- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1174/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 15 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 750/TTr-SXD, ngày 06 tháng 5 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1174/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh | Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | Không | - Luật xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009; - Nghị định số 64/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ về quản lý cây xanh đô thị; - Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 16/8/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành Quy định về quản lý, khai thác và sử dụng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
1. Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
1.1. Trình tự thực hiện
- Gửi hồ sơ đề nghị cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố. Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ cơ quan được phân cấp quản lý cây xanh cấp giấy phép theo quy định.
1.2. Cách thức thực hiện
- Trực tiếp Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ
a) Thành phần hồ sơ
- Đơn đề nghị nêu rõ vị trí chặt hạ, dịch chuyển; kích thước, loại cây và lý do cần chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị;
- Sơ đồ vị trí cây xanh đô thị cần chặt hạ, dịch chuyển;
- Ảnh chụp hiện trạng cây xanh đô thị cần chặt hạ, dịch chuyển.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết
- Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.5. Đối tượng thực hiện TTHC
- Cá nhân, tổ chức.
1.6. Cơ quan thực hiện TTHC
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố.
1.7. Kết quả của việc thực hiện TTHC
- Giấy phép (Theo mẫu tại Phụ lục 2 đính kèm thủ tục)
1.8. Lệ phí: Không có.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
- Đơn đề nghị cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị (Theo mẫu tại Phụ lục 1 đính kèm thủ tục)
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
1.11. Căn cứ pháp lý của TTHC
- Luật Xây dựng số ngày 18/6/2014;
- Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009;
- Nghị định số 64/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ về quản lý cây xanh đô thị;
- Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 16/8/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành Quy định về quản lý, khai thác và sử dụng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
PHỤ LỤC I
(Ban hành kèm theo Nghị định số 64/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP CHẶT HẠ, DỊCH CHUYỂN CÂY XANH ĐÔ THỊ
Kính gửi: Cơ quan cấp giấy phép
Tên tổ chức/cá nhân:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax:
Xin được chặt hạ dịch chuyển cây ………………………………………………………. tại đường, …………………………….. xã, (phường): …………………………, huyện (thành phố, thị xã): …………………………………………………………………..
Loại cây: ……………………….., chiều cao (m): ………………….. đường kính (m): ……..
Mô tả hiện trạng cây xanh: …………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
Lý do cần chặt hạ dịch chuyển, thay thế ……………………………………………………………
Chúng tôi xin cam đoan thực hiện đúng quy định của pháp luật về quản lý cây xanh đô thị và các quy định khác có liên quan.
- Tài liệu kèm theo - Ảnh chụp hiện trạng; - Sơ đồ vị trí cây (nếu có). | ………., ngày ... tháng ... năm .....
|
PHỤ LỤC II
(Ban hành kèm theo Nghị định số 64/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ)
UBND TỈNH/THÀNH PHỐ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY PHÉP CHẶT HẠ, DỊCH CHUYỂN CÂY XANH
Số: /GPCX
Căn cứ Quyết định số / /QĐ-UBND ngày ... tháng ... năm ... của UBND tỉnh/thành phố quy định về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh/thành phố ………….
Xét đơn đề nghị cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh của ………………………………….
1. Cấp cho: ………………………………………………………………………………………………
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………..
Điện thoại: ………………………… Fax: ……………………
Được phép chặt hạ, dịch chuyển cây …………….. tại đường ……………….., xã (phường): ………….. , huyện (thành phố, thị xã): ……………………………..
Loại cây: ………………………, chiều cao (m): ……………………. đường kính (m): ……………
Hồ sơ quản lý: ……………………………………………………………………
Lý do cần chặt hạ, dịch chuyển: ………………………………………………..
2. Đơn vị thực hiện việc chặt hạ, dịch chuyển: ………………………………..
3. Thời gian có hiệu lực của giấy phép là 30 ngày kể từ ngày được cấp phép. Quá thời hạn này mà chưa thực hiện việc chặt hạ, dịch chuyển thì giấy phép này không còn giá trị.
4. Đơn vị thực hiện việc chặt hạ, dịch chuyển cây xanh có trách nhiệm:
- Thực hiện việc chặt hạ, dịch chuyển đảm bảo đúng quy trình kỹ thuật và tuyệt đối an toàn.
- Thực hiện đúng thời gian quy định.
- Thông báo cho chính quyền địa phương biết thời gian thực hiện việc chặt hạ, dịch chuyển cây xanh.
Nơi nhận: | ………., ngày ... tháng ... năm .....
|
- 1Quyết định 2174/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 450/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực: Hoạt động xây dựng; Quy hoạch - Kiến trúc; Hạ tầng kỹ thuật đô thị; thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 4635/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật, lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 5358/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 1949/QĐ-UBND năm 2021 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính ngành Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 2174/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 450/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực: Hoạt động xây dựng; Quy hoạch - Kiến trúc; Hạ tầng kỹ thuật đô thị; thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8Quyết định 4635/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật, lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 5358/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
Quyết định 1174/QĐ-UBND năm 2020 về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- Số hiệu: 1174/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/05/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Đỗ Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/05/2020
- Ngày hết hiệu lực: 06/08/2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực