dự phòng

 

70

62

1.003468.000.00.00.H55

Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng.

Y tế Dự phòng

 

71

63

1.002231.000.00.00.H55

Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh.

Y tế Dự phòng

 

72

64

1.002216.000.00.00.H55

Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại nhà.

Y tế Dự phòng

 

73

65

1.006422.000.00.00.H55

Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

Lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS

 

74

66

1.006425.000.00.00.H55

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

Lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS

 

75

67

1.006431.000.00.00.H55

Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

Lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS

 

76

68

1.002425.000.00.00.H55

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

An toàn thực phẩm và dinh dưỡng

 

77

69

1.002360.000.00.00.H55

Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện

Giám định y khoa

 

78

70

2.001022.000.00.00.H55

Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

Giám định y khoa

 

79

71

1.002392.000.00.00.H55

Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

Giám định y khoa

 

80

72

1.002405.000.00.00.H55

Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

Giám định y khoa

 

81

73

1.002412.000.00.00.H55

Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

Giám định y khoa

 

82

74

1.003691.000.00.00.H55

Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng

Giám định y khoa

 

83

75

1.003662.000.00.00.H55

Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng

Giám định y khoa

 

84

76

1.000281.000.00.00.H55

Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật

Giám định y khoa

 

85

77

1.011799.000.00.00.H55

Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật

Giám định y khoa

 

86

78

1.011799.000.00.00.H55

Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác

Giám định y khoa

 

87

79

1.011800.000.00.00.H55

Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định

Giám định y khoa

 

88

80

1.002706.000.00.00.H55

Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động

Giám định y khoa

 

89

81

1.002671.000.00.00.H55

Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động

Giám định y khoa

 

90

82

1.002208.000.00.00.H55

Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất

Giám định y khoa

 

91

83

1.002190.000.00.00.H55

Hồ sơ khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai

Giám định y khoa

 

92

84

1.002168.000.00.00.H55

Hồ sơ khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần

Giám định y khoa

 

93

85

1.002136.000.00.00.H55

Hồ sơ khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát

Giám định y khoa

 

94

86

1.002694.000.00.00.H55

Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp

Giám định y khoa

 

95

87

1.002146.000.00.00.H55

Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động

Giám định y khoa

 

96

88

1.002118.000.00.00.H55

Khám giám định tổng hợp

Giám định y khoa

 

 

III

SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (34 TTHC)

 

 

97

1

1.009873.000.00.00.H55

Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Việc làm

 

98

2

1.009874.000.00.00.H55

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Việc làm

 

99

3

1.001978.000.00.00.H55

Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp

Việc làm

 

100

4

2.000839.000.00.00.H55

Giải quyết hỗ trợ học nghề

Việc làm

 

101

5

1.000479.000.00.00.H55

Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

Lao động

 

102

6

1.000464.000.00.00.H55

Gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

Lao động

 

103

7


1.000448.000.00.00.H55

Cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

Lao động

 

104

8

1.000436.000.00.00.H55

Thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

Lao động

 

105

9

1.000414.000.00.00.H55

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

Lao động

 

106

10

1.005449.000.00.00.H55

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

An toàn lao động

 

107

11

2.000111.000.00.00.H55

Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động

An toàn lao động

 

108

12

1.004949.000.00.00.H55

Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu

Lao động

 

109

13

2.001949.000.00.00.H55

Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III

Lao động

 

110

14

1004946.000.00.00.H55

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

Trẻ em

 

111

15

1004944.000.00.00.H55

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em (Trường hợp chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội thuộc trách nhiệm quản lý cấp tỉnh để chuyển đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế)

Trẻ em

 

112

16

1.000243.000.00.00.H55

Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Giáo dục nghề nghiệp

 

113

17

1.000160.000.00.00.H55

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận

Giáo dục nghề nghiệp

 

114

18

1.000167.000.00.00.H55

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

Giáo dục nghề nghiệp

 

115

19

1.000509.000.00.00.H55

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Giáo dục nghề nghiệp

 

116

20

1.000482.000.00.00.H55

Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận

Giáo dục nghề nghiệp

 

117

21

1.010806.000.00.00.H55

Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

Người có công

 

118

22

1.010807.000.00.00.H55

Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an

Người có công

 

119

23

1.010816.000.00.00.H55

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Người có công

 

120

24

1.010817.000.00.00.H55

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Người có công

 

121

25

1.010810.000.00.00.H55

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

Người có công

 

122

26

1.004946.000.00.00.H55

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

Trẻ em

 

123

27

1.010832.000.00.00.H55

Thăm viếng mộ liệt sĩ

Người có công

 

124

28

2.001960.000.00.00.H55

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài.

Giáo dục nghề nghiệp

 

125

29

1.001699.000.00.00.H55

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

Bảo trợ xã hội

 

126

30

1.004946.000.00.00.H55

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

Trẻ em

 

127

31

1.011601.000.00.00.H55

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm

Giảm nghèo

 

128

32

1.011606.000.00.00.H55

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm

Giảm nghèo

 

129

33

1.011608.000.00.00.H55

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm

Giảm nghèo

 

130

34

1.011609.H55

Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình

Giảm nghèo

 

 

IV

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (1 TTHC)

 

 

131

1

2.001885.000.00.00.H55

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

 

 

V

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (68 TTHC)

 

 

132

1

2.001613.000.00.00.H55

Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

Di sản văn hóa

 

133

2

1.003793.000.00.00.H55

Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

Di sản văn hóa

 

134

3

2.001631.000.00.00.H55

Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

Di sản văn hóa

 

135

4

1.003646.000.00.00.H55

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

Di sản văn hóa

 

136

5

1.003835.000.00.00.H55

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

Di sản văn hóa

 

137

6

1.001106.000.00.00.H55

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

Di sản văn hóa

 

138

7

2.001641.000.00.00.H55

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

Di sản văn hoá

 

139

8

1.002003.000.00.00.H55

Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

Di sản văn hoá

 

140

9

1.011454.H55

Thủ tục cấp Giấy phép phân loại phim

Điện ảnh

 

141

10

1.009403.000.00.00.H55

Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu

Nghệ thuật biểu diễn

 

142

11

1.001029.000.00.00.H55

Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh

Văn hóa

 

143

12

1.001008.000.00.00.H55

Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

Văn hóa

 

144

13

1.000963.000.00.00.H55

Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh

Văn hóa

 

145

14

1.000922.000.00.00.H55

Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

Văn hóa

 

146

15

1.003560.000.00.00.H55

Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh

Mua bán hàng hóa quốc tế

 

147

16

1.004723.000.00.00.H55

Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ

Văn hóa

 

148

17

1.001376.H55

Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”

Thi đua,  Khen thưởng

 

149

18


1.001108.H55

Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú”

Thi đua,  Khen thưởng

 

150

19

1.001032.H55

Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể

Thi đua,  Khen thưởng

 

151

20

1.000971.H55

Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể

Thi đua,  Khen thưởng

 

152

21


1.000871.H55

Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật

Thi đua,  Khen thưởng

 

153

22

1.000564.H55

Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Nhà nước về văn học, nghệ thuật

Thi đua,  Khen thưởng

 

154

23

1.000454.000.00.00.H55

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

Gia đình

 

155

24

1.000433.000.00.00.H55

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

Gia đình

 

156

25

1.000847.000.00.00.H55

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

Thể dục  thể thao

 

157

26

1.001527.000.00.00.H55

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

Thể dục  thể thao

 

158

27

1.000842.000.00.00.H55

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

Thể dục  thể thao

 

159

28

2.002188.000.00.00.H55

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng

Thể dục  thể thao

 

160

29

1.001056.000.00.00.H55

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

Thể dục  thể thao

 

161

30

1.000920.000.00.00.H55

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

Thể dục  thể thao

 

162

31

1.000560.000.00.00.H55

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

Thể dục  thể thao

 

163

32

1.000883.000.00.00.H55

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

Thể dục  thể thao

 

164

33

1.000904.000.00.00.H55

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate

Thể dục  thể thao

 

165

34

1.001195.000.00.00.H55

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

Thể dục  thể thao

 

166

35

1.002396.000.00.00.H55

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

Thể dục  thể thao

 

167

36

1.000936.000.00.00.H55

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

Thể dục  thể thao

 

168

37

1.001500.000.00.00.H55

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

Thể dục  thể thao

 

169

38

1.001801.000.00.00.H55

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

Thể dục  thể thao

 

170

39

1.000863.000.00.00.H55

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker

Thể dục  thể thao

 

171

40

1.000485.000.00.00.H55

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

Thể dục  thể thao

 

172

41

1.005162.000.00.00.H55

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

Thể dục thể thao

 

173

42

1.000814.000.00.00.H55

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

Thể dục  thể thao

 

174

43

1.000518.000.00.00.H55

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

Thể dục  thể thao

 

175

44

1.005163.000.00.00.H55

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

Thể dục  thể thao

 

176

45

1.003441.000.00.00.H55

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

Thể dục  thể thao

 

177

46

1.000830.000.00.00.H55

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

Thể dục  thể thao

 

178

47

1.001517.000.00.00.H55

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

Thể dục  thể thao

 

179

48

1.002445.000.00.00.H55

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

Thể dục  thể thao

 

180

49

1.000594.000.00.00.H55

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

Thể dục  thể thao

 

181

50

1.000953.000.00.00.H55

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

Thể dục  thể thao

 

182

51

1.000544.000.00.00.H55

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam

Thể dục  thể thao

 

183

52

1.000644.000.00.00.H55

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

Thể dục  thể thao

 

184

53

1.000501.000.00.00.H55

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

Thể dục  thể thao

 

185

54

1.004580.000.00.00.H55

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Du lịch

 

186

55

1.004605.000.00.00.H55

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch  quốc tế

Du lịch

 

187

56

1.004572.000.00.00.H55

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Du lịch

 

188

57

1.003490.000.00.00.H55

Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh

Du lịch

 

189

58

1.004503.000.00.00.H55

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Du lịch

 

190

59

1.001455.000.00.00.H55

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Du lịch

 

191

60

1.004594.000.00.00.H55

Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch

Du lịch

 

192

61

1.004528.000.00.00.H55

Thủ tục công nhận điểm du lịch

Du lịch

 

193

62

1.004551.000.00.00.H55

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Du lịch

 

194

63

2.000440.000.00.00.H55

Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm

Văn hóa

 

195

64

1.000933.000.00.00.H55

Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa

Văn hóa

 

196

65

1.003645.000.00.00.H55

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện

Văn hóa

 

197

66

1.003635.000.00.00.H55

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện

Văn hóa

 

198

67

1.000954.000.00.00.H55

Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

Văn hóa

 

199

68

1.001120.000.00.00.H55

Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

Văn hóa

 

 

VI

SỞ CÔNG THƯƠNG (11 TTHC)

 

 

200

1

2.000229.000.00.00.H55

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

 

201

2

2.000221.000.00.00.H55

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ.

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

 

202

3

2.001434.000.00.00.H55

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

 

203

4

2.001433.000.00.00.H55

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

 

204

5

1.011506.000.00.00.H55

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.

Hóa chất

 

205

6

2.001547.000.00.00.H55

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.

Hóa chất

 

206

7

1.002758.000.00.00.H55

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.

Hóa chất

 

207

8

2.000331.000.00.00.H55

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh

Công nghiệp địa phương

 

208

9

2.000621.000.00.00.H55

Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

Điện

 

209

10

2.000638.000.00.00.H55

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

Điện

 

210

11

2.001646.000.00.00.H55

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

 

VII

SỞ TƯ PHÁP (38 TTHC)

 

 

211

1

2.000592.000.00.00.H55

Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

5 năm không phát sinh hồ sơ

212

2

2.000977.000.00.00.H55

Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư

Trợ giúp pháp lý

5 năm không phát sinh hồ sơ

213

3

2.000970.000.00.00.H55

Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

Trợ giúp pháp lý

5 năm không phát sinh hồ sơ

214

4

2.002038.000.00.00.H55

Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Quốc tịch

 

215

5

2.002036.000.00.00.H55

Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Quốc tịch

 

216

6

2.000528.000.00.00.H55

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

 

217

7

2.000806.000.00.00.H55

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

 

218

8

1.001766.000.00.00.H55

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

 

219

9

2.000779.000.00.00.H55

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

 

220

10

1.001695.000.00.00.H55

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

 

221

11

1.001669.000.00.00.H55

Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

 

222

12

2.000756.000.00.00.H55

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

 

223

13

2.002189.000.00.00.H55

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Hộ tịch

 

224

14

2.000554.000.00.00.H55

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Hộ tịch

 

225

15

2.000547.000.00.00.H55

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

Hộ tịch

 

226

16

2.000522.000.00.00.H55

Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

 

227

17

1.000893.000.00.00.H55

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

Hộ tịch

 

228

18

2.000513.000.00.00.H55

Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

 

229

19

2.000497.000.00.00.H55

Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

 

230

20

2.000748.000.00.00.H55

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

Hộ tịch

 

231

21

2.002363.000.00.00.H55

Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Nuôi con nuôi

 

232

22

1.001193.000.00.00.H55

Thủ tục đăng ký khai sinh

Hộ tịch

 

233

23

1.000894.000.00.00.H55

Thủ tục đăng ký kết hôn

Hộ tịch

 

234

24

1.001022.000.00.00.H55

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con

Hộ tịch

 

235

25

1.000656.000.00.00.H55

Thủ tục đăng ký khai tử

Hộ tịch

 

236

26

1.003583.000.00.00.H55

Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động

Hộ tịch

 

237

27

1.000593.000.00.00.H55

Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động

Hộ tịch

 

238

28

1.000419.000.00.00.H55

Thủ tục đăng ký khai tử lưu động

Hộ tịch

 

239

29

1.004837.000.00.00.H55

Thủ tục đăng ký giám hộ

Hộ tịch

 

240

30

1.004845.000.00.00.H55

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ

Hộ tịch

 

241

31

1.004859.000.00.00.H55

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

Hộ tịch

 

242

32

1.004873.000.00.00.H55

Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

Hộ tịch

 

243

33

1.004884.000.00.00.H55

Thủ tục đăng ký lại khai sinh

Hộ tịch

 

244

34

1.004772.000.00.00.H55

Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

Hộ tịch

 

245

35

1.004746.000.00.00.H55

Thủ tục đăng ký lại kết hôn

Hộ tịch

 

246

36

1.005461.000.00.00.H55

Đăng ký lại khai tử

Hộ tịch

 

247

37

2.000986.000.00.00.H55

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

Hộ tịch

 

248

38

2.001023.000.00.00.H55

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

Hộ tịch

 

 

VIII

THANH TRA TỈNH (14 TTHC)

 

 

249

1

1.010943.000.00.00.H55

Thủ tục tiếp công dân tại cấp tỉnh

Tiếp công dân

 

250

2

1.010944.000.00.00.H55

Thủ tục tiếp công dân tại cấp huyện

Tiếp công dân

 

251

3

1.010945.000.00.00.H55

Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã

Tiếp công dân

 

252

4

2.002499.000.00.00.H55

Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh

Xử lý đơn thư

 

253

5

2.002500.000.00.00.H55

Thủ tục xử lý đơn tại cấp huyện

Xử lý đơn thư

 

254

6

2.002501.000.00.00.H55

Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã

Xử lý đơn thư

 

255

7

2.002407.000.00.00.H55

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh

Giải quyết khiếu nại

 

256

8

2.002408.000.00.00.H55

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện

Giải quyết khiếu nại

 

257

9

2.002409.000.00.00.H55

Thủ tục giải quyết khiếu nại tại cấp xã

Giải quyết khiếu nại

 

258

10

2.002411.000.00.00.H55

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh

Giải quyết khiếu nại

 

259

11

2.002412.000.00.00.H55

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện

Giải quyết khiếu nại

 

260

12

2.002394.000.00.00.H55

Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh

Giải quyết tố cáo

 

261

13

2.002395.000.00.00.H55

Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp huyện

Giải quyết tố cáo

 

262

14

2.002396.000.00.00.H55

Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã

Giải quyết tố cáo

 

 

IX

SỞ NỘI VỤ (19 TTHC)

 

 

263

1

1.008024

Thủ tục xét, tôn vinh danh hiệu “Doanh nhân tiêu biểu” tỉnh Thái Nguyên

Thi đua, khen thưởng

 

264

2

2.002269

Thủ tục xét, tôn vinh danh hiệu “Doanh nghiệp xuất sắc” tỉnh Thái Nguyên

Thi đua, khen thưởng

 

265

3

1.001875.000.00.00.H55

Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Tôn giáo

 

266

4

2.000269.000.00.00.H55

Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Tôn giáo

 

267

5

1.000415.000.00.00.H55

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Tôn giáo

 

268

6

1.001640.000.00.00.H55

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Tôn giáo

 

269

7

1.001550.000.00.00.H55

Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

Tôn giáo

 

270

8

1.001604.000.00.00.H55

Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

Tôn giáo

 

271

9

2.002157.000.00.00.H55

Thủ tục thi nâng ngạch công chức

Công chức - Viên chức

 

272

10

1.005394.000.00.00.H55

Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp

Công chức - Viên chức

 

273

11

1.010194.H55

Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại Phòng đọc (cấp tỉnh)

Lưu trữ

 

274

12

1.001220.000.00.00.H55

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện

Tôn giáo

 

275

13

1.001180.000.00.00.H55

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

Tôn giáo

 

276

14

1.001228.000.00.00.H55


Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Tôn giáo

 

277

15

1.001212.000.00.00.H55

Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện

Tôn giáo

 

278

16

1.000316.000.00.00.H55

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

Tôn giáo

 

279

17

1.001199.000.00.00.H55

Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

Tôn giáo

 

280

18

2.000267.000.00.00.H55

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

Tôn giáo

 

281

19

1.001204.000.00.00.H55


Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

Tôn giáo

 

 

X

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (116 TTHC)

 

 

282

1

1.001000.000.00.00.H55

Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

Giáo dục trung học

Dùng chung cấp tỉnh, huyện

283

2

1.00.000.00.00.H555143

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Dùng chung cấp tỉnh, huyện

284

3

1.002407.000.00.00.H55

Xét, cấp học bổng chính sách

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Dùng chung cấp tỉnh, huyện

285

4

1.001714.000.00.00.H55

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Dùng chung cấp tỉnh, huyện

286

5

1.005144.000.00.00.H55

Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Dùng chung cấp tỉnh, huyện

287

6

2.001914.000.00.00.H55

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

Văn bằng, chứng chỉ

Dùng chung cấp tỉnh, huyện

288

7

1.006388.000.00.00.H55

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục

Giáo dục trung học

 

289

8

1.005074.000.00.00.H55

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

Giáo dục trung học

 

290

9

1.005067.000.00.00.H55

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

Giáo dục trung học

 

291

10

1.005070.000.00.00.H55

Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông

Giáo dục trung học

 

292

11

1.006389.000.00.00.H55

Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

Giáo dục trung học

 

293

12

2.002479.000.00.00.H55

Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước

Giáo dục trung học

 

294

13

2.002480.000.00.00.H55

Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài

Giáo dục trung học

 

295

14

1.005069.000.00.00.H55

Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục

Giáo dục nghề nghiệp

 

296

15

2.001969.000.00.00.H55

Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm, trường cao đẳng sư phạm

Giáo dục nghề nghiệp

 

297

16

2.001988.000.00.00.H55

Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)

Giáo dục nghề nghiệp

 

298

17

1.005082.000.00.00.H55

Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

Giáo dục nghề nghiệp

 

299

18

1.005354.000.00.00.H55

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

Giáo dục nghề nghiệp

 

300

19

2.001989.000.00.00.H55

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

Giáo dục nghề nghiệp

 

301

20

1.005088.000.00.00.H55

Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục

Giáo dục nghề nghiệp

 

302

21

1.005087.000.00.00.H55

Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp)

Giáo dục nghề nghiệp

 

303

22

1.005084.000.00.00.H55

Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú

Giáo dục dân tộc

 

304

23

1.005081.000.00.00.H55

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục

Giáo dục dân tộc

 

305

24

1.005079.000.00.00.H55

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú

Giáo dục dân tộc

 

306

25

1.005076.000.00.00.H55

Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

Giáo dục dân tộc

 

307

26

1.005065.000.00.00.H55

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên

Giáo dục thường xuyên

 

308

27

1.005062.000.00.00.H55

Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại

Giáo dục thường xuyên

 

309

28

1.000744.000.00.00.H55

Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên

Giáo dục thường xuyên

 

310

29

1.005057.000.00.00.H55

Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên

Giáo dục thường xuyên

 

311

30

1.005015.000.00.00.H55

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục

GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD khác

 

312

31

1.005008.000.00.00.H55

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD khác

 

313

32

1.004988.000.00.00.H55

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD khác

 

314

33

1.004999.000.00.00.H55

Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên

GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD khác

 

315

34

1.004991.000.00.00.H55

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD khác

 

316

35

1.005017.000.00.00.H55

Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương

GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD khác

 

317

36

1.005053.000.00.00.H55

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD khác

 

318

37

1.005049.000.00.00.H55

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD khác

 

319

38

1.005025.000.00.00.H55

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD khác

 

320

39

1.005043.000.00.00.H55

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD khác

 

321

40

1.005036.000.00.00.H55

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học

GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD khác

 

322

41

1.005466.000.00.00.H55

Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD khác

 

323

42

2.001824.000.00.00.H55

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD khác

 

324

43

1.005359.000.00.00.H55

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục trở lại

GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD khác

 

325

44

1.004712.000.00.00.H55

Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD khác

 

326

45

2.001805.000.00.00.H55

Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD khác

 

327

46

1.000181.000.00.00.H55

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD khác

 

328

47

1.005061.000.00.00.H55

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD khác

 

329

48

2.001985.000.00.00.H55

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD khác

 

330

49

2.001987.000.00.00.H55

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD khác

 

331

50

1.000715.000.00.00.H55

Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

Kiểm định chất lượng giáo dục

 

332

51

1.000713.000.00.00.H55

Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

Kiểm định chất lượng giáo dục

 

333

52

1.000711.000.00.00.H55

Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

Kiểm định chất lượng giáo dục

 

334

53

1.000259.000.00.00.H55

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

Kiểm định chất lượng giáo dục

 

335

54

1.000288.000.00.00.H55

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia

GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân

 

336

55

1.000280.000.00.00.H55

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân

 

337

56

1.000691.000.00.00.H55

Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia

GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân

 

338

57

1.000729.000.00.00.H55

Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên

GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân

 

339

58

2.000011.000.00.00.H55

Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân

 

340

59

1.009002.000.00.00.H55

Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên

GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân

 

341

60

1.004435.000.00.00.H55

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh

GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân

 

342

61

1.004436.000.00.00.H55

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số

GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân

 

343

62

1.002982.000.00.00.H55

Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người

GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân

 

344

63

1.001492.000.00.00.H55

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài

Đào tạo với nước ngoài

 

345

64

1.001499.000.00.00.H55

Phê duyệt liên kết giáo dục

Đào tạo với nước ngoài

 

346

65

1.001497.000.00.00.H55

Gia hạn, điều chỉnh liên kết giáo dục

Đào tạo với nước ngoài

 

347

66

1.001496.000.00.00.H55

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục

Đào tạo với nước ngoài

 

348

67

1.000939.000.00.00.H55

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Đào tạo với nước ngoài

 

349

68

1.000716.000.00.00.H55

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Đào tạo với nước ngoài

 

350

69

1.008722.000.00.00.H55

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Đào tạo với nước ngoài

 

351

70

1.008723.000.00.00.H55

Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Đào tạo với nước ngoài

 

352

71

1.006446.000.00.00.H55

Cho phép hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Đào tạo với nước ngoài

 

353

72

1.000718.000.00.00.H55

Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Đào tạo với nước ngoài

 

354

73

1.001495.000.00.00.H55

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Đào tạo với nước ngoài

 

355

74

1.001493.000.00.00.H55

Chấm dứt hoạt động của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Đào tạo với nước ngoài

 

356

75

1.009394.000.00.00.H55

Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển

Thi, tuyển sinh

 

357

76

1.004889.000.00.00.H55

Thủ tục công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam

Hệ thống Văn bằng, chứng chỉ

 

358

77

1.004494.000.00.00.H55

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

Giáo dục mầm non

 

359

78

1.006390.000.00.00.H55

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

Giáo dục mầm non

 

360

79

1.006444.000.00.00.H55

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

Giáo dục mầm non

 

361

80

1.006445.000.00.00.H55

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

Giáo dục mầm non

 

362

81

1.004515.000.00.00.H55

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

Giáo dục mầm non

 

363

82

1.004555.000.00.00.H55

Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

Giáo dục tiểu học

 

364

83

2.001842.000.00.00.H55

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

Giáo dục tiểu học

 

365

84

1.004552.000.00.00.H55

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

Giáo dục tiểu học

 

366

85

1.004563.000.00.00.H55

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

Giáo dục tiểu học

 

367

86

1.001639.000.00.00.H55

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)

Giáo dục tiểu học

 

368

87

1.005099.000.00.00.H55

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

Giáo dục tiểu học

 

369

88

1.004442.000.00.00.H55

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

Giáo dục trung học

 

370

89

1.004444.000.00.00.H55

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

Giáo dục trung học

 

371

90

1.004475.000.00.00.H55

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

Giáo dục trung học

 

372

91

2.001809.000.00.00.H55

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

Giáo dục trung học

 

373

92

2.001818.000.00.00.H55

Giải thể trường trung học cơ sở

Giáo dục trung học

 

374

93

3.000182.000.00.00.H55

Tuyển sinh trung học cơ sở

Giáo dục trung học

 

375

94

2.002482.000.00.00.H55

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước

Giáo dục trung học

 

376

95

2.002483.000.00.00.H55

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài

Giáo dục trung học

 

377

96

1.004496.000.00.00.H55

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục

Giáo dục dân tộc

 

378

97

1.004545.000.00.00.H55

Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú

Giáo dục dân tộc

 

379

98

2.001839.000.00.00.H55

Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục

Giáo dục dân tộc

 

380

99

2.001837.000.00.00.H55

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú

Giáo dục dân tộc

 

381

100

2.001824.000.00.00.H55

Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú

Giáo dục dân tộc

 

382

101

1.004439.000.00.00.H55

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng

GĐ&ĐT thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

 

383

102

1.004440.000.00.00.H55

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

GĐ&ĐT thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

 

384

103

2.000011.000.00.00.H55

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

GĐ&ĐT thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

385

104

1.005097.000.00.00.H55

Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

GĐ&ĐT thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

386

105

1.008724.000.00.00.H55

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

GĐ&ĐT thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

387

106

1.008725.000.00.00.H55

Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

GĐ&ĐT thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

388

107

1.004438.000.00.00.H55

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

GĐ&ĐT thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

389

108

1.003702.000.00.00.H55

Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người

GĐ&ĐT thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

390

109

1.001622.000.00.00.H55

Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo

GĐ&ĐT thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

391

110

1.008950.000.00.00.H55

Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp

GĐ&ĐT thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

392

111

1.008951.000.00.00.H55

Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp

GĐ&ĐT thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

393

112

1.004441.000.00.00.H55

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD khác

 

394

113

1.004492.000.00.00.H55

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD khác

 

395

114

1.004443.000.00.00.H55

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD khác

 

396

115

1.004485.000.00.00.H55

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD khác

 

397

116

2.001810.000.00.00.H55

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD khác

 

 

XI

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (120 TTHC)

 

 

398

1

1.000660.000.00.00.H55

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

Đường bộ

 

399

2

1.000672.000.00.00.H55

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

Đường bộ

 

400

3

1.001735.000.00.00.H55

Cấp Giấy phép xe tập lái

Đường bộ

 

401

4

1.001751.000.00.00.H55

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

Đường bộ

 

402

5

1.001765.000.00.00.H55

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

Đường bộ

 

403

6

1.004993.000.00.00.H55

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)

Đường bộ

 

404

7

1.001777.000.00.00.H55

Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô

Đường bộ

 

405

8

1.001623.000.00.00.H55

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

Đường bộ

 

406

9

1.005210.000.00.00.H55

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

Đường bộ

 

407

10


1.001970.000.00.00.H55

Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng

Đường bộ

 

408

11

2.000769.000.00.00.H55

Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng

Đường bộ

 

409

12

1.002835.000.00.00.H55

Cấp mới Giấy phép lái xe

Đường bộ

 

410

13

1.002796.000.00.00.H55

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

Đường bộ

 

411

14

1.002793.000.00.00.H55

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

Đường bộ

 

412

15

1.002804.000.00.00.H55

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

Đường bộ

 

413

16

1.002801.000.00.00.H55

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

Đường bộ

 

414

17

2.001002.000.00.00.H55

Cấp Giấy phép lái xe quốc tế

Đường bộ

 

415

18

1.002300.000.00.00.H55

Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế

Đường bộ

 

416

19

1.001919.000.00.00.H55

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

Đường bộ

 

417

20

2.000872.000.00.00.H55

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

Đường bộ

 

418

21

1.002030.000.00.00.H55

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

Đường bộ

 

419

22

1.001896.000.00.00.H55

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

Đường bộ

 

420

23

2.000847.000.00.00.H55

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

Đường bộ

 

421

24

1.001826.000.00.00.H55

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

Đường bộ

 

422

25

2.000881.000.00.00.H55

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

Đường bộ

 

423

26

1.001994.000.00.00.H55

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

Đường bộ

 

424

27

1.002007.000.00.00.H55

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Đường bộ

 

425

28

1.004995.000.00.00.H55

Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

Đường bộ

 

426

29

1.004987.000.00.00.H55

Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động

Đường bộ

 

427

30

1.005021.000.00.00.H55

Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

Đường bộ

 

428

31

1.005024.000.00.00.H55

Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

Đường bộ

 

429

32

2.002319

Chấp thuận thiết kế và cấp giấy phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đang khai thác

Đường bộ

TTHC thuộc thẩm quyền ban hành của tỉnh - dùng chung cấp tỉnh, huyện 

430

33

1.008450

Chấp thuận thiết kế và cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ đang khai thác

Đường bộ

TTHC thuộc thẩm quyền ban hành của tỉnh - dùng chung cấp tỉnh, huyện 

431

34

1.008451

Chấp thuận thiết kế và cấp giấy phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi đất dành cho đường bộ đang khai thác

Đường bộ

TTHC thuộc thẩm quyền ban hành của tỉnh - dùng chung cấp tỉnh, huyện 

432

35

1.008452

Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đường nhánh đấu nối vào đường tỉnh

Đường bộ

TTHC thuộc thẩm quyền ban hành của tỉnh

433

36

1.008453

Cấp giấy phép thi công nút giao đường nhánh đấu nối vào đường tỉnh

Đường bộ

TTHC thuộc thẩm quyền ban hành của tỉnh

434

37

1.008454

Đấu nối tạm có thời hạn vào đường tỉnh đang khai thác

Đường bộ

TTHC thuộc thẩm quyền ban hành của tỉnh

435

38

1.002889.000.00.00.H55

Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

Đường bộ

 

436

39

1.002883.000.00.00.H55

Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

Đường bộ

 

437

40

1.002556.000.00.00.H55

Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác

Đường bộ

 

438

41

1.002798.000.00.00.H55

Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc

Đường bộ

 

439

42

1.000028.000.00.00.H55

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

Đường bộ

 

440

43

1.000583.000.00.00.H55

Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ

Đường bộ

 

441

44

1.001035.000.00.00.H55

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý

Đường bộ

 

442

45

1.000314.000.00.00.H55

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ

Đường bộ

 

443

46

1.001061.000.00.00.H55

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ

Đường bộ

 

444

47

2.001963.000.00.00.H55

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

Đường bộ

 

445

48

2.001915.000.00.00.H55

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

Đường bộ

 

446

49

1.001087.000.00.00.H55

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác

Đường bộ

 

447

50

2.001919.000.00.00.H55

Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác

Đường bộ

 

448

51

2.001921.000.00.00.H55

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

Đường bộ

 

449

52

1.010707.000.00.00.H55

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới

Đường bộ

 

450

53

1.010709.000.00.00.H55

Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Đường bộ

 

451

54

1.002046.000.00.00.H55

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

Đường bộ

 

452

55

1.001737.000.00.00.H55

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

Đường bộ

 

453

56

1.001577.000.00.00.H55

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia

Đường bộ

 

454

57

1.002286.000.00.00.H55

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia

Đường bộ

 

455

58

1.002063.000.00.00.H55

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

Đường bộ

 

456

59

1.009463.000.00.00.H55

Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa

Đường thủy nội địa

 

457

60

1.009460.000.00.00.H55

Công bố đóng luồng đường thủy nội địa chuyên dùng khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng

Đường thủy nội địa

 

458

61


1.009458.000.00.00.H55

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

Đường thủy nội địa

 

459

62

1.009455.000.00.00.H55

Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

Đường thủy nội địa

 

460

63

1.009454.000.00.00.H55

Công bố hoạt động bến thủy nội địa

Đường thủy nội địa

 

461

64

1.009453.000.00.00.H55

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

Đường thủy nội địa

 

462

65

1.009452.000.00.00.H55

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa

Đường thủy nội địa

 

463

66

1.009447.000.00.00.H55

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

Đường thủy nội địa

 

464

67

1.009446.000.00.00.H55

Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa

Đường thủy nội địa

 

465

68

1.009444.000.00.00.H55

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

Đường thủy nội địa

 

466

69

1.009445.000.00.00.H55

Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa

Đường thủy nội địa

 

467

70

1.009443.000.00.00.H55

Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

Đường thủy nội địa

 

468

71

1.003658.000.00.00.H55

Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

Đường thủy nội địa

 

469

72

1.009465.000.00.00.H55

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông

Đường thủy nội địa

 

470

73

1.009464.000.00.00.H55

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa

Đường thủy nội địa

 

471

74

1.009461.000.00.00.H55

Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng

Đường thủy nội địa

 

472

75

1.009459.000.00.00.H55

Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương

Đường thủy nội địa

 

473

76

1.009451.000.00.00.H55

Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa

Đường thủy nội địa

 

474

77

1.009450.000.00.00.H55

Công bố đóng khu neo đậu

Đường thủy nội địa

 

475

78

1.009449.000.00.00.H55

Công bố hoạt động khu neo đậu

Đường thủy nội địa

 

476

79

1.009448.000.00.00.H55

Thiết lập khu neo đậu

Đường thủy nội địa

 

477

80

1.004242.000.00.00.H55

Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa

Đường thủy nội địa

 

478

81

1.004088.000.00.00.H55

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

Đường thủy nội địa

Dùng chung 3 cấp

479

82

1.004047.000.00.00.H55

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

Đường thủy nội địa

Dùng chung 3 cấp

480

83

1.004036.000.00.00.H55

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

Đường thủy nội địa

Dùng chung 3 cấp

481

84

2.001711.000.00.00.H55

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

Đường thủy nội địa

Dùng chung 3 cấp

482

85

1.004002.000.00.00.H55

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa

Dùng chung 3 cấp

483

86

1.003970.000.00.00.H55

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa

Dùng chung 3 cấp

484

87

1.003930.000.00.00.H55

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa

Dùng chung 3 cấp

485

88

2.001659.000.00.00.H55

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa

Dùng chung 3 cấp

486

89

1.006391.000.00.00.H55

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

Đường thủy nội địa

Dùng chung 3 cấp

487

90

2.002001.000.00.00.H55

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

Đường thủy nội địa

 

488

91

2.001998.000.00.00.H55

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

Đường thủy nội địa

 

489

92

1.005040.000.00.00.H55

Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung

Đường thủy nội địa

Dùng chung 3 cấp

490

93


1.003168.000.00.00.H55

Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

Đường thủy nội địa

 

491

94

1.003135.000.00.00.H55

Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

Đường thủy nội địa

 

492

95

2.001215.000.00.00.H55

Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu

Đường thủy nội địa

 

493

96

2.001214.000.00.00.H55

Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

Đường thủy nội địa

 

494

97

2.001212.000.00.00.H55

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

Đường thủy nội địa

 

495

98

2.001211.000.00.00.H55

Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

Đường thủy nội địa

 

496

99

1.005103.000.00.00.H55

Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng

Đăng kiểm

 

497

100

1.005091.000.00.00.H55

Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa

Đăng kiểm

 

498

101

1.005018.000.00.00.H55

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo

Đăng kiểm

 

499

102

1.005005.000.00.00.H55

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ

Đăng kiểm

 

500

103

1.004325.000.00.00.H55

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ

Đăng kiểm

 

501

104

1.001364.000.00.00.H55

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện thủy nội địa và Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa

Đăng kiểm

 

502

105

1.001284.000.00.00.H55

Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa

Đăng kiểm

 

503

106

1.001261.000.00.00.H55

Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

Đăng kiểm

 

504

107

1.001001.000.00.00.H55

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

Đăng kiểm

 

505

108

1.005134.000.00.00.H55

Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt

Đường sắt

 

506

109

1.005126.000.00.00.H55

Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang

Đường sắt

 

507

110

1.005123.000.00.00.H55

Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt

Đường sắt

 

508

111

1.005058.000.00.00.H55

Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang

Đường sắt

 

509

112

1.004883.000.00.00.H55

Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống)

Đường sắt

 

510

113

1.004691.000.00.00.H55

Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt

Đường sắt

 

511

114

1.004685.000.00.00.H55

Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt

Đường sắt

 

512

115

1.004681.000.00.00.H55

Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt

Đường sắt

 

513

116

1.000294.000.00.00.H55

Bãi bỏ đường ngang

Đường sắt

 

514

117

1.001322.H55

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới

Đăng kiểm

 

515

118

1.001296.H55

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới

Đăng kiểm

 

516

119

1.009456.H55

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

Đường thủy nội địa

 

517

120

1.001046.000.00.00.H55

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ

Đường bộ

 

 

XII

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ( 74 TTHC)

 

 

518

1

1.004203.000.00.00.H55

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

Đất đai

 

519

2

1.004177.000.00.00.H55

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

Đất đai

 

520

3

1.003003.000.00.00.H55

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (đối với nơi đã thành lập văn phòng đăng ký đất đai)

Đất đai

 

521

4

2.000983.000.00.00.H55

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

Đất đai

 

522

5

1.002255.000.00.00.H55

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

Đất đai

 

523

6

2.000976.000.00.00.H55

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

Đất đai

 

524

7

1.001991.000.00.00.H55

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

Đất đai

 

525

8

1.001134.000.00.00.H55

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

Đất đai

 

526

9

1.001990.000.00.00.H55

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

Đất đai

 

527

10

1.004267.000.00.00.H55

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Đất đai

 

528

11

1.010200.000.00.00.H55

Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

Đất đai

 

529

12

1.002253.000.00.00.H55

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

Đất đai

 

530

13

1.002040.000.00.00.H55

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

Đất đai

 

531

14

1.004257.000.00.00.H55

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Đất đai

 

532

15

1.003010.000.00.00.H55

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

Đất đai

 

533

16

1.000049

Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

Đo đạc và bản đồ

 

534

17

1.004132.000.00.00.H55

Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch

Địa chất khoáng sản

 

535

18

1.004083.000.00.00.H55

Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

Địa chất khoáng sản

 

536

19

1.004446.000.00.00.H55

Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình

Địa chất khoáng sản

 

537

20

1.004434.000.00.00.H55

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản

Địa chất khoáng sản

 

538

21

1.004433.000.00.00.H55

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

Địa chất khoáng sản

 

539

22

1.000778.000.00.00.H55

Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản

Địa chất khoáng sản

 

540

23

1.004481.000.00.00.H55

Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

Địa chất khoáng sản

 

541

24

2.001814.000.00.00.H55

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

Địa chất khoáng sản

 

542

25

1.005408.000.00.00.H55

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản

Địa chất khoáng sản

 

543

26

2.001783.000.00.00.H55

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản

Địa chất khoáng sản

 

544

27

1.004345.000.00.00.H55

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản.

Địa chất khoáng sản

 

545

28

1.004135.000.00.00.H55

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.

Địa chất khoáng sản

 

546

29

2.001787.000.00.00.H55

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

Địa chất khoáng sản

 

547

30

1.004367.000.00.00.H55

Đóng cửa mỏ khoáng sản

Địa chất khoáng sản

 

548

31

2.001781.000.00.00.H55

Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

Địa chất khoáng sản

 

549

32

1.004343.000.00.00.H55

Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

Địa chất khoáng sản

 

550

33

2.001777.000.00.00.H55

Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

Địa chất khoáng sản

 

551

34

1.004232.000.00.00.H55

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Tài nguyên nước

 

552

35

1.004228.000.00.00.H55

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Tài nguyên nước

 

553

36

1.004223.000.00.00.H55

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Tài nguyên nước

 

554

37

1.004211.000.00.00.H55

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm

Tài nguyên nước

 

555

38

1.004179.000.00.00.H55

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm

Tài nguyên nước

 

556

39

1.004167.000.00.00.H55

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm

Tài nguyên nước

 

557

40

1.004122.000.00.00.H55

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Tài nguyên nước

 

558

41

2.001738.000.00.00.H55

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Tài nguyên nước

 

559

42

1.004253.000.00.00.H55

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Tài nguyên nước

 

560

43

2.001850.000.00.00.H55

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi

Tài nguyên nước

 

561

44

1.011516.H55

Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt

Tài nguyên nước

 

562

45

1.011517.H55

Đăng ký khai thác nước dưới đất

Tài nguyên nước

 

563

46

1.011518.H55

Trả lại giấy phép tài nguyên nước

Tài nguyên nước

 

564

47

1.000824.000.00.00.H55

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước:

Tài nguyên nước

 

565

48

1.001740.000.00.00.H55

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3 /giây trở lên

Tài nguyên nước

 

566

49

2.001770.000.00.00.H55

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành

Tài nguyên nước

 

567

50

1.004283.000.00.00.H55

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

Tài nguyên nước

 

568

51

1.009669.000.00.00.H55

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành

Tài nguyên nước

 

569

52

1.000987.000.00.00.H55

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

Khí tượng thủy văn

 

570

53

1.000970.000.00.00.H55

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

Khí tượng thủy văn

 

571

54

1.000943.000.00.00.H55

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

Khí tượng thủy văn

 

572

55

1.004237.H55

Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường

Thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường

 

573

56

1.010727.000.00.00.H55

Cấp giấy phép môi trường

Môi trường

 

574

57

1.010730.000.00.00.H55

Cấp lại giấy phép môi trường

Môi trường

 

575

58

1.010733.000.00.00.H55

Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

Môi trường

 

576

59

1.010735.000.00.00.H55

Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)

Môi trường

 

577

60

1.002978.000.00.00.H55

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

Đất đai

 

578

61

1.002969.000.00.00.H55

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

Đất đai

 

579

62

1.002335.000.00.00.H55

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu cấp huyện

Đất đai

 

580

63

1.002314.000.00.00.H55

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (cấp huyện)

Đất đai

 

581

64

1.002291.000.00.00.H55

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất cấp huyện

Đất đai

 

582

65

2.000379.000.00.00.H55

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

Đất đai

 

583

66

1.000755.000.00.00.H55

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

Đất đai

 

584

67

1.003836

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

Đất đai

 

585

68

1.003572.000.00.00.H55

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt)

Đất đai

 

586

69

2.000395.000.00.00.H55

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện

Đất đai

 

587

70

1.001662.000.00.00.H55

Đăng ký khai thác nước dưới đất

Tài nguyên nước

 

588

71

1.001645.000.00.00.H55

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3 /giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3 /ngày đêm trở lên

Tài nguyên nước

 

589

72

1.010723.000.00.00.H55

Cấp giấy phép môi trường

Môi trường

 

590

73

1.010726.000.00.00.H55

Cấp lại giấy phép môi trường

Môi trường

 

591

74

1.003554.000.00.00.H55

Hòa giả tranh chấp đất đai

Đất đai

 

 

XIII

SỞ XÂY DỰNG (32 TTHC)

 

 

592

1

1.002701.000.00.00.H55

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

Quy hoạch kiến trúc

 

593

2

1.003011.000.00.00.H55

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.

Quy hoạch kiến trúc

 

594

3

1.009972.000.00.00.H55

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

Hoạt động xây dựng

 

595

4

1.009973.000.00.00.H55

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

Hoạt động xây dựng

 

596

5

1.009974.000.00.00.H55

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

Hoạt động xây dựng

 

597

6

1.009975.000.00.00.H55

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

Hoạt động xây dựng

 

598

7

1.009976.000.00.00.H55

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

Hoạt động xây dựng

 

599

8

1.009977.000.00.00.H55

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

Hoạt động xây dựng

 

600

9

1.009978.000.00.00.H55

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

Hoạt động xây dựng

 

601

10

1.009979.000.00.00.H55

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

Hoạt động xây dựng

 

602

11

1.009788.000.00.00.H55

Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh

Quản lý chất lượng công trình xây dựng

 

603

12

1.009791.000.00.00.H55

Cho ý kiến về việc các công trình hết thời gian hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)

(Tên TTHC trên cổng tỉnh: Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)

Quản lý chất lượng công trình xây dựng

 

304

13

1.009794.000.00.00.H55

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)

Quản lý chất lượng công trình xây dựng

 

605

14

1.007764.000.00.00.H55

Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước

Nhà ở

 

606

15

1.007766.000.00.00.H55

Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

Nhà ở

 

607

16

1.007767.000.00.00.H55

Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

Nhà ở

 

608

17

1.007763.000.00.00.H55

Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh

Nhà ở

 

609

18

1.007766.000.00.00.H55

Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước

Nhà ở

 

610

19

1.006873.000.00.00.H55

Thủ tục công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư

Nhà ở

 

611

20

1.006876.000.00.00.H55

Thủ tục công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư

Nhà ở

 

612

21

1.002630.000.00.00.H55

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư.

Kinh doanh bất động sản

 

613

22

1.002662.000.00.00.H55

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

Quy hoạch kiến trúc

 

614

23

1.003141.000.00.00.H55

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

Quy hoạch kiến trúc

 

615

24

1.009992.000.00.00.H55

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

Hoạt động xây dựng

 

616

25

1.009993.000.00.00.H55

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

Hoạt động xây dựng

 

617

26

1.009994.000.00.00.H55

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

Hoạt động xây dựng

 

618

27

1.009995.000.00.00.H55

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

Hoạt động xây dựng

 

619

28

1.009996.000.00.00.H55

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

Hoạt động xây dựng

 

620

29

1.009997.000.00.00.H55

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

Hoạt động xây dựng

 

621

30

1.009998.000.00.00.H55

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

Hoạt động xây dựng

 

622

31

1.009999.000.00.00.H55

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

Hoạt động xây dựng

 

623

32

1.002693.000.00.00.H55

Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh

Hạ tầng kỹ thuật

 

 

XIV

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (76 TTHC)

 

 

624

1

1.007931.000.00.00.H55

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

Kinh tế hợp tác

 

625

2

1.007932.000.00.00.H55

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

Kinh tế hợp tác

 

626

3

1.003984.000.00.00.H55

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng KDTV

Kinh tế hợp tác

 

627

4

1.004346.000.00.00.H55

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Kinh tế hợp tác

 

628

5

1.004346.000.00.00.H55

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Kinh tế hợp tác

 

629

6

1.003727.000.00.00.H55

Công nhận làng nghề truyền thống

Kinh tế hợp tác

 

630

7

1.003712.000.00.00.H55

Công nhận nghề truyền thống

Kinh tế hợp tác

 

631

8

1.003695.000.00.00.H55

Công nhận làng nghề

Kinh tế hợp tác

 

632

9

1.003397.000.00.00.H55

Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)

Kinh tế hợp tác

 

633

10

1.011249.000.00.00.H55

Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị

Kinh tế hợp tác

 

634

11

1.003524.000.00.00.H55

Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

Kinh tế hợp tác

 

635

12

1.003486.000.00.00.H55

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu

Kinh tế hợp tác

 

636

13

1.007917.000.00.00.H55

Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế

Lâm nghiệp

 

637

14

3.00016.000.00.00.H55

Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ

Lâm nghiệp

 

638

15

1.004815.000.00.00.H55

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES

Lâm nghiệp

 

639

16

1.000065.000.00.00.H55

Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập

Lâm nghiệp

 

640

17

3.000198.000.00.00.H55

Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

Lâm nghiệp

 

641

18

1.000084.000.00.00.H55

Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

Lâm nghiệp

 

642

19

1.007916.000.00.00.H55

Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế

Lâm nghiệp

 

643

20

1.000084.000.00.00.H55

Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý

Lâm nghiệp

 

644

21

1.000045.000.00.00.H55

Xác nhận bảng kê lâm sản

Lâm nghiệp

 

645

22

1.000047.000.00.00.H55

Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

Lâm nghiệp

 

646

23

1.007918.000.00.00.H55

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

Lâm nghiệp

 

647

24

1.000047.000.00.00.H55

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Lâm nghiệp

 

648

25

1.000055.000.00.00.H55

Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

Lâm nghiệp

 

649

26

1.000071.000.00.00.H55

Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

Lâm nghiệp

 

650

27

2.001827.000.00.00.H55

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

 

651

28

2.001823.000.00.00.H55

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

 

652

29

1.002338.000.00.00.H55

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

Thú y

 

653

30

2.000873.000.00.00.H55

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

Thú y

 

654

31

2.002132.000.00.00.H55

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh)

Thú y

 

655

32

1.001686.000.00.00.H55

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

Thú y

 

656

33

1.004839.000.00.00.H55

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

Thú y

 

657

34

1.011475.000.00.00.H55

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

Thú y

 

658

35

1.011477.000.00.00.H55

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

Thú y

 

659

36

1.011478.000.00.00.H55

Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật

Thú y

 

660

37

1.011479.000.00.00.H55

Cấp lại Giấy chứng nhận vùng “an toàn dịch bệnh động vật”

Thú y

 

661

38

1.004915.000.00.00.H55

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

Thủy sản

 

662

39

1.004913.000.00.00.H55

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

Thủy sản

 

663

40

1.004656.000.00.00.H55

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên

Thủy sản

 

664

41

1.00468.000.00.00.H55

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng

Thủy sản

 

665

42

1.004918.000.00.00.H55

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)

Thủy sản

 

666

43

1.004692.000.00.00.H55

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

Thủy sản

 

667

44

1.008129.000.00.00.H55

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

Chăn nuôi

 

668

45

1.008127.000.00.00.H55

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

Chăn nuôi

 

669

46

1.008126.000.00.00.H55

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.

Chăn nuôi

 

670

47

1.008128.000.00.00.H55

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

Chăn nuôi

 

671

48

1.008003.000.00.00.H55

Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính

Trồng trọt

 

672

49

1.003388.000.00.00.H55

Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

Nông nghiệp

 

673

50

1.003371.000.00.00.H55

Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

 

 

674

51

1.011647.000.00.00.H55

Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao

Lĩnh vực Khoa học Công nghệ và môi trường

 

675

52

2.001827.000.00.00.H55

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thủy sản

 

676

53

2.001823.000.00.00.H55

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).

Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thủy sản

 

677

54

1.003434.000.00.00.H55

Hỗ trợ dự án liên kết

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

 

678

55

1.011250.000.00.00.H55

Thủ tục hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

 

679

56

3.000175.000.00.00.H55

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

Lâm nghiệp

 

680

57

1.011471.000.00.00.H55

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Lâm nghiệp

 

681

58

1.007919.000.00.00.H55

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)

Lâm nghiệp

 

682

59

1.003456.000.00.00.H55

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

Thủy lợi

 

683

60

1.003459.000.00.00.H55

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

Thủy lợi

 

684

61

2.001627.000.00.00.H55

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp

Thủy lợi

 

685

62

1.003471.000.00.00.H55

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện

Thủy lợi

 

686

63

1.003347.000.00.00.H55

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện

Thủy lợi

 

687

64

1.003956.000.00.00.H55

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

Thủy sản

 

688

65

1.004498.000.00.00.H55

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

Thủy sản

 

689

66

1.003605.000.00.00.H55

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)

Nông nghiệp

 

690

67

2.001621.000.00.00.H55

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

Thủy lợi

 

691

68

1.003446.000.00.00.H55

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

Thủy lợi

 

692

69

1.003440.000.00.00.H55

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

Thủy lợi

 

693

70

2.002162.000.00.00.H55

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai

 

694

71

2.002161.000.00.00.H55

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai

 

695

72

2.002163.000.00.00.H55

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai

 

696

73

1.010092.000.00.00.H55

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội

Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai

 

697

74

1.010091.000.00.00.H55

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai

 

698

75

1.008004.000.00.00.H55

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

Trồng trọt

 

699

76

1.003596.000.00.00.H55

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)

Nông nghiệp

 

 

XIV

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (19 TTHC)

 

 

700

1

1.005280.000.00.00.H55

Đăng ký thành lập hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

 

701

2

2.002123.000.00.00.H55

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

 

702

3

1.005277.000.00.00.H55

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

 

703

4

1.005378.000.00.00.H55

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

 

704

5

2.002122.000.00.00.H55

Đăng ký khi hợp tác xã chia

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

 

705

6

2.002120.000.00.00.H55

Đăng ký khi hợp tác xã tách

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

 

706

7

1.005121.000.00.00.H55

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

 

707

8

1.004972.000.00.00.H55

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

 

708

9

2.001973.000.00.00.H55

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

 

709

10

1.004982.000.00.00.H55

Giải thể tự nguyện hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

 

710

11

1.004979.000.00.00.H55

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

 

711

12

2.001958.000.00.00.H55

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

 

712

13

1.005377.000.00.00.H55

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

 

713

14

1.005010.000.00.00.H55

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

 

714

15

1.004901.000.00.00.H55

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

 

715

16

1.004895.000.00.00.H55

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

 

716

17

2.002226.000.00.00.H55

Thông báo thành lập tổ hợp tác

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác

 

717

18

2.002227.000.00.00.H55

Thông báo thay đổi tổ hợp tác

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác

 

718

19

2.002228.000.00.00.H55

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2216/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

  • Số hiệu: 2216/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/09/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
  • Người ký: Lê Quang Tiến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/09/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản