Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1794/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 08 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, SỞ TƯ PHÁP, PHÒNG, TRUNG TÂM THUỘC SỞ TƯ PHÁP, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2466/QĐ-BTP ngày 20/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các Sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Quyết định số 2397/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tư pháp, tại các Phòng, Trung tâm thuộc Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Quyết định số 1329/QĐ-UBND ngày 22/7/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 16/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Quyết định số 1093/QĐ-UBND ngày 03/7/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng, trợ giúp pháp lý được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số: 118/TTr-STP ngày 03/11/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tư pháp, các Phòng, Trung tâm thuộc Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

1. Sửa đổi, bổ sung danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch số thứ tự 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 (trang 3, 4) tại Mục I Thủ tục hành chính cấp huyện thuộc Phần 1 Danh mục thủ tục hành chính và nội dung các thủ tục hành chính (từ trang 10 đến hết trang 42 và từ trang 52 đến hết trang 131) tại Mục II thuộc Phần 2 Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính; thủ tục hành chính số thứ tự 1, 2, 3, 5, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 (trang 4) tại Mục II Thủ tục hành chính cấp xã thuộc Phần 1 Danh mục thủ tục hành chính và nội dung các thủ tục hành chính (từ trang 132 đến hết trang 153, từ trang 162 đến hết trang 168 và từ trang 183 đến hết trang 266) tại Mục III thuộc Phần 2 Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 16/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

2. Thay thế danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo các Quyết định:

a) Quyết định số 2397/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tư pháp, tại các Phòng, Trung tâm thuộc Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

b) Quyết định số 1329/QĐ-UBND ngày 22/7/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

c) Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

d) Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 16/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

đ) Quyết định số 1093/QĐ-UBND ngày 03/7/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng, trợ giúp pháp lý được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tư pháp;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, các Phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT, KSTTHC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Tuyết Minh

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1794/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Phần 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG

I. Lĩnh vực chứng thực (áp dụng tại các tổ chức hành nghề công chứng, Phòng Tư pháp, UBND cấp xã; Cơ quan, tổ chức quản lý sổ gốc)

1

2.000908.000.00.00.H10

Cấp bản sao từ sổ gốc

16

Một phần

2

2.000815.000.00.00.H10

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

17

Một phần

3

2.000843.000.00.00.H10

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

19

Một phần

4

2.000884.000.00.00.H10

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

21

Một phần

5

2.000913.000.00.00.H10

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

23

Một phần

6

2.000927.000.00.00.H10

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

25

Một phần

7

2.000942.000.00.00.H10

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

26

Một phần

II. Lĩnh vực hộ tịch (áp dụng tại cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử)

1

2.000635.000.00.00.H10

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

28

Toàn trình

2

2.002516.000.00.00.H10

Xác nhận thông tin hộ tịch

36

Toàn trình

III. Lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm

1

1.011441.000.00.00.H10

Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

45

Một phần

2

1.011442.000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

56

Một phần

3

1.011443.000.00.00.H10

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

61

Một phần

4

1.011444.000.00.00.H10

Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

67

Một phần

5

1.011445.000.00.00.H10

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất

72

Một phần

IV. Lĩnh vực bồi thường nhà nước (áp dụng tại các Sở, Ban, Ngành)

1

2.002192.000.00.00.H10

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh)

79

Một phần

2

2.002191.000.00.00.H10

Phục hồi danh dự

86

Một phần

V. Thủ tục hành chính liên thông

1

2.000986.000.00.00.H10

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi.

96

Một phần

2

2.001023.000.00.00.H10

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi.

100

Một phần

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I. Lĩnh vực Quốc tịch

1

2.001895.000.00.00.H10

Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

103

Một phần

2

2.002039.000.00.00.H10

Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam

106

Một phần

3

2.002038.000.00.00.H10

Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

121

Một phần

4

2.002036.000.00.00.H10

Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

136

Một phần

5

1.005136.000.00.00.H10

Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

144

Một phần

II. Lĩnh vực Lý lịch tư pháp

1

2.000488.000.00.00.H10

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

149

Một phần

2

2.001417.000.00.00.H10

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

156

Một phần

3

2.000505.000.00.00.H10

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

159

Một phần

III. Lĩnh vực Nuôi con nuôi

1

1.003976.000.00.00.H10

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng

162

Một phần

2

1.004878.000.00.00.H10

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi

174

Một phần

3

1.003179.000.00.00.H10

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

183

Một phần

4

1.003160.000.00.00.H10

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

187

Một phần

5

2.002349.000.00.00.H10

Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi

195

Toàn trình

IV. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước

1

2.002193.000.00.00.H10

Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường

197

Toàn trình

V. Lĩnh vực Luật sư

1

1.002010.000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

200

Toàn trình

2

1.002032.000.00.00.H10

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

206

Toàn trình

3

1.002055.000.00.00.H10

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

209

Toàn trình

4

1.002079.000.00.00.H10

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

212

Toàn trình

5

1.002099.000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

215

Toàn trình

6

1.002153.000.00.00.H10

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

219

Toàn trình

7

1.002181.000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

222

Toàn trình

8

1.002198.000.00.00.H10

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

225

Toàn trình

9

1.002218.000.00.00.H10

Hợp nhất công ty luật

228

Toàn trình

10

1.002234.000.00.00.H10

Sáp nhập công ty luật

231

Toàn trình

11

1.008709.000.00.00.H10

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

234

Toàn trình

12

1.002398.000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

237

Toàn trình

13

1.002384.000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

238

Toàn trình

14

1.002368.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

242

Toàn trình

VI. Lĩnh vực Đấu giá tài sản

1

2.001815.000.00.00.H10

Cấp thẻ đấu giá viên

245

Toàn trình

2

2.001807.000.00.00.H10

Cấp lại thẻ đấu giá viên

247

Toàn trình

3

2.001395.000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

249

Toàn trình

4

2.001258.000.00.00.H10

Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

252

Toàn trình

5

2.001247.000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

254

Toàn trình

6

2.001225.000.00.00.H10

Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

257

Toàn trình

7

2.002139.000.00.00.H10

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá

258

Một phần

8

2.001333.000.00.00.H10

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

261

Toàn trình

VII. Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

1

1.001633.000.00.00.H10

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

263

Toàn trình

2

1.001600.000.00.00.H10

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

264

Toàn trình

3

1.002626.000.00.00.H10

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

265

Toàn trình

4

1.001842.000.00.00.H10

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

268

Toàn trình

VIII. Lĩnh vực Hòa giải thương mại

1

1.009284.000.00.00.H10

Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

272

Toàn trình

2

2.000515.000.00.00.H10

Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động

274

Toàn trình

3

2.002047.000.00.00.H10

Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

277

Toàn trình

4

1.001716.000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

278

Toàn trình

5

1.008913.000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác

282

Toàn trình

6

1.008914.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

287

Toàn trình

7

1.008915.000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác

297

Toàn trình

8

1.008916.000.00.00.H10

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

302

Toàn trình

9

1.009283.000.00.00.H10

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài

305

Toàn trình

IX. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý

1

2.000954.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

308

Toàn trình

2

2.000596.000.00.00.H10

Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

310

Toàn trình

3

1.001233.000.00.00.H10

Thay đổi nội dung giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

314

Toàn trình

4

2.000587.000.00.00.H10

Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

316

Một phần

X. Lĩnh vực Giám định tư pháp

1

1.001122.000.00.00.H10

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp

320

Toàn trình

2

2.000894.000.00.00.H10

Miễn nhiệm giám định viên tư pháp

321

Toàn trình

3

2.000890.000.00.00.H10

Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp

323

Toàn trình

4

2.000823.000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp

324

Toàn trình

5

2.000568.000.00.00.H10

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

325

Toàn trình

6

2.000555.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng

327

Toàn trình

7

1.001117.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

328

Toàn trình

XI. Lĩnh vực Tư vấn pháp luật

1

1.000627.000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

329

Toàn trình

2

1.000588.000.00.00.H10

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

331

Toàn trình

3

1.000426.000.00.00.H10

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật.

333

Toàn trình

4

1.000390.000.00.00.H10

Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

336

Toàn trình

5

1.000404.000.00.00.H10

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

337

Toàn trình

XII. Lĩnh vực Công chứng

1

1.001071.000.00.00.H10

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

339

Toàn trình

2

1.001125.000.00.00.H10

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

342

Toàn trình

3

1.001153.000.00.00.H10

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

343

Toàn trình

4

1.001438.000.00.00.H10

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

345

Toàn trình

5

1.001446.000.00.00.H10

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

346

Toàn trình

6

1.001721.000.00.00.H10

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

349

Toàn trình

7

1.001756.000.00.00.H10

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

352

Toàn trình

8

1.001799.000.00.00.H10

Cấp lại Thẻ công chứng viên

354

Toàn trình

9

1.001814.000.00.00.H10

Xóa đăng ký hành nghề công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn làm việc tại tổ chức hành nghề công chứng

357

Toàn trình

10

1.001877.000.00.00.H10

Thành lập Văn phòng công chứng

358

Toàn trình

11

2.000789.000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

361

Toàn trình

12

1.000778.000.00.00.H10

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

363

Toàn trình

13

1.001688.000.00.00.H10

Hợp nhất Văn phòng công chứng

366

Toàn trình

14

1.000766.000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

367

Toàn trình

15

1.001665.000.00.00.H10

Sáp nhập Văn phòng công chứng

370

Toàn trình

16

2.000758.000.00.00.H10

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

371

Toàn trình

17

1.001647.000.00.00.H10

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

374

Toàn trình

18

2.000743.000.00.00.H10

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

376

Toàn trình

19

1.003118.000.00.00.H10

Thành lập Hội công chứng viên

379

Toàn trình

XIII. Lĩnh vực trọng tài thương mại

1

1.008889.000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

380

Toàn trình

2

1.008890.000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

383

Toàn trình

3

1.008904.000.00.00.H10

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

386

Toàn trình

4

1.008905.000.00.00.H10

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

389

Toàn trình

5

1.008906.000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác

390

Toàn trình

6

2.001248.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

393

Toàn trình

XIV. Lĩnh vực Thừa phát lại

1

1.008925.000.00.00.H10

Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại

397

Toàn trình

2

1.008926.000.00.00.H10

Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại

400

Toàn trình

3

1.008927.000.00.00.H10

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại

402

Toàn trình

4

1.008928.000.00.00.H10

Cấp lại Thẻ Thừa phát lại

404

Toàn trình

5

1.008929.000.00.00.H10

Thành lập Văn phòng Thừa phát lại

406

Toàn trình

6

1.008930.000.00.00.H

Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

409

Toàn trình

7

1.008931.000.00.00.H10

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại

411

Toàn trình

8

1.008932.000.00.00.H10

Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

413

Toàn trình

9

1.008933.000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

415

Toàn trình

10

1.008934.000.00.00.H10

Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

417

Toàn trình

11

1.008935.000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

421

Toàn trình

12

1.008936.000.00.00.H10

Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

425

Toàn trình

13

1.008937.000.00.00.H10

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

429

Toàn trình

C. TIẾP NHẬN VÀ THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM TRỢ GIÚP PHÁP LÝ NHÀ NƯỚC TỈNH BÌNH PHƯỚC

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

1

2.001680.000.00.00.H10

Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý

431

Một phần

2

2.000977.000.00.00.H10

Lựa chọn, ký hợp đồng với luật sư

433

Một phần

3

2.000970.000.00.00.H10

Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

435

Một phần

4

2.000829.000.00.00.H10

Yêu cầu trợ giúp pháp lý

437

Một phần

5

2.001687.000.00.00.H10

Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

441

Một phần

6

2.000592.000.00.00.H10

Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý

445

Một phần

D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

I. Lĩnh vực chứng thực

1

2.000992.000.00.00.H10

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

448

Một phần

2

2.001008.000.00.00.H10

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

449

Một phần

3

2.001044.000.00.00.H10

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

451

Một phần

4

2.001050.000.00.00.H10

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

453

Một phần

5

2.001052.000.00.00.H10

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

455

Một phần

II. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước

1

2.002190.000.00.00.H10

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện)

458

Một phần

2

1.005462.000.00.00.H10

Thủ tục phục hồi danh dự

466

Một phần

III. Lĩnh vực Hộ tịch

1

2.000528.000.00.00.H10

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

475

Một phần

2

2.000806.000.00.00.H10

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

485

Một phần

3

1.001766.000.00.00.H10

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

496

Một phần

4

2.000779.000.00.00.H10

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

504

Một phần

5

1.001695.000.00.00.H10

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

514

Một phần

6

1.001669.000.00.00.H10

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

523

Một phần

7

2.000756.000.00.00.H10

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

533

Một phần

8

2.000748.000.00.00.H10

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc

542

Một phần

9

2.002189.000.00.00.H10

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

552

Một phần

10

2.000554.000.00.00.H10

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

562

Một phần

11

2.000547.000.00.00.H10

Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

572

Một phần

12

2.000522.000.00.00.H10

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

595

Một phần

13

1.000893.000.00.00.H10

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

605

Một phần

14

2.000513.000.00.00.H10

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

615

Một phần

15

2.000497.000.00.00.H10

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

624

Một phần

IV. Lĩnh vực Nuôi con nuôi

1

2.002363.000.00.00.H10

Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

632

Một phần

E. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

I. Lĩnh vực chứng thực

1

2.001035.000.00.00.H10

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

637

Một phần

2

2.001019.000.00.00.H10

Chứng thực di chúc

639

Một phần

3

2.001016.000.00.00.H10

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

641

Một phần

4

2.001406.000.00.00.H10

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

643

Một phần

5

2.001009.000.00.00.H10

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

645

Một phần

II. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước

1

2.002165.000.00.00.H10

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)

647

Một phần

III. Lĩnh vực Hộ tịch

1

1.001193.000.00.00.H10

Đăng ký khai sinh

655

Một phần

2

1.000894.000.00.00.H10

Đăng ký kết hôn

665

Một phần

3

1.001022.000.00.00.H10

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

673

Một phần

4

1.000689.000.00.00.H10

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

687

Một phần

5

1.000656.000.00.00.H10

Đăng ký khai tử

695

Một phần

6

1.003583.000.00.00.H10

Đăng ký khai sinh lưu động

703

Một phần

7

1.000593.000.00.00.H10

Đăng ký kết hôn lưu động

708

Một phần

8

1.000419.000.00.00.H10

Đăng ký khai tử lưu động

712

Một phần

9

1.000110.000.00.00.H10

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

717

Một phần

10

1.000094.000.00.00.H10

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

727

Một phần

11

1.000080.000.00.00.H10

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

736

Một phần

12

1.004827.000.00.00.H10

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

746

Một phần

13

1.004837.000.00.00.H10

Đăng ký giám hộ

755

Một phần

14

1.004845.000.00.00.H10

Đăng ký chấm dứt giám hộ

764

Một phần

15

1.004859.000.00.00.H10

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

773

Một phần

16

1.004873.000.00.00.H10

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

783

Một phần

17

1.004884.000.00.00.H10

Đăng ký lại khai sinh

792

Một phần

18

1.004772.000.00.00.H10

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

802

Một phần

19

1.004746.000.00.00.H10

Đăng ký lại kết hôn

812

Một phần

20

1.005461.000.00.00.H10

Đăng ký lại khai tử

821

Một phần

IV. Lĩnh vực Nuôi con nuôi

1

2.001263.000.00.00.H10

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

831

Một phần

2

2.001255.000.00.00.H10

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

839

Một phần

3

1.003005.000.00.00.H10

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

842

Một phần

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tư pháp, Phòng, Trung tâm thuộc Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước

  • Số hiệu: 1794/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/11/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Người ký: Trần Tuyết Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/11/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản