ĐÂY LÀ NỘI DUNG CÓ THU PHÍ
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ĐÂY LÀ NỘI DUNG CÓ THU PHÍ
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 331:2004 về vật liệu xây dựng - phương pháp thử tính không cháy do Bộ Xây dựng ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11775:2016 về Hoạt động thư viện – Thuật ngữ và định nghĩa về sản phẩm và dịch vụ thư viện
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11585:2016 (ASTM D 2887-16) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định sự phân bố dải sôi của phân đoạn dầu mỏ bằng sắc ký khí
- 1Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 16:2019/BXD về Sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
- 2Thông tư 10/2017/TT-BXD về quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng và hướng dẫn chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 3Thông tư 02/2017/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 28/2012/TT-BKHCN quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11833:2017 về Thạch cao phospho dùng để sản xuất xi măng
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7959:2017 về Bê tông nhẹ - Sản phẩm bê tông khí chưng áp - Yêu cầu kỹ thuật
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9029:2017 về Bê tông nhẹ - Sản phẩm bê tông bọt và bê tông khí không chưng áp - Yêu cầu kỹ thuật
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9030:2017 về Bê tông nhẹ - Phương pháp thử
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11585:2016 (ASTM D 2887-16) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định sự phân bố dải sôi của phân đoạn dầu mỏ bằng sắc ký khí
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11775:2016 về Hoạt động thư viện – Thuật ngữ và định nghĩa về sản phẩm và dịch vụ thư viện
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4732:2016 về Đá ốp, lát tự nhiên
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6415-10:2016 (ISO 10545-10:1995) về Gạch gốm ốp, lát - Phương pháp thử - Phần 10: Xác định hệ số giãn nở ẩm
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6415-3:2016 (ISO 10545-3:1995) về Gạch gốm ốp, lát - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ hút nước, độ xốp biểu kiến, khối lượng riêng tương đối và khối lượng thể tích
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6415-4:2016 (ISO 10545-4:2014) về Gạch gốm ốp, lát - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định độ bền uốn và lực uốn gẫy
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6415-6:2016 (ISO 10545-6:2010) về Gạch gốm ốp, lát - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định độ bền mài mòn sâu đối với gạch không phủ men
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6415-7:2016 (ISO 10545-7:1996) về Gạch gốm ốp, lát - Phương pháp thử - Phần 7: Xác định độ bền mài mòn bề mặt đối với gạch phủ men
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6415-8:2016 (ISO 10545-8:2014) về Gạch gốm ốp, lát - Phương pháp thử - Phần 8: Xác định hệ số giãn nở nhiệt dài
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6477:2016 về Gạch bê tông
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6882:2016 về Phụ gia khoáng cho xi măng
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2097:2015 (ISO 2409:2013) về Sơn và vecni - Phép thử cắt ô
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6017:2015 (ISO 9597:2008) về Xi măng - Phương pháp xác định thời gian đông kết và độ ổn định thể tích
- 21Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 16:2014/BXD về Sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10302:2014 về Phụ gia hoạt tính tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng
- 23Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 197-1:2014 (ISO 6892-1:2009) về Vật liệu kim loại - Thử kéo - Phần 1: Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng
- 24Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10097-2:2013 (ISO 15874-2:2013) về Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh - Polypropylen (PP) - Phần 2: Ống
- 25Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7711:2013 về Xi măng pooclăng hỗn hợp bền sulfat
- 26Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9807:2013 về Thạch cao để sản xuất xi măng
- 27Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9808:2013 về Kính xây dựng - Kính phủ bức xạ thấp
- 28Thông tư 28/2012/TT-BKHCN về Quy định công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 29Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8652:2012 về Sơn tường dạng nhũ tương - Yêu cầu kỹ thuật
- 30Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8653-4 : 2012 về Sơn tường dạng nhũ tương - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định độ bền rửa trôi của màng sơn
- 31Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8653-5 : 2012 về Sơn tường dạng nhũ tương - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định độ bền chu kỳ nóng lạnh của màng sơn
- 32Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9188:2012 về Amiăng Crizôtin để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng
- 33Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9205:2012 về Cát nghiền cho bê tông và vữa
- 34Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9339:2012 về Bê tông và vữa xây dựng - Phương pháp xác định pH bằng máy đo pH
- 35Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6016:2011 (ISO 679:2009) về Xi măng - Phương pháp thử - Xác định cường độ
- 36Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8491-2:2011 (ISO 1452-2:2009, có sửa đổi) về Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất - Poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) - Phần 2: Ống
- 37Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8826:2011 về Phụ gia hoá học cho bê tông
- 38Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1450:2009 về gạch rỗng đất sét nung
- 39Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2682:2009 về Xi măng pooc lăng - Yêu cầu kỹ thuật
- 40Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6260:2009 về Xi măng pooc lăng hỗn hợp - Yêu cầu kỹ thuật
- 41Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6355-1:2009 về Gạch xây - Phương pháp thử - Phần 1: Xác định kích thước và khuyết tật ngoại quan
- 42Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6355-2:2009 về Gạch xây - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định cường độ nén
- 43Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6355-3:2009 về Gạch xây - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định cường độ uốn
- 44Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6355-4:2009 về Gạch xây - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định độ hút nước
- 45Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6355-5:2009 về Gạch xây - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định khối lượng thể tích
- 46Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6355-6:2009 về Gạch xây - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định độ rỗng
- 47Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6355-7:2009 về Gạch xây - Phương pháp thử - Phần 7: Xác định vết tróc do vôi
- 48Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6355-8:2009 về Gạch xây - Phương pháp thử - Phần 8: Xác định sự thoát muối
- 49Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8256:2009 về Tấm thạch cao - Yêu cầu kỹ thuật
- 50Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8257-3:2009 về Tấm thạch cao - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định cường độ chịu uốn
- 51Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8257-5:2009 về Tấm thạch cao - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định độ biến dạng ẩm
- 52Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8257-6:2009 về Tấm thạch cao - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định độ hút nước
- 53Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8262:2009 về Tro bay - Phương pháp phân tích hóa học
- 54Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 141:2008 về Xi măng poóc lăng - Phương pháp phân tích hoá học
- 55Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7305-2:2008 (ISO 4427-2 : 2007) về Hệ thống ống nhựa - Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước - Phần 2: Ống
- 56Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa 2007
- 57Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2090:2007 (ISO 15528 : 2000) về Sơn, vecni và nguyên liệu cho sơn và vecni - Lấy mẫu
- 58Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4315:2007 về Xỉ hạt lò cao dùng để sản xuất xi măng
- 59Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6148:2007 (ISO 2505 : 2005) về Ống nhựa nhiệt dẻo - Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc - Phương pháp thử và các thông số để xác định
- 60Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6149-1:2007 (ISO 1167 – 1 : 2006) về Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Xác định độ bền với áp suất bên trong - Phần 1: Phương pháp thử chung
- 61Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6149-2:2007 (ISO 1167 – 2 : 2006) về Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Xác định độ bền với áp suất bên trong - Phần 2: Chuẩn bị mẫu thử
- 62Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7624:2007 về kính gương - kính gương tráng bạc bằng phương pháp hóa học ướt - yêu cầu kỹ thuật
- 63Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7625:2007 về Kính gương - Phương pháp thử
- 64Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7713:2007 về Xi măng - Xác định sự thay đổi chiều dài thanh vữa trong dung dịch sulfat
- 65Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7745:2007 về Gạch gốm ốp lát ép bán khô - Yêu cầu kỹ thuật
- 66Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-2:2006 về cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định thành phần hạt do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 67Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7483:2005 về gạch gốm ốp lát đùn dẻo - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 68Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7529:2005 về kính xây dựng - Kính màu hấp thụ nhiệt do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 69Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7570:2006 về cốt liệu cho bê tông và vữa - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 70Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-14:2006 về Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 14: Xác định khả năng phản ứng kiềm - silic do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 71Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-15:2006 về Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 15: Xác định hàm lượng clorua do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 72Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-8:2006 về Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 8: Xác định hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu và hàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 73Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-9:2006 về Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 9: Xác định tạp chất hữu cơ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 74Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7452-4:2004 về Cửa sổ và cửa đi – Phương pháp thử − Phần 4: Xác định độ bền góc hàn thanh profile U-PVC
- 75Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7434-1:2004 (ISO 6259-1 : 1997) về Ống nhựa nhiệt dẻo - Xác định độ bền kéo - Phần 1: Phương pháp thử chung do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 76Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7434-2:2004 (ISO 6259-2 : 1997) về Ống nhựa nhiệt dẻo - Xác định độ bền kéo - Phần 2: Ống poly(vinyl clorua) không hoá dẻo (PVC-U), poly(vinyl clorua) clo hoá (PVC-C) và poly(vinyl clorua) chịu va đập cao (PVC-HI) do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 77Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7528:2005 về kính xây dựng - Kính phủ phản quang do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 78Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 331:2004 về vật liệu xây dựng - phương pháp thử tính không cháy do Bộ Xây dựng ban hành
- 79Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6067:2004 về Xi măng poóc lăng bền sunphat - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 80Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7219:2002 về Kính tấm xây dựng - Phương pháp thử do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 81Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7218:2002 về kính tấm xây dựng - kính nổi - yêu cầu kỹ thuật
- 82Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4435:2000 về tấm sóng amiăng xi măng - Phương pháp thử
- 83Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1451:1998 về Gạch đặc đất sét nung
- 84Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5910:1995 (ISO 209-1/1989) về Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Thành phần hoá học và dạng sản phẩm - Phần 1: Thành phần hoá học do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 85Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5839:1994 về Nhôm và hợp kim nhôm - Thanh, thỏi, ống và profin - Tính chất cơ lý
HIỆU LỰC VĂN BẢN
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 16:2017/BXD về Sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng, mã số
- Số hiệu: QCVN16:2017/BXD
- Loại văn bản: Quy chuẩn
- Ngày ban hành: 29/09/2017
- Nơi ban hành: Bộ Xây dựng
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2018
- Ngày hết hiệu lực: 01/07/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản