- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2000/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 16 tháng 6 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1728/TTr-SLĐTBXH ngày 27 tháng 5 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội (có quy trình kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2000/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 của UBND tỉnh)
STT | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ, NỘI DUNG THỰC HIỆN | BỘ PHẬN CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC THỰC HIỆN | THỜI GIAN THỰC HIỆN (ngày làm việc) | THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT | THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
A | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||||
I | LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG (01 TTHC) |
|
|
| ||
1 | Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (hàng hóa, sản phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định tại Thông tư số 22/2018/TT-BLĐTBXH ngày 06/12/2018 quy định danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn). | 01 ngày |
| 4 | ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh | 0.25 ngày | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Thanh tra Sở | + 0.5 ngày nếu hồ sơ hợp lệ + 15.5 ngày nếu hồ sơ phải bổ sung |
| ||
Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 0.25 ngày |
| ||
Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC/nhân viên bưu chính |
|
| ||
B | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN | |||||
I | LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP (01 TTHC) |
|
|
| ||
1 | Thủ tục cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | 3 ngày |
|
| ||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện | 0.5 ngày | UBND cấp huyện |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định, trình phê duyệt | Công chức của phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện | 02 ngày |
| |
3 | Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC | Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc công chức của phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp huyện được ủy quyền) | 0.5 ngày |
| |
4 | Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện/ nhân viên bưu chính |
|
| |
II | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, VIỆC LÀM, TIỀN LƯƠNG, QUAN HỆ LAO ĐỘNG (02 TTHC) |
|
| |||
1 | Thủ tục đăng ký Nội quy lao động đối với tổ chức doanh nghiệp trong cụm công nghiệp |
|
|
| ||
1.1 | Thủ tục đăng ký Nội quy lao động đối với tổ chức doanh nghiệp trong cụm công nghiệp (dưới 10 hồ sơ) | 3,5 ngày |
|
| ||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện | 0.5 ngày | UBND cấp huyện |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện | 02 ngày |
| |
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH cấp huyện | 0.5 ngày |
| |
4 | Bước 4 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
| |
5 | Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
1.2 | Thủ tục đăng ký Nội quy lao động đối với tổ chức doanh nghiệp trong cụm công nghiệp (trên 10 hồ sơ) | 7 ngày |
|
| ||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện | 0.5 ngày |
|
|
2 | Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện | 5.5 ngày | UBND cấp huyện |
|
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH cấp huyện | 0.5 ngày |
| |
4 | Bước 4 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
| |
5 | Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện/ nhân viên bưu chính |
|
| |
2 | Thủ tục gửi Thỏa ước lao động tập thể đối với tổ chức doanh nghiệp trong cụm công nghiệp |
|
|
| ||
2.1 | Thủ tục gửi Thỏa ước lao động tập thể đối với tổ chức doanh nghiệp trong cụm công nghiệp (dưới 10 hồ sơ) | 7,5 ngày |
|
| ||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện | 0.5 ngày | UBND cấp huyện |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện | 06 ngày |
| |
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH cấp huyện | 0.5 ngày |
| |
3 | Bước 4 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0.5 ngày |
| |
4 | Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
2.2 | Thủ tục gửi Thỏa ước lao động tập thể đối với tổ chức doanh nghiệp trong cụm công nghiệp (từ 10 đến 20 hồ sơ) | 11 ngày |
|
| ||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện | 01 ngày | UBND cấp huyện |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện | 08 ngày |
| |
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH cấp huyện | 01 ngày |
| |
3 | Bước 4 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
| |
4 | Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
2.3 | Thủ tục gửi Thỏa ước lao động tập thể đối với tổ chức doanh nghiệp trong cụm công nghiệp (trên 20 hồ sơ) | 15 ngày |
|
| ||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện | 01 ngày | UBND cấp huyện |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện | 12 ngày |
| |
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH cấp huyện | 01 ngày |
| |
3 | Bước 4 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
| |
4 | Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
Ghi chú: UBND cấp huyện căn cứ điều kiện thực tế để:
1. Cắt giảm thời hạn giải quyết đối với các bước trong quy trình;
2. Đăng ký dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 đối với các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện.
- 1Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 659/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
- 3Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn
- 4Quyết định 1322/QĐ-UBND năm 2020 về công bố 05 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 3114/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ninh
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 22/2018/TT-BLĐTBXH về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 5Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 659/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
- 7Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn
- 8Quyết định 1322/QĐ-UBND năm 2020 về công bố 05 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 2000/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ninh
- Số hiệu: 2000/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/06/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Đặng Huy Hậu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/06/2020
- Ngày hết hiệu lực: 14/09/2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực