- 1Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2005
- 2Thông tư 45/2013/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 63/2015/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ đào tạo nghề và giải quyết việc làm cho người lao động bị thu hồi đất do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 36/2018/TT-BTC hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 46/2015/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 152/2016/TT-BTC quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 40/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 152/2016/TT-BTC quy định về quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2020/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 04 tháng 5 năm 2020 |
QUY ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO VÀ MỨC HỖ TRỢ CHI PHÍ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 46/2015/QĐ-TTG NGÀY 28/9/2015 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;
Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;
Căn cứ Thông tư số 40/2019/TT-BTC ngày 28/6/2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;
Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 34/TTr-LĐTBXH ngày 23/4/2020 và Báo cáo số 65/BC-STP ngày 22/4/2020 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng theo Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20/5/2020 và thay thế Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 của UBND tỉnh Nam Định ban hành Quy định mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng theo Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO VÀ MỨC HỖ TRỢ CHI PHÍ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP VÀ DƯỚI 3 THÁNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 46/2015/QĐ-TTG NGÀY 28/9/2015 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 14/2020/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
Mỗi người chỉ được hỗ trợ đào tạo một lần theo chính sách quy định tại Quyết định này. Những người đã được hỗ trợ đào tạo theo các chính sách hiện hành khác của Nhà nước thì không được tiếp tục hỗ trợ đào tạo theo chính sách quy định tại Quyết định này. Riêng những người đã được hỗ trợ đào tạo nhưng bị mất việc làm do nguyên nhân khách quan thì Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, quyết định tiếp tục hỗ trợ đào tạo để chuyển đổi việc làm theo chính sách quy định tại Quyết định này, nhưng tối đa không quá 03 lần.
Điều 2. Tên nghề, mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo
1. Đối tượng thuộc 3 nhóm (Nhóm I, Nhóm II, nhóm III)
a) Nhóm I: Người dân tộc thiểu số, người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng theo quy định của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh theo quy định tại Quyết định số 63/2015/QĐ-TTg ; lao động nữ bị mất việc làm, ngư dân;
b) Nhóm II: Người thuộc hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ;
c) Nhóm III: Người học là phụ nữ, lao động nông thôn khác.
STT | Tên nghề đào tạo | Thời gian đào tạo /khóa học (tháng) | Chi phí đào tạo 01 người /khóa học (nghìn đồng) | Mức hỗ trợ chi phí đào tạo 01 người /khóa học (nghìn đồng) | ||||||||
Đối tượng Nhóm I | Đối tượng nhóm II | Đối tượng nhóm III | ||||||||||
I | Nhóm nghề nông nghiệp | |||||||||||
1 | Trồng hoa | 2 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | ||||||
2 | Trồng rau | 2 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | ||||||
3 | Trồng cây ăn quả | 2 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | ||||||
4 | Chọn và nhân giống cây trồng | 2 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | ||||||
5 | Trồng cây lương thực, thực phẩm | 3 | 1.800 | 1.800 | 1.800 | 1.800 | ||||||
6 | Nuôi cá nước lợ | 3 | 1.800 | 1.800 | 1.800 | 1.800 | ||||||
7 | Chăn nuôi lợn nái, lợn thịt | 3 | 1.800 | 1.800 | 1.800 | 1.800 | ||||||
8 | Nuôi cá nước ngọt ba ba, ếch | 3 | 1.800 | 1.800 | 1.800 | 1.800 | ||||||
9 | Chăn nuôi gà, vịt, ngan, ngỗng | 3 | 1.800 | 1.800 | 1.800 | 1.800 | ||||||
10 | Trồng nấm | 3 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | ||||||
11 | Nuôi tôm, ghẹ, cua biển, ngao | 3 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | ||||||
12 | Khai thác đánh bắt thuỷ sản | 3 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | ||||||
13 | Chăm sóc cắt tỉa, uốn cây cảnh | 3 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | ||||||
14 | Trồng cây dược liệu | 2 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | ||||||
15 | Quản lý trang trại | 3 | 1.800 | 1.800 | 1.800 | 1.800 | ||||||
16 | Thú y | 3 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | ||||||
17 | Bảo vệ thực vật | 3 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | ||||||
II | Nhóm nghề tiểu thủ công nghiệp | |||||||||||
1 | Sơn mài, ghép vỏ trứng | 2 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | ||||||
2 | Đan nón | 2 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | ||||||
3 | Móc sợi, len | 2 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | ||||||
4 | Đan lát thủ công | 2 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | ||||||
5 | Thêu ren | 2 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | ||||||
6 | Móc lông mi giả | 2 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | ||||||
7 | Dệt tiểu thủ công nghiệp | 2 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | ||||||
8 | Kỹ thuật thêu tranh | 2 | 1.700 | 1.700 | 1.700 | 1.700 | ||||||
9 | Kỹ thuật khảm trai | 2 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | ||||||
10 | Sản xuất muối sạch | 3 | 1.800 | 1.800 | 1.800 | 1.800 | ||||||
11 | Thúc dát đồng mỹ nghệ | Đào tạo cơ bản | 3 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | |||||
Thực hành nâng cao | 1 | 1.000 | 1.000 | 500 | - | |||||||
12 | Mộc mỹ nghệ | Đào tạo cơ bản | 3 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | |||||
Thực hành nâng cao | 1 | 1.000 | 1.000 | 500 | - | |||||||
13 | Kỹ thuật điêu khắc gỗ | Đào tạo cơ bản | 3 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | |||||
Thực hành nâng cao | 1 | 1.000 | 1.000 | 500 | - | |||||||
III | Nhóm nghề công nghiệp, xây dựng, tin học | |||||||||||
1 | Lắp đặt thiết bị lạnh | 2 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | ||||||
2 | Nề - hoàn thiện | 3 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | ||||||
3 | Cắt gọt kim loại | Đào tạo cơ bản | 3 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | |||||
Thực hành nâng cao | 1 | 1.000 | 1.000 | 500 | - | |||||||
4 | Hàn | Đào tạo cơ bản | 3 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | |||||
Thực hành nâng cao | 1 | 1.000 | 1.000 | 500 | - | |||||||
5 | Đúc kim loại | Đào tạo cơ bản | 3 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | |||||
Thực hành nâng cao | 1 | 1.000 | 1.000 | 500 | - | |||||||
6 | Tiện, nguội | Đào tạo cơ bản | 3 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | |||||
Thực hành nâng cao | 1 | 1.000 | 1.000 | 500 | - | |||||||
7 | Lắp đặt đường ống nước | Đào tạo cơ bản | 3 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | |||||
Thực hành nâng cao | 1 | 1,000 | 1,000 | 500 | - | |||||||
8 | Cốt thép - Hàn | Đào tạo cơ bản | 3 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | |||||
Thực hành nâng cao | 1 | 1.000 | 1.000 | 500 | - | |||||||
9 | Mộc dân dụng | 3 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | ||||||
10 | Cốt pha xây dựng | 3 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | ||||||
11 | Điện dân dụng | Đào tạo cơ bản | 3 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | |||||
Thực hành nâng cao | 1 | 1.000 | 1.000 | 500 | - | |||||||
12 | Điện công nghiệp | Đào tạo cơ bản | 3 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | |||||
Thực hành nâng cao | 1 | 1.000 | 1.000 | 500 | - | |||||||
13 | Điện tử công nghiệp | Đào tạo cơ bản | 3 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | |||||
Thực hành nâng cao | 1 | 1,000 | 1,000 | 500 | - | |||||||
14 | May công nghiệp | Đào tạo cơ bản | 3 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | |||||
Thực hành nâng cao | 1 | 1.000 | 1.000 | 500 | - | |||||||
15 | Sửa chữa thiết bị may | 3 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | ||||||
16 | Sửa chữa ô tô | Đào tạo cơ bản | 3 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | |||||
Thực hành nâng cao | 1 | 1.000 | 1.000 | 500 | - | |||||||
17 | Sửa chữa xe máy | 3 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | ||||||
18 | Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện | 3 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | ||||||
19 | Sửa chữa thiết bị điện lạnh | Đào tạo cơ bản | 3 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | |||||
Thực hành nâng cao | 1 | 1.000 | 1.000 | 500 | - | |||||||
20 | Xây dựng và hoàn thiện công trình thuỷ lợi | 3 | 1.800 | 1.800 | 1.800 | 1.800 | ||||||
21 | Vẽ và thiết kế trên máy tính | 3 | 1.800 | 1.800 | 1.800 | 1.800 | ||||||
22 | Sửa chữa máy tính | 3 | 1.800 | 1.800 | 1.800 | 1.800 | ||||||
23 | Sửa chữa hệ thống điện ô tô | 3 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | ||||||
24 | Kỹ thuật lò hơi | 3 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | ||||||
25 | Quản lý khai thác công trình thủy lợi | 3 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | ||||||
26 | Điện tử dân dụng | 3 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | ||||||
27 | Kỹ thuật may công nghiệp | 2 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | ||||||
28 | Sửa chữa, bảo trì tủ lạnh và điều hòa nhiệt độ | 3 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | ||||||
29 | Tin học văn phòng | 3 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | ||||||
30 | Dẫn chương trình (MC) | 3 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | ||||||
31 | Quay phim, dựng phim | 3 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | ||||||
IV | Nhóm nghề dịch vụ - chế biến | |||||||||||
1 | Chế biến và bảo quản thuỷ sản | 2 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | ||||||
2 | Nghiệp vụ lễ tân | 2 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | ||||||
3 | Dịch vụ nhà hàng | 2 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | ||||||
4 | Kỹ thuật chế biến món ăn | Đào tạo cơ bản | 3 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | |||||
Thực hành nâng cao | 1 | 1.000 | 1.000 | 500 | - | |||||||
5 | Xoa bóp bấm huyệt | 3 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | ||||||
6 | Điều khiển phương tiện thuỷ nội địa | 2 | 3.500 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | ||||||
7 | Lái xe ô ô hạng B2 | 3 | 5.500 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | ||||||
8 | Vệ sỹ | 3 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | ||||||
2. Đối tượng là người khuyết tật
STT | Tên nghề đào tạo | Thời gian đào tạo/khóa học (tháng) | Chi phí đào tạo 01 người /khóa học (nghìn đồng) | Mức hỗ trợ chi phí đào tạo 01 người /khóa học (nghìn đồng) |
I | Nhóm nghề nông nghiệp |
|
|
|
1 | Chăn nuôi gà, vịt, ngan, ngỗng | 4 | 5.000 | 5.000 |
2 | Chăn nuôi lợn nái, lợn thịt | 4 | 5.000 | 5.000 |
3 | Trồng nấm | 4 | 5.000 | 5.000 |
4 | Chăm sóc cắt tỉa, uốn cây cảnh | 4 | 5.000 | 5.000 |
5 | Trồng hoa | 3 | 4.000 | 4.000 |
II | Nhóm nghề tiểu thủ công nghiệp |
|
|
|
1 | May công nghiệp | 4 | 5.000 | 5.000 |
2 | May giầy da | 4 | 5.000 | 5.000 |
3 | Mộc mỹ nghệ | 4 | 5.000 | 5.000 |
4 | Điện dân dụng | 4 | 5.000 | 5.000 |
5 | Điện tử dân dụng | 4 | 5.000 | 5.000 |
6 | Điện tử công nghiệp | 4 | 5.000 | 5.000 |
7 | Kỹ thuật điêu khắc gỗ | 4 | 5.000 | 5.000 |
8 | Đan lát thủ công | 3 | 4.000 | 4.000 |
9 | Thêu ren | 3 | 4.000 | 4.000 |
10 | Móc sợi | 3 | 4.000 | 4.000 |
11 | Tẩm quất, xoa bóp bấm huyệt | 3 | 4.000 | 4.000 |
12 | Tin học văn phòng | 4 | 5.000 | 5.000 |
13 | Sản xuất tăm tre, đũa tre, chổi đót | 3 | 4.000 | 4.000 |
14 | Đàn Ogan | 5 | 6.000 | 6.000 |
III | Nhóm nghề dịch vụ - chế biến |
|
|
|
1 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 4 | 5.000 | 5.000 |
Điều 3. Hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại
1. Đối tượng được hỗ trợ: Người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng, người khuyết tật, người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh, lao động nữ bị mất việc làm tham gia học các chương trình đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng.
2. Mức hỗ trợ tiền ăn: 30.000 đồng/người/ngày thực học;
3. Mức hỗ trợ tiền đi lại: 200.000 đồng/người/khóa học nếu địa điểm đào tạo ở xa nơi cư trú từ 15km trở lên.
Riêng đối với người khuyết tật: Mức hỗ trợ tiền đi lại 300.000 đồng/người/khóa học nếu địa điểm đào tạo ở xa nơi cư trú từ 5 km trở lên.
Điều 4. Nội dung và mức chi đào tạo
1. Chi tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ;
2. Chi mua tài liệu, văn phòng phẩm, giáo trình, học liệu đào tạo;
3. Chi thù lao giáo viên, người dạy nghề tham gia đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng:
a) Giáo viên cơ hữu đang làm việc tại các cơ sở đào tạo của Nhà nước: áp dụng mức tiền lương và các khoản phụ cấp theo lương của giảng viên, giáo viên hiện đang hưởng;
b) Người dạy nghề không thuộc trường hợp tại điểm a khoản 3 Điều này: mức chi do thủ trưởng cơ quan được giao chủ trì xây dựng đơn giá đặt hàng đề xuất, tối đa không quá mức quy định tại điểm a khoản 2 Điều 5 Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức.
4. Chi mua nguyên, nhiên, vật liệu phục vụ hoạt động đào tạo.
5. Thuê lớp học, thuê thiết bị giảng dạy chuyên dụng (nếu có).
6. Thuê phương tiện vận chuyển thiết bị giảng dạy đối với trường hợp đào tạo lưu động.
7. Trích khấu hao tài sản cố định phục vụ lớp học theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính.
8. Chỉnh sửa, biên soạn lại chương trình, giáo trình (nếu có).
9. Chi phí khác.
10. Chi cho công tác quản lý lớp học không quá 5% tổng số kinh phí cho lớp đào tạo, bao gồm: Chi công tác phí cho cán bộ quản lý lớp; chi kiểm tra, giám sát, đánh giá kết quả, chất lượng đào tạo; chi văn phòng phẩm, cước bưu chính và các khoản chi khác để phục vụ quản lý lớp học (nếu có).
Trong quá trình thực hiện quy định nếu có vướng mắc, khó khăn các tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) để xem xét, quyết định./.
- 1Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2018 bổ sung danh mục bổ sung nghề đào tạo và mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo thường xuyên do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 2Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng theo Quyết định 46/2015/QĐ-TTg do tỉnh Nam Định ban hành
- 3Quyết định 4318/QĐ-UBND năm 2019 về định mức kinh tế - kỹ thuật, định mức chi phí các nghề đào tạo trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 07/2020/QĐ-UBND quy định về định mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp đối với thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 5Quyết định 1465/QĐ-UBND năm 2019 về Phê duyệt bổ sung danh mục nghề, định mức chi phí đào tạo quy định tại Quyết định 490/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 6Quyết định 674/QĐ-UBND năm 2017 quy định về mức chi phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 7Kế hoạch 40/KH-UBND về hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 8Quyết định 07/2023/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ đào tạo đối với từng nhóm đối tượng tham gia chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 37/2023/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2005
- 2Thông tư 45/2013/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 63/2015/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ đào tạo nghề và giải quyết việc làm cho người lao động bị thu hồi đất do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 46/2015/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 152/2016/TT-BTC quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư 36/2018/TT-BTC hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2018 bổ sung danh mục bổ sung nghề đào tạo và mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo thường xuyên do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 9Thông tư 40/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 152/2016/TT-BTC quy định về quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Quyết định 4318/QĐ-UBND năm 2019 về định mức kinh tế - kỹ thuật, định mức chi phí các nghề đào tạo trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 11Quyết định 07/2020/QĐ-UBND quy định về định mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp đối với thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 12Quyết định 1465/QĐ-UBND năm 2019 về Phê duyệt bổ sung danh mục nghề, định mức chi phí đào tạo quy định tại Quyết định 490/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 13Quyết định 674/QĐ-UBND năm 2017 quy định về mức chi phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 14Kế hoạch 40/KH-UBND về hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 15Quyết định 07/2023/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ đào tạo đối với từng nhóm đối tượng tham gia chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 16Quyết định 37/2023/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 14/2020/QĐ-UBND quy định về mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng theo Quyết định 46/2015/QĐ-TTg do tỉnh Nam Định ban hành
- Số hiệu: 14/2020/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/05/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Trần Lê Đoài
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/05/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực