Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2024/NQ-HĐND | Nghệ An, ngày 11 tháng 7 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 21
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ ban hành Quy chế đặt, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thông tin về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của quy chế đặt, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Xét Tờ trình số 4339/TTr-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Đường mang tên danh nhân: 29 tuyến đường
(Có Danh mục I kèm theo)
2. Đường mang tên địa danh, danh từ, sự kiện lịch sử: 11 tuyến đường
(Có Danh mục II kèm theo)
(Có Danh mục III kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An Khóa XVIII, Kỳ họp thứ 21 thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày 21 tháng 7 năm 2024./.
| CHỦ TỊCH |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG MANG TÊN DANH NHÂN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VINH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2024/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Tên đường | Phường, xã | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (m) | Chiều rộng nền đường hiện trạng (m) | Chiều rộng nền đường quy hoạch (m) | Kết cấu đường | Ghi chú |
1 | Tôn Quang Phiệt | Quán Bàu | Số 5, đường Mai Hắc Đế | Số 98, đường Ngô Gia Tự | 422,3 | 6 | 10,5 | Nhựa | Nhà cách mạng |
2 | Nguyễn Cảnh Toàn | Lê Lợi | Số 54, đường Lý Thường Kiệt | Số 51, đường Nguyễn Thái Học | 410 | 12 | 12 | Nhựa | Giáo sư - Nhà giáo nhân dân |
3 | Nguyễn Ngô Dật | Vinh Tân | Số 386, đường Phạm Hồng Thái | Nhà văn hóa khối 2 | 400 (QH 632) | 15 | 15 | Nhựa | Liệt sĩ cách mạng |
4 | Phạm Hồng Sơn | Vinh Tân | Đường Lục Niên, khối Phúc Lộc | Số 90, đường Lê Mao | 600 | 21,5 | 21,5 | Nhựa | Nhà cách mạng, Nhà khoa học quân sự |
5 | Nguyễn Tư Nghiêm | Nghi Phú | Số 22, đường Tân Phú (Khu dân cư Xóm 19) | Số 117, đường Phạm Đình Toái | 600 | 7 | Nhựa | Họa sĩ | |
6 | Yên Lâm | Trường Thi | Số 03, đường Nguyễn Xí | Số 75, đường Bạch Liêu | 560 | 6-10 | 10 | Nhựa | Danh thần thời Lê |
7 | Dương Xuân Thiếp | Hưng Lộc | Ngõ 406, đường Lê Viết Thuật | Giao ngõ 83, đường Trần Khánh Dư | 504 | 9 | 9 | Thảm nhựa, có vỉa hè, bó vỉa | Nhà cách mạng |
8 | Trương Học Ba | Hưng Lộc | Ngõ 49, đường Lê Viết Thuật | Số 115, đường Trần Minh Tông | 493 | 6 | 7 | Nhựa | Nhà cách mạng |
9 | Nguyễn Đắc Đài | Đông Vĩnh | Đường QH 12m, phía Bắc khối Trung Nghĩa | Số 27, đường Phan Thúc Trực | 590 | 12 | 24 | Nhựa | Danh tướng thời Trần |
10 | Cầm Quý | Đông Vĩnh | Số 26B, đường Trần Bình Trọng | Số 67, đường Phan Thúc Trực | 400 | 7 | Nhựa | Nhà yêu nước | |
11 | Trương Hán | Đông Vĩnh | Số 26C, đường Trần Bình Trọng | Số 79, đường Phan Thúc Trực | 400 | 12 | Nhựa | Nhà yêu nước | |
12 | Tạ Quang Đệ | Nghi Ân | Số 80, đường Kim Khánh | Km8+400 Quốc lộ 46 | 840 | 6 | 8 | Bê tông | Nhà báo |
13 | Nguyễn Đức Khởi | Nghi Ân | Số 01, đường Hòa Hợp | Số 19, đường Ân Hậu | 1052 | 6 | 8 | Nhựa | Bác sĩ, nhà khoa học |
14 | Nguyễn Nhân Biểu | Nghi Ân | Đường Lê Thị Nình (phía Bắc xóm Kim Liên) | Số 58, đường Thanh Niên | 1200 | 6 | 8 | Bê tông | Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân |
15 | Hồ Thị Nhung | Nghi Ân | Số 49, đường Ân Hậu | Cánh đồng Dăm Chùn (phía Tây xóm Kim Phúc) | 850 | 6 | 8 | Bê tông | Chiến sĩ cách mạng |
16 | Lê Thị Nình | Nghi Ân | Đường Trần Văn Quang (phía Đông xóm Kim Liên) | Đường Cần Vương (phía Tây xóm Kim Phúc) | 850 | 6 | 8 | Bê tông | Liệt sĩ cách mạng |
17 | Trần Hữu Doanh | Nghi Ân | Km 11+52 Quốc lộ 46 (xóm Kim Đông) | Số 07, đường Thanh Niên | 600 | 8 | 8 | Nhựa | Liệt sĩ cách mạng |
18 | Chu Huệ | Nghi Ân | Khu dân cư phía Bắc xóm Kim Đông | Đất nông nghiệp phía Nam xóm Kim Đông (giáp xã Nghi Phong) | 700 | 6.5 | 8 | Bê tông | Nhà cách mạng |
19 | Phan Tư | Nghi Ân | Số 40, đường Phạm Duy Thanh | Đất nông nghiệp phía Nam xóm Kim Khánh | 1143 | 9 | 9 | Bê tông | Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân |
20 | Võ Văn Đồng | Nghi Ân | Số 41, đường Kim Bình | Đường Phan Tư | 620 | 7 | 15 | Bê tông | Nhà cách mạng |
21 | Nguyễn Phùng | Nghi Liên | Giao đường nội xóm Lương Lương | Sân bóng đá xóm 11 (phía Nam xóm Lương Lương) | 495 | 7 | Nhựa | Danh thần thời Lê | |
22 | Lê Duy Tích | Nghi Liên | Số 569, đường Thăng Long | Số 143, đường Trung Liên | 448 | 6,5 | Nhựa | Danh thần thời Nguyễn | |
23 | Trần Văn Giảng | Nghi Liên | Số 72, đường Thăng Long | Nhà văn hóa xóm Kim Liên | 400 | 6 | Nhựa | Anh hùng Lao động | |
24 | An Thuyên | Nghi Đức | Đường QH 12m (phía Đông, xóm Xuân Bình) | Đường 535 (Km3+200) | 1150 | 7 | Nhựa | Nhạc sĩ, Thiếu tướng quân đội | |
25 | Ninh Viết Giao | Nghi Đức | Đường QH 24m (phía Bắc, xóm Xuân Trang) | Đường 535 (Km3+500) | 780 | 6 | Nhựa | Nhà nghiên cứu văn hóa dân gian | |
26 | Nguyễn Trung Phong | Nghi Đức | Đường Lê Ngọc Hân (Nhà văn hóa xóm Xuân Thịnh) | Đường Vạn Xuân QH 35m (ngã tư giao đường Lê Quý Đôn) | 850 | 6 | Nhựa | Nhà biên kịch | |
27 | Nguyễn Lợi | Hưng Hòa | Km14+893(P) Quốc lộ 46C, xóm Phong Thịnh | Km12+997(P) Quốc lộ 46 C, xóm Thuận Hòa | 1700 | 6 | 12 | Bê tông | Nhà cách mạng |
28 | Hà Sâm | Hưng Hòa | Đường Hòa Thái, phía Bắc xóm Phong Yên | Đê Môi trường, phía Nam xóm Phong Yên | 450 | 6 | 6 | Bê tông | Nhà cách mạng |
29 | Phan Nhân Tường | Đội Cung, Đông Vĩnh | Số 25, đường Nguyễn Trường Tộ | Số 25, đường Trần Nhật Duật | 600 | 7 | Nhựa | Danh thần thời Lê Trung Hưng |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG MANG TÊN ĐỊA DANH, DANH TỪ, SỰ KIỆN LỊCH SỬ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VINH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2024/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Tên đường | Phường, xã | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (m) | Chiều rộng nền đường hiện trạng (m) | Đường quy hoạch (m) | Kết cấu đường | Ghi chú |
1 | Bàu Đông | Hưng Đông | Số 163, đường Đặng Thai Mai | Số 184B, đường Nguyễn Chí Thanh | 1220 | 9 | 24 | Nhựa | Địa danh |
2 | Ngũ Phúc | Hưng Lộc | Số 123, đường Lê Viết Thuật | Số 45, đường Trần Minh Tông | 447 | 9 | 15 | Nhựa | Địa danh |
3 | Yên Lạc | Nghi Liên | Số 51, đường Thăng Long | Số 27, ngõ 27, đường Kim Yên | 530 | 6 | 9 | Nhựa | Địa danh |
4 | Lương Lương | Nghi Liên | Đường nội xóm phía Bắc xóm Lương Lương | Đường nội xóm phía Nam xóm Lương Lương | 760 | 6 | 9 | Nhựa | Địa danh |
5 | Nam Liên | Nghi Liên | Đường gom phía Đông đường sắt Bắc - Nam (cạnh trường Giao thông 4) | Phía Đông xóm Kim Chi (giáp Cảng hàng không Quốc tế Vinh) | 810 | 6 | Nhựa | Địa danh | |
6 | Đông Liên | Nghi Liên | Công ty Bao bì Nghệ An, phía Bắc xóm Lương Lương | Đường Phổ Môn (Công ty Sơn Đại Việt) | 1520 | 7 | 16 | Nhựa | Địa danh |
7 | Tây Liên | Nghi Liên | Số 03, đường Kim Yên | Xóm Trung Liên (tiếp giáp Bệnh viện Ung Bướu cơ sở 2) | 1270 | 6 | 30 | Nhựa | Địa danh |
8 | Phú Minh | Hưng Hòa | Đê Môi trường, phía Đông xóm Phong Phú | Đường QH 18m, phía Tây xóm Phong Phú | 700 | 6 | 6 | Nhựa, bê tông | Địa danh |
9 | Văn Thánh | Hưng Hòa | Số 94, đường Quế Hoa | Số 44, đường Hòa Lộc | 600 | 6 | 18 | Bê tông | Danh từ |
10 | Hòa Tân | Hưng Hòa | Cầu Chu Trí, phía Bắc xóm Phong Hảo | Đường gom ven sông Lam, phía Nam xóm Phong Hảo | 400 | 6 | Bê tông | Địa danh | |
11 | Tân Hảo | Hưng Hòa | Đường QH 9m, phía Đông xóm Phong Hảo | Đường gom ven sông Lam, phía Tây xóm Phong Hảo | 420 | 6 | Bê tông | Địa danh |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐIỀU CHỈNH CHIỀU DÀI, TÊN GỌI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VINH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2024/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Tên đường điều chỉnh | Phường, xã | Chiều dài tuyến đường theo Nghị quyết đặt tên đường đã ban hành (m) | Chiều dài điều chỉnh (m) | Chiều dài tuyến đường sau khi điều chỉnh (m) | Điểm đầu sau khi điều chỉnh | Điểm cuối sau khi điều chỉnh | Nội dung điều chỉnh | Lý do điều chỉnh |
1 | Phan Huy Ích | Trung Đô | 200 | 450 | 650 | Số 135, đường Nguyễn Du | Số 01, đường Lê Doãn Nhã | Kéo dài | Kéo dài thêm đoạn đường chưa có tên, từ đường Phan Huy Chú đến đường Lê Doãn Nhã |
2 | Hồ Đình Trung | Hưng Lộc | 510 | 267 | 777 | ngõ 97, đường Lê Viết Thuật | Số 284, đường Hải Thượng Lãn Ông | Kéo dài | Kéo dài thêm đoạn từ đường Trần Minh Tông đến Ngõ 97 Lê Viết Thuật dài 267m |
3 | Dương Vân Nga | Hưng Phúc | 600 | 225 | 825 | Số 376, Đại lộ Lê nin | Số 160, đường Nguyễn Văn Cừ | Kéo dài | Kéo dài đường Dương Vân Nga thẳng tuyến đến đường Nguyễn Văn Cừ (Bỏ tên gọi: Đường Cây xanh vì tên này là do người dân tự đặt) |
4 | Tôn Thất Tùng | Hưng Dũng | 900 | 600 | 1500 | Số 01, đường Nguyễn Phong Sắc (khối Xuân Tiến) | Khu tái định cư Đồng Dâu (khối Xuân Trung) | Kéo dài | Kéo dài đường Tôn Thất Tùng cho đoạn đường chưa có tên, mới xây dựng đến khu tái định cư |
- 1Nghị quyết 55/NQ-HĐND năm 2024 đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Lâm, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định
- 2Nghị quyết 14/2024/NQ-HĐND về đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Quán Hành, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
- 3Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2024 đặt tên, điều chỉnh giới hạn tuyến đường tại thị trấn Trung Phước, huyện Nông Sơn; thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên và thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
- 4Nghị quyết 191/NQ-HĐND năm 2024 về đặt tên đường trên địa bàn thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình (lần thứ 09)
Nghị quyết 13/2024/NQ-HĐND đặt tên đường và điều chỉnh chiều dài các tuyến đường trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An đợt VII
- Số hiệu: 13/2024/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 11/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Thái Thanh Quý
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra