- 1Quyết định 2920/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 2Quyết định 132/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 662/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính thay thế, 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính mới lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1Quyết định 2414/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 2616/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 2103/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2036/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 18 tháng 9 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP, ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2418/TTr-SNN ngày 06 tháng 9 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 10 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 3. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2036/QĐ-UBND, ngày 18 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính | Quy trình số |
Lĩnh vực: Kinh tế trang trại (03 thủ tục) | |||
1 | Cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại | Quyết định số 2920/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | 01 |
2 | Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại. | 02 | |
3 | Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại. | 03 | |
Lĩnh vực: Lâm nghiệp (01 thủ tục) | |||
4 | Xác nhận bảng kê lâm sản | Quyết định số 662/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính thay thế, 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | 04 |
Lĩnh vực: Nông nghiệp và phát triển nông thôn (02 thủ tục) | |||
5 | Hỗ trợ dự án liên kết | Quyết định số 132/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | 05 |
6 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | 06 |
Lĩnh vực: Thủy sản (04 thủ tục) | |||
7 | Hỗ trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai gây ra trên biển | Quyết định số 1275/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố 01 thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực thủy sản của thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | 07 |
8 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | Quyết định số 966/QĐ-UBND ngày 13/5/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 03 thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực thủy sản của thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | 08 |
9 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | 09 | |
10 | Công bố mở cảng cá loại 3 | 10 | |
Tổng số: 10 thủ tục |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2036/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử của đơn vị. - Chuyển Công chức phụ trách của UBND cấp xã xử lý. | Công chức làm việc tại Bộ phận một cửa của UBND cấp xã | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra, hoàn tất hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo UBND cấp xã xác nhận đơn đề nghị hoặc văn bản trả lời nếu không xác nhận | Công chức phụ trách của UBND cấp xã | 03 ngày làm việc |
Bước 3 | Xác nhận đơn đề nghị chuyển đến UBND cấp huyện hoặc văn bản trả lời nếu không xác nhận | Lãnh đạo UBND cấp xã | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện cấp giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời nếu không cấp | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) | 03 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức làm việc tại Bộ phận một cửa của UBND cấp xã | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 13 ngày làm việc |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2036/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử của đơn vị. - Chuyển Công chức phụ trách của UBND cấp xã xử lý. | Công chức làm việc tại Bộ phận một cửa của UBND cấp xã | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra, hoàn tất hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo UBND cấp xã xác nhận đơn đề nghị hoặc văn bản trả lời nếu không xác nhận | Công chức phụ trách của UBND cấp xã | 03 ngày làm việc |
Bước 3 | Xác nhận đơn đề nghị chuyển đến UBND cấp huyện hoặc văn bản trả lời nếu không xác nhận | Lãnh đạo UBND cấp xã | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện cấp giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời nếu không cấp đổi | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) | 03 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức làm việc tại Bộ phận một cửa của UBND cấp xã | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 13 ngày làm việc |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2036/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử của huyện. - Chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) xử lý. | Công chức làm việc tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | 0.5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra, hoàn tất hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện cấp giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời nếu không cấp | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của huyện về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức làm việc tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | 0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2036/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
* Đối với trường hợp nguồn gốc lâm sản không cần xác minh | |||
Bước 1 | Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử của đơn vị. | Công chức chuyên môn Hạt Kiểm lâm huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Công chức chuyên môn Hạt Kiểm lâm huyện | 1.5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của huyện về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức chuyên môn Hạt Kiểm lâm huyện | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc | |||
* Đối với trường hợp nguồn gốc lâm sản cần xác minh | |||
Bước 1 | Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử của huyện. | Công chức chuyên môn Hạt Kiểm lâm huyện | 0.5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, xác minh nguồn gốc lâm sản, trình lãnh đạo Hạt Kiểm lâm phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Công chức chuyên môn Hạt Kiểm lâm huyện | 04 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm huyện | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức chuyên môn Hạt Kiểm lâm huyện | 0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2036/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử của huyện. - Chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) xử lý. | Công chức làm việc tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra, hoàn tất hồ sơ, chuẩn bị nội dung, kế hoạch tổ chức thẩm định | Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra và hoàn tất hồ sơ, tham mưu UBND cấp huyện tổ chức thẩm định. | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện: - Trường hợp đạt: Thực hiện tiếp bước 5. - Trường hợp không đạt: Có văn bản thông báo và trả hồ sơ về Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Hội đồng thẩm định | 10 ngày làm việc |
Bước 5 | Hoàn tất hồ sơ trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định. | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 07 ngày làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của huyện về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức làm việc tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 25 ngày làm việc |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2036/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử của huyện. - Chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) xử lý. | Công chức làm việc tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra, hoàn tất hồ sơ, chuẩn bị nội dung, kế hoạch tổ chức thẩm định | Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) | 20 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra và hoàn tất hồ sơ, tổ chức thẩm định nội dung, dự toán kinh phí và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) | 28 ngày |
Bước 4 | Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện. | Lãnh đạo UBND cấp huyện hoặc phân cấp cho cơ quan trực thuộc | 10 ngày |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của huyện về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức làm việc tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 60 ngày |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2036/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử của huyện. - Chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) xử lý. | Công chức làm việc tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra, hoàn tất hồ sơ, chuẩn bị nội dung, kế hoạch tổ chức thẩm định | Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra và hoàn tất hồ sơ, tham mưu UBND cấp huyện tổ chức thẩm định. | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện: - Trường hợp đạt: Thực hiện tiếp bước 5. - Trường hợp không đạt: Có văn bản thông báo và trả hồ sơ về Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Hội đồng thẩm định | 10 ngày làm việc |
Bước 5 | Hoàn tất hồ sơ trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định. | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 07 ngày làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của huyện về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức làm việc tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 25 ngày làm việc |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2036/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử của huyện. - Chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) xử lý. | Công chức làm việc tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | - Xem xét, kiểm tra xử lý hồ sơ; - Tham mưu văn bản để Thông báo Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết công khai. | Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Thông báo Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết công khai. | Lãnh đạo phòng Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuẩn bị tài liệu, nội dung liên quan công tác thẩm định, công tác kiểm tra thực tế (nếu cần) | Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) | 13 ngày làm việc |
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND huyện tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần) | Lãnh đạo phòng Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) | 25 ngày làm việc |
Bước 6 | Dự thảo Tờ trình, Quyết định công nhận, giao quyền hoặc văn bản trả lời | Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) | 10 ngày làm việc |
Bước 7 | Kiểm tra kết quả xử lý, trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) | 04 ngày làm việc |
Bước 8 | Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 05 ngày làm việc |
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của huyện về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức làm việc tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 63 ngày làm việc |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2036/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
* Trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng | |||
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử của huyện. - Chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) xử lý. | Công chức làm việc tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ, dự thảo Tờ trình, Quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc văn bản trả lời trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của huyện về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức làm việc tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc | |||
* Trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao, phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản | |||
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử của huyện. - Chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) xử lý. | Công chức làm việc tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | - Xem xét, kiểm tra xử lý hồ sơ; - Tham mưu văn bản để Thông báo Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết công khai. | Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Thông báo Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết công khai. | Lãnh đạo phòng Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuẩn bị tài liệu, nội dung liên quan công tác thẩm định, công tác kiểm tra thực tế (nếu cần) | Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) | 13 ngày làm việc |
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND huyện tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần) | Lãnh đạo phòng Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) | 25 ngày làm việc |
Bước 6 | Dự thảo Tờ trình, Quyết định công nhận, giao quyền hoặc văn bản trả lời | Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) | 10 ngày làm việc |
Bước 7 | Kiểm tra kết quả xử lý, trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) | 04 ngày làm việc |
Bước 8 | Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 05 ngày làm việc |
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của huyện về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức làm việc tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 63 ngày làm việc |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2036/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử của huyện. - Chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) xử lý. | Công chức làm việc tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | 0.5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ, tham mưu kế hoạch tổ chức khảo sát thực tế tại cảng cá | Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) | 1.5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ, tổ chức khảo sát thực tế tại cảng cá và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1.5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của huyện về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức quản lý cảng cá loại 3 đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức làm việc tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | 0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 06 ngày làm việc |
- 1Quyết định 4268/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 2376/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
- 3Quyết định 2037/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 4504/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 2367/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 1Quyết định 2414/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 2616/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 2103/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 1Quyết định 2920/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 132/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 662/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính thay thế, 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính mới lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 4268/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 2376/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
- 10Quyết định 2037/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 4504/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 12Quyết định 2367/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 2036/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 2036/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/09/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Cao Văn Trọng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/09/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực