- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 918/QĐ-BNN-TT năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 7Quyết định 1154/QĐ-BNN-TCTS năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 8Quyết định 818/QĐ-BNN-TCLN năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; thay thế; bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 9Quyết định 10/2019/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1324/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 28 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/03/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 918/QĐ-BNN-TT ngày 19/03/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 22/04/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc phân công, phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bình Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 88/TTr-SNN ngày 20/5/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 1324/QĐ-UBND ngày 28 /5/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | ||||||||
I. Thủ tục hành chính mới ban hành (10 TTHC) | |||||||||
1. Lĩnh vực Thủy sản (10 TTHC) | |||||||||
1 | BNN-BTN-288472 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên). | - Công khai phương án: 03 ngày. - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế: 60 ngày. | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản, Sở NN&PTNT, UBND tỉnh. | Chưa có văn bản quy định | - Luật Thủy sản năm 2017. - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. |
|
2 | BNN-BTN-288473 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên). | - Thay đổi tên tổ chức cộng đồng: 07 ngày. - Sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao: + Công khai phương án: 03 ngày. + Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế: 60 ngày. | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản, Sở NN&PTNT, UBND tỉnh. | Chưa có văn bản quy định | - Luật Thủy sản năm 2017. - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. |
|
3 | BNN-BTN-288474 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ). | - Cấp mới: 10 ngày. - Cấp lại: 03 ngày. | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản. | Chưa có văn bản quy định | - Luật Thủy sản năm 2017. - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. |
|
4 | BNN-BTN-288475 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài). | - Cấp mới: 10 ngày. - Cấp lại: 03 ngày. | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản. | Phí: 5.700.000 đồng/lần (có hoạt động sản xuất) | - Luật Thủy sản năm 2017. - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 - Thông tư số 284/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
|
5 | BNN-BTN-288476 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu). | 10 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản. | Chưa có văn bản quy định | - Luật Thủy sản năm 2017. - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. |
|
6 | BNN-BTN-288478 | Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý). | - Cấp mới: 45 ngày. - Cấp lại: 15 ngày. | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản. | Chưa có văn bản quy định | - Luật Thủy sản năm 2017. - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. |
|
7 | BNN-BTN-288479 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng. | 07 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản. | Chưa có văn bản quy định | - Luật Thủy sản năm 2017. - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. |
|
8 | BNN-BTN-288480 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên. | - 03 ngày (đối với xác nhận nguồn gốc); - 07 ngày (đối với xác nhận mẫu vật). | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản. | Chưa có văn bản quy định | - Luật Thủy sản năm 2017. - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. |
|
9 | BNN-BTN-288481 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá. | 10 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản, Sở NN&PTNT | Chưa có văn bản quy định | - Luật Thủy sản năm 2017. - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. |
|
10 | BNN-BTN-288482 | Công bố mở cảng cá loại 2 | 08 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản, Sở NN&PTNT, UBND tỉnh. | Chưa có văn bản quy định | - Luật Thủy sản năm 2017. - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. |
|
II. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (04 TTHC) | |||||||||
1. Lĩnh vực Trồng trọt (02 TTHC) | |||||||||
1 | BNN-BTN-288189 | Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | 45 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Sở NN&PTNT. | Chưa quy định | - Luật Phí và Lệ phí năm 2015. - Thông tư số 18/2012/TT- BNNPTNT ngày 26/4/2012; - Thông tư 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
|
2 | BNN-BTN-288190 | Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | 30 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Sở NN&PTNT. | Chưa quy định | - Luật Phí và Lệ phí năm 2015. - Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012. - Thông tư 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
|
2. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn (02 TTHC) | |||||||||
1 | BNN-BTN-288421 | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu | 01 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản. | Chưa quy định | - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008. - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018. -Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018. - Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018. | QĐ 10/2019/QĐ-UBND ngày 22/04/2019 |
2 | BNN-BTN-288422 | Kiểm tra nhà nước về an toàn muối nhập khẩu | - Kiểm tra chặt: 07 ngày. - Kiểm tra thông thường: 03 ngày. | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản. | Chưa quy định | - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018. - Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018. | QĐ 10/2019/QĐ-UBND ngày 22/04/2019 |
II. Thủ tục hành chính thay thế (05 TTHC)
TT | Thủ tục hành chính được thay thế | Thủ tục hành chính thay thế | |||||||||
Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | ||||||||||
1. Lĩnh vực Lâm nghiệp (01 TTHC) | |||||||||||
1 | BTN-287759 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và Phụ lục II, III của CITES | BNN-BTN-288458 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES | - 05 ngày - 30 ngày (Trường hợp cần kiểm tra thực tế) | Mức độ 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh tỉnh - Cơ quan giải quyết: + Chi cục Kiểm lâm. + Chi cục Thủy sản. | Không | Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019. |
|
2. Lĩnh vực Thủy sản (04 TTHC) | |||||||||||
1 | BNN-BTN-288234 | Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | BNN-BTN-288483 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | - 06 ngày (đối với cấp mới) - 03 ngày (đối với cấp lại) | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản. | - Lệ phí: 40.000 đ (đối với cấp mới); - Lệ phí: 20.000 đ (đối với cấp lại) | - Luật Thủy sản năm 2017. - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. - Thông tư số 118/2018/TT- BTC ngày 28/11/2018. |
|
BNN-BTN-288230 | |||||||||||
BNN-BTN-288229 | |||||||||||
2 | BNN-BTN-288306 | BNN-BTN-288484 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển | 03 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản, Sở NN&PTNT. | Chưa có văn bản quy định | - Luật Thủy sản năm 2017. - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 8/3/2019. |
| |
3 | BNN-BTN-288226 | BNN-BTN-288477 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | 05 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản. | Chưa có văn bản quy định | - Luật Thủy sản năm 2017. - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 8/3/2019. |
| |
4 | BNN-BTN-288360 | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá | BNN-BTN-288485 | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá | 19 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản, Sở NN&PTNT, UBND tỉnh, Sở Tài chính, Kho bạc nhà nước. | Chưa có văn bản quy định | - Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018. - Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014. |
|
III. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ (04 TTHC)
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Ghi chú |
1. Lĩnh vực Lâm nghiệp (02 TTHC) | ||||
1 | BNN-BTN-287717 | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu | Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp | TTHC bãi bỏ tại Quyết định số 818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019 của Bộ NN&PTNT |
2 | BNN-BTN-287718 | |||
2. Lĩnh vực Thủy sản (02 TTHC) | ||||
1 | BNN-BTN-288210 | Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (bao gồm cả giống thủy sản bố mẹ chủ lực nếu được ủy quyền) | - Luật Thủy sản năm 2017. - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản | TTHC bãi bỏ tại Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 của Bộ NN&PTNT |
2 | BNN-BTN-288027 | Cấp mã số nhận diện ao nuôi cá Tra thương phẩm (cấp lần đầu và cấp lại) | - Luật Thủy sản năm 2017. - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản | TTHC bãi bỏ tại Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 của Bộ NN&PTNT |
PHẦN B.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. Thủ tục hành chính mới ban hành (03 TTHC)
TT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | ||||||||
1. Lĩnh vực Thủy sản ( 03 TTHC) | |||||||||
1 | BNN-BTN-288486 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | - Công khai phương án: 03 ngày - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế: 60 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện | Chưa có văn bản quy định | - Luật Thủy sản năm 2017. - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. |
|
2 | BNN-BTN-288487 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | - Thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: 07 ngày - Sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao: + Công khai phương án: 03 ngày + Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực: 60 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện | Chưa có văn bản quy định | - Luật Thủy sản năm 2017. - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 . |
|
3 | BNN-BTN-288488 | Công bố mở cảng cá loại 3 | 08 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện | Chưa có văn bản quy định | - Luật Thủy sản năm 2017. - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. |
|
II. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ (08 TTHC)
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Ghi chú |
1. Lĩnh vực Lâm nghiệp (04 TTHC) | ||||
1 | BTN-287762 | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới) | Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp | TTHC bãi bỏ tại Quyết định số 818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019 của Bộ NN&PTNT |
2 | BTN-287763 | Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | ||
3 | BTN-287764 | Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | ||
4 | BTN-287765 | Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường | ||
2. Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (04 TTHC) | ||||
1 | BNN-BTN-288021 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản. | Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 22/4/2019 về việc phân công, phân cấp quản lý nhà nước về ATTP trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
|
2 | BNN-BTN-288022 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | ||
3 | BNN-BTN-288023 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời gian hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) | ||
4 | BNN-BTN-288020 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
- 1Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 775/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 3Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 4Quyết định 629/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 918/QĐ-BNN-TT năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 7Quyết định 1154/QĐ-BNN-TCTS năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 8Quyết định 818/QĐ-BNN-TCLN năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; thay thế; bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 9Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 10Quyết định 775/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 11Quyết định 10/2019/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 12Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 13Quyết định 629/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai
Quyết định 1324/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 1324/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/05/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Lương Văn Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/05/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực