- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Tuyên Quang ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1322/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 21 tháng 9 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 05 QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang.
(Nội dung chi tiết của từng quy trình được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn và Công báo điện tử tỉnh, địa chỉ http://congbao.tuyenquang.gov.vn).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Cổng dịch vụ công (Hệ thống thông tin một cửa điện tử) tỉnh Tuyên Quang ngay sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC 03 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1322/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 thủ tục)
Quy trình số: 01/GDNN
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP CHÍNH SÁCH NỘI TRÚ CHO HỌC SINH, SINH VIÊN THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP TẠI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập |
Bước 2 | Tổ chức đối chiếu, thẩm định và chịu trách nhiệm về tính xác thực của hồ sơ; tổng hợp và lập danh sách đối tượng được hưởng chính sách. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, thông báo cho người học được biết | 01 ngày làm việc | Bộ phận quản lý công tác học sinh, sinh viên của cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo cơ sở Giáo dục nghề nghiệp công lập |
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận quản lý công tác học sinh, sinh viên của cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập |
05 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
* Lưu ý nhận kết quả TTHC: Học sinh, sinh viên được cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác 02 lần trong năm học: lần 01 cấp cho 06 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11 hàng năm; lần 02 cấp cho 06 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4 năm sau (Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thông báo công khai về thời gian cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác). Trường hợp học sinh, sinh viên chưa được nhận học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong lần chi trả tiếp theo |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 thủ tục)
Quy trình số: 02/GDNN
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP CHÍNH SÁCH NỘI TRÚ CHO HỌC SINH, SINH VIÊN THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP TẠI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập |
Bước 2 | Tổ chức đối chiếu, thẩm định và chịu trách nhiệm về tính xác thực của hồ sơ; tổng hợp và lập danh sách đối tượng được hưởng chính sách. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, thông báo cho người học được biết | 01 ngày làm việc | Bộ phận quản lý công tác học sinh, sinh viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo cơ sở Giáo dục nghề nghiệp công lập |
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận quản lý công tác học sinh, sinh viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập |
05 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
* Lưu ý nhận kết quả TTHC: Học sinh, sinh viên được cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác 02 lần trong năm học: lần 01 cấp cho 06 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11 hàng năm; lần 02 cấp cho 06 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4 năm sau (cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thông báo công khai về thời gian cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác). Trường hợp học sinh, sinh viên chưa được nhận học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong lần chi trả tiếp theo |
Quy trình số: 03/GDNN
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP CHÍNH SÁCH NỘI TRÚ CHO HỌC SINH, SINH VIÊN THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP TẠI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TƯ THỤC HOẶC CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Bước 2 | Tổ chức đối chiếu, thẩm định và lập danh sách đối tượng được hưởng chính sách. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, thông báo cho người học được biết | 01 ngày làm việc | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
05 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
* Lưu ý nhận kết quả TTHC: Học sinh, sinh viên được cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác 02 lần trong năm học: lần 01 cấp cho 06 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11 hàng năm; lần 02 cấp cho 06 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4 năm sau (Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội thông báo công khai về thời gian cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác). Trường hợp học sinh, sinh viên chưa được nhận học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong lần chi trả tiếp theo |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC 02 QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Quy trình liên thông số: 01/NCC
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ MAI TÁNG PHÍ ĐỐI VỚI CỰU CHIẾN BINH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày | 05 ngày | UBND cấp xã |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo | Văn hóa - xã hội | 02 ngày | ||
Bước 3 | Ký duyệt xác nhận bản khai | Lãnh đạo xã | 1,5 ngày | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | ||
Bước 5 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày | 10 ngày | UBND cấp huyện |
Bước 6 | Thụ lý hồ sơ; kiểm tra, lập phiếu báo giảm và tổng hợp danh sách, trình Lãnh đạo | Phòng LĐ-TB&XH | 07 ngày | ||
Bước 7 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH | 1,5 ngày | ||
Bước 8 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | ||
Bước 9 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày | 10 ngày | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bước 10 | Phân công thụ lý | Trưởng phòng Người có công | 01 ngày | ||
Bước 11 | Thụ lý hồ sơ; đối chiếu, ghép hồ sơ người có công đang quản lý với hồ sơ đề nghị hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần và dự thảo quyết định trình Lãnh đạo Sở | Phòng Người có công | 06 ngày | ||
Bước 12 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | ||
Bước 13 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày | ||
13 bước |
|
| 25 ngày làm việc |
|
Quy trình liên thông số: 02/NCC
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ MAI TÁNG PHÍ ĐỐI VỚI THANH NIÊN XUNG PHONG THỜI KỲ CHỐNG PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày | 05 ngày | UBND cấp xã |
Bước 2 | Thẩm định và xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo | Văn hóa - xã hội | 02 ngày | ||
Bước 3 | Ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo UBND xã | 1,5 ngày | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | ||
Bước 5 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 02 ngày | 10 ngày | UBND cấp huyện |
Bước 6 | Thụ lý hồ sơ; kiểm tra và lập danh sách, trình Lãnh đạo | Phòng LĐ-TB&XH | 06 ngày | ||
Bước 7 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo LĐ-TB&XH | 1,5 ngày | ||
Bước 8 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | ||
Bước 9 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày | 13 ngày | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bước 10 | Phân công thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 02 ngày | ||
Bước 11 | Ghép hồ sơ thanh niên xung phong đang quản lý cấp thẻ bảo hiểm y tế (nếu có) với bản khai, giấy khai tử để hoàn chỉnh hồ sơ giải quyết mai táng phí; dự thảo Quyết định trợ cấp mai táng | Phòng Người có công | 08 ngày | ||
Bước 12 | Ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | ||
Bước 13 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày | ||
13 bước |
|
| 28 ngày làm việc |
|
- 1Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2019 công bố 159 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 2000/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ninh
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 6Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2019 công bố 159 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 2000/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ninh
Quyết định 1322/QĐ-UBND năm 2020 về công bố 05 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 1322/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/09/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Hoàng Việt Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/09/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực