- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 31/2021/QĐ-TTg về Quy chế quản lý, vận hành, khai thác Cổng Dịch vụ công quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 12Thông tư 01/2023/TT-VPCP quy định nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu
- 2Quyết định 251/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lai Châu
- 3Quyết định 268/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Lai Châu
- 4Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu
- 5Quyết định 538/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Lai Châu
- 6Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1429/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 13 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRONG THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ ÁP DỤNG CHUNG ĐỐI VỚI CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 31/2021/QĐ-TTg ngày 11 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử áp dụng chung đối với cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
(Có Danh mục chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn
a) Tổ chức triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo Danh mục tại các Phụ lục được phê duyệt tại
b) Rà soát, đánh giá và tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực tuyến
Đối với UBND các xã, phường thị trấn: Thường xuyên rà soát, đánh giá, đề xuất phương án sửa đổi, bổ sung quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật liên quan, thực hiện tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc thẩm quyền giải quyết gửi UBND cấp huyện để tổng hợp trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo quy định.
Đối với UBND các huyện, thành phố: Thường xuyên rà soát, đánh giá, đề xuất phương án sửa đổi, bổ sung quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật liên quan, thực hiện tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý; tổng hợp các nội dung rà soát, đề xuất của UBND cấp xã trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo quy định; kịp thời tổng hợp những khó khăn, vướng mắc trong quá trình tổ chức, triển khai thực hiện để báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.
c) Đẩy mạnh công tác phổ biến, thông tin, tuyên truyền, khuyến khích, thúc đẩy doanh nghiệp và người dân nộp hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc triển khai, thực hiện dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan, đơn vị trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
b) Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan quản lý, vận hành Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo hoạt động thông suốt và đáp ứng các yêu cầu về chức năng, kỹ thuật, an toàn, an ninh thông tin.
c) Tích hợp, cung cấp Danh mục dịch vụ công trực tuyến đã được phê duyệt trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; phối hợp với các cơ quan, đơn vị cập nhật, hiệu chỉnh, bổ sung nội dung thông tin, biểu mẫu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC và Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
3. Sở Thông tin và Truyền thông
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan đơn vị có liên quan tham mưu, đề xuất UBND tỉnh các giải pháp nâng cao chất lượng, hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.
b) Chỉ đạo, hướng dẫn các cơ quan báo chí đẩy mạnh công tác truyền thông về ý nghĩa, tầm quan trọng, các quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến; truyền thông các mô hình tốt, cách làm hay, sáng tạo, hiệu quả trong triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRONG THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ ÁP DỤNG CHUNG ĐỐI VỚI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Số lượng | Phí/lệ phí thực hiện | Ghi chú | ||||
Phí | Lệ phí | không | |||||||
A | DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH 56 9 21 26 | ||||||||
I | Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước | 9 | 9 | 0 | 0 |
| |||
1 | 2.000633.000.00.00.H35 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
| x |
|
|
| ||
2 | 2.000620.000.00.00.H35 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
| x |
|
|
| ||
3 | 2.000181.000.00.00.H35 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
| x |
|
|
| ||
4 | 2.000615.000.00.00.H35 | Cấp sửa đổi, bổ sung Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
| x |
|
|
| ||
5 | 2.000162.000.00.00.H35 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
| x |
|
|
| ||
6 | 2.000629.000.00.00.H35 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
| x |
|
|
| ||
7 | 1.001279.000.00.00.H35 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
| x |
|
|
| ||
8 | 2.001240.000.00.00.H35 | Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
| x |
|
|
| ||
9 | 2.000150.000.00.00.H35 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
| x |
|
|
| ||
II | Lĩnh vực kinh doanh khí | 3 | 0 | 3 |
|
| |||
10 | 2.001283.000.00.00.H35 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
| x |
|
| ||
11 | 2.001270.000.00.00.H35 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
| x |
|
| ||
12 | 2.001261.000.00.00.H35 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
| x |
|
| ||
III | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã | 20 | 0 | 16 | 4 |
| |||
13 | 1.004972.000.00.00.H35 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
|
| x |
|
| ||
14 | 1.005277.000.00.00.H35 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
|
| x |
|
| ||
15 | 2.002123.000.00.00.H35 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
| x |
|
| ||
16 | 1.005280.000.00.00.H35 | Đăng ký thành lập hợp tác xã |
|
| x |
|
| ||
17 | 1.005378.000.00.00.H35 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
| x |
|
| ||
18 | 2.002122.000.00.00.H35 | Đăng ký khi hợp tác xã chia |
|
| x |
|
| ||
19 | 1.004901.000.00.00.H35 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
|
| x |
|
| ||
20 | 1.004979.000.00.00.H35 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
|
| x |
|
| ||
21 | 1.004982.000.00.00.H35 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã |
|
|
| x |
| ||
22 | 1.005010.000.00.00.H35 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
|
| x |
| ||
23 | 2.002120.000.00.00.H35 | Đăng ký khi hợp tác xã tách |
|
| x |
|
| ||
24 | 1.005121.000.00.00.H35 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
|
| x |
|
| ||
25 | 1.004895.000.00.00.H35 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
|
| x |
|
| ||
26 | 2.001973.000.00.00.H35 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
|
| x |
|
| ||
27 | 2.001958.000.00.00.H35 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
|
| x |
|
| ||
28 | 2.000575.000.00.00.H35 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
|
| x |
|
| ||
29 | 1.001266.000.00.00.H35 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
|
|
| x |
| ||
30 | 1.001570.000.00.00.H35 | Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
|
|
| x |
| ||
31 | 2.000720.000.00.00.H35 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
|
| x |
|
| ||
32 | 1.001612.000.00.00.H35 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
|
| x |
|
| ||
IV | Lĩnh vực chứng thực | 1 | 0 |
| 1 |
| |||
33 | 2.000908.000.00.00.H35 (Cấp Huyện) | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
|
|
| x |
| ||
V | Lĩnh vực hộ tịch | 2 | 0 | 2 | 0 |
| |||
34 | 2.000635.000.00.00.H35 | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch (cấp huyện) |
|
| x |
|
| ||
35 | 2.002516.000.00.00.H35 | Xác nhận thông tin hộ tịch |
|
| x |
|
| ||
VI | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | 5 | 0 | 0 | 5 |
| |||
36 | 1.001739.000.00.00.H35 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
|
|
| x |
| ||
37 | 2.000744.000.00.00.H35 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
|
|
| x |
| ||
38 | 1.001753.000.00.00.H35 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
|
| x |
| ||
39 | 1.001731.000.00.00.H35 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
|
|
| x |
| ||
40 | 1.001776.000.00.00.H35 | Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
|
|
| x |
| ||
VII | Lĩnh vực thi đua - Khen thưởng | 7 | 0 | 0 | 7 |
| |||
42 | 1.000843.000.00.00.H35 | Thủ tục tặng Danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở |
|
|
| x |
| ||
43 | 2.000414.000.00.00.H35 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
|
| x |
| ||
44 | 2.000364.000.00.00.H35 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại. |
|
|
| x |
| ||
45 | 1.000804.000.00.00.H35 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
|
|
| x |
| ||
46 | 2.000385.000.00.00.H35 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến. |
|
|
| x |
| ||
47 | 2.000374.000.00.00.H35 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
|
|
| x |
| ||
48 | 2.000402.000.00.00.H35 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
|
|
| x |
| ||
VIII | Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ | 2 | 0 | 0 | 2 |
| |||
49 | 2.002100.000.00.00.H35 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp huyện |
|
|
| x |
| ||
50 | 1.003841.000.00.00.H35 | Thủ tục công nhận Ban Vận động thành lập hội |
|
|
| x |
| ||
IX | Lĩnh vực giáo dục tiểu học | 1 | 0 | 0 | 1 |
| |||
51 | 1.005099.000.00.00.H35 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
|
|
| x |
| ||
X | Lĩnh vực giáo dục trung học | 2 | 0 | 0 | 2 |
| |||
52 | 3.000182.000.00.00.H35 | Tuyển sinh trung học cơ sở |
|
|
| x |
| ||
53 | 2.002481.000.00.00.H35 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
|
|
| x |
| ||
XI | Lĩnh vực giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 2 | 0 | 0 | 2 |
| |||
54 | 1.004438.000.00.00.H35 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
|
|
| x |
| ||
55 | 1.003702.000.00.00.H35 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
|
|
| x |
| ||
XII | Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ | 2 | 0 | 0 | 2 |
| |||
56 | 1.005092.000.00.00.H35 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (Cấp huyện) |
|
|
| x |
| ||
57 | 2.001914.000.00.00.H35 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (cấp huyện) |
|
|
| x |
| ||
B | DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN | 19 | 3 | 8 | 8 |
| |||
I | Lĩnh vực lao động | 1 | 0 | 0 | 1 |
| |||
1 | 1.004959.000.00.00.H35 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền |
|
|
| x |
| ||
II | Lĩnh vực hoạt động xây dựng | 7 | 1 | 3 | 3 |
| |||
2 | 1.009998.000.00.00.H35 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
|
| x |
|
| ||
3 | 1.009999.000.00.00.H35 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
|
|
| x |
| ||
4 | 1.009994.000.00.00.H35 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
|
| x |
|
| ||
5 | 1.009995.000.00.00.H35 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cảo tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
|
|
| x |
| ||
6 | 1.009996.000.00.00.H35 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
|
|
| x |
| ||
7 | 1.009997.000.00.00.H35 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
|
| x |
|
| ||
8 | 1.009992.000.00.00.H35 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp) |
| x |
|
|
| ||
III | Lĩnh vực chứng thực | 1 | 0 | 1 | 0 |
| |||
9 | 2.000942.000.00.00.H35 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
| x |
|
| ||
IV | Lĩnh vực hộ tịch | 4 | 0 | 4 | 0 |
| |||
10 | 2.000547.000.00.00.H35 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
|
| x |
|
| ||
11 | 2.000748.000.00.00.H35 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
|
| x |
|
| ||
12 | 2.000554.000.00.00.H35 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
| x |
|
| ||
13 | 2.002363.000.00.00.H35 | Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
| x |
|
| ||
V | Lĩnh vực văn hóa | 4 | 0 | 0 | 4 |
| |||
14 | 2.000440.000.00.00.H35 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm |
|
|
| x |
| ||
15 | 1.003645.000.00.00.H35 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
|
|
| x |
| ||
16 | 1.000933.000.00.00.H35 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa |
|
|
| x |
| ||
17 | 1.003635.000.00.00.H35 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
|
|
| x |
| ||
VI | Lĩnh vực Karaoke, vũ trường | 2 | 2 | 0 | 0 |
| |||
18 | 1.001029.000.00.00.H35 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
| x |
|
|
| ||
19 | 1.000831.000.00.00.H35 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) |
| x |
|
|
| ||
C | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN (DỊCH VỤ CÔNG CÒN LẠI) | 148 | 17 | 13 | 118 |
| |||
I | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | 7 | 0 | 0 | 7 |
| |||
1 | 2.000291.000.00.00.H35 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
| x |
| ||
2 | 2.000298.000.00.00.H35 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
| x |
| ||
3 | 2.000294.000.00.00.H35 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
| x |
| ||
4 | 1.000684.000.00.00.H35 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
|
|
| x |
| ||
5 | 1.001310.000.00.00.H35 | Thủ tục tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
|
|
| x |
| ||
6 | 1.000669.000.00.00.H35 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
| x |
| ||
7 | 2.000777.000.00.00.H35 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
|
|
| x |
| ||
II | Lĩnh vực người có công | 2 | 0 | 0 | 2 |
| |||
8 | 1.010832.000.00.00.H35 | Thăm viếng mộ liệt sĩ |
|
|
| x |
| ||
9 | 1.010811.000.00.00.H35 | Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý |
|
|
| x |
| ||
III | Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội | 4 | 0 | 0 | 4 |
| |||
10 | 1.010938.000.00.00.H35 | Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
|
|
| x |
| ||
11 | 1.010940.000.00.00.H35 | Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
|
|
| x |
| ||
12 | 1.010939.000.00.00.H35 | Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
|
|
| x |
| ||
13 | 2.001661.000.00.00.H35 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
|
|
| x |
| ||
IV | Lĩnh vực chứng thực | 10 | 10 | 0 | 0 |
| |||
14 | 2.000927.000.00.00.H35 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch. |
| x |
|
|
| ||
15 | 2.001052.000.00.00.H35 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
| x |
|
|
| ||
16 | 2.001044.000.00.00.H35 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
| x |
|
|
| ||
17 | 2.001008.000.00.00.H35 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật |
| x |
|
|
| ||
18 | 2.000913.000.00.00.H35 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
| x |
|
|
| ||
19 | 2.000992.000.00.00.H35 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
| x |
|
|
| ||
20 | 2.001050.000.00.00.H35 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
| x |
|
|
| ||
21 | 2.000884.000.00.00.H35 (Cấp huyện) | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
| x |
|
|
| ||
22 | 2.000843.000.00.00.H35 (Cấp huyện) | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận (Cấp huyện) |
| x |
|
|
| ||
23 | 2.000815.000.00.00.H35 (Cấp huyện) | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận (Cấp huyện) |
| x |
|
|
| ||
V | Lĩnh vực hộ tịch | 12 | 0 | 12 | 0 |
| |||
24 | 2.000528.000.00.00.H35 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
| x |
|
| ||
25 | 2.000806.000.00.00.H35 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
| x |
|
| ||
26 | 2.000756.000.00.00.H35 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
| x |
|
| ||
27 | 2.000497.000.00.00.H35 | Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
| x |
|
| ||
28 | 1.000893.000.00.00.H35 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
| x |
|
| ||
29 | 1.001669.000.00.00.H35 | Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
| x |
|
| ||
30 | 1.001695.000.00.00.H35 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
| x |
|
| ||
31 | 2.000522.000.00.00.H35 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
| x |
|
| ||
32 | 2.002189.000.00.00.H35 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
| x |
|
| ||
33 | 2.000513.000.00.00.H35 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
| x |
|
| ||
34 | 1.001766.000.00.00.H35 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
| x |
|
| ||
35 | 2.000779.000.00.00.H35 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
| x |
|
| ||
VI | Lĩnh vực bồi thường nhà nước | 2 | 0 | 0 | 2 |
| |||
36 | 1.005462.000.00.00.H35 | Phục hồi danh dự (cấp huyện) |
|
|
| x |
| ||
37 | 2.002190.000.00.00.H35 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện) |
|
|
| x |
| ||
VII | Lĩnh vực phòng, chống tham nhũng | 4 | 0 | 0 | 4 |
| |||
38 | 2.002400.000.00.00.H35 | Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập |
|
|
| x |
| ||
39 | 2.002403.000.00.00.H35 | Thủ tục thực hiện việc giải trình |
|
|
| x |
| ||
40 | 2.002402.000.00.00.H35 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
|
|
| x |
| ||
41 | 2.002401.000.00.00.H35 | Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập |
|
|
| x |
| ||
VIII | Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ | 6 | 0 | 0 | 6 |
| |||
42 | 1.003807.000.00.00.H35 | Thủ tục phê duyệt Điều lệ Hội |
|
|
| x |
| ||
43 | 1.003757.000.00.00.H35 | Thủ tục đổi tên Hội. |
|
|
| x |
| ||
44 | 1.003827.000.00.00.H35 | Thủ tục thành lập Hội. |
|
|
| x |
| ||
45 | 1.005203.000.00.00.H35 | Thủ tục đổi tên quỹ cấp huyện |
|
|
| x |
| ||
46 | 1.003783.000.00.00.H35 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất Hội. |
|
|
| x |
| ||
47 | 1.003732.000.00.00.H35 | Thủ tục Hội tự giải thể |
|
|
| x |
| ||
IX | Lĩnh vực tôn giáo chính phủ | 8 | 0 | 0 | 8 |
| |||
48 | 1.001204.000.00.00.H35 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
|
|
| x |
| ||
49 | 1.001212.000.00.00.H35 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
|
|
| x |
| ||
50 | 1.001180.000.00.00.H35 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
|
| x |
| ||
51 | 1.001199.000.00.00.H35 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
|
|
| x |
| ||
52 | 1.000316.000.00.00.H35 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
|
|
| x |
| ||
53 | 1.001220.000.00.00.H35 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
|
|
| x |
| ||
54 | 2.000267.000.00.00.H35 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
|
|
| x |
| ||
55 | 1.001228.000.00.00.H35 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|
| x |
| ||
X | Lĩnh vực gia đình | 6 | 0 | 0 | 6 |
| |||
56 | 1.003103.000.00.00.H35 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) |
|
|
| x |
| ||
57 | 1.001874.000.00.00.H35 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) |
|
|
| x |
| ||
58 | 1.003185.000.00.00.H35 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) |
|
|
| x |
| ||
59 | 1.003243.000.00.00.H35 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình(thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) |
|
|
| x |
| ||
60 | 1.003140.000.00.00.H35 | Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) |
|
|
| x |
| ||
61 | 1.003226.000.00.00.H35 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) |
|
|
| x |
| ||
XI | Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh | 4 | 0 | 0 | 4 |
| |||
62 | 1.001058.000.00.00.H35 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên |
|
|
| x |
| ||
63 | 1.001004.000.00.00.H35 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi |
|
|
| x |
| ||
64 | 1.000986.000.00.00.H35 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự |
|
|
| x |
| ||
65 | 1.000980.000.00.00.H35 | Khám sức khỏe định kỳ |
|
|
| x |
| ||
XII | Lĩnh vực tài chính y tế | 1 | 0 | 0 | 1 |
| |||
66 | 2.001252.000.00.00.H35 | Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế hằng năm |
|
|
| x |
| ||
XIII | Lĩnh vực dân số - sức khỏe sinh sản | 3 | 0 | 0 | 3 |
| |||
67 | 1.003943.000.00.00.H35 | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ |
|
|
| x |
| ||
68 | 1.003564.000.00.00.H35 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh |
|
|
| x |
| ||
69 | 1.002150.000.00.00.H35 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
|
| x |
| ||
XIV | Lĩnh vực công nghiệp địa phương | 1 | 0 | 0 | 1 |
| |||
70 | 2.002096.000.00.00.H35 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
|
|
| x |
| ||
XV | Lĩnh vực giải quyết khiếu nại | 2 | 0 | 0 | 2 |
| |||
71 | 2.002412.000.00.00.H35 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện |
|
|
| x |
| ||
72 | 2.002408.000.00.00.H35 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện |
|
|
| x |
| ||
XVI | Lĩnh vực giáo dục mầm non | 3 | 0 | 0 | 3 |
| |||
73 | 1.008951.000.00.00.H35 | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
|
|
| x |
| ||
74 | 1.004515.000.00.00.H35 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). |
|
|
| x |
| ||
75 | 1.001622.000.00.00.H35 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
|
|
| x |
| ||
XVII | Lĩnh vực giáo dục trung học | 3 | 0 | 0 | 3 |
| |||
76 | 2.002482.000.00.00.H35 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước |
|
|
| x |
| ||
77 | 1.005108.000.00.00.H35 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
|
|
| x |
| ||
78 | 2.002483.000.00.00.H35 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài |
|
|
| x |
| ||
XVIII | Lĩnh vực giáo dục dân tộc | 3 | 0 | 0 | 3 |
| |||
79 | 2.001839.000.00.00.H35 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
|
|
| x |
| ||
80 | 2.001824.000.00.00.H35 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
|
|
| x |
| ||
81 | 1.004545.000.00.00.H35 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
|
|
| x |
| ||
XIX | Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | 2 | 0 | 0 | 2 |
| |||
82 | 2.001960.000.00.00.H35 | Thủ tục cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
| x |
| ||
83 | 2.002284.000.00.00.H35 | Thủ tục cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
|
|
| x |
| ||
XX | Lĩnh vực giáo dục thường xuyên | 1 | 0 | 0 | 1 |
| |||
84 | 1.005097.000.00.00.H35 | Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã |
|
|
|
|
| ||
XXI | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 23 | 0 | 0 | 23 |
| |||
85 | 1.004442.000.00.00.H35 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
|
|
| x |
| ||
86 | 1.004475.000.00.00.H35 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
|
|
| x |
| ||
87 | 1.004444.000.00.00.H35 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
|
|
| x |
| ||
88 | 2.001809.000.00.00.H35 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
|
|
| x |
| ||
89 | 2.001818.000.00.00.H35 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
|
|
| x |
| ||
90 | 2.001837.000.00.00.H35 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
|
|
| x |
| ||
91 | 1.004555.000.00.00.H35 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
|
|
| x |
| ||
92 | 2.001842.000.00.00.H35 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
|
|
| x |
| ||
93 | 1.004552.000.00.00.H35 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
|
|
| x |
| ||
94 | 1.001639.000.00.00.H35 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học). |
|
|
| x |
| ||
95 | 1.004439.000.00.00.H35 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
|
|
| x |
| ||
96 | 1.004440.000.00.00.H35 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
|
|
| x |
| ||
97 | 1.004494.000.00.00.H35 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
|
|
| x |
| ||
98 | 1.004496.000.00.00.H35 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
|
|
| x |
| ||
99 | 1.004563.000.00.00.H35 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
|
|
| x |
| ||
100 | 1.006444.000.00.00.H35 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
|
|
| x |
| ||
101 | 1.006390.000.00.00.H35 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
|
|
| x |
| ||
102 | 1.006445.000.00.00.H35 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
|
|
| x |
| ||
103 | 1.008724.000.00.00.H35 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
|
| x |
| ||
104 | 1.005106.000.00.00.H35 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
|
|
| x |
| ||
105 | 1.008725.000.00.00.H35 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
|
| x |
| ||
106 | 1.008950.000.00.00.H35 | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
|
|
| x |
| ||
107 | 2.001904.000.00.00.H35 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
|
|
| x |
| ||
XXII | Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | 1 | 0 | 0 | 1 |
| |||
108 | 1.003434.000.00.00.H35 | Hỗ trợ dự án liên kết |
|
|
| x |
| ||
XXIII | Lĩnh vực lâm nghiệp | 4 | 0 | 0 | 4 |
| |||
109 | 1.007919.000.00.00.H35 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) |
|
|
| x |
| ||
110 | 3.000154.000.00.00.H35 | Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu khi thực hiện thủ tục Hải quan |
|
|
| x |
| ||
111 | 3.000159.000.00.00.H35 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
|
|
| x |
| ||
112 | 1.011471.000.00.00.H35 | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
|
| x |
| ||
XXIV | Lĩnh vực thủy lợi | 5 | 0 | 0 | 5 |
| |||
113 | 2.001627.000.00.00.H35 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp |
|
|
| x |
| ||
114 | 1.003456.000.00.00.H35 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
|
|
| x |
| ||
115 | 1.003459.000.00.00.H35 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). |
|
|
| x |
| ||
116 | 1.003471.000.00.00.H35 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện. |
|
|
| x |
| ||
117 | 1.003347.000.00.00.H35 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
|
|
| x |
| ||
XXV | Lĩnh vực thủy sản | 3 | 0 | 0 | 3 |
| |||
118 | 1.004498.000.00.00.H35 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
|
|
| x |
| ||
119 | 1.004478.000.00.00.H35 | Công bố mở cảng cá loại 3 |
|
|
| x |
| ||
120 | 1.003956.000.00.00.H35 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
|
|
| x |
| ||
XXVI | Lĩnh vực Nông nghiệp | 1 | 0 | 0 | 1 |
| |||
121 | 1.003605.000.00.00.H35 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) |
|
|
| x |
| ||
XXVII | Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | 4 | 0 | 0 | 4 |
| |||
122 | 2.001884.000.00.00.H35 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
|
| x |
| ||
123 | 2.001880.000.00.00.H35 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
|
| x |
| ||
124 | 2.001786.000.00.00.H35 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
|
| x |
| ||
125 | 2.001885.000.00.00.H35 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
|
| x |
| ||
XXVIII | Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | 3 | 0 | 1 | 2 |
| |||
126 | 1.003141.000.00.00.H35 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
|
|
| x |
| ||
127 | 1.002662.000.00.00.H35 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
|
| x |
|
| ||
128 | 1.008455.000.00.00.H35 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
|
|
| x |
| ||
XXIX | Lĩnh vực Tài nguyên nước | 2 | 0 | 0 | 2 |
|
| ||
129 | 1.001645.000.00.00.H35 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3 /giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3 /ngày đêm trở lên |
|
|
| x |
| ||
130 | 1.001662.000.00.00.H35 | Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện) |
|
|
| x |
| ||
XXX | Lĩnh vực Thư viện | 3 | 0 | 0 | 3 |
| |||
131 | 1.008900.000.00.00.H35 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
|
|
| x |
| ||
132 | 1.008898.000.00.00.H35 | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
|
|
| x |
| ||
133 | 1.008899.000.00.00.H35 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
|
|
| x |
| ||
XXXI | Lĩnh vực Tiếp công dân | 1 | 0 | 0 | 1 |
| |||
134 | 1.010944.000.00.00.H35 | Thủ tục tiếp công dân tại cấp huyện |
|
|
| x |
| ||
XXXII | Lĩnh vực Xử lý đơn thư | 1 | 0 | 0 | 1 |
| |||
135 | 2.002500.000.00.00.H35 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp huyện |
|
|
| x |
| ||
XXXIII | Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện | 2 | 0 | 0 | 2 |
| |||
136 | 1.000473.000.00.00.H35 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
|
| x |
| ||
137 | 2.000599.000.00.00.H35 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
|
| x |
| ||
XXXIV | Lĩnh vực Môi trường | 4 | 4 | 0 | 0 |
| |||
138 | 1.010726.000.00.00.H35 | Cấp lại giấy phép môi trường (cấp huyện) |
| x |
|
|
| ||
139 | 1.010724.000.00.00.H35 | Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp huyện) |
| x |
|
|
| ||
140 | 1.010723.000.00.00.H35 | Cấp giấy phép môi trường (cấp huyện) |
| x |
|
|
| ||
141 | 1.010725.000.00.00.H35 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp huyện) |
| x |
|
|
| ||
XXXV | Lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng | 1 | 1 | 0 | 0 |
| |||
142 | 1.002425.000.00.00.H35 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
| x |
|
|
| ||
XXXVI | Lĩnh vực đất đai | 6 | 2 | 0 | 4 |
| |||
143 | 2.001234.000.00.00.H35 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
|
|
| x |
| ||
144 | 2.000395.000.00.00.H35 | Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện |
|
|
| x |
| ||
145 | 1.005187.000.00.00.H35 | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
|
|
| x |
| ||
146 | 2.000381.000.00.00.H35 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
| x |
|
|
| ||
147 | 1.005367.000.00.00.H35 | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện) |
|
|
| x |
| ||
148 | 1.000798.000.00.00.H35 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
| x |
|
|
| ||
TỔNG | 223 | 29 | 42 | 152 |
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II:
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRONG THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ ÁP DỤNG CHUNG ĐỐI VỚI CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Số lượng | Phí/lệ phí thực hiện | Ghi chú | ||
Phí | Lệ phí | Không | |||||
A | DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH | ||||||
| TỔNG | 12 | 0 | 2 | 10 |
| |
I | Lĩnh vực Hộ tịch | 2 | 0 | 2 | 0 |
| |
1 | 2.000986.000.00.00.H35 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
|
| x |
|
|
2 | 2.001023.000.00.00.H35 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
|
| x |
|
|
II | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | 1 | 0 | 0 | 1 |
| |
3 | 2.000751.000.00.00.H35 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
|
|
| x |
|
III | Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật | 5 | 0 | 0 | 5 |
| |
4 | 2.001457.000.00.00.H35 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
|
|
| x |
|
5 | 2.000930.000.00.00.H35 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã) |
|
|
| x |
|
6 | 2.001449.000.00.00.H35 | Thủ tục miễn nhiệm tuyên truyền viên pháp luật |
|
|
| x |
|
7 | 1.002211.000.00.00.H35 | Thủ tục bầu hòa giải viên (cấp xã) |
|
|
| x |
|
8 | 2.000950.000.00.00.H35 | Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã) |
|
|
| x |
|
IV | Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng | 4 | 0 | 0 | 4 |
| |
9 | 1.000775.000.00.00.H35 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị. |
|
|
| x |
|
10 | 2.000305.000.00.00.H35 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
|
|
| x |
|
11 | 2.000346.000.00.00.H35 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBNB cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
|
|
| x |
|
12 | 2.000337.000.00.00.H35 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
|
|
| x |
|
B | DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN | ||||||
| TỔNG | 21 | 0 | 11 | 10 |
| |
I | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | 4 | 0 | 0 | 4 |
| |
1 | 1.000489.000.00.00.H35 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
|
|
| x |
|
2 | 1.000506.000.00.00.H35 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
|
|
| x |
|
3 | 1.001653.000.00.00.H35 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
|
|
| x |
|
4 | 1.001699.000.00.00.H35 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
|
|
| x |
|
II | Lĩnh vực Hộ tịch | 12 | 0 | 10 | 2 |
| |
5 | 1.004746.000.00.00.H35 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
|
| x |
|
|
6 | 1.004837.000.00.00.H35 | Thủ tục đăng ký giám hộ |
|
|
| x |
|
7 | 1.004873.000.00.00.H35 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
| x |
|
|
8 | 1.000894.000.00.00.H35 | Thủ tục đăng ký kết hôn |
|
|
| x |
|
9 | 1.001193.000.00.00.H35 | Thủ tục đăng ký khai sinh |
|
| x |
|
|
10 | 1.000656.000.00.00.H35 | Thủ tục đăng ký khai tử |
|
| x |
|
|
11 | 1.005461.000.00.00.H35 | Đăng ký lại khai tử |
|
| x |
|
|
12 | 1.001022.000.00.00.H35 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
| x |
|
|
13 | 1.004884.000.00.00.H35 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
|
| x |
|
|
14 | 1.004772.000.00.00.H35 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
| x |
|
|
15 | 1.000689.000.00.00.H35 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
|
| x |
|
|
16 | 1.004859.000.00.00.H35 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
|
| x |
|
|
III | Lĩnh vực Nuôi con nuôi | 1 | 0 | 1 | 0 |
| |
17 | 2.001263.000.00.00.H35 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
|
| x |
|
|
IV | Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật | 1 | 0 | 0 | 1 |
| |
18 | 2.002080.000.00.00.H35 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên (cấp xã) |
|
|
| x |
|
V | Lĩnh vực Văn hóa | 2 | 0 | 0 | 2 |
| |
19 | 1.001120.000.00.00.H35 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
|
|
| x |
|
20 | 1.000954.000.00.00.H35 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
|
|
| x |
|
VI | Lĩnh vực Đất đai | 1 | 0 | 0 | 1 |
| |
21 | 1.003554.000.00.00.H35 | Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã) |
|
|
| x |
|
C | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN (DỊCH VỤ CÔNG CÒN LẠI) | ||||||
| TỔNG | 61 | 5 | 5 | 51 |
| |
I | Lĩnh vực Chứng thực | 5 | 5 | 0 | 0 |
| |
1 | 2.001035.000.00.00.H35 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
| x |
|
|
|
2 | 2.001009.000.00.00.H35 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
| x |
|
|
|
3 | 2.001016.000.00.00.H35 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
| x |
|
|
|
4 | 2.001406.000.00.00.H35 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
| x |
|
|
|
5 | 2.001019.000.00.00.H35 | Thủ tục chứng thực di chúc |
| x |
|
|
|
II | Lĩnh vực hộ tịch | 8 | 0 | 5 | 3 |
| |
6 | 1.000080.000.00.00.H35 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
| x |
|
|
7 | 1.000094.000.00.00.H35 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
|
| x |
|
8 | 1.003583.000.00.00.H35 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động |
|
| x |
|
|
9 | 1.004827.000.00.00.H35 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
| x |
|
|
10 | 1.000110.000.00.00.H35 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
| x |
|
|
11 | 1.004845.000.00.00.H35 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ |
|
|
| x |
|
12 | 1.000593.000.00.00.H35 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
|
|
| x |
|
13 | 1.000419.000.00.00.H35 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động |
|
| x |
|
|
III | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | 1 | 0 | 0 | 1 |
| |
14 | 2.000355.000.00.00.H35 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
|
|
| x |
|
IV | Lĩnh vực nuôi con nuôi | 1 | 0 | 0 | 1 |
| |
15 | 2.001255.000.00.00.H35 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
|
|
| x |
|
V | Lĩnh vực tiếp công dân | 1 | 0 | 0 | 1 |
| |
16 | 1.010945.000.00.00.H35 | Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã |
|
|
| x |
|
VI | Lĩnh vực văn hóa | 1 | 0 | 0 | 1 |
| |
17 | 1.003622.000.00.00.H35 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
|
|
| x |
|
VII | Lĩnh vực giải quyết khiếu nại | 1 | 0 | 0 | 1 |
| |
18 | 2.002409.000.00.00.H35 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã |
|
|
| x |
|
VIII | Lĩnh vực dân số - sức khỏe sinh sản | 1 | 0 | 0 | 1 |
| |
19 | 1.002192.000.00.00.H35 | Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ. |
|
|
| x |
|
IX | Lĩnh vực Nông nghiệp | 1 | 0 | 0 | 1 |
| |
20 | 1.003596.000.00.00.H35 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) |
|
|
| x |
|
X | Lĩnh vực thủy lợi | 3 | 0 | 0 | 3 |
| |
21 | 2.001621.000.00.00.H35 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
|
|
| x |
|
22 | 1.003440.000.00.00.H35 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã. |
|
|
| x |
|
23 | 1.003446.000.00.00.H35 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã. |
|
|
| x |
|
XI | Lĩnh vực Tôn giáo Chính phủ | 10 | 0 | 0 | 10 |
| |
24 | 1.001055.000.00.00.H35 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
|
| x |
|
25 | 1.001090.000.00.00.H35 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
|
| x |
|
26 | 1.001028.000.00.00.H35 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
|
|
| x |
|
27 | 1.001156.000.00.00.H35 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
|
| x |
|
28 | 2.000509.000.00.00.H35 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
|
|
| x |
|
29 | 1.001085.000.00.00.H35 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
|
|
| x |
|
30 | 1.001167.000.00.00.H35 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
|
| x |
|
31 | 1.001098.000.00.00.H35 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
|
|
| x |
|
32 | 1.001109.000.00.00.H35 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
|
|
| x |
|
33 | 1.001078.000.00.00.H35 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã. |
|
|
| x |
|
XII | Lĩnh vực trẻ em | 3 | 0 | 0 | 3 |
| |
34 | 2.001947.000.00.00.H35 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
|
|
| x |
|
35 | 1.004944.000.00.00.H35 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
|
|
| x |
|
36 | 2.001944.000.00.00.H35 | Thủ tục thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
|
|
| x |
|
XIII | Lĩnh vực trồng trọt | 1 | 0 | 0 | 1 |
| |
37 | 1.008004.000.00.00.H35 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
|
|
| x |
|
XIV | Lĩnh vực xử lý đơn thư | 1 | 0 | 0 | 1 |
| |
38 | 2.002501.000.00.00.H35 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã. |
|
|
| x |
|
XV | Lĩnh vực môi trường | 2 | 0 | 0 | 2 |
| |
39 | 1.004082.000.00.00.H35 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
|
|
| x |
|
40 | 1.010736.000.00.00.H35 | Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường |
|
|
| x |
|
XVI | Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội | 2 | 0 | 0 | 2 |
| |
41 | 1.010941.000.00.00.H35 | Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện |
|
|
| x |
|
42 | 1.000132.000.00.00.H35 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
|
|
| x |
|
XVII | Lĩnh vực Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai | 2 | 0 | 0 | 2 |
| |
43 | 1.010091.000.00.00.H35 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội |
|
|
| x |
|
43 | 1.010092.000.00.00.H35 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội |
|
|
| x |
|
XVIII | Lĩnh vực thư viện | 3 | 0 | 0 | 3 |
| |
44 | 1.008903.000.00.00.H35 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
|
|
| x |
|
45 | 1.008902.000.00.00.H35 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
|
|
| x |
|
46 | 1.008901.000.00.00.H35 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
|
|
| x |
|
XIX | Lĩnh vực thể dục thể thao | 1 | 0 | 0 | 1 |
| |
47 | 2.000794.000.00.00.H35 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
|
|
| x |
|
XX | Lĩnh vực bồi thường nhà nước | 1 | 0 | 0 | 1 |
| |
48 | 2.002165.000.00.00.H35 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) |
|
|
| x |
|
XXI | Lĩnh vực chính sách | 2 | 0 | 0 | 2 |
| |
49 | 1.011402.000.00.00.H35 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ, thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương đề nghị công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ bị thương trong chiến tranh đã chuyển ra |
|
|
| x |
|
50 | 1.011401.000.00.00.H35 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận hy sinh đề nghị công nhận liệt sĩ đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh |
|
|
| x |
|
XXII | Lĩnh vực Các cơ sở giáo dục khác | 4 | 0 | 0 | 4 |
| |
51 | 1.004443.000.00.00.H35 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
|
|
| x |
|
52 | 1.004492.000.00.00.H35 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
|
|
| x |
|
53 | 1.004441.000.00.00.H35 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
|
|
| x |
|
54 | 2.001810.000.00.00.H35 | giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
|
|
| x |
|
55 | 1.004485.000.00.00.H35 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
|
|
| x |
|
XXIII | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác | 3 | 0 | 0 | 3 |
| |
56 | 2.002228.000.00.00.H35 | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác |
|
|
| x |
|
57 | 2.002226.000.00.00.H35 | Thông báo thành lập Tổ hợp tác |
|
|
| x |
|
58 | 2.002227.000.00.00.H35 | Thông báo thay đổi tổ hợp tác |
|
|
| x |
|
XXIV | Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện | 2 | 0 | 0 | 2 |
| |
59 | 2.000184.000.00.00.H35 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
|
| x |
|
60 | 2.000206.000.00.00.H35 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
|
| x |
|
XXV | Lĩnh vực Người có công | 1 | 0 | 0 | 1 |
| |
61 | 1.010833.000.00.00.H35 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
|
|
| x |
|
TỔNG | 94 | 5 | 18 | 71 |
|
- 1Quyết định 1084/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu
- 2Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Lai Châu
- 3Quyết định 1087/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lai Châu
- 4Quyết định 2216/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 5Quyết định 2717/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến và chưa cung cấp dịch vụ công trực tuyến trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 1Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu
- 2Quyết định 251/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lai Châu
- 3Quyết định 268/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Lai Châu
- 4Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu
- 5Quyết định 538/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Lai Châu
- 6Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 10Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11Quyết định 31/2021/QĐ-TTg về Quy chế quản lý, vận hành, khai thác Cổng Dịch vụ công quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 13Thông tư 01/2023/TT-VPCP quy định nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 14Quyết định 1084/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu
- 15Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Lai Châu
- 16Quyết định 1087/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lai Châu
- 17Quyết định 2216/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 18Quyết định 2717/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến và chưa cung cấp dịch vụ công trực tuyến trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Quyết định 1429/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử áp dụng chung đối với cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- Số hiệu: 1429/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/09/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Tống Thanh Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/09/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực