- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1582/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2054/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 23 tháng 9 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THỰC HIỆN TẠI CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 2054/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (09 thủ tục)
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
1. Thủ tục công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc.
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao Động-TB&XH: 12,5 ngày; UBND tỉnh: 07 ngày).
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Lao động – TB&XH | 11,5 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở Lao động – TB&XH | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Chuyên viên VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 04 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Lãnh đạo VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | Sở Lao động – TB&XH | 0,5 ngày |
2. Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc.
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao Động-TB&XH: 9,5 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Lao động – TB&XH | 8,5 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở Lao động – TB&XH | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,25 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Chuyên viên VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 03 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Lãnh đạo VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,25 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | Sở Lao động – TB&XH | 0,5 ngày |
3. Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc.
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao Động-TB&XH: 9,5 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Lao động – TB&XH | 8,5 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở Lao động – TB&XH | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,25 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Chuyên viên VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 03 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Lãnh đạo VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,25 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | Sở Lao động – TB&XH | 0,5 ngày |
4. Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc.
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao Động-TB&XH: 9,5 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Lao động – TB&XH | 8,5 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở Lao động – TB&XH | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,25 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Chuyên viên VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 03 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Lãnh đạo VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,25 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | Sở Lao động – TB&XH | 0,5 ngày |
5. Thủ tục Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc.
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao Động-TB&XH: 12,5 ngày; UBND tỉnh: 07 ngày).
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Lao động – TB&XH | 11,5 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở Lao động – TB&XH | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Chuyên viên VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 04 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Lãnh đạo VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | Sở Lao động – TB&XH | 0,5 ngày |
1. Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
Tổng thời gian thực hiện: Không quy định.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Không quy định |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Lao động – TB&XH | Không quy định |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở Lao động – TB&XH | Không quy định |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Không quy định |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Chuyên viên VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Không quy định |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Lãnh đạo VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Không quy định |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | Không quy định |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Không quy định |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | Sở Lao động – TB&XH | Không quy định |
2. Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương Đương, hạng I, hạng II và hạng III)
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao Động-TB&XH: 9,5 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày).
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Lao động – TB&XH | 8,5 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở Lao động – TB&XH | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,25 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Chuyên viên VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 03 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Lãnh đạo VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,25 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan, gửi hồ sơ xếp hạng về Bộ Lao động – Thương binh & Xã hội và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | Sở Lao động – TB&XH | 0,5 ngày |
1. Thủ tục Xếp hạng một số loại hình Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
Tổng thời gian thực hiện: Không quy định.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Không quy định |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Lao động – TB&XH | Không quy định |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở Lao động – TB&XH | Không quy định |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Không quy định |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Chuyên viên VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Không quy định |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Lãnh đạo VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Không quy định |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | Không quy định |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Không quy định |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | Sở Lao động – TB&XH | Không quy định |
2. Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao Động nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc.
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao Động-TB&XH: 10 ngày; UBND tỉnh: 4,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Lao động – TB&XH | 09 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở Lao động – TB&XH | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,25 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Chuyên viên VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 02 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | Lãnh đạo VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,25 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | Sở Lao động – TB&XH | 0,5 ngày |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG (06 thủ tục)
1. Thủ tục tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc.
(UBND cấp xã: 01 ngày; Phòng Lao động–TB&XH: 01 ngày; Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao động – TB&XH: 0,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B12 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,25 ngày |
B2 | Thẩm định, trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt. | Công chức phụ trách lĩnh vực | 0,25 ngày |
B3 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,25 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Văn thư UBND cấp xã | 0,25 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
B6 | Thẩm định chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Phòng Lao động – TB&XH | 0,25 ngày |
B7 | Xem xét, kiểm tra, trình ký, phê duyệt quyết Định | Văn phòng HĐND, UBND cấp huyện và lãnh Đạo UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
B8 | Đóng dấu, phát hành và gửi văn bản đến Sở Lao động–TB&XH | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B10 | Giải quyết hồ sơ. | Sở Lao động – TB&XH | 0,25 ngày |
B11 | Đóng dấu, phát hành, vào sổ thống kê và chuyển trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND cấp xã. | Văn thư Sở Lao động – TB&XH | 0,25 ngày |
1. Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh
Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc.
(UBND cấp xã: 05 ngày; Phòng Lao động – TB&XH: 10 ngày; Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Lao động – TB&XH: 9,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B12 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Lập danh sách, trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt. | Công chức phụ trách lĩnh vực | 03 ngày |
B3 | Công khai và phê duyệt danh sách đề nghị gửi Phòng Lao động-TB&XH. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động-TB&XH. | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt. | Chuyên viên Phòng Lao động – TB&XH | 07 ngày |
B6 | Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động – TB&XH | 02 ngày |
B7 | Đóng dấu, phát hành và gửi danh sách đến Sở Lao động–TB&XH | Văn thư Phòng Lao động – TB&XH | 0,5 ngày |
B8 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Giải quyết hồ sơ. | Sở Lao động – TB&XH | 8,5 ngày |
B10 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động – TB&XH. | Văn thư Sở Lao động – TB&XH | 0,5 ngày |
B11 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Sở Lao động –TB&XH vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã. | Văn thư Phòng Lao động – TB&XH | 0,5 ngày |
2. Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống pháp
Tổng thời gian thực hiện: Không quy định.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B12 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Không quy định |
B2 | Lập danh sách, trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt. | Công chức phụ trách lĩnh vực | Không quy định |
B3 | Công khai và phê duyệt danh sách đề nghị gửi Phòng Lao động-TB&XH. | Lãnh đạo UBND cấp xã | Không quy định |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động-TB&XH. | Văn thư UBND cấp xã | Không quy định |
B5 | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt. | Chuyên viên Phòng Lao động – TB&XH | Không quy định |
B6 | Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động – TB&XH | Không quy định |
B7 | Đóng dấu, phát hành và gửi danh sách đến Sở Lao động–TB&XH | Văn thư Phòng Lao động – TB&XH | Không quy định |
B8 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Không quy định |
B9 | Giải quyết hồ sơ. | Sở Lao động – TB&XH | Không quy định |
B10 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động – TB&XH. | Văn thư Sở Lao động – TB&XH | Không quy định |
B11 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Sở Lao động –TB&XH vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã. | Văn thư Phòng Lao động – TB&XH | Không quy định |
III. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
1. Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
Tổng thời gian thực hiện: 40 ngày làm việc.
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH: 19,5 ngày; Bộ Lao động-TB&XH: 20 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B6 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định, tổng hợp kết quả gửi Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | Sở Lao động – TB&XH | 17 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở Lao động – TB&XH | 0,5 ngày |
B4 | Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định và trả kết quả về Sở Lao động – TB&XH | Bộ Lao động – TB&XH | 20 ngày |
B5 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội; vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC. | Sở Lao động – TB&XH | 02 ngày |
2. Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc.
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH: 14,5 ngày; Bộ Lao động-TB&XH: 15 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B6 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định, tổng hợp kết quả gửi Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | Sở Lao động – TB&XH | 12 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở Lao động – TB&XH | 0,5 ngày |
B4 | Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định và trả kết quả về Sở Lao động – TB&XH | Bộ Lao động – TB&XH | 15 ngày |
B5 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội; vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC. | Sở Lao động – TB&XH | 02 ngày |
3.Thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc.
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH: 14,5 ngày; Bộ Lao động-TB&XH: 15 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B6 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định, tổng hợp kết quả gửi Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | Sở Lao động – TB&XH | 12 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
B4 | Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định và trả kết quả về Sở Lao động – TB&XH | Bộ Lao động – TB&XH | 15 ngày |
B5 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội; vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC. | Sở Lao động – TB&XH | 02 ngày |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (02 thủ tục)
I. LĨNH VỰC TIỀN LƯƠNG
1. Thủ tục Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận TNHS&TKQ UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Chủ tịch UBND cấp huyện | 4,5 ngày |
2. Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
Tổng thời gian thực hiện: 02 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận TNHS&TKQ UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Chủ tịch UBND cấp huyện | 1,5 ngày |
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ (01 thủ tục)
I. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
1. Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
Tổng thời gian thực hiện: 01 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B4 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,25 ngày |
B2 | Xác nhận vào đơn đề nghị | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư UBND cấp xã | 0,25 ngày |
- 1Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công do tỉnh Kon Tum ban hành
- 2Quyết định 4156/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 2802/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 3973/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện, cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 2981/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động – Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Phú Thọ
- 6Quyết định 178/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1582/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công do tỉnh Kon Tum ban hành
- 6Quyết định 4156/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 2802/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
- 8Quyết định 3973/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện, cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 2981/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động – Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Phú Thọ
Quyết định 2054/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 2054/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/09/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Đoàn Văn Việt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/09/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực