- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 1829/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 10Quyết định 1842/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 11Quyết định 1959/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuôc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội
- 12Quyết định 1925/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 08 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI, BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC: NGƯỜI CÓ CÔNG, TRẺ EM, QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC VÀ PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1829/QĐ-LĐTBXH ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1842/QĐ-LĐTBXH ngày 01 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1925/QĐ-LĐTBXH ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1959/QĐ-LĐTBXH ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 28 /TTr-SLĐTBXH ngày 04 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 09 (chín) thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực: Người có công, trẻ em, quản lý lao động ngoài nước và phòng, chống tệ nạn xã hội; bãi bỏ 02 (hai) TTHC lĩnh vực người có công được công bố tại Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Quyết định số 1720/QĐ- UBND ngày 21 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ Danh mục TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa, danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia; cung cấp nội dung TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Một cửa cấp huyện, niêm yết, công khai theo quy định; phối hợp Sở Thông tin và Truyền xây dựng quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm triển khai Quyết định này đến các xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG, LĨNH VỰC TRẺ EM, LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 21/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI
TT | Tên TTHC | Mức độ DVC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cơ quan thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực Người có công (thủ tục hành chính cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh) | ||||||||
1 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp (2.002308) | Toàn trình | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa cấp huyện, Bộ phận Một cửa cấp xã | Không | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến | - Quyết định số 170/2008/QĐ- TTg ngày 18 tháng 12 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ bảo hiểm y tế và trợ cấp mai táng đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp; - Thông tư số 24/2009/TT- BLĐTBXH ngày 10 tháng 07 năm 2009 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg ngày 18 tháng 12 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ bảo hiểm y tế và trợ cấp mai táng đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp. - Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
2 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến (2.001157) | Toàn trình | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa cấp huyện, Bộ phận Một cửa cấp xã | Không | UBND tỉnh; Sở Nội vụ; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến | |
3 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến (2.001396) | Toàn trình | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa cấp huyện, Bộ phận Một cửa cấp xã | Không | UBND tỉnh; Sở Nội vụ; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến | |
II. Lĩnh vực Trẻ em (thủ tục hành chính cấp tỉnh) | ||||||||
1 | Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc (1.012091) | Toàn trình | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến | Quyết định số 1842/QĐ-BLĐTBXH ngày 01/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
III. Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước (Thủ tục hành chính cấp tỉnh) | ||||||||
1 | Hỗ trợ người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (2.002105) | Một phần | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Nộp trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến | - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/04/2013 của Chính phủ qui định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng - Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/07/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ Quốc gia về việc làm; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT/BLĐTBXH- BTC ngày 15/6/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều về hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/07/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
2 | Hỗ trợ người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (1.005219) | Một phần | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Chủ đầu tư của mỗi dự án thực hiện hỗ trợ cho người lao động trong danh sách đền bù của dự án | Nộp trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến | |
3 | Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết (2.002028) | Một phần | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Nộp trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến | - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Thông tư số 21/2021/TT- BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết một số điều của Luật người lao động đi làm việc ở nước ngoài - Thông tư số 20/2021/TT- BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về hệ thống cơ sở dữ liệu người lao động việc nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. - Thông tư số 08/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
IV. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội | ||||||||
1. Cấp tỉnh | ||||||||
1 | Cấp Giấy phép thành lập Cơ sở hỗ trợ nạn nhân (2.000036) | Một phần | 22 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Nộp trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến | - Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người. - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 90/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ - Thông tư 08/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/08/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
2. Cấp huyện | ||||||||
1 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân (2.001661) | Một phần | 11 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp xã; Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp huyện | Nộp trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến | - Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người. - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 90/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ - Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/08/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT | Tên thủ tục hành chính |
01 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
02 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
03 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG, LĨNH VỰC TRẺ EM, LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 21/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. Lĩnh vực Người có công
1. Tên thủ tục hành chính: Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc; UBND cấp huyện 05 ngày làm việc
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Người có công | Nguyễn Ngọc Huệ Trần Thị Hồng Thắm | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt | 44 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Người có công | Châu Văn Đa | - Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Tô Thị Thu Hồng | - Phê duyệt kết quả | 16 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả TTPVHCC | 08 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không |
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc
- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc; UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc; UBND cấp tỉnh, Sở Nội vụ: 10 ngày làm việc
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Người có công | Nguyễn Ngọc Huệ Trần Thị Hồng Thắm | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt | 20 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Người có công | Châu Văn Đa | - Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Tô Thị Thu Hồng | - Phê duyệt kết quả | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTPVHCC | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không |
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc
- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc; UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc; UBND cấp tỉnh, Sở Nội vụ: 10 ngày làm việc
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Người có công | Nguyễn Ngọc Huệ Trần Thị Hồng Thắm | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt | 20 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Người có công | Châu Văn Đa | - Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Tô Thị Thu Hồng | - Phê duyệt kết quả | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTPVHCC | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không |
|
|
|
B. Lĩnh vực Trẻ em
1. Tên thủ tục hành chính: Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Bảo trợ xã hội - Trẻ em và Bình đẳng giới | Trần Thị Mộng Hoàng | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có) - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt | 44 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội - Trẻ em và Bình đẳng giới | Thạch Khmau | - Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phạm Thị Hồng Diễm | - Phê duyệt kết quả | 16 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả TTPVHCC | 08 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không |
|
|
|
C. Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước
1. Tên thủ tục hành chính: Hỗ trợ người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động việc làm - Giáo dục nghề nghiệp | Nguyễn Thanh Toàn | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt | 52 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm - Giáo dục nghề nghiệp | Nguyễn Văn Châu | - Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Trịnh Minh Hùng | - Phê duyệt kết quả | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả TTPVHCC | 08 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không |
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Hỗ trợ người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động việc làm - Giáo dục nghề nghiệp | Nguyễn Thanh Toàn | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 52 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm - Giáo dục nghề nghiệp | Nguyễn Văn Châu | - Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Trịnh Minh Hùng | - Phê duyệt kết quả | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTPVHCC | 08 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không |
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động việc làm - Giáo dục nghề nghiệp | Nguyễn Thanh Toàn | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt | 24 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm - Giáo dục nghề nghiệp | Nguyễn Văn Châu | - Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Trịnh Minh Hùng | - Phê duyệt kết quả | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả TTPVHCC | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không |
|
|
|
D. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép thành lập Cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 22 ngày làm việc
- UBND cấp tỉnh 07 (ngày làm việc)
- Sở Lao Động - Thương binh và Xã hội: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội | Nguyễn Thị Ngọc Chi | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt | 84 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội | Trần Văn Sánh | - Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Trịnh Minh Hùng | - Phê duyệt kết quả | 16 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả TTPVHCC | 08 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không |
|
|
|
- 1Quyết định 2670/QĐ-UBND năm 2022 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Đà Nẵng
- 2Quyết định 2322/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 2299/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn
- 4Quyết định 1822/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 1773/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông
- 6Quyết định 61/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên thông được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 7Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông
- 8Quyết định 3444/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Trẻ em, Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 9Quyết định 4769/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2024 công bố và quy định thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực công chức, viên chức ngành Nội vụ, tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 88/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 12Quyết định 2105/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 13Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và thay thế các lĩnh vực: Người có công, Trẻ em, Quản lý lao động ngoài nước, Phòng chống tệ nạn xã hội, An toàn - vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Nam
- 14Quyết định 2083/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn
- 15Quyết định 153/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 16Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Trẻ em, Quản lý lao động ngoài nước, Phòng, chống tệ nạn xã hội, Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 1Quyết định 1396/QĐ-UBND năm 2023 công bố mới và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, phòng chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 2670/QĐ-UBND năm 2022 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Đà Nẵng
- 10Quyết định 1829/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 11Quyết định 1842/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 12Quyết định 2322/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
- 13Quyết định 2299/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn
- 14Quyết định 1822/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi
- 15Quyết định 1959/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuôc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội
- 16Quyết định 1925/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 17Quyết định 1773/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông
- 18Quyết định 61/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên thông được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 19Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông
- 20Quyết định 3444/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Trẻ em, Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 21Quyết định 4769/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 22Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2024 công bố và quy định thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực công chức, viên chức ngành Nội vụ, tỉnh Kon Tum
- 23Quyết định 88/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 24Quyết định 2105/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 25Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và thay thế các lĩnh vực: Người có công, Trẻ em, Quản lý lao động ngoài nước, Phòng chống tệ nạn xã hội, An toàn - vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Nam
- 26Quyết định 2083/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn
- 27Quyết định 153/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 28Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Trẻ em, Quản lý lao động ngoài nước, Phòng, chống tệ nạn xã hội, Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 21/QĐ-UBND 2024 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: Người có công, trẻ em, quản lý lao động ngoài nước và phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 21/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực