- 1Quyết định 1381/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 973/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 44/2022/QĐ-UBND Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 3178/QĐ-BYT năm 2023 công bố thủ tục hành chính quy định tại Thông tư liên tịch 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH hướng dẫn việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng Giám định y khoa thực hiện do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1245/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 21 tháng 8 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3178/QĐ-BYT ngày 11/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBH ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng Giám định y khoa thực hiện;
Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 3680/TTr-SYT ngày 16/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) được thay thế và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:
1. Danh mục TTHC được thay thế tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan
1. Sở Y tế chịu trách nhiệm đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung của từng TTHC trên Trang thông tin điện tử thành phần của Sở, niêm yết công khai tại cơ quan; trực tiếp thực hiện tiếp nhận và giải quyết TTHC theo đúng quy định pháp luật; gửi nội dung cụ thể của TTHC được công bố đến Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung thực hiện.
2. Văn phòng UBND tỉnh hướng dẫn Sở Y tế thực hiện cập nhật các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Y tế, các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này đăng tải công khai dữ liệu nội dung cụ thể của TTHC được công bố lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Danh mục TTHC và Quy trình nội bộ giải quyết TTHC được công bố tại các Quyết định số: 1381/QĐ-UBND ngày 10/10/2022, 973/QĐ-UBND ngày 29/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh không bị thay thế tại Quyết định này giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Thông tin và Truyền thông; các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Công bố kèm theo Quyết định số 1245/QĐ-UBND ngày 21/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Địa điểm, cách thức thực hiện | Ghi chú |
1 | 1.000278.000.00.00.H48 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT- BYT-BLĐTBH ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng Giám định y khoa thực hiện | Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 970 đường Quang Trung thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. | Thay đổi thời gian thực hiện TTHC |
2 | 1.000276.000.00.00.H48 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | ||||
3 | 1.000272.000.00.00.H48 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác | Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác | |||
4 | 1.000269.000.00.00.H48 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác | ||||
5 | 1.000262.000.00.00.H48 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định Y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc người đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định | |||
6 | 1.000101.000.00.00.H48 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định Y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 1245/QĐ-UBND ngày 21/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) đối với hồ sơ tiếp nhận qua phần mềm Một cửa điện tử của tỉnh hoặc chuyển Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đối với hồ sơ tiếp nhận qua phần mềm chuyên ngành của Bộ Y tế (Mẫu Giấy tiếp nhận được tích hợp sẵn trên phần mềm) kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04) đồng thời, phải phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04) đối với hồ sơ.
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định, kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) trừ trường hợp bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là: “Mẫu số 08”.
Các bước trong quy trình, viết tắt là:“B1, B2, B3”.
1. Nhóm thủ tục, gồm:
Thời gian giải quyết: 65 ngày làm việc (trong đó, thời gian giải quyết tại Trung tâm Giám định Y khoa là 60 ngày làm việc), kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm | - Tổ chức, cá nhân - Viên chức tại bộ phận một cửa của Trung tâm Giám định Y khoa | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 1 - Mẫu số 4 - Hồ sơ - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu tại cơ quan |
B2: Chuyển hồ sơ | Duyệt, kiểm tra hồ sơ, bàn giao hồ sơ cho Bác sĩ được giao nhiệm vụ nhận hồ sơ tại cơ quan | Lãnh đạo Trung tâm giám định Y khoa | 03 ngày làm việc | - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý | Lập hồ sơ và khám Thu phí giám định | Các bác sĩ, viên chức của Trung tâm giám định và các giám định viên của Hội đồng giám định y khoa | 22 ngày làm việc | - Hồ sơ - Phiếu cận lâm sàng - Khám chuyên khoa |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Tổng hợp hồ sơ khám giám định: - Tổng hợp các chuyên khoa, phiếu khám cận lâm sàng của từng hồ sơ đã thực hiện khám giám định - Trường hợp hồ sơ cần bổ sung thêm, soạn thông báo yêu cầu | Bác sĩ thụ lý hồ sơ | 20 ngày làm việc | - Văn bản - Phiếu cận lâm sàng - Khám chuyên khoa - Mẫu số 04 - Mẫu số 07 |
B5: Trình hồ sơ | Tổ chức hội chẩn chuyên môn | Các Phó Chủ tịch, ủy viên, giám định viên chuyên khoa Hội đồng và các bác sĩ, viên chức Trung tâm | 05 ngày làm việc | Biên bản |
B6: Trình Hội đồng để có kết quả giải quyết | Tổ chức phiên họp kết luận Hội đồng giám định y khoa | - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch, ủy viên, giám định viên Hội đồng và các bác sĩ, viên chức Trung tâm - Đối tượng khám giám định | 10 ngày làm việc | Biên bản |
B7: Trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm | Viên chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại mẫu số 01 - Trả kết quả cho tổ chức cá nhân - Tổng hợp phí giám định yêu cầu Sở LĐTB&XH tỉnh thanh toán (nếu có) |
- Đối với trường hợp người khuyết tật, Đại diện hợp pháp của Người khuyết tật thống nhất với kết quả phúc quyết lần 2 của Hội đồng Giám định y khoa: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp đơn đề nghị giám định phúc quyết | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận đơn đề nghị giám định phúc quyết - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm | - Tổ chức, cá nhân - Viên chức tại bộ phận một cửa của Trung tâm Giám định Y khoa | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 1 - Mẫu số 4 - Hồ sơ - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu tại cơ quan |
B2: Chuyển đơn đề nghị giám định phúc quyết | Duyệt, kiểm tra bàn giao đơn đề nghị giám định phúc quyết cho Bác sĩ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Trung tâm giám định Y khoa | 02 ngày làm việc | - Đơn của cá nhân, tổ chức |
B3: Khám bổ sung chuyên khoa (nếu có) | Lập phiếu khám bổ sung chuyên khoa (nếu có) và khám thu phí giám định (nếu có) | Các bác sĩ, viên chức của Trung tâm giám định và các giám định viên của Hội đồng giám định y khoa | 05 ngày làm việc | - Hồ sơ - Phiếu cận lâm sàng - Khám chuyên khoa |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Tổng hợp hồ sơ khám giám định: - Tổng hợp các chuyên khoa, phiếu khám cận lâm sàng của hồ sơ đã thực hiện khám bổ sung | Bác sĩ thụ lý hồ sơ | 03 ngày làm việc | - Hồ sơ - Phiếu cận lâm sàng - Khám chuyên khoa - Mẫu số 04 - Mẫu số 07 |
B5: Trình hồ sơ | Tổ chức hội chẩn chuyên môn | Các Phó Chủ tịch, ủy viên, giám định viên chuyên khoa Hội đồng và các bác sĩ, viên chức Trung tâm | 02 ngày làm việc | Biên bản |
B6: Trình Hội đồng để có kết quả giải quyết | Tổ chức phiên họp kết luận Hội đồng giám định y khoa | - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch, Ủy viên, giám định viên Hội đồng và các bác sĩ, viên chức Trung tâm - Đối tượng khám giám định | 03 ngày làm việc | Biên bản |
B7: Trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm | Viên chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Trả kết quả cho tổ chức cá nhân - Tổng hợp phí giám định yêu cầu Sở LĐTB&XH tỉnh thanh toán (nếu có) |
- Đối với trường hợp người khuyết tật, Đại diện hợp pháp của Người khuyết tật không thống nhất với kết quả phúc quyết lần 2 của Hội đồng Giám định y khoa và có đơn kiến nghị: 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp đơn đề nghị giám định phúc quyết | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận đơn đề nghị giám định phúc quyết - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm | - Tổ chức, cá nhân - Viên chức tại bộ phận một cửa của Trung tâm Giám định Y khoa | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 1 - Mẫu số 4 - Hồ sơ - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu tại cơ quan |
B2: Chuyển đơn đề nghị giám định phúc quyết | Duyệt, kiểm tra bàn giao đơn đề nghị giám định phúc quyết cho Bác sĩ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Trung tâm giám định Y khoa | 02 ngày làm việc | - Đơn của cá nhân, tổ chức |
B3: Khám bổ sung chuyên khoa (nếu có) | Lập phiếu khám bổ sung chuyên khoa (nếu có) và khám thu phí giám định (nếu có) | Các bác sĩ, viên chức của Trung tâm giám định và các giám định viên của Hội đồng giám định y khoa | 05 ngày làm việc | - Hồ sơ - Phiếu cận lâm sàng - Khám chuyên khoa |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Tổng hợp hồ sơ khám giám định: - Tổng hợp các chuyên khoa, phiếu khám cận lâm sàng của hồ sơ đã thực hiện khám bổ sung | Bác sĩ thụ lý hồ sơ | 03 ngày làm việc | - Hồ sơ - Phiếu cận lâm sàng - Khám chuyên khoa - Mẫu số 04 - Mẫu số 07 |
B5: Trình hồ sơ | Tổ chức hội chẩn chuyên môn | Các Phó Chủ tịch, ủy viên, giám định viên chuyên khoa Hội đồng và các bác sĩ, viên chức Trung tâm | 02 ngày làm việc | Biên bản |
B6: Trình Hội đồng để có kết quả giải quyết | Tổ chức phiên họp kết luận Hội đồng giám định y khoa | - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch, Ủy viên, giám định viên Hội đồng và các bác sĩ, viên chức Trung tâm - Đối tượng khám giám định | 03 ngày làm việc | Biên bản |
B7: Trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Viên chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Trả kết quả cho tổ chức cá nhân - Tổng hợp phí giám định yêu cầu Sở LĐTB&XH tỉnh thanh toán (nếu có) |
B8: Nộp đơn kiến nghị giám định phúc quyết lần 2 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận đơn kiến nghị khám giám định phúc quyết lần 2 (lưu ý tiếp nhận đơn kiến nghị chậm nhất sau 15 ngày làm việc kể từ ngày Biên bản giải quyết lần 01 được ban hành) | - Tổ chức, cá nhân - Viên chức tại bộ phận một cửa của Trung tâm Giám định Y khoa | Trong giờ hành chính | - Đơn của cá nhân, tổ chức |
B9: Chuyển đơn nghị giám định phúc quyết lần 2 | Duyệt, kiểm tra bàn giao đơn đề nghị giám định phúc quyết cho Bác sĩ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Trung tâm giám định Y khoa | 02 ngày làm việc | - Đơn của cá nhân, tổ chức |
B10: Hoàn chỉnh hồ sơ | Rà soát hoàn chỉnh hồ sơ, giới thiệu khám giám định phúc quyết để gửi tuyến Trung ương | Bác sĩ thụ lý hồ sơ, Lãnh đạo và viên chức Trung tâm Giám định y khoa | 13 ngày làm việc | - Hồ sơ - Đơn đề nghị giám định phúc quyết - Văn bản giới thiệu khám phúc quyết |
B11: Gửi hồ sơ đến HĐ Giám định y khoa cấp trên | Tiến hành gửi hồ sơ giám định phúc quyết (Qua đường bưu chính) | viên chức Trung tâm Giám định y khoa định | 05 ngày làm việc | - Hồ sơ - Đơn đề nghị giám định phúc quyết - Văn bản giới thiệu khám phúc quyết |
- 1Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trang thiết bị và công trình y tế, thủ tục hành chính bị thay thế lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Nam
- 4Quyết định 2146/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 1796/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Giám định Y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 6Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
- 7Quyết định 1993/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Giám định Y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 8Quyết định 942/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
- 9Quyết định 8505/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực Giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Long An
- 10Quyết định 1537/QĐ-UBND năm 2023 về công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 1381/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 44/2022/QĐ-UBND Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 973/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi
- 13Quyết định 3178/QĐ-BYT năm 2023 công bố thủ tục hành chính quy định tại Thông tư liên tịch 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH hướng dẫn việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng Giám định y khoa thực hiện do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 14Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 15Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 16Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trang thiết bị và công trình y tế, thủ tục hành chính bị thay thế lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Nam
- 17Quyết định 2146/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Khánh Hòa
- 18Quyết định 1796/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Giám định Y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 19Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
- 20Quyết định 1993/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Giám định Y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 21Quyết định 942/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
- 22Quyết định 8505/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực Giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Long An
- 23Quyết định 1537/QĐ-UBND năm 2023 về công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
Quyết định 1245/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 1245/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Đặng Văn Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/08/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực