Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 31/2011/NQ-HĐND

Thái Nguyên, ngày 12 tháng 12 năm 2011

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2011 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2012, TỈNH THÁI NGUYÊN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;

Căn cứ Nghị định số: 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số: 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số: 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số: 92/TTr-UBND ngày 29/11/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về đề nghị thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2011 và kế hoạch sử dụng đất năm 2012, tỉnh Thái Nguyên; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2011 và kế hoạch sử dụng đất năm 2012, tỉnh Thái Nguyên, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2011

Chỉ tiêu

Diện tích có đầu năm (ha)

Diện tích tăng trong năm (ha)

Diện tích giảm trong năm (ha)

Diện tích cuối năm (ha)

Tổng diện tích tự nhiên

353.171,60

 

 

353.171,60

Nhóm đất nông nghiệp

293.378,00

4,19

458,62

292.923,57

Nhóm đất phi nông nghiệp

43.429,54

562,37

73,05

43.918,86

Nhóm đất chưa sử dụng

16.364,06

 

34,89

16.329,17

Trong đó thực hiện:

+ Nhóm đất nông nghiệp, diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng nội bộ đất nông nghiệp năm 2011 là: 4,07 ha.

+ Nhóm đất phi nông nghiệp, diện tích đất phi nông nghiệp chu chuyển nội bộ năm 2011 là 73,05 ha.

(Có Phụ biểu 01,02 kèm theo)

2. Kế hoạch thực hiện năm 2012

Chỉ tiêu

Diện tích có đầu năm (ha)

Diện tích tăng trong năm (ha)

Diện tích giảm trong năm (ha)

Diện tích cuối năm (ha)

Tổng diện tích tự nhiên

353.171,60

 

 

353.171,60

Nhóm đất nông nghiệp

292.923,57

6.511,71

12.131,06

287.304,22

Nhóm đất phi nông nghiệp

43.918,86

7.502,73

636,75

50.784,84

Nhóm đất chưa sử dụng

16.329,17

 

1.246,63

15.082,54

Trong đó, dự kiến thực hiện:

+ Nhóm đất nông nghiệp diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất nội bộ đất nông nghiệp là: 5.851,12 ha;

+ Nhóm đất phi nông nghiệp, diện tích đất phi nông nghiệp chu chuyển nội bộ năm 2012 là: 631,75 ha.

(Có Phụ biểu 03 kèm theo)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết. Trong quá trình thực hiện cần phải điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất các công trình, dự án cấp bách, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh vào kỳ họp gần nhất.

Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban Kinh tế và Ngân sách, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XII, Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2011 ./.

 

 

CHỦ TỊCH




Vũ Hồng Bắc

 

PHỤ BIỂU 01:

KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2011 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 31/2011/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích thực hiện (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

 

Đất nông nghiệp

Đất phi nông nghiệp

Đất chưa sử dụng

 

1

2

3

4

5

 

I. Đất nông nghiệp

4.19

4.07

 

0.12

 

1. Chuyển đổi CC đất SX NN

4.19

4.07

 

0.12

 

II. Đất phi nông nghiệp

562.37

454.55

73.05

34.77

 

1. Đất ở

40.61

36.22

4.01

0.39

 

1.1 Đất ở đô thị

20.72

17.41

2.94

0.37

 

1.2 Đất ở nông thôn

19.90

18.81

1.07

0.02

 

2. Đất chuyên dùng

480.52

381.91

64.39

34.21

 

2.1. Đất trụ sở CQ, CTSN

5.40

4.34

0.96

0.10

 

2.2. Đất AN, QP

3.28

3.25

0.01

0.02

 

2.3. Đất SXKD PNN

318.52

241.31

44.06

33.15

 

2.3.1. Đất khu CN

22.87

20.81

2.02

0.04

 

2.3.2. Đất cơ sở SXKD

76.50

49.98

22.41

4.11

 

2.3.3. Đất cho HĐ KS

168.10

161.03

7.03

0.04

 

2.3.4. Đất SX VLXD

51.04

9.48

12.61

28.96

 

2.4. Đất có MĐCC

153.32

133.02

19.36

0.94

 

2.4.1. Đất giao thông

69.47

55.13

14.34

0.00

 

2.4.2. Đất thủy lợi

16.86

16.00

0.84

0.01

 

2.4.3. Đất dẫn NL, TT

0.79

0.49

0.01

0.29

 

2.4.4. Đất cơ sở văn hóa

2.44

2.26

0.09

0.09

 

2.4.5. Đất cơ sở y tế

3.88

3.74

0.11

0.03

 

2.4.6. Đất cơ sở GD-ĐT

44.08

40.43

3.15

0.50

 

2.4.7. Đất cơ sở TD-TT

0.82

0.72

0.08

0.02

 

2.4.8. Đất chợ

1.90

1.84

0.06

 

2.4.9. Đất bãi thải, xử lý CT

10.07

10.07

 

 

2.4.10. Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

3.02

2.34

0.68

 

3. Đất NT, NĐ

38.44

33.72

4.64

0.08

4. Đất TG, TN

1.29

1.29

 

 

5. Đất phi NN khác

1.50

1.40

0.01

0.09

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

 

PHỤ BIỂU 02:

KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2011 TỈNH THÁI NGUYÊN PHÂN THEO ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 31/2011/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng số (ha)

Phân theo đơn vị cấp huyện (ha)

TP.TN

Phú Bình

Định Hóa

Phổ Yên

Sông Công

Đại Từ

Phú Lương

Võ Nhai

Đồng Hỷ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

I. Đất nông nghiệp

4.19

 

 

 

 

 

 

4.19

 

 

1. Chuyển đổi CC đất SX NN

4.19

 

 

 

 

 

 

4.19

 

 

II.Đất phi nông nghiệp

562.37

197.42

29.13

26.96

22.87

21.61

104.32

32.38

24.66

103.01

1. Đất ở

40.61

23.34

0.72

1.07

7.43

0.43

 

7.63

 

 

1.1 Đất ở đô thị

20.72

19.12

0.33

0.13

0.23

0.43

 

0.48

 

 

1.2 Đất ở nông thôn

19.90

4.22

0.39

0.93

7.20

 

 

7.15

 

 

2. Đất chuyên dùng

480.52

138.60

26.65

25.89

14.56

18.13

104.32

24.70

24.66

103.01

2.1. Đất trụ sở CQ, CTSN

5.40

1.32

0.82

 

 

2.05

0.57

 

0.13

0.50

2.2. Đất AN, QP

3.28

3.28

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3. Đất SXKD PNN

318.52

48.10

14.96

7.62

9.28

16.08

90.76

10.71

24.16

96.85

2.3.1. Đất khu CN

22.87

4.46

12.97

 

 

5.45

 

 

 

 

2.3.2. Đất cơ sở SXKD

76.50

36.28

1.99

 

7.48

10.63

3.16

8.49

0.33

8.13

2.3.3. Đất cho HĐ KS

168.10

7.36

 

7.62

 

 

87.60

2.22

20.18

43.12

2.3.4. Đất SX VLXD, GS

51.04

 

 

 

1.80

 

 

 

3.65

45.60

2.4. Đất có MĐCC

153.32

85.90

10.88

18.27

5.28

 

12.98

14.00

0.37

5.66

2.4.1. Đất giao thông

69.47

43.96

 

17.51

2.54

 

 

 

0.17

5.30

2.4.2. Đất thủy lợi

16.86

 

7.70

 

1.98

 

7.18

 

 

 

2.4.3. Đất dẫn NL, TT

0.79

0.10

 

 

 

 

 

0.32

 

0.37

2.4.4. Đất cơ sở văn hóa

2.44

 

1.61

0.23

0.60

 

 

 

 

 

2.4.5. Đất cơ sở y tế

3.88

0.09

0.14

 

 

 

 

3.66

 

 

2.4.6. Đất cơ sở GD-ĐT

44.08

41.75

 

0.53

0.16

 

1.44

 

0.20

 

2.4.7. Đất cơ sở TD-TT

0.82

 

0.82

 

 

 

 

 

 

 

2.4.8. Đất chợ

1.90

 

0.61

 

 

 

1.29

 

 

 

2.4.9. Đất bãi thải, xử lý CT

10.07

 

 

 

 

 

3.07

7.00

 

 

2.4.10. Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

3.02

 

 

 

 

 

 

3.02

 

 

3. Đất NT, NĐ

38.44

35.39

 

 

 

3.05

 

 

 

 

4. Đất TG, TN

1.29

0.10

0.26

 

0.89

 

 

0.05

 

 

5. Đất phi NN khác

1.50

 

1.50

 

 

 

 

 

 

 

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

 

PHỤ BIỂU 03:

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2012 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 31/2011/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích kế hoạch (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Ghi chú: Diện tích đất lúa (ha)

 

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất CSD

 

1

Đất nông nghiệp

6511.71

5851.12

5.00

655.59

524.83

 

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

1246.55

1090.96

 

155.59

383.33

 

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

1176.22

1020.63

 

155.59

382.00

 

1.1.1.1

Đất trồng lúa

200.00

200.00

 

 

200.00

 

1.1.1.2

Đất cỏ dùng vào chăn nuôi

686.22

537.63

 

148.59

 

 

1.1.1.3

Đất trồng cây hàng năm khác

290.00

283.00

 

7.00

182.00

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

70.33

70.33

 

 

1.33

 

1.2

Đất lâm nghiệp

4860.00

4360.00

 

500.00

 

 

1.2.1

Đất rừng sản xuất

4300.00

3800.00

 

500.00

 

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

280.00

280.00

 

 

 

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

280.00

280.00

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

100.00

95.00

5.00

 

86.00

 

1.4

Đất nông nghiệp khác

305.16

305.16

 

 

55.55

 

2

Đất phi nông nghiệp

7502.73

6279.95

631.75

591.04

2251.83

 

2.1

Đất ở

1289.77

1130.92

129.43

29.42

785.38

 

2.1.1

Đất ở tại đô thị

564.42

430.28

105.49

28.65

286.82

 

2.1.2

Đất ở tại nông thôn

725.34

700.63

23.94

0.77

498.56

 

2.2

Đất chuyên dùng

6076.98

5024.88

493.13

558.98

1439.14

 

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

78.86

66.24

12.50

0.12

45.76

 

2.2.2

Đất quốc phòng

78.43

43.80

0.83

33.80

1.50

 

2.2.3

Đất an ninh

16.49

16.47

0.02

 

6.34

 

2.2.4

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

4092.28

3212.51

365.41

514.36

1006.97

 

2.2.4.1

Đất khu công nghiệp

1565.90

1419.90

110.37

35.63

659.11

 

2.2.4.2

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

218.16

179.88

25.25

13.03

91.76

 

2.2.4.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

1333.71

1182.40

133.06

18.25

138.74

 

2.2.4.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

974.51

430.33

96.73

447.45

117.36

2.2.5

Đất có mục đích công cộng

1810.93

1685.86

114.37

10.70

378.57

2.2.5.1

Đất giao thông

294.59

224.29

66.73

3.57

104.14

2.2.5.2

Đất thủy lợi

85.55

72.14

13.35

0.06

23.26

2.2.5.3

Đất công trình năng lượng

65.39

65.25

0.14

0.01

36.44

2.2.5.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

0.14

0.06

0.08

 

0.06

2.2.5.5

Đất cơ sở văn hóa

45.19

35.04

6.25

3.90

10.70

2.2.5.6

Đất cơ sở y tế

32.69

24.65

6.87

1.17

21.56

2.2.5.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

80.15

76.71

3.40

0.04

52.32

2.2.5.8

Đất cơ sở thể dục - thể thao

30.58

27.31

2.47

0.80

14.26

2.2.5.9

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

 

 

 

 

 

2.2.5.10

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

0.60

0.12

0.48

 

0.01

2.2.5.11

Đất chợ

20.41

19.11

0.95

0.35

15.22

2.2.5.12

Đất có di tích danh thắng

1141.82

1128.16

13.66

 

97.30

2.2.5.13

Đất bãi thải, xử lý chất thải

13.82

13.02

 

0.80

3.30

2.3

Đất tôn giáo tín ngưỡng

6.08

5.33

0.57

0.18

0.46

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

122.61

111.53

8.62

2.46

25.42

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

7.30

7.30

 

 

1.44

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN