- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 1213/QĐ-BNN-TS năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1078/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 22 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 78/TTr-SNN ngày 13/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (chi tiết tại phụ lục I kèm theo).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính có liên quan (chi tiết tại phụ lục II).
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
2. Bãi bỏ một số thủ tục hành chính tại Quyết định số 1324/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể:
- Thứ tự số 3, 4, 5, 6, 9, 10 tiểu mục 1 mục I; thứ tự số 1, 2, 3 tiểu mục 2 mục II phần A;
- Thứ tự số 3 tiểu mục 1 mục I phần B.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (Kèm theo Quyết định số 1078 /QĐ-UBND ngày 22 /5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (09 TTHC)
TT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | ||||||||
1 | 1.004918 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ) | - Trường hợp cấp mới: 10 ngày làm việc. - Trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Chưa triển khai | Có | Không | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định 26/2029/NĐ- CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Phụ lục I Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ. | Sửa đổi mẫu đơn, yêu cầu điều kiện thực hiện, căn cứ pháp lý |
2 | 1.004915 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | - Trường hợp cấp mới: 10 ngày làm việc. - Trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc. | Chưa triển khai | Có | Mức thu phí 5.700.000 đồng/lần (mức phí trên chưa bao gồm chi phí đi lại của đoàn đánh giá. Chi phí đi lại do tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định chi trả theo thực tế, phù hợp với quy định) | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định 26/2029/NĐ- CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Khoản 11 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ. | Sửa đổi mẫu đơn, yêu cầu điều kiện thực hiện, căn cứ pháp lý | |
3 | 1.004913 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | 10 ngày làm việc |
| Chưa triển khai | Có | Không | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định 26/2029/NĐ- CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Khoản 2 Điều 2 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ. | Sửa đổi mẫu đơn, yêu cầu điều kiện thực hiện, căn cứ pháp lý |
4 | 1.004694 | Công bố mở cảng cá loại 2 | 06 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND tỉnh. | Một phần | Có | Không | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định 26/2029/NĐ- CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Khoản 32 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ. | Sửa đổi mẫu đơn, cơ quan thực hiện, thành phần hồ sơ, thời gian thực hiện, căn cứ pháp lý |
5 | 1.004697 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá | 10 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Chưa triển khai | Có | Không | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định 26/2029/NĐ- CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Khoản 27 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ. | Sửa đổi mẫu đơn, thành phần hồ sơ, cơ quan thực hiện, căn cứ pháp lý |
6 | 1.004692 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | 07 ngày làm việc |
| Chưa triển khai | Có | Không | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định 26/2029/NĐ- CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Khoản 14 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ. | Sửa đổi mẫu đơn, thành phần hồ sơ, yêu cầu điều kiện thực hiện, căn cứ pháp lý |
7 | 1.004684 | Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) | 45 ngày đối với trường hợp cấp mới, 15 ngày đối với trường hợp cấp lại/gia hạn |
| Chưa triển khai | Có | Không | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định 26/2029/NĐ- CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Khoản 15 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ | Sửa đổi mẫu đơn, yêu cầu điều kiện thực hiện, căn cứ pháp lý |
8 | 1.004359 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | 06 ngày làm việc (đối với cấp mới), 03 ngày làm việc (đối với cấp lại) |
| Toàn trình | Có | Lệ phí cấp mới 40.000đồng/lần; lệ phí cấp lại 20.000 đồng/lần. | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định 26/2029/NĐ- CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ. | Sửa đổi mẫu đơn, thành phần hồ sơ, căn cứ pháp lý |
9 | 1.004344 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển | 03 ngày làm việc |
| Toàn trình | Có | Không | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định 26/2029/NĐ- CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Khoản 30 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ. | Sửa đổi mẫu đơn, thành phần hồ sơ, cơ quan thực hiện, căn cứ pháp lý |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (01 TTHC)
TT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | ||||||||
1 | 1.004478 | Công bố mở cảng cá loại 3 | 06 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện. | Chưa triển khai | Có | Không | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định 26/2029/NĐ- CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Khoản 32 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ. | Sửa đổi mẫu đơn, thành phần hồ sơ, thời gian thực hiện, căn cứ pháp lý. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 22/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Thủ tục công bố mở cảng cá loại 2 (Mã số TTHC: 1.004694)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | 02 giờ |
Bước 3 | Bộ phận văn thư | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | 02 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Văn phòng Sở | Xem xét, thẩm tra và dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 1.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Văn phòng Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Xem xét dự thảo và ký duyệt trình UBND tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ; chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển kết quả thẩm tra hồ sơ cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả VP. UBND tỉnh. | 02 giờ |
Bước 9 | CCVC tiếp nhận và trả kết quả VP. UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | 02 giờ |
Bước 10 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Thẩm tra, hoàn chỉnh hồ sơ và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh chuyển Lãnh đạo tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo. | 0.5 ngày |
Bước 12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký ban hành kết quả TTHC. | 0.5 ngày |
Bước 13 | Văn thư | Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ; chuyển kết quả cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả VP. UBND tỉnh. | 02 giờ |
Bước 14 | CCVC tiếp nhận và trả kết quả VP. UBDN tỉnh | Tiếp nhận và chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh. | 02 giờ |
Bước 15 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Tiếp nhận và trả kết quả TTHC; thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 06 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Chi cục Thủy sản thuộc Sở NN&PTNT. | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Chi cục Thủy sản | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra và dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 06 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, thông qua dự thảo giấy chứng nhận. | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục | Ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh. | 01 ngày |
Bước 6 | Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả TTHC cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh. | 01 ngày |
Bước 7 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 10 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Chi cục Thủy sản thuộc Sở NN&PTNT. | 02 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên phòng chuyên môn | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra và dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 1.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản. | 0.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả TTHC cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh. | 02 giờ |
Bước 7 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC; thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 03 ngày làm việc |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Thủ tục công bố mở cảng cá loại 3 (Mã số TTHC: 1.004478)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Chuyển hồ sơ cho Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Văn thư | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Công chức phụ trách chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 2.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản. | 01 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký ban hành kết quả TTHC. | 01 ngày |
Bước 7 | Văn thư | Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ; chuyển kết quả cho bộ phận một cửa UBND cấp huyện. | 0.5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC; thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 06 ngày làm việc |
- 1Quyết định 2771/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên
- 2Quyết định 1054/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy sản, Thú y, Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 864/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
- 5Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản, lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 6Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 7Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 2771/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên
- 10Quyết định 1213/QĐ-BNN-TS năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 11Quyết định 1054/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
- 12Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy sản, Thú y, Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 13Quyết định 864/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
- 14Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản, lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 15Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 16Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Bình
Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 1078/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Đoàn Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực