- 1Quyết định 2054/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 1096/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động tiền lương thực hiện tại cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 1Quyết định 1299/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực việc làm, quản lý lao động ngoài nước, người có công, giáo dục nghề nghiệp, phòng chống tệ nạn xã hội thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 2087/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động; lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lâm Đồng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 178/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 27 tháng 01 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định trước đây của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số: 178/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2022 Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH: 6,5 ngày; UBND tỉnh: 3 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Lao động - TB&XH | 5,5 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH: 12,5 ngày; UBND tỉnh: 07 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Lao động-TB&XH | 11,5 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
3. Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.000234).
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH: 12,5 ngày; UBND tỉnh: 7 ngày).
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Lao động - TB&XH | 11,5 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
4. Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn (1.000266).
Tổng thời gian: 20 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH: 14,5 ngày; UBND tỉnh: 07 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Lao động - TB&XH | 13,5 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
5. Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.000031).
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH: 2,5 ngày, UBND tỉnh: 02 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Lao động - TB&XH | 1,5 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
6. Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (1.000160).
Tổng thời gian thực hiện 28 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH: 7,5 ngày; Hội đồng thẩm định: 15 ngày, UBND tỉnh: 05 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B13 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Kiểm tra và chuyển hồ sơ đến Hội đồng thẩm định | Sở Lao động - TB&XH | 03 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ và thông báo kết quả thẩm định cho Sở Lao động - TB&XH | Hội đồng thẩm định | 15 ngày |
B4 | Tiếp nhận Hồ sơ hoàn thiện từ Hội đồng thẩm định | Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B5 | Tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Lao động - TB&XH | 03 ngày |
B6 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
B7 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B8 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B9 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B10 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B11 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B12 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh, vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
7. Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (1.000154).
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH: 5,5 ngày; UBND tỉnh: 04 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Lao động - TB&XH | 4 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 2 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
8. Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (1.000138).
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH: 5,5 ngày; UBND tỉnh: 04 ngày).
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Lao động - TB&XH | 4 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 2 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
9. Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.010587).
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 12 ngày |
B3 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B4 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B5 | UBND tỉnh trả kết quả. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
10. Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.010588).
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 12 ngày |
B3 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B4 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B5 | UBND tỉnh trả kết quả. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
11. Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.010589).
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 12 ngày |
B3 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B4 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B5 | UBND tỉnh trả kết quả. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
12. Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập (1.010590).
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 12 ngày |
B3 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B4 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B5 | UBND tỉnh trả kết quả. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
13. Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập (1.010591).
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 12 ngày |
B3 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B4 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B5 | UBND tỉnh trả kết quả. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
14. Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập (1.010592).
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 12 ngày |
B3 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B4 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B5 | UBND tỉnh trả kết quả. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
15. Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (1.000553).
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH: 12 ngày; UBND tỉnh: 07 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Lao động - TB&XH | 11,5 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
16. Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (1.000530).
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,25 ngày; Sở Lao động-TB&XH: 2,5 ngày; UBND tỉnh: 2,25 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Lao động - TB&XH | 02 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 0,25 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC. | Sở Lao động - TB&XH | 0,25 ngày |
17. Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận (1.000509).
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH: 10,5 ngày; Hội đồng thẩm định: 05 ngày; UBND tỉnh: 04 ngày).
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B13 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
B2 | Kiểm tra và chuyển hồ sơ đến Hội đồng thẩm định | Sở Lao động - TB&XH | 4,5 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ và thông báo kết quả thẩm định cho Sở Lao động - TB&XH | Hội đồng thẩm định | 05 ngày |
B4 | Tiếp nhận Hồ sơ hoàn thiện từ Hội đồng thẩm định | Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B5 | Tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Lao động - TB&XH | 4,5 ngày |
B6 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở Tư pháp | 0,5 ngày |
B7 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B8 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B9 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B10 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B11 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư VP UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B12 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
18. Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận (1.000482).
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH: 12,5 ngày; UBND tỉnh: 07 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Lao động - TB&XH | 11,5 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
19. Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục (2.000632)
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc.
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH: 12,5 ngày; UBND tỉnh: 07 ngày
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Lao động - TB&XH | 11,5 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
II. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
20. Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (2.000025).
Tổng thời gian thực hiện: 22 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH: 14,5 ngày; UBND tỉnh: 07 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Lao động - TB&XH | 14 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 0,25 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 4 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC. | Sở Lao động - TB&XH | 0,25 ngày |
21. Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (2.000027).
Tổng thời gian thực hiện: 14 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH: 6,5 ngày; UBND tỉnh: 07 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Lao động - TB&XH | 06 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 0,25 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC. | Sở Lao động - TB&XH | 0,25 ngày |
22. Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (2.000032).
Tổng thời gian thực hiện: 14 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH: 6,5 ngày; UBND tỉnh: 07 ngày).
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Lao động - TB&XH | 06 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 0,25 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại V Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC. | Sở Lao động - TB&XH | 0,25 ngày |
23. Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (2.000036).
Tổng thời gian thực hiện: 14 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH: 6,5 ngày; UBND tỉnh: 07 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Lao động - TB&XH | 06 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 0,25 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 4 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC. | Sở Lao động - TB&XH | 0,25 ngày |
24. Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân (1.000091)
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH: 4,5 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ Sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Lao động-TB&XH | 04 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 0,25 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 03 ngày |
Đ6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC. | Sở Lao động - TB&XH | 0,25 ngày |
III. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG
25. Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (1.000479)
Tổng thời gian thực hiện: 27 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH: 19,5 ngày; UBND tỉnh: 07 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Lao động-TB&XH | 18,5 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
26. Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (1.000464)
Tổng thời gian: 22 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao động- TB&XH: 14,5 ngày; UBND tỉnh: 07 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Lao động - TB&XH | 13,5 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
27. Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (1.000448)
a) Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép; người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); cấp giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép.
Tổng thời gian thực hiện: 22 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH: 14,5 ngày, UBND tỉnh: 07 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Lao động - TB&XH | 13,5 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
b) Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép.
Tổng thời gian thực hiện 27 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH nơi doanh nghiệp đặt trụ sở mới: 15,5 ngày, Sở Lao Động - TB&XH nơi doanh nghiệp cho thuê lại đã được cấp giấy phép: 07 ngày, UBND tỉnh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở mới: 04 ngày )
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B11 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở mới | 0,5 ngày |
B2 | Kiểm tra và gửi văn bản đề nghị cung cấp bản sao hồ sơ, xác nhận về các điều kiện đến Sở Lao động- TB&XH nơi doanh nghiệp cho thuê lại đã được cấp giấy phép | Sở Lao động - TB&XH nơi doanh nghiệp đặt trụ sở mới | 09 ngày |
B3 | Kiểm tra thông tin và gửi kết quả bằng văn bản (kèm bản sao hồ sơ) về Sở Lao động - TB&XH nơi doanh nghiệp đặt trụ sở mới | Sở Lao động - TB&XH nơi doanh nghiệp cho thuê lại đã được cấp phép | 07 ngày |
B4 | Tiếp nhận kết quả và Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Lao động - TB&XH nơi doanh nghiệp đặt trụ sở mới | 06 ngày |
B5 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở mới | 0,5 ngày |
B6 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở mới | 02 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở mới | 0,5 ngày |
B8 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở mới | 0,5 ngày |
B9 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở mới | 0,5 ngày |
B10 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | Sở Lao động - TB&XH nơi doanh nghiệp đặt trụ sở mới | 0,5 ngày |
28. Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (1.000436).
Tổng thời gian thực hiện: 17 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH: 9,5 ngày, UBND tỉnh: 07 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Lao động - TB&XH | 8,5 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
29. Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động (1.000414).
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH: 4,5 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Lao động - TB&XH | 3,5 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 03 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
30. Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (1.004949).
Tổng thời gian thực hiện: Không quy định.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Không quy định |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Lao động - TB&XH | Không quy định |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | Không quy định |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Không quy định |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Không quy định |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Không quy định |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | Không quy định |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Không quy định |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | Sở Lao động - TB&XH | Không quy định |
31. Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III (2.001949).
Tổng thời gian thực hiện: Không quy định.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Không quy định |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Lao động - TB&XH | Không quy định |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | Không quy định |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Không quy định |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Không quy định |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Không quy định |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | Không quy định |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Không quy định |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | Sở Lao động - TB&XH | Không quy định |
32. Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể (1.009466)
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH: 12,5 ngày; UBND tỉnh: 07 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Lao động - TB&XH | 11,5 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
33. Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể (1.009467).
Tổng thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH: 3,5 ngày; UBND tỉnh: 03 ngày).
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Lao động - TB&XH | 2,5 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
34. Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - TB&XH (1.005218).
Tổng thời gian thực hiện: không quy định
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Không quy định |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Lao động - TB&XH | Không quy định |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | Không quy định |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Không quy định |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Không quy định |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Không quy định |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | Không quy định |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Không quy định |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | Sở Lao động - TB&XH | Không quy định |
35. Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động (1.001881).
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH: 22,5 ngày; UBND tỉnh: 07 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Lao động - TB&XH | 20,5 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
36. Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài (1.000105).
Tổng thời gian: 10 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH: 5,5 ngày; UBND tỉnh: 04 ngày).
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Lao động - TB&XH | 4,5 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
37. Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài (2.000219).
a) Trường hợp đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên: 60 ngày
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao động - TB&XH: 52,5 ngày; UBND tỉnh: 07 ngày).
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Lao động - TB&XH | 51,5 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 05 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
b) Trường hợp đề nghị tuyển từ 100 đến 500 người lao động Việt Nam: 30 ngày
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao động - TB&XH: 22,5 ngày; UBND tỉnh: 07 ngày).
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Lao động - TB&XH | 21,5 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 05 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
c) Trường hợp đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam: 15 ngày
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao động - TB&XH: 9,5 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày).
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Lao động - TB&XH | 8,5 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 03 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
1. Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động (2.000134)
Tổng thời gian thực hiện: trong thời hạn 05 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 4,5 ngày |
2. Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) (1.005449).
Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 24,5 ngày |
3. Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điền kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) (1.005450).
a) Đối với trường hợp gia hạn, sửa đổi, bổ sung: 25 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 24,5 ngày |
b) Đối với trường hợp cấp lại: 10 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 9,5 ngày |
4. Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động (2.002341).
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH: 4,5 ngày; Cơ quan BHXH: 05 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý. | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, ban hành Quyết định hỗ trợ. | Sở Lao động - TB&XH | 04 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành chuyển hồ sơ sang Cơ quan BHXH. | Văn thư Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B4 | Chi trả kinh phí hỗ trợ. | Cơ quan BHXH | 05 ngày |
5. Hỗ trợ kinh phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp (2.002343).
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH: 4,5 ngày; Cơ quan BHXH: 05 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý. | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, ban hành Quyết định hỗ trợ. | Sở Lao động - TB&XH | 04 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành chuyển hồ sơ sang Cơ quan BHXH. | Văn thư Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B4 | Chi trả kinh phí hỗ trợ. | Cơ quan BHXH | 05 ngày |
6. Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp (2.000111).
Tổng thời gian: 20 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH: 14,5 ngày; Cơ quan BHXH: 05 ngày).
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý. | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, ban hành Quyết định hỗ trợ. | Sở Lao động - TB&XH | 14 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành chuyển hồ sơ sang Cơ quan BHXH. | Văn thư Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B4 | Chi trả kinh phí hỗ trợ. | Cơ quan BHXH | 05 ngày |
II. QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC
7. Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) (1.000502)
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 4,5 ngày |
8. Đăng ký hợp đồng cá nhân (2.002028).
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 4,5 ngày |
9. Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày (1.005132).
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 9,5 ngày |
10. Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người nghèo thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (2.002105).
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 9,5 ngày |
11. Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm (1.009873).
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 2,5 ngày |
12. Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm (1.009874).
Tổng thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 6,5 ngày |
13. Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm (1.001865).
Tổng thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 6,5 ngày |
14. Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm (1.001823).
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động-TB&XH | 4,5 ngày |
15. Cấp lại Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm (1.001853).
a) Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 4,5 ngày |
b) Tổng thời gian thực hiện: 08 ngày làm việc đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép.
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính mới: 0,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy phép: 03 ngày; Sở Lao động-TB&XH nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính mới: 3,5 ngày )
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính mới | 0,5 ngày |
B2 | Gửi văn bản đề nghị Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy phép | Sở Lao động - TB&XH nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính mới | 1,5 ngày |
B3 | Gửi văn bản trả lời kèm bản sao hồ sơ đề nghị cấp giấy phép của doanh nghiệp cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính mới | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy phép | 03 ngày |
B4 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính mới | 02 ngày |
16. Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (1.009811).
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 4,5 ngày |
17. Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (2.000205)
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 4,5 ngày |
18. Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (2.000192)
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 2,5 ngày |
19. Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (1.000459)
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 4,5 ngày |
IV. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
20. Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục(1.010593).
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 14,5 ngày |
21. Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị (1.010594).
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 14,5 ngày |
22. Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục (1.010595).
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 14,5 ngày |
23. Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục (1.010596).
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 14,5 ngày |
24. Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập (2.001959). Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc | |||
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B4 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Cơ sở giáo dục nghề nghiệp | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo ký duyệt | Viên chức được phân công | 02 ngày |
B3 | Ký duyệt | Lãnh đạo Cơ sở giáo dục nghề nghiệp | 0,5 ngày |
25. Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp (2.000189).
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 9,5 ngày |
26. Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp (1.000389)
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 9,5 ngày |
27. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp (1.000167).
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 14,5 ngày |
28. Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp (1.000523).
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 29,5 ngày |
29. Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật (1.001806).
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 9,5 ngày |
30. Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (2.000141).
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 4,5 ngày |
31. Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (2.000135).
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 4,5 ngày |
32. Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (2.000062).
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 14,5 ngày |
33. Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (2.000056).
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 14,5 ngày |
34. Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp (2.000051).
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động-TB&XH | 14,5 ngày |
35. Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động (2.000978).
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 14,5 ngày |
36. Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp: Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra (1.004967).
a) Các trường hợp: bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 9,5 ngày |
b) Trường hợp bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra
Tổng thời gian thực hiện: Không quy định.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Không quy định |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | Không quy định |
37. Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác (1.002354).
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 9,5 ngày |
38. Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh (1.002393).
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 15,5 ngày |
39. Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công (1.002449).
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH: 19,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 19,5 ngày |
40. Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng (1.002487).
Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao động - TB&XH nơi quản lý hồ sơ: 14,5 ngày; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi cá nhân cư trú: 10 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B4 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh nơi quản lý hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Kiểm tra, hoàn tất hồ sơ di chuyển và gửi đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi các nhân cư trú | Sở Lao động - TB&XH nơi quản lý hồ sơ | 14,5 ngày |
B3 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi cá nhân cư trú | 10 ngày |
41. Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ (1.002741).
Tổng thời gian thực hiện: không quy định
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Không quy định |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | Không quy định |
42. Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ (1.003159).
Tổng thời gian thực hiện: 06 ngày làm việc
(UBND cấp xã nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ: 01 ngày; Phòng Lao động-TB&XH nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ: 04 ngày; Phòng Lao động-TB&XH nơi quản lý mộ liệt sĩ: 01 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 | Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ | UBND cấp xã nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ | 01 ngày |
B2 | Cấp giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ | Phòng Lao động- TB&XH nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ | 03 ngày |
B3 | Kiểm tra thủ tục, căn cứ giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ và văn bản của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội về việc giải quyết di chuyển hài cốt liệt sĩ thực hiện chi hỗ trợ theo quy định cho thân nhân liệt sĩ hoặc người thờ cúng liệt sĩ | Phòng Lao động- TB&XH nơi quản lý mộ liệt sĩ | 01 ngày |
B4 | Thực hiện chi hỗ trợ theo quy định cho thân nhân liệt sĩ hoặc người thờ cúng liệt sĩ | Phòng Lao động- TB&XH nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ | 01 ngày |
43. Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh (1.002377).
Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc
Giai đoạn I: 15 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 01 ngày; Sở Lao động- TB&XH: 14 ngày; Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh: không quy định).
Giai đoạn II: (sau khi có kết quả của Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh) Sở Lao động- TB&XH: 10 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
Giai đoạn I | |||
B1 B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 01 ngày |
B2 | Kiểm tra và giới thiệu người bị thương ra Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh | Sở Lao động - TB&XH | 14 ngày |
B3 | Tổ chức giám định và chuyển biên bản giám định y khoa cho Sở Lao động - TB&XH | Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh | Không quy định |
Giai đoạn II (sau khi có kết quả của Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh) | |||
B4 | Tiếp nhận biên bản giám định y khoa quyết định cấp giấy chứng nhận người hưởng chính sách và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC. | Sở Lao động - TB&XH | 10 ngày |
44. Giám định vết thương còn sót (1.002382).
Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc
Giai đoạn I: 15 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC: 01 ngày; Sở Lao động-TB&XH: 14 ngày; Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh: không quy định).
Giai đoạn II: (sau khi có kết quả của Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh) Sở Lao động-TB&XH: 10 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
Giai đoạn I | |||
B1 B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 01 ngày |
B2 | Kiểm tra và giới thiệu người bị thương ra Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh | Sở Lao động - TB&XH | 14 ngày |
B3 | Tổ chức giám định và chuyển biên bản giám định y khoa cho Sở Lao động - TB&XH | Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh | Không quy định |
Giai đoạn II (sau khi có kết quả của Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh) | |||
B4 | Tiếp nhận biên bản giám định y khoa quyết định cấp giấy chứng nhận người hưởng chính sách và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC. | Sở Lao động - TB&XH | 10 ngày |
45. Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ (1.003025).
Tổng thời gian thực hiện: 35 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Lao động - TB&XH nơi quản lý mộ: 29,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH nơi quản lý hồ sơ gốc: 05 ngày).
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Kiểm tra và gửi đề nghị xác minh thông tin liệt sĩ đến Sở Lao động-TB&XH nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ. | Sở Lao động - TB&XH nơi quản lý mộ | 9,5 ngày |
B3 | Kiểm tra thông tin và gửi kết quả về Sở Lao động - TB&XH nơi quản lý mộ. | Sở Lao động- TB&XH nơi quản lý hồ sơ gốc | 05 ngày |
B4 | Tiếp nhận kết quả và chỉnh sửa thông tin trên bia mộ liệt sĩ. | Sở Lao động - TB&XH nơi quản lý mộ | 20 ngày |
46. Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ (1.002720).
Tổng thời gian thực hiện: 50 ngày làm việc
Giai đoạn I: 40 ngày (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH: 19,5 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày; Bộ Lao động-TB&XH: 15 ngày; Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh: Không quy định),
Giai đoạn II: 10 ngày (sau khi có kết quả của Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh) Sở Lao động-TB&XH: 10 ngày
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
Giai đoạn I | |||
B1 và B13 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Đối chiếu hồ sơ lưu tại Sở và báo cáo UBND tỉnh | Sở Lao động - TB&XH | 09 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 2,5 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | UBND tỉnh gửi văn bản đề nghị Bộ Lao động - TB&XH | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Thẩm định và trả kết quả về Sở Lao động-TB&XH | Bộ Lao động - TB&XH | 15 ngày |
B10 | Giới thiệu trường hợp đủ điều kiện ra Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh | Sở Lao động - TB&XH | 10 ngày |
B11 | Tổ chức khám giám định và chuyển biên bản giám định y khoa đến Sở Lao động-TB&XH | Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh | Không quy định |
Giai đoạn II: (sau khi có kết quả của Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh) | |||
B12 | Tiếp nhận biên bản giám định lại thương tật, ban hành quyết định điều chỉnh chế độ ưu đãi và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC. | Sở Lao động - TB&XH | 10 ngày |
VII. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
47. Nghỉ chịu tang của học viên tại trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội (2.000044).
Tổng thời gian thực hiện: ngay sau khi nhận được hồ sơ
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Cơ sở cai nghiện ma túy | ngay sau khi nhận được hồ sơ |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Cơ sở cai nghiện ma túy | ngay sau khi nhận được hồ sơ |
48. Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện (1.000290).
Tổng thời gian thực hiện: 40 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 01 ngày; Sở Lao Động-TB&XH; 10 ngày; UBND tỉnh: 09 ngày, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội: 20 ngày).
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 B11 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Lao động - TB&XH | 08 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 05 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Bộ Lao động - TB&XH. | Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B10 | Xem xét, cấp giấy phép hoạt động cho cơ sở. Trường hợp chưa đủ điều kiện cấp phép thì phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | 20 ngày |
49. Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện (1.000263).
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 01 ngày; Sở Lao Động-TB&XH: 06 ngày; UBND tỉnh: 08 ngày, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội: 15 ngày).
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 B11 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 01 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Lao động - TB&XH | 05 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 03 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Bộ Lao động - TB&XH. | Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B10 | Xem xét, cấp giấy phép hoạt động cho cơ sở. Trường hợp chưa đủ điều kiện cấp phép thì phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | 15 ngày |
50. Thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện (1.000013).
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 01 ngày; Sở Lao Động-TB&XH: 06 ngày; UBND tỉnh: 08 ngày, , Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội: 15 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 B11 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 01 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Lao động - TB&XH | 05 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 03 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Bộ Lao động - TB&XH. | Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B10 | Xem xét, cấp giấy phép hoạt động cho cơ sở. Trường hợp chưa đủ điều kiện cấp phép thì phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | 15 ngày |
51. Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em (1.004944)
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 4,5 ngày |
IX. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG
52. Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp (2.001955)
Tổng thời gian thực hiện: không quy định
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | không quy định |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | không quy định |
X. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM
1. Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp (1.001978).
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào phần mềm; chuyển xử lý và trả kết quả. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm Dịch vụ việc làm | 01 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, soạn thảo văn bản, trình Lãnh đạo Trung tâm. | Chuyên viên Trung tâm Dịch vụ việc làm | 16 ngày |
B3 | Ký văn bản trình Sở Lao động - TB&XH | Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm | 01 ngày |
B4 | Ban hành Quyết định , chuyển kết quả cho Trung tâm | Sở Lao động - TB&XH | 02 ngày |
2. Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
Tổng thời gian thực hiện: 02 ngày kể từ ngày người lao động không đến thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng theo quy định
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào phần mềm; chuyển xử lý và trả kết quả. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm Dịch vụ việc làm | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, soạn thảo văn bản, trình Lãnh đạo Trung tâm. | Chuyên viên Trung tâm Dịch vụ việc làm | 0,5 ngày |
B3 | Ký văn bản trình Sở Lao động - TB&XH | Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm | 0,5 ngày |
B4 | Ban hành Quyết định , chuyển kết quả cho Trung tâm | Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
3. Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp (1.001966).
Tổng thời gian thực hiện: 02 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào phần mềm; chuyển xử lý và trả kết quả. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm Dịch vụ việc làm | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, soạn thảo văn bản, trình Lãnh đạo Trung tâm. | Chuyên viên Trung tâm Dịch vụ việc làm | 0,5 ngày |
B3 | Ký văn bản trình Sở Lao động - TB&XH | Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm | 0,5 ngày |
B4 | Ban hành Quyết định, chuyển kết quả cho Trung tâm | Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
4. Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp (2.001953).
Tổng thời gian thực hiện: không quy định
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào phần mềm; chuyển xử lý và trả kết quả. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm Dịch vụ việc làm | không quy định |
B2 | Thẩm định hồ sơ, soạn thảo văn bản, trình Lãnh đạo Trung tâm. | Chuyên viên Trung tâm Dịch vụ việc làm | không quy định |
B3 | Ký văn bản trình Sở Lao động - TB&XH | Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm | không quy định |
B4 | Ban hành Quyết định, chuyển kết quả cho Trung tâm | Sở Lao động - TB&XH | không quy định |
5. Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) (2.000178).
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B4 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào phần mềm; chuyển xử lý và trả kết quả. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm Dịch vụ việc làm | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, soạn thảo văn bản, trình Lãnh đạo Trung tâm. | Chuyên viên Trung tâm Dịch vụ việc làm | 1,5 ngày |
B3 | Ký duyệt kết quả | Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm | 01 ngày |
6. Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) (1.000401).
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B4 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào phần mềm; chuyển xử lý và trả kết quả. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm Dịch vụ việc làm | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, soạn thảo văn bản, trình Lãnh đạo Trung tâm. | Chuyên viên Trung tâm Dịch vụ việc làm | 1,5 ngày |
B3 | Ký duyệt kết quả | Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm | 01 ngày |
7. Giải quyết hỗ trợ học nghề (2.000839).
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào phần mềm; chuyển xử lý và trả kết quả. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm Dịch vụ việc làm | 01 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, soạn thảo văn bản, trình Lãnh đạo Trung tâm. | Chuyên viên Trung tâm Dịch vụ việc làm | 16 ngày |
B3 | Ký văn bản trình Sở Lao động - TB&XH | Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm | 01 ngày |
B4 | Ban hành Quyết định , chuyển kết quả cho Trung tâm | Sở Lao động - TB&XH | 02 ngày |
8. Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm (2.000148).
Tổng thời gian thực hiện: không quy định
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm Dịch vụ việc làm | không quy định |
B2 | Tư vấn giới thiệu việc làm | Chuyên viên Trung tâm Dịch vụ việc làm | không quy định |
9. Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng (1.000362).
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm Dịch vụ việc làm | không quy định |
B2 | Tư vấn giới thiệu việc làm | Chuyên viên Trung tâm Dịch vụ việc làm | không quy định |
X. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM BẢO TRỢ XÃ HỘI
1. Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (2.000282).
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B4 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào phần mềm; chuyển xử lý và trả kết quả. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm Bảo trợ xã hội | tiếp nhận ngay |
B2 | Thẩm định hồ sơ, soạn thảo văn bản, trình Lãnh đạo Trung tâm. | Chuyên viên Trung tâm Bảo trợ xã hội | tiếp nhận ngay |
B3 | Ký duyệt kết quả | Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm | tiếp nhận ngay |
2. Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh (2.000477).
Cấp tỉnh: 07 ngày làm việc
(Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh: 07 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo Trung tâm | Chuyên viên Trung tâm Bảo trợ xã hội | 5,5 ngày |
B3 | Ký duyệt kết quả | Lãnh đạo Trung tâm Bảo trợ xã hội | 01 ngày |
3. Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em (1.001305).
Tổng thời gian thực hiện: không quy định
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | không quy định |
B2 | Thẩm định hồ sơ, soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo Trung tâm | Chuyên viên Trung tâm Bảo trợ xã hội | không quy định |
B3 | Ký duyệt kết quả | Lãnh đạo Trung tâm Bảo trợ xã hội | không quy định |
1 Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện (2.000477).
Tổng thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt. | Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH | 3,5 ngày |
B3 | Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ chuyển Văn phòng HĐND&UBND | Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B4 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực | Văn thư văn phòng HĐND&UBND | 0,5 ngày |
B5 | Xem xét, kiểm tra, trình ký | Chuyên viên văn phòng HĐND&UBND | 0,5 ngày |
B6 | kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo văn phòng HĐND&UBND | 0,5 ngày |
B7 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B8 | Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Văn thư Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
2. Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc (2.000777).
Tổng thời gian thực hiện: 02 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận và quả kết quả UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
B2 | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt. | Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH | 01 ngày |
B3 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B4 | Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
3. Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - TB&XH (2.000291).
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B6 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Lao động-TB&XH | 0,5 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Lao động-TB&XH | 03 ngày |
B4 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Lao động-TB&XH | 0,5 ngày |
B5 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư Phòng Lao động-TB&XH | 0,5 ngày |
4. Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội (1.000669).
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B6 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Lao động-TB&XH | 0,5 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Lao động-TB&XH | 03 ngày |
B4 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Lao động-TB&XH | 0,5 ngày |
B5 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư Phòng Lao động-TB&XH | 0,5 ngày |
5. Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (2.000298).
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B6 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Lao động-TB&XH | 0,5 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Lao động-TB&XH | 13 ngày |
B4 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Lao động-TB&XH | 0,5 ngày |
B5 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư Phòng Lao động-TB&XH | 0,5 ngày |
6. Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (2.000294).
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B6 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Lao động-TB&XH | 0,5 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Lao động-TB&XH | 13 ngày |
B4 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Lao động-TB&XH | 0,5 ngày |
B5 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư Phòng Lao động-TB&XH | 0,5 ngày |
7. Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp (1.000684).
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B6 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Lao động-TB&XH | 0,5 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Lao động-TB&XH | 13 ngày |
B4 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Lao động-TB&XH | 0,5 ngày |
B5 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư Phòng Lao động-TB&XH | 0,5 ngày |
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
8. Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài (2.001960).
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B6 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và quả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo | Chuyên viên Phòng Lao động-TB&XH | 01 ngày |
B4 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Lao động-TB&XH | 0,5 ngày |
B5 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư Phòng Lao động-TB&XH | 0,5 ngày |
III. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
9. Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện (2.000049).
Tổng thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc
(Cơ sở cai nghiện ma túy: 02 ngày; Phòng Lao động-TB&XH; 03 ngày; UBND cấp huyện 02 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 B13 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ Cơ sở cai nghiện ma túy | 0,25 ngày |
B2 | Tổng hợp hồ sơ, soạn văn bản trình Lãnh đạo Cơ sở | Cán bộ được phân công | 01 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Cơ sở | 0,5 ngày |
B4 | Phát hành văn bản gửi Phòng Lao động - TB&XH | Văn thư Cơ sở | 0,25 ngày |
B5 | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phê duyệt. | Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH | 02 ngày |
B6 | Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B7 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
B8 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ, trình ký | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B9 | Kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
B10 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
B11 | Đóng dấu, phát hành và gửi kết quả cho Phòng Lao động-TB&XH | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
B12 | Nhận kết quả, cập nhật vào sổ và chuyển trả kết quả cho Cơ sở cai nghiện ma túy | Văn thư Phòng Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
10. Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện (1.000123).
Tổng thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc
(Cơ sở cai nghiện ma túy: 02 ngày; Phòng Lao động-TB&XH: 03 ngày; UBND cấp huyện: 02 ngày).
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 B13 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ Cơ sở cai nghiện ma túy | 0,25 ngày |
B2 | Tổng hợp hồ sơ, soạn văn bản trình Lãnh đạo Cơ sở | Cán bộ được phân công | 01 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Cơ sở | 0,5 ngày |
B4 | Phát hành văn bản gửi Phòng Lao động - TB&XH | Văn thư Cơ sở | 0,25 ngày |
B5 | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phê duyệt. | Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH | 02 ngày |
B6 | Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B7 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
B8 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ, trình ký | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B9 | Kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
B10 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
B11 | Đóng dấu, phát hành và gửi kết quả cho Phòng Lao động-TB&XH | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
B12 | Nhận kết quả, cập nhật vào sổ và chuyển trả kết quả cho Cơ sở cai nghiện ma túy | Văn thư Phòng Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
IV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG
11. Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp (2.001955).
Tổng thời gian thực hiện: không quy định
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | không quy định |
B2 | Thẩm định lưu hồ sơ | Phòng Lao động - TB&XH | không quy định |
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
1. Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật (1.001699).
Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B6 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo. | Công chức phụ trách lĩnh vực | 20 ngày |
B3 | Ký duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B4 | Niêm yết thông báo công khai và phát hành Giấy xác nhận | Công chức phụ trách lĩnh vực | 3,5 ngày |
B5 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
2. Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật (1.001653).
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo quyết định | Công chức phụ trách lĩnh vực | 3,5 ngày |
B3 | Ký duyệt Quyết định đổi hoặc cấp lại | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
3. Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế (2.000602).
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phụ trách lĩnh vực | 08 ngày |
B3 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
4. Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm (1.000506).
Tổng thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phụ trách lĩnh vực | 05 ngày |
B3 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
5. Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm (1.000489).
Tổng thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phụ trách lĩnh vực | 05 ngày |
B3 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
6. Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn (2.000355).
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phụ trách lĩnh vực | 8,5 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
7. Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà, sửa chữa nhà ở (2.000751).
Tổng thời gian thực hiện: 02 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,25 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phụ trách lĩnh vực | 01 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư UBND cấp xã | 0,25 ngày |
II. PHÒNG CHỐNG, TỆ NẠN XÃ HỘI
8.Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng (1.003521).
Tổng thời gian thực hiện: 06 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phụ trách lĩnh vực | 04 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
9. Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình (1.000132).
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phụ trách lĩnh vực | 1,5 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
10. Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt (2.001947).
Tổng thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phụ trách lĩnh vực | 05 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
11. Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em (1.004944).
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phụ trách lĩnh vực | 03 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
12. Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em (1.004941).
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phụ trách lĩnh vực | 13 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
13. Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em (2.001944).
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phụ trách lĩnh vực | 13 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
14. Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế (2.001942).
Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phụ trách lĩnh vực | 23 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
E. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ
1. Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em (1.001310).
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc đối với cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
(UBND cấp xã: 01 ngày; UBND huyện 01 ngày; Sở Lao động-TBXH; 01 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản gửi Phòng Lao động-TB&XH | Công chức phụ trách lĩnh vực UBND cấp xã | 01 ngày |
B2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và soạn thảo văn bản đề nghị gửi Sở Lao động - TB&XH | Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH | 01 ngày |
B3 | Xử lý hồ sơ, trình ký và trả kết quả cho Phòng Lao động - TB&XH, UBND cấp xã | Sở Lao động - TB&XH | 01 ngày |
2. Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh (2.000286).
34 ngày làm việc đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp tỉnh
(UBND cấp xã: 17 ngày; Phòng LĐTBXH: 07 ngày; UBND cấp huyện: 03 ngày; Sở Lao động - TB&XH: 07 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B17 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phụ trách lĩnh vực | 15 ngày |
B3 | Công khai và phê duyệt danh sách đề nghị gửi Phòng Lao động-TB&XH. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động-TB&XH. | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B6 | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt. | Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH | 06 ngày |
B7 | Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ chuyển Văn phòng HĐND&UBND | Lãnh đạo Phòng Lao động-TB&XH | 0,5 ngày |
B8 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực | Văn thư văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B9 | Xem xét, kiểm tra, trình ký | Chuyên viên văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B10 | kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B11 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B12 | Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Sở Lao động - TB&XH | Văn thư Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B13 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B14 | Giải quyết hồ sơ. | Sở Lao động - TB&XH | 06 ngày |
B15 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động - TB&XH. | Văn thư Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B16 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Sở Lao động -TB&XH vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Văn thư Phòng Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
3. Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia (1.004964).
Tổng thời pan thực hiện: 25 ngày làm việc
(UBND cấp xã: 05 ngày; UBND cấp huyện: 07 ngày; Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH: 7,5 ngày; UBND tỉnh 05 ngày.)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 B23 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Lập danh sách, trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt. | Công chức phụ trách lĩnh vực | 3,5 ngày |
B3 | Công khai và phê duyệt danh sách đề nghị gửi Phòng Lao động-TB&XH. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B6 | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt. | Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH | 2,5 ngày |
B7 | Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B8 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B9 | Xem xét, kiểm tra, trình ký | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B10 | Kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B11 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B12 | Đóng dấu, phát hành và gửi danh sách đến Sở Lao động-TB&XH | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B13 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B14 | Thẩm định và giải quyết hồ sơ trình UBND tỉnh | Sở Lao động - TB&XH | 6,5 ngày |
B15 | Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt. | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
B16 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Văn thư UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B17 | Thẩm định hồ sơ và soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B18 | Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B19 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B20 | Đóng dấu, phát hành chuyển kết quả cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Văn thư UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B21 | Nhận và chuyển kết quả cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện. | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
B22 | Nhận và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Văn thư Phòng Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
4. Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ (1.002305).
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc
(UBND cấp xã: 05 ngày; Phòng Lao động - TB&XH: 05 ngày; Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH: 9,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B13 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Lập danh sách, trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt. | Công chức phụ trách lĩnh vực | 03 ngày |
B3 | Công khai và phê duyệt danh sách đề nghị gửi Phòng Lao động-TB&XH. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động-TB&XH. | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B6 | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt. | Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH | 2,5 ngày |
B7 | Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH | 01 ngày |
B8 | Đóng dấu, phát hành và gửi danh sách đến Sở Lao động-TB&XH | Văn thư Phòng Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B10 | Giải quyết hồ sơ. | Sở Lao động - TB&XH | 09 ngày |
B11 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động - TB&XH. | Văn thư Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B12 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Sở Lao động -TB&XH vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Văn thư Phòng Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
5. Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến (1.002363).
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc
(UBND cấp xã: 05 ngày; Phòng Lao động - TB&XH: 05 ngày; Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao động - TB&XH: 9,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B13 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Lập danh sách, trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt. | Công chức phụ trách lĩnh vực | 03 ngày |
B3 | Công khai và phê duyệt danh sách đề nghị gửi Phòng Lao động-TB&XH. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động-TB&XH. | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B6 | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt. | Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH | 2,5 ngày |
B7 | Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH | 01 ngày |
B8 | Đóng dấu, phát hành và gửi danh sách đến Sở Lao động-TB&XH | Văn thư Phòng Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B10 | Giải quyết hồ sơ. | Sở Lao động - TB&XH | 09 ngày |
B11 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động - TB&XH. | Văn thư Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B12 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Sở Lao động -TB&XH vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Văn thư Phòng Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
6. Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày (1.002429).
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc
(UBND cấp xã: 05 ngày: Phòng Lao động - TB&XH: 10,5 ngày; Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Lao động - TB&XH: 14 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B12 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Lập danh sách, trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt. | Công chức phụ trách lĩnh vực | 03 ngày |
B3 | Công khai và phê duyệt danh sách đề nghị gửi Phòng Lao động-TB&XH. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động-TB&XH. | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B6 | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt. | Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH | 07 ngày |
B7 | Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH | 02 ngày |
B8 | Đóng dấu, phát hành và gửi danh sách đến Sở Lao động-TB&XH | Văn thư Phòng Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B10 | Giải quyết hồ sơ. | Sở Lao động - TB&XH | 13,5 ngày |
B11 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động - TB&XH. | Văn thư Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B12 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Sở Lao động -TB&XH vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Văn thư Phòng Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
7. Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế (1.002440).
Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc
(UBND cấp xã: 05 ngày; Phòng Lao động - TB&XH: 10,5 ngày; Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Lao động - TB&XH: 09 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B13 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Lập danh sách, trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt. | Công chức phụ trách lĩnh vực | 03 ngày |
B3 | Công khai và phê duyệt danh sách đề nghị gửi Phòng Lao động-TB&XH. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động-TB&XH. | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B6 | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt. | Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH | 07 ngày |
B7 | Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH | 02 ngày |
B8 | Đóng dấu, phát hành và gửi danh sách đến Sở Lao động-TB&XH | Văn thư Phòng Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B10 | Giải quyết hồ sơ. | Sở Lao động - TB&XH | 8,5 ngày |
B11 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động - TB&XH. | Văn thư Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B12 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Sở Lao động -TB&XH vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Văn thư Phòng Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
8. Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ (1.006779).
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc
(UBND cấp xã: 05 ngày; Phòng Lao động- TB&XH: 10,5 ngày; Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Lao động - TB&XH: 14 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B12 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Lập danh sách, trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt. | Công chức phụ trách lĩnh vực | 03 ngày |
B3 | Công khai và phê duyệt danh sách đề nghị gửi Phòng Lao động-TB&XH. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động-TB&XH. | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B6 | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt. | Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH | 07 ngày |
B7 | Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH | 02 ngày |
B8 | Đóng dấu, phát hành và gửi danh sách đến Sở Lao động-TB&XH | Văn thư Phòng Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B10 | Giải quyết hồ sơ. | Sở Lao động - TB&XH | 13,5 ngày |
B11 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động - TB&XH. | Văn thư Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B12 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Sở Lao động -TB&XH vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Văn thư Phòng Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
9. Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng (1.002519).
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc
(UBND cấp xã: 05 ngày; Phòng Lao động - TB&XH: 5,5 ngày; Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao động - TB&XH: 09 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B12 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Lập danh sách, trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt. | Công chức phụ trách lĩnh vực | 03 ngày |
B3 | Công khai và phê duyệt danh sách đề nghị gửi Phòng Lao động-TB&XH. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động-TB&XH. | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B6 | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt. | Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH | 03 ngày |
B7 | Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH | 01 ngày |
B8 | Đóng dấu, phát hành và gửi danh sách đến Sở Lao động-TB&XH | Văn thư Phòng Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B10 | Giải quyết hồ sơ. | Sở Lao động - TB&XH | 8,5 ngày |
B11 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động - TB&XH. | Văn thư Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B12 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Sở Lao động -TB&XH vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Văn thư Phòng Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
10. Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi (1.005387).
Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc
(UBND cấp xã: 05 ngày; Phòng Lao động - TB&XH: 10,5 ngày; Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Lao động - TB&XH: 09 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B12 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Lập danh sách, trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt. | Công chức phụ trách lĩnh vực | 03 ngày |
B3 | Công khai và phê duyệt danh sách đề nghị gửi Phòng Lao động-TB&XH. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động-TB&XH. | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B6 | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt. | Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH | 07 ngày |
B7 | Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH | 02 ngày |
B8 | Đóng dấu, phát hành và gửi danh sách đến Sở Lao động-TB&XH | Văn thư Phòng Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B10 | Giải quyết hồ sơ. | Sở Lao động - TB&XH | 8,5 ngày |
B11 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động - TB&XH. | Văn thư Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B12 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Sở Lao động -TB&XH vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Văn thư Phòng Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
11. Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ (1.002745).
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
(UBND cấp xã: 05 ngày; Phòng Lao động - TB&XH: 10 ngày; Sở Lao động - TB&XH: Không quy định)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Kiểm tra, xác nhận và lập danh sách gửi Phòng Lao động - TB&XH | Công chức phụ trách lĩnh vực | 03 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả, chuyển văn thư phát hành. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động-TB&XH. | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B6 | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt. | Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH | 07 ngày |
B7 | Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH | 02 ngày |
B8 | Đóng dấu, phát hành và gửi danh sách đến Sở Lao động-TB&XH | Văn thư Phòng Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B9 | Tiếp nhận, kiểm tra và bổ sung thông tin. Vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan | Sở Lao động-TB&XH | Không quy định |
12. Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ (1.003057).
Tổng thời gian thực hiện: 13 ngày làm việc
(UBND cấp xã: 03 ngày; Phòng Lao động - TB&XH: 5,5 ngày; Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Lao động - TB&XH: 04 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B12 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Lập danh sách, trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt. | Công chức phụ trách lĩnh vực | 1,5 ngày |
B3 | Công khai và phê duyệt danh sách đề nghị gửi Phòng Lao động-TB&XH. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động-TB&XH. | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B6 | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt. | Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH | 3,5 ngày |
B7 | Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH | 01 ngày |
B8 | Đóng dấu, phát hành và gửi danh sách đến Sở Lao động-TB&XH | Văn thư Phòng Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B10 | Giải quyết hồ sơ. | Sở Lao động - TB&XH | 3,5 ngày |
B11 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động - TB&XH. | Văn thư Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B12 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Sở Lao động -TB&XH vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Văn thư Phòng Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
13. Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng (1.003423).
Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc
(UBND cấp xã: 05 ngày; Phòng Lao động - TB&XH: 10,5 ngày; Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Lao động - TB&XH: 09 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B12 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Lập danh sách, trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt. | Công chức phụ trách lĩnh vực | 03 ngày |
B3 | Công khai và phê duyệt danh sách đề nghị gửi Phòng Lao động-TB&XH. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động-TB&XH. | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B6 | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt. | Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH | 07 ngày |
B7 | Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH | 02 ngày |
B8 | Đóng dấu, phát hành và gửi danh sách đến Sở Lao động-TB&XH | Văn thư Phòng Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B10 | Giải quyết hồ sơ. | Sở Lao động - TB&XH | 8,5 ngày |
B11 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động - TB&XH. | Văn thư Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B12 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Sở Lao động -TB&XH vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Văn thư Phòng Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
14. Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (1.001257).
Tổng thời gian thực hiện: 22 ngày làm việc
(UBND cấp xã: 05 ngày; Phòng Lao động-TB&XH: 7,5 ngày; Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Lao động - TB&XH: 09 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B12 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Lập danh sách, trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt. | Công chức phụ trách lĩnh vực | 03 ngày |
B3 | Công khai và phê duyệt danh sách đề nghị gửi Phòng Lao động-TB&XH. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động-TB&XH. | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B6 | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt. | Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH | 05 ngày |
B7 | Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH | 01 ngày |
B8 | Đóng dấu, phát hành và gửi danh sách đến Sở Lao động-TB&XH | Văn thư Phòng Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B10 | Giải quyết hồ sơ. | Sở Lao động - TB&XH | 8,5 ngày |
B11 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động - TB&XH. | Văn thư Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B12 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Sở Lao động -TB&XH vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Văn thư Phòng Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
15. Đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công (1.002143).
Tổng thời gian thực hiện: 40 ngày làm việc
(UBND cấp xã: 05 ngày; Phòng Lao động - TB&XH: 05 ngày; Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH: 29,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B12 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Lập danh sách, trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt. | Công chức phụ trách lĩnh vực | 03 ngày |
B3 | Công khai và phê duyệt danh sách đề nghị gửi Phòng Lao động-TB&XH. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động-TB&XH. | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B6 | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt. | Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH | 03 ngày |
B7 | Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B8 | Đóng dấu, phát hành và gửi danh sách đến Sở Lao động-TB&XH | Văn thư Phòng Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B10 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 28,5 ngày |
B11 | Đóng dấu, phát hành và gửi kết quả trình Độ Lao động-Thương binh và Xã hội | Văn thư Sở Lao động - TB&XH | 01 ngày |
16. Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học (1.002410).
Tổng thời gian thực hiện: 50 ngày làm việc
Giai đoạn I: 30 ngày (UBND cấp xã: 10 ngày; Phòng Lao động-TB&XH: 10,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH: 9,5 ngày); Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh: không quy định)
Giai đoạn II: 20 ngày (sau khi có kết quả từ Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh) Sở Y tế: 10 ngày, Sở Lao động-TB&XH: 10 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
Giai đoạn I | |||
B1 và B16 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, lập danh sách đề nghị trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt. | Công chức phụ trách lĩnh vực | 07 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 02 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động-TB&XH. | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B6 | Thẩm định hồ sơ và soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo phê duyệt. | Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH | 6,5 ngày |
B7 | Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH | 02 ngày |
B8 | Đóng dấu, phát hành và gửi danh sách đến Sở Lao động-TB&XH | Văn thư Phòng Lao động - TB&XH | 01 ngày |
B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Văn thư Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B10 | Kiểm tra và giới thiệu ra Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh | Sở Lao động - TB&XH | 09 ngày |
B11 | Khám giám định, lập biên bản giám định và chuyển Sở Y tế | Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh | không quy định |
Giai đoạn II (sau khi có kết quả từ Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh) | |||
B12 | Cấp giấy chứng nhận bệnh tật do nhiễm chất độc hóa học và chuyển Sở Lao động-TB&XH | Sở Y tế | 10 ngày |
B13 | Tiếp nhận hồ sơ và ban hành quyết định | Sở Lao động - TB&XH | 09 ngày |
B14 | Vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Phòng Lao động - TB&XH | Văn thư Sở Lao động - TB&XH | 01 ngày |
B15 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Sở Lao động -TB&XH vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Văn thư Phòng Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
17. Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học (1.003351).
Tổng thời gian thực hiện: 50 ngày làm việc
Giai đoạn I: 30 ngày (UBND cấp xã: 10 ngày; Phòng Lao động-TB&XH: 10,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH; 9,5 ngày); Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh: không quy định)
Giai đoạn II: 20 ngày (sau khi có kết quả từ Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh) Sở Y tế: 10 ngày, Sở Lao động-TB&XH: 10 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
Giai đoạn I | |||
B1 và B16 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, lập danh sách đề nghị trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt. | Công chức phụ trách lĩnh vực | 07 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 02 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động-TB&XH. | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B6 | Thẩm định hồ sơ và soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo phê duyệt. | Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH | 6,5 ngày |
B7 | Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động-TB&XH | 02 ngày |
B8 | Đóng dấu, phát hành và gửi danh sách đến Sở Lao động-TB&XH | Văn thư Phòng Lao động - TB&XH | 01 ngày |
B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Văn thư Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B10 | Kiểm tra và giới thiệu ra Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh | Sở Lao động - TB&XH | 09 ngày |
B11 | Khám giám định, lập biên bản giám định và chuyển Sở Y tế | Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh | không quy định |
Giai đoạn II (sau khi có kết quả từ Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh) | |||
B12 | Cấp giấy chứng nhận bệnh tật do nhiễm chất độc hóa học và chuyển Sở Lao động-TB&XH | Sở Y tế | 10 ngày |
B13 | Tiếp nhận hồ sơ và ban hành quyết định | Sở Lao động - TB&XH | 09 ngày |
B14 | Vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Phòng Lao động - TB&XH | Văn thư Sở Lao động - TB&XH | 01 ngày |
B15 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Sở Lao động -TB&XH vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Văn thư Phòng Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
18. Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần (1002252).
Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày
(UBND cấp xã: 05 ngày; Phòng Lao động - TB&XH: 10 ngày; Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH: 9,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B13 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định, trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt. | Công chức phụ trách lĩnh vực | 03 ngày |
B3 | Xem xét, phê duyệt gửi Phòng Lao động-TB&XH. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động-TB&XH. | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B6 | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt. | Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH | 07 ngày |
B7 | Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH | 1,5 ngày |
B8 | Đóng dấu, phát hành và gửi danh sách đến Sở Lao động-TB&XH | Văn thư Phòng Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B10 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 09 ngày |
B11 | Vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Phòng Lao động - TB&XH. | Văn thư Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B12 | Nhận kết quả, vào sổ theo dõi giải quyết TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Văn thư Phòng Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
19. Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần (1.002271).
Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày
(UBND cấp xã: 05 ngày; Phòng Lao động - TB&XH: 10 ngày; Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH: 9,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B13 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định, trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt. | Công chức phụ trách lĩnh vực | 03 ngày |
B3 | Xem xét, phê duyệt gửi Phòng Lao động-TB&XH. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động-TB&XH. | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B6 | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt. | Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH | 07 ngày |
B7 | Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH | 1,5 ngày |
B8 | Đóng dấu, phát hành và gửi danh sách đến Sở Lao động-TB&XH | Văn thư Phòng Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B10 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động -TB&XH | 09 ngày |
B11 | Vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Phòng Lao động - TB&XH. | Văn thư Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B12 | Nhận kết quả, vào sổ theo dõi giải quyết TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Văn thư Phòng Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
20. Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh (2.002307).
Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày
(UBND cấp xã: 05 ngày; Phòng Lao động - TB&XH: 10 ngày; Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Lao động - TB&XH: 9,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B13 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định, trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt. | Công chức phụ trách lĩnh vực | 03 ngày |
B3 | Xem xét, phê duyệt gửi Phòng Lao động-TB&XH. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động-TB&XH. | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B6 | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt. | Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH | 07 ngày |
B7 | Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH | 1,5 ngày |
B8 | Đóng dấu, phát hành và gửi danh sách đến Sở Lao động-TB&XH | Văn thư Phòng Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B10 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 09 ngày |
B11 | Vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Phòng Lao động - TB&XH. | Văn thư Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B12 | Nhận kết quả, vào sổ theo dõi giải quyết TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Văn thư Phòng Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
21. Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp (2.002308).
Tổng thời gian thực hiện: không quy định
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B13 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | không quy định |
B2 | Thẩm định, trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt. | Công chức phụ trách lĩnh vực | không quy định |
B3 | Xem xét, phê duyệt gửi Phòng Lao động-TB&XH. | Lãnh đạo UBND cấp xã | không quy định |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động-TB&XH. | Văn thư UBND cấp xã | không quy định |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | không quy định |
B6 | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt. | Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH | không quy định |
B7 | Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH | không quy định |
B8 | Đóng dấu, phát hành và gửi danh sách đến Sở Lao động-TB&XH | Văn thư Phòng Lao động - TB&XH | không quy định |
B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | không quy định |
B10 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | không quy định |
B11 | Vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Phòng Lao động - TB&XH. | Văn thư Sở Lao động - TB&XH | không quy định |
B12 | Nhận kết quả, vào sổ theo dõi giải quyết TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Văn thư Phòng Lao động - TB&XH | không quy định |
F. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN
1. Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình (1.003042).
Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc
(Phòng Lao động-TB&XH: 10 ngày; Trung tâm phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH: 14,5 ngày).
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng phê duyệt. | Chuyên viên Phòng Lao động-TB&XH | 08 ngày |
B3 | Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động-TB&XH | 01 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và gửi danh sách đến Sở Lao động-TB&XH | Văn thư Phòng Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B6 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - TB&XH | 13 ngày |
B7 | Vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Phòng Lao động - TB&XH. | Văn thư Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B8 | Nhận kết quả, vào sổ theo dõi giải quyết TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. | Văn thư Phòng Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
G. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
1. Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng (1.001776).
Tổng thời gian thực hiện: 22 ngày làm việc
(UBND cấp xã: 12 ngày; Phòng Lao động - TB&XH: 07; UBND cấp huyện: 03 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B14 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phụ trách lĩnh vực | 10 ngày |
B3 | Công khai và phê duyệt danh sách đề nghị gửi Phòng Lao động-TB&XH. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động-TB&XH. | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B6 | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt. | Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH | 06 ngày |
B7 | Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ chuyển Văn phòng HĐND&UBND | Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B8 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực | Văn thư văn phòng HĐND&UBND | 0,5 ngày |
B9 | Xem xét, kiểm tra, trình ký | Chuyên viên văn phòng HĐND&UBND | 0,5 ngày |
B10 | kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo văn phòng HĐND&UBND | 0,5 ngày |
B11 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B12 | Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Lao động - TB&XH | Văn thư Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B13 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
2. Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (1.001758).
Tổng thời gian thực hiện: 06 ngày làm việc
(UBND cấp xã: 03 ngày; Phòng Lao động - TB&XH; 03 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phụ trách lĩnh vực | 1,5 ngày |
B3 | Công khai và phê duyệt danh sách đề nghị gửi Phòng Lao động-TB&XH. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động-TB&XH. | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B6 | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt. | Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH | 1,5 ngày |
B7 | Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B8 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Văn thư Phòng Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
3. Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.001753).
Tổng thời gian: 08 ngày làm việc
(UBND cấp xã: 03 ngày; UBND cấp huyện: 05 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B14 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phụ trách lĩnh vực | 1,5 ngày |
B3 | Công khai và phê duyệt danh sách đề nghị gửi Phòng Lao động-TB&XH. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động-TB&XH. | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B6 | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt. | Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH | 01 ngày |
B7 | Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ chuyển Văn phòng HĐND&UBND | Lãnh đạo Phòng Lao động-TB&XH | 0,5 ngày |
B8 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực | Văn thư văn phòng HĐND&UBND | 0,5 ngày |
B9 | Xem xét, kiểm tra, trình ký | Chuyên viên văn phòng HĐND&UBND | 0,5 ngày |
B10 | kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo văn phòng HĐND&UBND | 0,5 ngày |
B11 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B12 | Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Lao động - TB&XH | Văn thư Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B13 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
4. Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (1.001731).
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc
(UBND cấp xã: 02 ngày; UBND cấp huyện: 03 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày |
B3 | Công khai và phê duyệt danh sách đề nghị gửi Phòng Lao động-TB&XH. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động-TB&XH. | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B6 | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt. | Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH | 01 ngày |
B7 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B8 | Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Lao động - TB&XH | Văn thư Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
5. Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp (1.001739).
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc
(UBND cấp xã: 02 ngày; UBND cấp huyện: 03 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày |
B3 | Công khai và phê duyệt danh sách đề nghị gửi Phòng Lao động-TB&XH. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động-TB&XH. | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B6 | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt. | Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH | 01 ngày |
B7 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B8 | Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Lao động - TB&XH | Văn thư Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
6. Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng (2.000744).
Tổng thời gian thực hiện: 04 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, thẩm định, trình ký chuyển phòng Lao động - TB&XH cấp huyện | Công chức phụ trách lĩnh vực của UBND cấp xã | 01 ngày |
B2 | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình ký và chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã | Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH | 03 ngày |
7. Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em (1.001310).
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc đối với cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản gửi Phòng Lao động-TB&XH | Công chức phụ trách lĩnh vực | 01 ngày |
B2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và soạn thảo văn bản, trình ký và chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã | Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH | 02 ngày |
7. Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện (2.000286).
27 ngày làm việc đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp huyện
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B14 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phụ trách lĩnh vực | 15 ngày |
B3 | Công khai và phê duyệt danh sách đề nghị gửi Phòng Lao động-TB&XH. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động-TB&XH, | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B6 | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt. | Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH | 06 ngày |
B7 | Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ chuyển Văn phòng HĐND&UBND | Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B8 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực | Văn thư văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B9 | Xem xét, kiểm tra, trình ký | Chuyên viên văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B10 | kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B11 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B12 | Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Lao động - TB&XH | Văn thư Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B13 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Văn thư Phòng Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
II. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
8. Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân (2.001661).
Tổng thời gian thực hiện: 11 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B14 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt. | Công chức phụ trách lĩnh vực | 1,5 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động-TB&XH. | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B6 | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt. | Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH | 03 ngày |
B7 | Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH | 01 ngày |
B8 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
B9 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ, trình ký | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 1,5 ngày |
B10 | Kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B11 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B12 | Đóng dấu, phát hành và gửi kết quả cho Phòng Lao động-TB&XH | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
B13 | Nhận kết quả, cập nhật vào sổ và chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã. | Văn thư Phòng Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
9. Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em (1.004944).
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B11 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt. | Công chức phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động-TB&XH. | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B6 | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và lập danh sách Trình Lãnh đạo phê duyệt. | Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH | 01 ngày |
B7 | Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B8 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B9 | Đóng dấu, phát hành và gửi kết quả cho Phòng Lao động-TB&XH | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B10 | Nhận kết quả, cập nhật vào sổ và chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã. | Văn thư Phòng Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
- 1Quyết định 2054/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 1096/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động tiền lương thực hiện tại cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 1722/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 1886/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 3940/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 1Quyết định 2054/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 1096/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động tiền lương thực hiện tại cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 1299/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực việc làm, quản lý lao động ngoài nước, người có công, giáo dục nghề nghiệp, phòng chống tệ nạn xã hội thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 2087/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động; lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lâm Đồng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1722/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 1886/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Quyết định 3940/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
Quyết định 178/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 178/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/01/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Văn Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/01/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực