Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 22/2012/NQ-HĐND

Thái Nguyên, ngày 15 tháng 12 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2012 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2013, TỈNH THÁI NGUYÊN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHOÁ XII, KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003; Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 100/TTr-UBND ngày 06/12/2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc thông qua về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2012 và kế hoạch sử dụng đất năm 2013, tỉnh Thái Nguyên; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách, ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2012 và kế hoạch sử dụng đất năm 2013, tỉnh Thái Nguyên, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2012

Chỉ tiêu

Diện tích có đầu năm 2012 (ha)

Diện tích tăng trong năm (ha)

Diện tích giảm trong năm (ha)

Diện tích cuối năm 2012 (ha)

Tổng diện tích tự nhiên

353.472,41

 

 

353.472,41

Nhóm đất nông nghiệp

293.124,79

0,09

50,98

293.073,90

Nhóm đất phi nông nghiệp

44.361,61

82,18

8,93

44.434,86

Nhóm đất chưa sử dụng

15.986,01

 

22,36

15.963,65

Trong đó thực hiện:

* Nhóm đất nông nghiệp: Chuyển đổi cơ cấu sử dụng nội bộ trong nhóm đất nông nghiệp năm 2012 là: 0,09 ha.

* Nhóm đất phi nông nghiệp: Diện tích đất phi nông nghiệp chu chuyển nội bộ năm 2012 là: 8,93 ha.

 (Chi tiết có Phụ lục số 01 và 02 kèm theo).

Ghi chú: Tổng diện tích đất tự nhiên của tỉnh năm 2011 là: 353.171,60 ha, đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 31/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011. Nhưng trong quá trình thực hiện công tác đo đạc bản đồ địa chính, tổng diện tích đất tự nhiên toàn tỉnh là 353.472,41 ha (tăng 300.81 ha).

2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2013.

Chỉ tiêu

Diện tích có đầu năm 2013 (ha)

Diện tích tăng trong năm (ha)

Diện tích giảm trong năm (ha)

Diện tích cuối năm 2013 (ha)

Tổng diện tích tự nhiên

353.472,41

 

 

353.472,41

Nhóm đất nông nghiệp

293.073,90

339,99

1.592,94

291.820,95

Nhóm đất phi nông nghiệp

44.434,86

2.064,96

343,86

46.155,96

Nhóm đất chưa sử dụng

15.963,65

 

468,15

15.495,50

Trong đó, kế hoạch thực hiện là:

* Nhóm đất nông nghiệp: Kế hoạch tăng trong năm 2013 là 339,99 ha, trong đó chuyển đổi cơ cấu cây trồng trong nhóm đất nông nghiệp là 247,05 ha.

* Nhóm đất phi nông nghiệp: Kế hoạch tăng trong năm 2013 là 2.064,96 ha, trong đó chu chuyển trong nhóm đất phi nông nghiệp là 342,72 ha.

* Nhóm đất chưa sử dụng: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng cho các mục đích khác là 468,15 ha.

 (Chi tiết có Phụ lục số 03 và 04 kèm theo).

Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết. Trong quá trình thực hiện cần phải điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất, Uỷ ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh vào kỳ họp gần nhất.

Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khoá XII, Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 15 tháng 12 năm 2012./.

 

 

CHỦ TỊCH




Vũ Hồng Bắc

 

PHỤ LỤC SỐ 01

KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2012 TOÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 22/2012/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha.

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch

Thực hiện 2012

Tỷ lệ (%)

I. Đất nông nghiệp

6.511,71

0,09

0,001

1. Đất sản xuất nông nghiệp

1.246,55

0,09

0,01

2. Đất lâm nghiệp

4.860,00

 

 

3. Đất nuôi trồng thủy sản

100,00

 

 

4. Đất nông nghiệp khác

305,16

 

 

II. Đất phi nông nghiệp

7.502,73

82,18

1,10

1. Đất ở

1.289,77

30,77

2,39

1.1 Đất ở đô thị

564,42

18,52

3,28

1.2. Đất ở nông thôn

725,34

12,24

1,69

2. Đất chuyên dùng

6.076,98

49,93

0,82

2.1. Đất trụ sở cơ quan. công trình sự nghiệp

78,86

0,90

1,14

2.2. Đất quốc phòng

78,43

7,40

9,44

2.3. Đất an ninh

16,49

1,32

8,00

2.4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

4.092,28

36,10

0,88

2.4.1. Đất khu công ngiệp

1565,9

4,20

0,27

2.4.2. Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

218,16

11,89

5,45

2.4.3. Đất cho hoạt động khoáng sản

1.333,71

20,01

1,50

2.4.4. Đất sản xuất vật liệu xây dựng

974,51

 

 

2.5. Đất có mục đích công cộng

1.810,93

4,21

0,23

2.5.1. Đất giao thông

294,59

1,48

0,50

2.5.2. Đất thuỷ lợi

85,55

1,94

2,27

2.5.3. Đất dẫn năng lượng. truyền thông

65,53

0,02

0,03

2.5.4. Đất cơ sở văn hoá

45,19

0,24

0,53

2.5.5. Đất cơ sở y tế

32,69

 

 

2.5.6. Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

80,15

 

 

2.5.7. Đất cơ sở thể dục - thể thao

30,58

 

 

2.5.8. Đất chợ

20,41

 

 

2.5.9. Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

-

 

 

2.5.10. Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

0,6

 

 

2.5.11. Đất có di tích danh thắng

1.141,82

0,45

0,04

2.5.12. Đất bãi thải. xử lý chất thải

13,82

0,08

0,58

3. Đất tôn giáo tín ngưỡng

6,08

0,11

1,81

4. Đất nghĩa trang nghĩa địa

122,61

1,37

1,12

5. Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

7,30

 

 

6. Đất phi nông nghiệp khác

-

 

 

III. Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

1.246,63

22,36

1,79

 

PHỤ LỤC SỐ 02

KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2012 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 22/2012/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha.

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng số

(ha)

Phân theo đơn vị cấp huyện (ha)

TP. Thái Nguyên

Thị xã Sông Công

Huyện Phổ Yên

Huyện Phú Bình

Huyện Đồng Hỷ

Huyện Võ Nhai

Huyện Phú Lương

Huyện Đại Từ

Huyện Định Hóa

I. Đất nông nghiệp

0,09

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

1. Đất sản xuất nông nghiệp

0,09

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

2. Đất lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Đất phi nông nghiệp

82,18

39,63

3,18

 

9,42

26,21

0,47

2,56

0,31

0,4

1. Đất ở

30,77

21,83

 

 

3,05

4,86

0,38

0,21

0,19

0,25

2. Đất chuyên dùng

49,93

17,8

1,81

 

6,26

21,35

0,09

2,35

0,12

0,15

2.1. Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,9

0,5

0,4

 

 

 

 

 

 

 

2.2. Đất quốc phòng

7,4

7,4

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3. Đất an ninh

1,32

 

1,32

 

 

 

 

 

 

 

2.4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

36,11

9,9

 

 

6,19

18,12

 

1,9

 

 

2.5. Đất có mục đích công cộng

4,21

 

0,09

 

0,07

3,24

0,09

0,45

0,12

0,15

3. Đất tôn giáo, tín ngưỡng

0,11

 

 

 

0,11

 

 

 

 

 

4. Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1,37

 

1,37

 

 

 

 

 

 

 

5. Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 03

KẾ HOẠCH PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRONG NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 22/2012/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha.

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch sử dụng đất năm 2013

Sử dụng từ nhóm đất

Đất nông nghiệp

Đất phi nông nghiệp

Đất chưa sử dụng

Tổng số

2.404,95

1.592,94

343,86

468,15

I. Đất nông nghiệp

339,99

247,05

1,14

91,80

1. Đất sản xuất nông nghiệp

58,14

56,37

 

1,80

2. Đất lâm nghiệp

201,70

111,70

 

90,00

3. Đất nuôi trồng thuỷ sản

7,38

7,38

 

 

4. Đất nông nghiệp khác

23,70

22,56

1,14

 

5. CMD sử dụng trong nội bộ nhóm đất NN

49,07

49,04

 

 

II. Đất phi nông nghiệp

2.064,96

1.345,89

342,72

376,35

1. Đất ở

168,12

148,56

16,06

3,50

1.1. Đất ở tại nông thôn

30,99

28,67

1,57

0,75

1.2. Đất ở đô thị

137,13

119,89

14,49

2,75

2. Đất chuyên dùng

1.829,50

1.137,07

324,20

368,23

2.1. Đất trụ sở cơ quan, CT sự nghiệp

17,06

10,39

6,61

0,06

2.2. Đất Quốc phòng

73,77

70,82

1,50

1,45

2.3. Đất an ninh

12,62

12,62

 

 

2.4. Đất sản xuất, kinh doanh phi NN

1.464,30

812,28

287,87

364,15

2.4.1. Đất khu công nghiệp

345,73

286,81

58,87

0,05

2.4.2. Đất cơ sở SXKD

11,39

5,88

3,12

2,39

2.4.3. Đất cho hoạt động khoáng sản

648,05

478,48

141,87

27,70

2.4.4. Đất SX VLXD, gốm sứ

459,13

41,11

84,01

334,01

2.5. Đất có mục đích công cộng

261,75

230,96

28,22

2,57

2.5.1. Đất giao thông

61,67

51,06

10,12

0,49

2.5.2. Đất thuỷ lợi

49,64

37,08

12,56

 

2.5.3. Đất truyền dẫn năng lượng, tr. thông

14,81

14,47

0,34

 

2.5.4. Đất cơ sở văn hóa

13,70

11,94

1,03

0,73

2.5.5. Đất cơ sở y tế

13,75

13,61

0,01

0,13

2.5.6. Đất giáo dục - đào tạo

53,34

51,12

2,13

0,09

2.5.7. Đất cơ sở thể dục - thể thao

15,56

15,50

0,06

 

2.5.8. Đất có di tích, danh thắng

6,29

6,23

0,06

 

2.5.9. Đất chợ

22,11

20,53

1,53

0,05

2.5.10. Đất bãi thải, xử lý chất thải

10,88

9,42

0,38

1,08

3. Đất tôn giáo,tín ngưỡng

3,99

3,06

0,57

0,36

4. Đất nghĩa trang, nghĩa địa

56,06

49,91

1,89

4,26

5. Đất sông suối và MNCD

7,30

7,30

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 22/2012/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ (ha)

I

Đất nông nghiệp

91,80

1

Đất sản xuất nông nghiệp

1,80

2

Đất lâm nghiệp

90,00

3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 

4

Đất nông nghiệp khác

 

II

Đất phi nông nghiệp

376,35

1

Đất ở

3,50

1.1

Đất ở tại nông thôn

0,75

1.2

Đất ở đô thị

2,75

2

Đất chuyên dùng

368,23

2.1

Đất trụ sở cơ quan, CT sự nghiệp

0,06

2.2

Đất quốc phòng

1,45

2.3

Đất an ninh

 

2.4

Đất sản xuất, kinh doanh phi NN

364,15

2.4.1

Đất khu công nghiệp

0,05

2.4.2

Đất cơ sở SXKD

2,39

2.4.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

27,70

2.4.4

Đất SX VLXD, gốm sứ

334,01

2.5

Đất có mục đích công cộng

2,57

2.5.1

Đất giao thông

0,49

2.5.2

Đất thuỷ lợi

 

2.5.3

Đất truyền dẫn năng lượng, truyền thông

 

2.5.4

Đất cơ sở văn hóa

0,73

2.5.5

Đất cơ sở y tế

0,13

2.5.6

Đất giáo dục - đào tạo

0,09

2.5.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

 

2.5.8

Đất có di tích, danh thắng

 

2.5.9

Đất chợ

0,05

2.5.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1,08

3

Đất tôn giáo,tín ngưỡng

0,36

4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

4,26

5

Đất sông suối và MNCD

 

 

Tổng số

468,15

 

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH