- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 141:2008 về Xi măng poóc lăng - Phương pháp phân tích hoá học
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4316:2007 về Xi măng poóc lăng xỉ lò cao
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7713:2007 về Xi măng - Xác định sự thay đổi chiều dài thanh vữa trong dung dịch sulfat
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6260:2009 về Xi măng pooc lăng hỗn hợp - Yêu cầu kỹ thuật
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9501:2013 về Xi măng đa cấu tử
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12251:2020 về Bảo vệ chống ăn mòn cho kết cấu xây dựng
XI MĂNG POÓC LĂNG HỖN HỢP BỀN SUN PHÁT
Sulfate resistant blended portland cements
Lời nói đầu
TCVN 7711:2013 thay thế TCVN 7711:2007.
TCVN 7711:2013 do Vật liệu xây dựng – Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
XI MĂNG POÓC LĂNG HỖN HỢP BỀN SUN PHÁT
Sulfate resistant blended Portland cements
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sun phát.
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 141:2008, Xi măng – Phương pháp phân tích hóa học;
TCVN 4316:2007, Xi măng poóc lăng xỉ lò cao;
TCVN 6260:2009, Xi măng poóc lăng hỗn hợp – Yêu cầu kỹ thuật;
TCVN 7713:2007, Xi măng - Xác định sự thay đổi chiều dài thanh vữa trong dung dịch sun phát;
TCVN 9501:2013, Xi măng đa cấu tử.
3. Thuật ngữ, định nghĩa, phân loại và ký hiệu
3.1. Xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sun phát là một trong các loại xi măng: Xi măng poóc lăng hỗn hợp (theo TCVN 6260:2009) hoặc xi măng poóc lăng xỉ lò cao (theo TCVN 4316:2007) hoặc xi măng đa cấu tử (theo TCVN 9501:2012) khi thỏa mãn yêu cầu kỹ thuật của tiêu chuẩn này.
3.2. Phân loại
Theo độ bền sun phát, xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sun phát gồm ba mức:
- Bền sun phát trung bình: MS;
- Bền sun phát cao: HS;
- Siêu bền sun phát: US.
3.3. Ký hiệu
Xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sun phát được ký hiệu như sau:
Loại xi măng – Mức bền sun phát
VÍ DỤ 1: Xi măng poóc lăng hỗn hợp mác 40 – bền sun phát trung bình được ký hiệu PCB40-MS;
Xi măng poóc lăng hỗn hợp mác 40 – bền sun phát cao được ký hiệu PCB40-HS;
Xi măng poóc lăng hỗn hợp mác 40 – siêu bền sun phát được ký hiệu PCB40-US.
VÍ DỤ 2: Xi măng poóc lăng xỉ lò cao mác 30 – bền sun phát trung bình được ký hiệu PCBBFS30-MS;
Xi măng poóc lăng xỉ lò cao mác 30 – bền sun phát cao được ký hiệu PCBBFS30-HS;
Xi măng poóc lăng xỉ lò cao mác 30 – siêu bền sun phát được ký hiệu PCBBFS30-US.
VÍ DỤ 3: Xi măng poóc lăng đa cấu tử mác 40 – bền sun phát trung bình được ký hiệu CC40-MS;
Xi măng poóc lăng đa cấu tử mác 40 – bền sun phát cao được ký hiệu CC40-HS;
Xi măng poóc lăng đa cấu tử mác 40 – siêu bền sun phát được ký hiệu CC40-US.
Xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sun phát phải thỏa mãn các chỉ tiêu chất lượng của TCVN 6260:2009 hoặc TCVN 4316:2007 hoặc TCVN 9501:2013, các yêu cầu trong Bảng 1 và Phụ lục A.
Bảng 1 – Yêu cầu độ bền sun phát
Tên chỉ tiêu |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7569:2007 về Xi măng Alumin
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8259-6:2009 về Tấm xi măng sợi - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định khả năng chống thấm nước
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8259-2:2009 về Tấm xi măng sợi - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định cường độ chịu uốn
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8259-3:2009 về Tấm xi măng sợi - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định khối lượng thể tích biểu kiến
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8259-7:2009 về Tấm xi măng sợi - Phương pháp thử - Phần 7: Xác định độ bền nước nóng
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7947:2008 về Xi măng Alumin - Phương pháp phân tích hóa học
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7711:2007 về Xi măng pooclăng hỗn hợp bền sulfat
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 141:2008 về Xi măng poóc lăng - Phương pháp phân tích hoá học
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4316:2007 về Xi măng poóc lăng xỉ lò cao
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7713:2007 về Xi măng - Xác định sự thay đổi chiều dài thanh vữa trong dung dịch sulfat
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6260:2009 về Xi măng pooc lăng hỗn hợp - Yêu cầu kỹ thuật
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7569:2007 về Xi măng Alumin
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8259-6:2009 về Tấm xi măng sợi - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định khả năng chống thấm nước
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8259-2:2009 về Tấm xi măng sợi - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định cường độ chịu uốn
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8259-3:2009 về Tấm xi măng sợi - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định khối lượng thể tích biểu kiến
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8259-7:2009 về Tấm xi măng sợi - Phương pháp thử - Phần 7: Xác định độ bền nước nóng
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9501:2013 về Xi măng đa cấu tử
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7947:2008 về Xi măng Alumin - Phương pháp phân tích hóa học
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12251:2020 về Bảo vệ chống ăn mòn cho kết cấu xây dựng
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7711:2013 về Xi măng pooclăng hỗn hợp bền sulfat
- Số hiệu: TCVN7711:2013
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2013
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực