- 1Quyết định 1174/QĐ-UBND năm 2020 về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2Quyết định 1047/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính ngành Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3Quyết định 2458/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 1Quyết định 2713/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/ Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2Quyết định 2629/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc ngành Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3Quyết định 1387/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1949/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 06 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH XÂY DỰNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1368/TTr-SXD ngày 13 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính ngành Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các quyết định:
- Quyết định số 1174/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;
- Quyết định số 1047/QĐ-UBND ngày 28/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ngành xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;
- Quyết định số 2458/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC NGÀNH XÂY DỰNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1949/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Kiên Giang)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. DANH MỤC TTHC MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG.
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC: HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (22 TTHC) |
|
|
|
|
1 | Thẩm định và điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng. | Dự án nhóm A không quá 35 ngày, dự án nhóm B không quá 25 ngày, dự án nhóm C không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP |
2 | Thẩm định và điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở. | - Không quá 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt; - Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III; - Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP |
3 | Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 150.000 đồng/Giấy phép | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP |
4 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 150.000 đồng/Giấy phép | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP |
5 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 150.000 đồng/Giấy phép | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP |
6 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 150.000 đồng/Giấy phép | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP |
7 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 15.000 đồng/Lần | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP |
8 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Sửa chữa, cải tạo/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 15.000 đồng/Lần | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP |
9 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C. | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 2.000.000 đồng/ giấy phép. | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP |
10 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C. | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1.000.000 đồng/ giấy phép. | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP |
11 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III. | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 300.000 đồng/ chứng chỉ. | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP |
12 | Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III. | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 150.000 đồng/ chứng chỉ. | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP |
13 | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III. | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 300.000 đồng/chứng chỉ | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP |
14 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng). | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 150.000 đồng/ chứng chỉ. | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP |
15 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp). | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP |
16 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III. | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 150.000 đồng/ chứng chỉ. | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP |
17 | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài | 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 150.000 đồng/ chứng chỉ. | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP |
18 | Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1.000.000 đồng/ chứng chỉ. | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP |
19 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 500.000 đồng/ chứng chỉ. | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP |
20 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP |
21 | Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1.000.000 đồng/chứng chỉ | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP |
22 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 500.000 đồng/ chứng chỉ. | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP |
II | LĨNH VỰC: VẬT LIỆU XÂY DỰNG (01 TTHC) | ||||
1 | Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 150.000 đồng/1 công bố | - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN; - Thông tư 02/2017/TT-BKHCN; - Thông tư số 10/2017/TT-BXD. |
III | LĨNH VỰC: PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ (04 TTHC) | ||||
1 | Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | - 45 ngày đối với dự án không cần lấy ý kiến BXD. - 67 ngày đối với dự án lấy ý kiến của BXD. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 |
2 | Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh. | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 |
3 | Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội ô lịch sử của đô thị đặc biệt | 37 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 - Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 |
4 | Lấy ý kiến của các sở: Quy hoạch kiến trúc, Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh. | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 - Nghị định số 70/2012/NĐ-CP ngày 18/9/2012 |
IV | LĨNH VỰC: NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ (15 TTHC) | ||||
1 | Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. | 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Nhà ở; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD. |
2 | Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. | 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Nhà ở; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD. |
3 | Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. | 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Nhà ở; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD. |
4 | Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Nhà ở; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD. |
5 | Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài. | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Nhà ở; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD. |
6 | Thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước. | - 30 ngày - (60 ngày/ Trường hợp xét duyệt, chấm điểm) | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Nhà ở; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD. |
7 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Nhà ở; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD. |
8 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Nhà ở; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD. |
9 | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua. | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Nhà ở; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD. |
10 | Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh. | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Nghị định số 100/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2016/TT-BXD. |
11 | Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư. | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Theo quy định của UBND tỉnh, nơi có nhà ở chung cư | - Luật Nhà ở; - Thông tư số 31/2016/TT-BXD |
12 | Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư. | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Theo quy định của UBND tỉnh, nơi có nhà ở chung cư | - Luật Nhà ở; - Thông tư số 31/2016/TT-BXD. |
13 | Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) | 20 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Nghị định số 30/2021/NĐ-CP. |
V | LĨNH VỰC: KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN (03 TTHC) | ||||
1 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư | 30 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Kinh doanh bất động sản; - Luật Nhà ở; - Nghị định số 76/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP. |
2 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 200.000 đ/ Chứng chỉ | - Luật kinh doanh bất động sản; - Thông tư số 11/2015/TT-BXD. |
3 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản: - Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng - Do hết hạn (hoặc gần hết hạn). | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 200.000 đ/ Chứng chỉ | - Luật kinh doanh bất động sản; - Thông tư số 11/2015/TT-BXD. |
VI | LĨNH VỰC: QUY HOẠCH KIẾN TRÚC (09 TTHC) | ||||
1 | Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc. | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 300.000 đồng/chứng chỉ | - Luật Kiến trúc ngày 13/6/2019; - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP; - Thông tư 172/2016/TT-BTC. |
2 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc). | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 150.000 đồng/chứng chỉ | - Luật Kiến trúc ngày 13/6/2019; - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP; - Thông tư 172/2016/TT-BTC. |
3 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp. | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Kiến trúc ngày 13/6/2019; - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP; - Thông tư 172/2016/TT-BTC. |
4 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc. | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 150.000 đồng/chứng chỉ | - Luật Kiến trúc ngày 13/6/2019; - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP; - Thông tư 172/2016/TT-BTC. |
5 | Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam. | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 150.000 đồng/ chứng chỉ | - Luật Kiến trúc ngày 13/6/2019; - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP; - Thông tư 172/2016/TT-BTC. |
6 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam. | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 150.000 đồng/ chứng chỉ | - Luật Kiến trúc ngày 13/6/2019; - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP; - Thông tư 172/2016/TT-BTC. |
7 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh. | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Thông tư số 20/2019/TT- BXD | - Luật Kiến trúc ngày 13/6/2019; - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP; - Thông tư 20/2019/TT-BXD. |
8 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Thông tư số 20/2019/TT- BXD. | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật Quy hoạch đô ngày 17/6/2009; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2019/TT-BXD. |
9 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tình | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật Quy hoạch đô ngày 17/6/2009; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2019/TT-BXD. |
VII | LĨNH VỰC: QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (05 TTHC) | ||||
1 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Giám đinh tư pháp năm 2012; - Nghị định số 62/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2014/TT-BXD. |
2 | Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND tỉnh cho phép hoạt động | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Giám định tư pháp năm 2012; - Nghị định số 62/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2014/TT-BXD. |
3 | Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh | 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Xây dựng ngày 17/06/2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Nghị định số 06/2021/NĐ-CP. |
4 | Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) | 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Xây dựng ngày 17/06/2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Nghị định số 06/2021/NĐ-CP. |
5 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành). | - 30 ngày/ CT cấp I, đặc biệt. - 20 ngày/ CT còn lại. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Xây dựng ngày 17/06/2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Nghị định số 06/2021/NĐ-CP. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT | Tên thủ tục hành chính | Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ |
I | LĨNH VỰC: HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG |
|
1 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP) | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP. |
2 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (đối với trường hợp bị thu hồi theo quy định tại điểm b, c, d khoản 2 Điều 44a Nghị định 100/2018/NĐ-CP) | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP. |
II | LĨNH VỰC: NHÀ Ở |
|
1 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | Khoản 1 Điều 2 Nghị định số 30/2021/NĐ-CP |
2 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | Khoản 1 Điều 2 Nghị định số 30/2021/NĐ-CP |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC: HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (08 TTHC) |
| |||
1 | Thẩm định và điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp). | - 35 ngày/ dự án nhóm A. - 25 ngày/ dự án nhóm B. - 15 ngày/ dự án nhóm C | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP. |
2 | Thẩm định và điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp) | 40 ngày/ CT Cấp I, cấp đặc biệt. 30 ngày/ CT Cấp II, cấp III. 20 ngày/ CT còn lại. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP. |
3 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | - 20 ngày/ công trình. - 15 ngày/ nhà ở riêng lẻ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 150.000 đồng/Giấy phép công trình 75.000 đồng/nhà ở riêng lẻ | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP; - Nghị quyết số 140/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang. |
4 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | - 20 ngày/ công trình. - 15 ngày/ nhà ở riêng lẻ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 150.000 đồng/Giấy phép công trình 75.000 đồng/nhà ở riêng lẻ | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP; - Nghị quyết số 140/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang. |
5 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | - 20 ngày/ công trình. - 15 ngày/ nhà ở riêng lẻ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 150.000 đồng/Giấy phép công trình 75.000 đồng/nhà ở riêng lẻ | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP; - Nghị quyết số 140/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang. |
6 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | - 20 ngày/ đối với công trình. - 15 ngày/ đối với nhà ở riêng lẻ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 150.000 đồng/Giấy phép công trình 75.000 đồng/ nhà ở riêng lẻ | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP; - Nghị quyết số 140/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang. |
7 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 15.000 đồng/Lần | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP; - Nghị quyết số 140/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang. |
8 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 15.000 đồng/Lần | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP; - Nghị quyết số 140/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang. |
II | LĨNH VỰC: QUY HOẠCH KIẾN TRÚC (03 TTHC) | ||||
1 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | - 20 ngày/ QHCT theo Luật QHĐT và NĐ 37/2010 15 ngày/ khu chức năng đặc thù, điểm dân cư nông thôn theo Luật XD và NĐ 44/2015 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | Thông tư số 20/2019/TT- BXD. | - Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009; - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP; - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP. |
2 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | UBND cấp huyện | Thông tư số 20/2019/TT- BXD ngày 31/12/2019 của Bộ Xây dựng | - Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009; - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP; - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP. |
3 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | UBND cấp huyện | Không | - Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009; - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. |
III | LĨNH VỰC: HẠ TẦNG KỸ THUẬT (02 TTHC) | ||||
1 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | UBND cấp huyện | Không | - Luật xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009; - Nghị định số 64/2010/NĐ-CP; - Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 16/8/2010 của UBND tỉnh Kiên Giang |
2 | Thẩm định, phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch phân khu xây dựng trong phạm vi địa giới hành chính do mình quản lý. | 40 ngày (Trong đó: Thẩm định 25 ngày Phê duyệt 15 ngày) | Cơ quan quản lý quy hoạch xây dựng thuộc UBND cấp huyện | Thông tư số 05/2017/TT- BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Xác thực văn bản hợp nhất số 48/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội; - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 72/2019/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2016/TT-BXD. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ |
I | LĨNH VỰC: HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG |
|
1 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP) | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021. |
II | LĨNH VỰC: QUY HOẠCH KIẾN TRÚC |
|
1 | Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch phân khu xây dựng trong phạm vi địa giới hành chính do mình quản lý. | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Xác thực văn bản hợp nhất số 48/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội; - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 72/2019/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2016/TT-BXD. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 1174/QĐ-UBND năm 2020 về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2Quyết định 1047/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính ngành Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3Quyết định 1800/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính "Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng” thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 4Quyết định 2350/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý của ngành xây dựng áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 5Quyết định 2458/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 6Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành và Phòng có chức năng về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 345/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Quyết định 1174/QĐ-UBND năm 2020 về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2Quyết định 1047/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính ngành Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3Quyết định 2458/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4Quyết định 2713/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/ Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 5Quyết định 2629/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc ngành Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 6Quyết định 1387/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1800/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính "Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng” thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 7Quyết định 2350/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý của ngành xây dựng áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 8Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành và Phòng có chức năng về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyết định 345/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 1949/QĐ-UBND năm 2021 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính ngành Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- Số hiệu: 1949/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Nguyễn Đức Chín
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/08/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực