Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 191/NQ-HĐND

Quảng Bình, ngày 11 tháng 7 năm 2024

NGHỊ QUYẾT

ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI (LẦN THỨ 09)

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 17

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;

Căn cứ Nghị quyết số 862/NQ-UBTVQH14 ngày 10 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Quảng Bình;

Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;

Xét Tờ trình số 1249/TTr-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh về việc đề nghị Hội đồng Nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết đặt tên đường trên địa bàn thành phố Đồng Hới (lần thứ 9); Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng Nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng Nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Đặt tên cho các tuyến đường trên địa bàn thành phố Đồng Hới (lần thứ 09), cụ thể như sau:

1. Đặt tên cho 108 tuyến đường (Chi tiết có Phụ lục 01 kèm theo).

2. Đặt tên cho 08 tuyến đường kéo dài (Chi tiết có Phụ lục 02 kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Khóa XVIII, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban, tổ đại biểu và các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Báo Quảng Bình, Đài PT và TH Quảng Bình;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND.

CHỦ TỊCH




Trần Hải Châu

PHỤ LỤC 01

ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI (LẦN THỨ 09)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 191/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của HĐND tỉnh Quảng Bình)

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐIỂM ĐẦU (GIÁP)

ĐIỂM CUỐI (GIÁP)

QUY MÔ

GHI CHÚ

Dài (m)

Rộng hiện trạng (m)

Rộng quy hoạch (m)

I

PHƯỜNG ĐỒNG SƠN (04 TUYẾN)

1

Phạm Chân

Đường Phú Vinh

Đường Cao Lỗ

912

5,0

7,5

Dài quy hoạch 1.084m

2

Nguyễn Trọng Cẩn

Đường Hồ Chí Minh

Đường Đồng Lực

580

5,0

3

Nguyễn Duy Cần

Đường Hồ Chí Minh

Đường Nguyễn Hữu Thuyên

350

5,0

4

Nguyễn Tú

Đường Hồ Chí Minh

Đường Nguyễn Kim Chi

350

4,0

II

PHƯỜNG NAM LÝ (01 TUYẾN)

5

Trần Văn Hòa

Đường Tôn Thất Tùng

Đường Bê tông Khu dân cư

280

10,5

10,5

III

PHƯỜNG ĐỨC NINH ĐÔNG (03 TUYẾN)

6

Phan Kế Toại

Đường Đoàn Hữu Trưng

Đường Trần Thái Tông

310

15,0

15,0

Khu dân cư Tây Bắc Lê Lợi

7

Võ Duy Ninh

Đường Đoàn Hữu Trưng

Đường Trần Thái Tông

220

15,0

15,0

Khu dân cư Tây Bắc Lê Lợi

8

Thái Thuận

Đường 23-8 kéo dài

Đường Bê tông Khu dân cư

530

15,0

15,0

TDP Diêm Hạ

IV

PHƯỜNG BẮC NGHĨA (09 TUYẾN)

9

Phạm Đốc

Đường Phạm Đình Hổ

Kho K6

800

7,0

TDP 2 3 Phú Vinh

10

Đổng Hiền

Sau lưng đại lý ô tô HOWO VIMID

Đường số 01

850

7,0

TDP 3 Phú Vinh

11

Phạm Thế Hiển

Đường Bê tông Khu dân cư

Cụm tiểu thủ công nghiệp Bắc Nghĩa

360

7,0

TDP 3 Phú /inh

12

Lê Huệ

Đường Phạm Đình Hổ

Hà Huy Tập

400

10,5

10,5

TDP 2 3 Phú Vinh

13

Nguyễn Văn Hùng

Đường Hoàng Quốc Việt

Hết khu dân cư

450

6,0

TDP 2 3 Phú Vinh

14

Phạm Khắc Khoan

Đường Lý Thái Tổ

Đường Đặng Đức Tuấn

400

5,0

TDP 1 Phương Xuân

15

Thái Nhân Nghĩa

Đường Lê Duy Di (Dự kiến)

Đường Bê tông Khu dân cư

1.310

11,0

15,0

16

Lê Duy Di

Đường Hồng Quang

Đường Bê tông Khu dân cư

840

5,0

15,0

TDP 4 Phú Vinh

17

Lê Hoàng Hoa

Đường Lý Thái Tổ

Đường Bê tông Khu dân cư

495

5,0

13,0

Dài quy hoạch 651m TDP 2 Phương Xuân

V

XÃ LỘC NINH (12 TUYẾN)

18

Phú Xá

Đường Cao Thắng

Đường Lưu Văn Quán (dự kiến)

520

6,0

19

Lưu Lượng

Đường Cao Thắng

Đường Võ Xuân Cẩn

310

4,5

20

Lưu Văn Bình

Đường Phú Xá (dự kiến)

Đường Phạm Văn Hai

280

6,0

21

Lương Văn Quán

Đường Lưu Lượng (dự kiến)

Đường Phạm Văn Hai

300

4,5

22

Nguyễn Như Chương

Đường Cao Thắng

Đường Bê tông Khu dân cư

560

6,0

23

Võ Nậu

Đường Trương Phúc Phấn

Đường Bê tông Khu dân cư

330

4,0

24

Hoàng Phúc

Đường Trần Nguyên Đán

Đường Hồ Tùng Mậu

400

5,0

25

Nguyễn Văn Nhị

Đường Nguyễn Như Chương

Đường Cảnh Dương

320

5,0

26

Nguyễn Nhuận

Đường Cảnh Dương

Đường Phạm Văn Hai

500

5,0

27

Nguyễn Tích

Đường Cảnh Dương

Đường Đặng Công Chất

500

6,0

28

Bùi Nhật Tiến

Đường Lý Thánh Tông

Đường Lê Mô Khải

250

9,0

29

Nguyễn Đình Toản

Đường Lý Thánh Tông

Đường sắt Bắc Nam

400

12,0

VI

XÃ NGHĨA NINH (08 TUYẾN)

30

Trần Đình Hi

Đường Hồ Chí Minh

Hết khu dân cư

1.100

8,5

10,5

31

Nguyễn Danh Cả

Đường Hồ Chí Minh

Hết khu dân cư

1.020

8,0

10,5

32

Hoàng Công Đản

Đường Hồ Chí Minh

Hết khu dân cư

1.250

8,5

10,5

33

Dương Triệt

Nhà bà Hoàng Thị Vững (thôn Rẫy Cau)

Đường Lê Đa Năng (dự kiến)

300

5,0

10,5

Khu quy hoạch Đồng Choi

34

Bạch Doãn Triều

Dự kiến đường Dương Triệt)

Đường Nguyễn Lương Bằng

310

10,5

10,5

Khu quy hoạch Đồng Choi

35

Lê Đa Năng

Đường Dương Triệt (dự kiến)

Đường Bê tông Khu dân cư

360

5,0

10,5

Khu quy hoạch Đồng Choi

36

Lê Tiềm

Đường Nguyễn Đóa

Đường Nguyễn Đình Tân

470

5,0

10,5

37

Võ Trọng Thiều

Đường Nguyễn Đóa

Đường sắt Bắc Nam

560

6,5

10,5

VII

XÃ ĐỨC NINH (09 TUYẾN)

38

Lê Đa Uẩn

Đường Lê Lợi

Đường Lê Ích Mộc (dự kiến)

500

6,0

39

Hồ Đắc Di

Dự kiến đường Lê Đa Uẩn

Đường Trần Nhật Duật

510

6,0

40

Bùi Dục Tài

Dự kiến đường Lê Đa Uẩn

Đường Trần Nhật Duật

510

6,0

41

Phạm Trấn

Đường Vũ Trọng Bình

Đường Điện Biên Phủ

600

6,0

42

Phạm Văn Các

Đường Lê Lợi

Đường Nguyễn Quang (dự kiến)

200

10,5

10,5

43

Cao Bách Tuế

Đường Phùng Khắc Khoan

Đường Hạ Tầng Mới Chợ

300

10,5

10,5

44

Nguyễn Quang

Dự kiến Đường Cao Bách Tuế

Đường hạ Tầng Mới Chợ

400

10,5

10,5

45

Đào Bí

Đường hạ Tầng Mới Chợ

Đường hạ Tầng Mới Chợ

100

10,5

10,5

46

Lê Ích Mộc

Đường Trần Nhật Duật

Đường khu dân cư

860

10,5

10,5

VIII

XÃ BẢO NINH (16 TUYẾN)

47

Hoàng Đạo Thúy

Đường Võ Nguyên Giáp

Dự kiến đường Võ Bẩm

413

22,5

22,5

Dự án Khu đô thị Bảo Ninh 1 (REGAL GROUP)

48

Phan Lại

Dự kiến đường Hoàng Đạo Thúy

Dự kiến đường Hoàng Vân

260

13,5

13,5

49

Hoàng Vân

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường quy hoạch 36m

520

32,0

32,0

50

Nguyễn Cữu Trường

Dự kiến đường Phan Lại

Dự kiến đường 15-7

330

13,5

13,5

51

Trần Nguyên Diễn

Dự kiến đường Phan Lại

Dự kiến đường 15-7

330

13,5

13,5

52

Võ Hồng Anh

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường quy hoạch 36m

630

32,0

32,0

53

Võ Bẩm

Dự kiến đường Hoàng Đạo Thúy

Đường Điện Biên Phủ

1.020

27,0

27,0

54

15-7

Dự kiến đường Hoàng Đạo Thúy

Đường Điện Biên Phủ

1.020

32,0

32,0

55

Lê Xuân Chính

Nhà ông Võ Thanh (Thôn Mỹ Cảnh)

Nhà Thờ Đồng Dương

450

5,0

5,0

56

Phạm Duy Quyết

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Nhật Lệ

550

5-32

5-32

57

Nguyễn Quốc Hoan

Đường Trần Hưng Đạo

Nhà bà Lê Thị Bé

770

5,0

5,0

58

Trần Đạt

Đường Quy hoạch 36m

Đường Nhật Lệ

450

5,0

5,0

59

Hoàng Công Đán

Đường Quy hoạch 36m

Nhà Thờ Đồng Dương

400

5,0

5,0

60

Đặng Đại Độ

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Nhật Lệ

500

5,0

5,0

61

Đinh Lễ

Đường Võ Nguyên Giáp

Dự kiến đường Phạm Duy Quyết

600

5-15

5-15

62

Phạm Thế Lộc

Đường Mỹ Cảnh

Dự kiến đường Lê Xuân Chính

480

5-15

5-15

IX

PHƯỜNG ĐỒNG PHÚ (18 TUYẾN)

63

Mai Trung

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Võ Khắc Triễn

230

15,0

15,0

64

An Sinh

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Võ Khắc Triễn

230

15,0

15,0

65

Hoàng Bá Hiệu

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Võ Khắc Triễn

110

15,0

15,0

Dài quy hoạch 280m

66

Quyết Thắng

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Võ Khắc Triễn

230

32,0

32,0

Dài quy hoạch 690m

67

Nguyễn Lễ

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Đường khu dân cư

420

15,0

15,0

Dài quy hoạch 730m

68

Ngô Thế Vinh

Đường Mạc Kim Chi

Võ Khắc Triễn

150

15,0

15,0

Dài quy hoạch 560m

69

Kim Bảng

Đường QH 15m

Đường QH 15m

170

15,0

15,0

70

Phạm Triệt

Đường QH 15m (GĐ1)

Đường QH 15m

334

15,0

15,0

71

Trần Quý kiên

Đường QH 15m (GĐ1)

Đường QH 15m

420

15,0

15,0

72

Cần Vương

Đường QH 15m (GĐ1)

Đường QH (Giáp HT)

720

15,0

15,0

Dài quy hoạch 1050m

73

Hoàng Nghĩa Phú

Đường QH 15m (GĐ1)

Đường QH 15m

400

15,0

15,0

74

Phạm Quang Tiến

Đường QH 15m (GĐ1)

Đường QH 15m

380

15,0

15,0

75

Nguyễn Văn Tố

Đường QH 15m (GĐ1)

Đường QH 15m

200

15,0

15,0

76

Vương Hồng Sển

Đường La Sơn Phu Tử

Đường QH 15m

200

15,0

15,0

77

Võ Văn Tuấn

Đường La Sơn Phu Tử

Đường QH (Giáp HT)

190

15,0

15,0

78

Võ Tánh

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Đường Phạm Hùng kéo dài

180

17,5

17,5

79

Nguyễn Xuân Ôn

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Đường Phạm Hùng kéo dài

330

17,5

17,5

80

Vũ Duệ

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Đường Đỗ Nhuận

170

17,5

17,5

X

PHƯỜNG BẮC LÝ (07 TUYẾN)

81

Dương Khuê

Đường Phan Đình Phùng

Đường Bê tông Khu dân cư

290

6,0

13,0

Dài quy hoạch 390m

82

Phạm Bành

Đường Lê Đình Chinh

Đường Hồng Chương

220

13,0

13,0

83

Nguyễn Duy Hiệu

Đường Mai An Tiêm

Đường Hồng Chương

250

13,0

13,0

84

Triệu Túc

Đường Hồng Chương

Ngõ đường Minh Mạng

190

13,0

13,0

85

Ngô Văn Sở

Đường Hữu Nghị

Đường Nguyễn Văn Linh

370

32,0

32,0

86

Nguyễn Thành Ý

Đường Ngô Văn Sở

Ngõ đường Hữu Nghị

170

5,0

13,0

87

Đặng Chiêm

Đường Trần Trung Quang

Đường Hàn Thuyên

300

7,0

XI

PHƯỜNG PHÚ HẢI (11 TUYẾN)

88

Trần Đức Hòa

Đường Đào Duy Từ

Dự kiến đường Kinh Dương Vương

600

13,0

13,0

89

Vũ Dương

Nút giao Trần Đức Hòa - Trương Định

Hoàng Kim Xán

200

13,0

13,0

90

Kinh Dương Vương

Đường Điện Biên Phủ

Đường QH 15m

590

13,0

13,0

91

Âu Cơ

Dự kiến đường Kinh Dương Vương

Sát sông Lệ Kỳ

443

13,0

13,0

92

Lạc Long Quân

Dự kiến đường Kinh Dương Vương

Sát sông Lệ Kỳ

457

13,0

13,0

93

Văn Lang

Dự kiến Đường Âu Cơ

Dự kiến đường Lạc Long Quân

304

13,0

13,0

94

Mạc Hiển Tích

Đường Đào Duy Từ

Đường Hoàng Kim Xán

300

13,0

13,0

95

Âu Lạc

Dự kiến Đường Âu Cơ

Dự kiến đường Lạc Long Quân

280

13,0

13,0

96

An Dương Vương

Dự kiến đường Lạc Long Quân

Công viên khu quy hoạch

450

13,0

13,0

97

Hoa Lư

Dự kiến đường Lạc Long Quân

Công viên khu quy hoạch

477

13,0

13,0

98

Trần Tất Văn

Sát kênh Cầu Ngắn

Đường Lưu Hữu Phước (kéo dài)

500

15,0

15,0

XII

XÃ QUANG PHÚ (10 TUYẾN)

99

Lê Trạm

Đường Trương Pháp

Đường Đội Cung

760

5-10,5

100

Võ Trường Toản

Đường Trương Pháp

Đường khu dân cư

340

5-15

101

Nguyễn Bá Tê

Đường Khu dân cư

Đường Đội Cấn

320

5-15

102

Trần Bích San

Dự kiến đường Võ Trường Toản

Khu dân cư Tân Phú

450

10,5

103

Phạm Khôi

Dự kiến đường Võ Trường Toản

Phía sau Ban QL rừng phòng hộ thành phố

330

10,5

104

Nguyễn Hàng Cai

Đường Nguyễn Hữu Hào

Đường Đội Cung

230

5,0

105

Hồ Viêm

Đường Nguyễn Hữu Hào

Đường Đội Cung

250

4,0

106

Mạc Cách Huống

Đường Nguyễn Hữu Hào

Đường Đội Cung

270

4,0

107

Vũ Hải

Đường Nguyễn Hữu Hào

Đường Đội Cung

260

4,0

108

Nguyễn Nghiễm

Đường Nguyễn Hữu Hào

Đường Đội Cung

300

4,0

PHỤ LỤC 2

ĐẶT TÊN CHO 08 TUYẾN ĐƯỜNG KÉO DÀI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI (LẦN THỨ 09)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 191/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của HĐND tỉnh Quảng Bình)

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐIỂM ĐẦU HIỆN CÓ

ĐIỂM ĐẦU ĐỀ NGHỊ NỐI DÀI

ĐIỂM CUỐI HIỆN CÓ

ĐIỂM CUỐI ĐỀ NGHỊ KÉO DÀI

QUY MÔ

Chiều dài hiện có (m)

Chiều dài sau khi được nối (m)

Rộng hiện trạng (m)

Rộng quy hoạch (m)

I

PHƯỜNG ĐỨC NINH ĐÔNG (03 TUYẾN)

1

Trần Thái Tông

(đã đặt tên đường lần thứ 7 năm 2018)

Đường Nguyễn Đăng Đạo

Đường Lê Lợi

Đường Lê Lợi

Đường Điện Biên Phủ

245

800

27,0

27,0

2

Nguyễn Bá Lân

(đã đặt tên đường lần thứ 7 năm 2018)

Đường Nguyễn Đăng Đạo

Đường Lê Lợi

Đường Lê Lợi

Hết khu quy hoạch dân cư

245

800

15,0

15,0

3

Phạm Văn Đồng

(đã đặt tên đường lần thứ 6 năm 2015)

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Lê Lợi

Đường Lê Lợi

Đường Điện Biên Phủ

2.200

3.300

36,0

36,0

II

PHƯỜNG BẮC NGHĨA (01 TUYẾN)

4

Hoàng Tụy

(đã đặt tên đường lần thứ 8 năm 2021)

Đường Cao Văn Lầu

Đường Triệu Quang Phục

Đường Triệu Quang Phục

Đường Nguyễn Kinh Chi

200

600

5,0

IV

XÃ ĐỨC NINH (02 TUYẾN)

5

Nguyễn Đăng Giai

(đã đặt tên đường lần thứ 4 năm 2008)

Đường Điện Biên Phủ

Đường Lê Lợi

Đường Lê Lợi

Đường Trần Nhật Duật, thôn Đức Sơn

820

1.290

10,5

10,5

6

Phan Huy ích

(đã đặt tên đường lần thứ 5 năm 2012)

Đường Lê Lợi

Đường Nguyễn Đăng Giai (kéo dài)

Đường Nguyễn Đăng Giai (kéo dài)

Đường sắt Bắc Nam, thôn Tân Sơn

520

1.200

6,0

V

PHƯỜNG ĐỒNG PHÚ (01 TUYẾN)

7

Phạm Hùng

(đã đặt tên đường lần thứ 5 năm 2012)

Đường Trần Bang Cẩn

Đường Đỗ Nhuận

Đường Đỗ Nhuận

Đường Nguyễn Hữu Thọ

220

390

17,5

17,5

VI

PHƯỜNG PHÚ HẢI (01 TUYẾN)

8

Đường Lưu Hữu Phước

(đã đặt tên đường lần thứ 6 năm 2015)

Đường Hạ tầng (Tập đoàn Sơn Hải)

Kênh Cầu Ngắn

Kênh Cầu Ngắn

Sau lưng Taxi Mai Linh

610

1.360

22,5

22,5

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 191/NQ-HĐND năm 2024 về đặt tên đường trên địa bàn thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình (lần thứ 09)

  • Số hiệu: 191/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 11/07/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
  • Người ký: Trần Hải Châu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản