- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 46/2015/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 152/2016/TT-BTC quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1687/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 29 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỔ SUNG DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO VÀ MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO THƯỜNG XUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 46/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ "Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng";
Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc Quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;
Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1180/TTr -LĐTBXH ngày 18 tháng 10 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung nghề đào tạo và mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo thường xuyên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
BỔ SUNG NGHỀ ĐÀO TẠO VÀ MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO THƯỜNG XUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1687/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2018 của UBND tỉnh Cao Bằng)
Số học viên/lớp: 20-35 học viên
Địa điểm đào tạo: Tại các xã, phường, thị trấn
Đơn vị tính: 1000 đồng
STT | Nghề đào tạo | TGĐT (tháng) | Tổng số giờ | Chi phí đào tạo | |||||||||
Tuyển sinh, khai bế giảng, cấp chứng chỉ | Tài liệu, giáo trình, học liệu | Thù lao GV, người dạy nghề | Mua nguyên, nhiên, vật liệu phục vụ cho hoạt động đào tạo | Thuê lớp học, thuê thiết bị giảng dạy chuyên dụng (nếu có) | Thuê phương tiện vận chuyển thiết bị giảng dạy đối với trường hợp đào tạo lưu động (nếu có) | Quản lý lớp học (5%) | Tổng cộng chi phí cho 1 lớp/khoá học | Chi phí bình quân 1 học viên/khoá học | Ghi chú | ||||
I | Dạy nghề dưới 3 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nghiệp vụ Khách sạn | 2 | 300 | 5.350 | 1.575 | 9.930 | 15.485 | 4.000 |
| 1.817 | 38.157 | 1.090 |
|
2 | Nghiệp vụ chế biến món ăn | 2 | 300 | 5.350 | 1.575 | 9.900 | 13.155 | 4.000 |
| 1.699 | 35.679 | 1.019 |
|
Ghi chú:
1. Mức chi phí trên chưa tính các chi phí:
Biên soạn chỉnh sửa chương trình, giáo trình.Tiền ăn, tiền hỗ trợ tàu xe đi lại cho học viên
2. Đối với các nghề có giáo viên cơ hữu không áp dụng mức chi trả thù lao như định mức trên
3. Đối với trang thiết bị để đào tạo cho 02 nghề trên: Không thực hiện mua đối với những trang thiết bị như: Xe đẩy, Máy hút bụi, Bình ga và ga. Chỉ thực hiện theo hình thức thuê (nếu có)
4. Kinh phí thuê địa điểm tổ chức lớp học, căn cứ vào tình hình thực tế của lớp chỉ thuê địa điểm khi học lý thuyết, không thuê toàn bộ thời gian trong quá trình đào tạo
5. Trên đây là mức quy định tối đa chi phí đào tạo cho các nghề. Tùy theo điều kiện, nhu cầu học nghề của người học, các cơ sở giáo dục nghề nghiệp xây dựng dự toán chi tiết phù hợp với thực tế nhưng không vượt mức quy định trên./.
- 1Quyết định 16/2018/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ cụ thể đối với từng nhóm đối tượng theo Quyết định 46/2015/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 490/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục nghề, định mức chi phí đào tạo đối với từng nghề trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 1383/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục, mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho lao động bị ảnh hưởng bởi sự cố môi trường biển trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 35/2018/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung danh mục nghề khuyến khích đào tạo theo Quyết định 344/2016/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 5Quyết định 01/2019/QĐ-UBND về định mức kinh tế-kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp cho các nghề: công nghệ ô tô, lái xe ô tô hạng B2, lái xe ô tô hạng C do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 6Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt bổ sung danh mục nghề, định mức chi phí đào tạo quy định tại Quyết định 490/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 7Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng theo Quyết định 46/2015/QĐ-TTg do tỉnh Nam Định ban hành
- 8Quyết định 14/2020/QĐ-UBND quy định về mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng theo Quyết định 46/2015/QĐ-TTg do tỉnh Nam Định ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 46/2015/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 152/2016/TT-BTC quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 16/2018/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ cụ thể đối với từng nhóm đối tượng theo Quyết định 46/2015/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 5Quyết định 490/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục nghề, định mức chi phí đào tạo đối với từng nghề trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 1383/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục, mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho lao động bị ảnh hưởng bởi sự cố môi trường biển trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 7Quyết định 35/2018/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung danh mục nghề khuyến khích đào tạo theo Quyết định 344/2016/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 8Quyết định 01/2019/QĐ-UBND về định mức kinh tế-kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp cho các nghề: công nghệ ô tô, lái xe ô tô hạng B2, lái xe ô tô hạng C do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 9Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt bổ sung danh mục nghề, định mức chi phí đào tạo quy định tại Quyết định 490/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 10Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng theo Quyết định 46/2015/QĐ-TTg do tỉnh Nam Định ban hành
- 11Quyết định 14/2020/QĐ-UBND quy định về mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng theo Quyết định 46/2015/QĐ-TTg do tỉnh Nam Định ban hành
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2018 bổ sung danh mục bổ sung nghề đào tạo và mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo thường xuyên do tỉnh Cao Bằng ban hành
- Số hiệu: 1687/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/10/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Trịnh Hữu Khang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/10/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực