Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1124/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 10 tháng 7 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ Kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 Quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/4/2023 của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;

Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1592/TTr-SKHĐT ngày 29/6/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính sửa đổi được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định: Quyết định số 1159/QĐ-UBND ngày 22/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước; Quyết định số 1404/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước.

Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP; các phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT, KSTTHC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Tuyết Minh

 

PHỤ LỤC

CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1124/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

 

 

I

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ

1

1.009491. 000.00.00.H10

Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

16

Toàn trình

2

1.009492. 000.00.00.H10

Thẩm định báo  cáo nghiên  cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

61

Toàn trình

3

1.009493. 000.00.00.H10

Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định  chủ  trương đầu  tư,  quyết  định điều chỉnh chủ trương đầu tư  dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

105

Toàn trình

4

1.009494. 000.00.00.H10

Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

151

Toàn trình

5

1.006679. 000.00.00.H10

Phê duyệt hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu

195

Toàn trình

II

LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ

6

2.002283. 000.00.00.H10

Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không  thuộc  diện  chấp  thuận  chủ trương đầu tư)

197

Toàn trình

III

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

7

1.009642. 000.00.00.H10

Chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

199

Toàn trình

8

1.009644. 000.00.00.H10

Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

205

Toàn trình

9

1.009645. 000.00.00.H10

Chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

214

Toàn trình

10

1.009646. 000.00.00.H10

Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

225

Toàn trình

11

1.009647. 000.00.00.H10

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

233

Toàn trình

12

1.009649. 000.00.00.H10

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

238

Toàn trình

13

1.009650. 000.00.00.H10

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

247

Toàn trình

14

1.009652. 000.00.00.H10

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

253

Toàn trình

15

1.009653. 000.00.00.H10

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

260

Toàn trình

16

1.009654. 000.00.00.H10

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

265

Toàn trình

17

1.009655. 000.00.00.H10

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh

274

Toàn trình

18

1.009656. 000.00.00.H10

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

282

Toàn trình

19

1.009657. 000.00.00.H10

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

287

Toàn trình

20

1.009659. 000.00.00.H10

Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

292

Toàn trình

21

1.009661. 000.00.00.H10

Ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

298

Toàn trình

22

1.009662. 000.00.00.H10

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

303

Toàn trình

23

1.009664. 000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

307

Toàn trình

24

1.009665. 000.00.00.H10

Cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

317

Toàn trình

25

1.009671. 000.00.00.H10

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

321

Toàn trình

26

1.009729. 000.00.00.H10

Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

325

Toàn trình

27

1.009731. 000.00.00.H10

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

332

Toàn trình

28

1.009736. 000.00.00.H10

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

336

Toàn trình

IV

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

29

1.010010. 000.00.00.H10

Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

341

Toàn trình

30

1.010023. 000.00.00.H10

Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp

346

Toàn trình

31

2.001610. 000.00.00.H10

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

351

Toàn trình

32

2.001583. 000.00.00.H10

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

367

Toàn trình

33

2.001199. 000.00.00.H10

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

389

Toàn trình

34

2.002043. 000.00.00.H10

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

408

Toàn trình

35

2.002042. 000.00.00.H10

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

428

Toàn trình

36

2.002041. 000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

443

Toàn trình

37

1.005169. 000.00.00.H10

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

464

Toàn trình

38

2.002011. 000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

485

Toàn trình

39

2.002010. 000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

507

Toàn trình

40

2.002009. 000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

515

Toàn trình

41

2.002008. 000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

542

Toàn trình

42

1.005114. 000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

572

Toàn trình

43

2.002000. 000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết

584

Toàn trình

44

2.001996. 000.00.00.H10

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

591

Toàn trình

45

2.001993. 000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

612

Toàn trình

46

2.002044. 000.00.00.H10

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết

633

Toàn trình

47

2.001992. 000.00.00.H10

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

655

Toàn trình

48

2.001954. 000.00.00.H10

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)

680

Toàn trình

49

2.002069. 000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

697

Toàn trình

50

2.002070. 000.00.00.H10

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

710

Toàn trình

51

2.002031. 000.00.00.H10

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương.

715

Toàn trình

52

2.002075. 000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

737

Toàn trình

53

2.002072. 000.00.00.H10

Thông báo lập địa điểm kinh doanh

753

Toàn trình

54

2.002045. 000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

765

Toàn trình

55

1.005176. 000.00.00.H10

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

774

Toàn trình

56

1.010026. 000.00.00.H10

Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền

808

Toàn trình

57

2.002085. 000.00.00.H10

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty

836

Toàn trình

58

2.002083. 000.00.00.H10

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty

876

Toàn trình

59

2.002059. 000.00.00.H10

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

915

Toàn trình

60

2.002060. 000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

958

Toàn trình

61

2.002057. 000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)

987

Toàn trình

62

2.002034. 000.00.00.H10

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại

1014

Toàn trình

63

2.002032. 000.00.00.H10

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

1052

Toàn trình

64

2.002033. 000.00.00.H10

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

1095

Toàn trình

65

1.010027. 000.00.00.H10

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

1108

Toàn trình

66

2.002018. 000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

1125

Toàn trình

67

2.002017. 000.00.00.H10

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

1129

Toàn trình

68

2.002015. 000.00.00.H10

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

1133

Toàn trình

69

2.002029. 000.00.00.H10

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

1138

Toàn trình

70

2.002023. 000.00.00.H10

Giải thể doanh nghiệp

1145

Toàn trình

71

2.002022. 000.00.00.H10

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

1152

Toàn trình

72

2.002020. 000.00.00.H10

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

1158

Toàn trình

73

2.002016. 000.00.00.H10

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

1166

Toàn trình

74

2.000368. 000.00.00.H10

Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

1172

Toàn trình

75

2.000416. 000.00.00.H10

Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội

1178

Toàn trình

76

2.000375. 000.00.00.H10

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội

1186

Toàn trình

77

1.010029. 000.00.00.H10

Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

1193

Toàn trình

78

1.010030. 000.00.00.H10

Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

1198

Toàn trình

79

1.010031. 000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán

1213

Toàn trình

V

LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA

80

2.000024. 000.00.00.H10

Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)

1230

Toàn trình

81

1.000016. 000.00.00.H10

Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

1237

Toàn trình

82

2.000005. 000.00.00.H10

Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

1241

Toàn trình

83

2.002005. 000.00.00.H10

Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

1245

Toàn trình

84

2.002004. 000.00.00.H10

Thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư.

1250

Toàn trình

85

2.002418. 000.00.00.H10

Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị

1254

Toàn trình

86

2.001999. 000.00.00.H10

Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp

1259

Toàn trình

VI

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ

87

1.005125. 000.00.00.H10

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã

1261

Toàn trình

88

2.002013. 000.00.00.H10

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

1272

Toàn trình

89

1.005003. 000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

1279

Toàn trình

90

1.005047. 000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

1290

Toàn trình

91

1.005122. 000.00.00.H10

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

1294

Toàn trình

92

2.001979. 000.00.00.H10

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

1305

Toàn trình

93

2.001957. 000.00.00.H10

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

1317

Toàn trình

94

1.005056. 000.00.00.H10

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

1329

Toàn trình

95

1.005072. 000.00.00.H10

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

1345

Toàn trình

96

2.001962. 000.00.00.H10

Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã

1350

Toàn trình

97

1.005064. 000.00.00.H10

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

1354

Toàn trình

98

1.005124. 000.00.00.H10

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

1373

Toàn trình

99

1.005046. 000.00.00.H10

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

1377

Toàn trình

100

1.005283. 000.00.00.H10

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

1382

Toàn trình

101

2.002125. 000.00.00.H10

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

1388

Toàn trình

VII

LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI DÀNH CHO VIỆT NAM

102

2.002333. 000.00.00.H10

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1392

Toàn trình

103

2.002334. 000.00.00.H10

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1400

Toàn trình

104

2.002335. 000.00.00.H10

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1407

Toàn trình

VIII

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI

105

1.008423 000.00.00.H10

Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản

1412

Toàn trình

106

2.001991 000.00.00.H10

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án

1417

Toàn trình

107

2.002053. 000.00.00.H10

Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng

1427

Toàn trình

108

2.002050 000.00.00.H10

Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm

1429

Toàn trình

IX

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ CÔNG VÀ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

109

1.006779. 000.00.00.H10

Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

1434

Toàn trình

110

1.006690. 000.00.00.H10

Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu

1441

Toàn trình

111

1.006781. 000.00.00.H10

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư không có cấu phần xây dựng

1443

Toàn trình

X

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ SẮP XẾP LẠI DOANH NGHIỆP ĐỐIVỚI DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ

112

2.000529 000.00.00.H10

Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập

1445

Toàn trình

113

2.001061 000.00.00.H10

Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

1448

Toàn trình

114

2.001025 000.00.00.H10

Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

1451

Toàn trình

115

1.002395 000.00.00.H10

Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)

1454

Toàn trình

116

2.001021 000.00.00.H10

Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)

1460

Toàn trình

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

I

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH

1

1.001612. 000.00.00.H10

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

1463

Toàn trình

2

2.000720. 000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

1468

Toàn trình

3

1.001570. 000.00.00.H10

Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh

1482

Toàn trình

4

1.001266. 000.00.00.H10

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

1485

Toàn trình

5

2.000575. 000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

1488

Toàn trình

II

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ

6

1.005280. 000.00.00.H10

Đăng ký thành lập hợp tác xã

1492

Toàn trình

7

2.002123. 000.00.00.H10

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

1505

Toàn trình

8

1.005277. 000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

1513

Toàn trình

9

1.005378. 000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

1525

Toàn trình

10

2.002122. 000.00.00.H10

Đăng ký khi hợp tác xã chia

1530

Toàn trình

11

2.002120. 000.00.00.H10

Đăng ký khi hợp tác xã tách

1543

Toàn trình

12

1.005121. 000.00.00.H10

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

1556

Toàn trình

13

1.004972. 000.00.00.H10

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

1569

Toàn trình

14

2.001973. 000.00.00.H10

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

1581

Toàn trình

15

1.004982. 000.00.00.H10

Giải thể tự nguyện hợp tác xã

1586

Toàn trình

16

1.004979. 000.00.00.H10

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

1590

Toàn trình

17

2.001958. 000.00.00.H10

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

1603

Toàn trình

18

1.005377. 000.00.00.H10

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

1607

Toàn trình

19

1.005010. 000.00.00.H10

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

1611

Toàn trình

20

1.004901. 000.00.00.H10

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

1617

Toàn trình

21

1.004895 000.00.00.H10

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

1620

Toàn trình

III

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ CÔNG VÀ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

22

1.006805. 000.00.00.H10

Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

1623

Toàn trình

23

1.009044. 000.00.00.H10

Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu

1630

Toàn trình

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1124/QĐ-UBND năm 2023 về Công bố thủ tục hành chính sửa đổi được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước

  • Số hiệu: 1124/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/07/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Người ký: Trần Tuyết Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/07/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản