Điều 31 Nghị định 89/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá về thẩm định giá
Điều 31. Các trường hợp không được tham gia thẩm định giá
1. Người có nghĩa vụ, quyền lợi liên quan đến tài sản cần thẩm định giá hoặc đã tiến hành thẩm định giá tài sản đó trước khi thành lập Hội đồng thẩm định giá.
2. Người có bố, mẹ, vợ, chồng, con, anh ruột, chị ruột, em ruột là thẩm định viên về giá, người có trách nhiệm quản lý, điều hành, thành viên Ban kiểm soát của doanh nghiệp thẩm định giá đã tiến hành thẩm định giá tài sản đó trước khi thành lập Hội đồng thẩm định giá.
3. Người đang trong thời gian thi hành kỷ luật từ hình thức cảnh cáo trở lên, người đang bị quản chế hành chính; người bị mất năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự.
Nghị định 89/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá về thẩm định giá
- Số hiệu: 89/2013/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 06/08/2013
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 485 đến số 486
- Ngày hiệu lực: 25/09/2013
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Nội dung quản lý nhà nước về thẩm định giá
- Điều 5. Thẩm quyền quản lý nhà nước về thẩm định giá
- Điều 6. Tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam
- Điều 7. Tiêu chuẩn thẩm định viên về giá
- Điều 8. Thẻ thẩm định viên về giá
- Điều 9. Tổ chức nghề nghiệp về thẩm định giá
- Điều 10. Các trường hợp doanh nghiệp thẩm định giá không được thực hiện thẩm định giá
- Điều 11. Giá dịch vụ thẩm định giá
- Điều 12. Cơ sở kinh doanh dịch vụ thẩm định giá ở nước ngoài
- Điều 13. Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
- Điều 14. Hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
- Điều 15. Thời hạn cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
- Điều 16. Lệ phí cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
- Điều 17. Những thay đổi phải thông báo cho Bộ Tài chính
- Điều 18. Thành viên là tổ chức của công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty cổ phần thẩm định giá
- Điều 19. Đình chỉ kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
- Điều 20. Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
- Điều 21. Hình thức cung cấp dịch vụ thẩm định giá của tổ chức thẩm định giá nước ngoài tại Việt Nam
- Điều 22. Các trường hợp doanh nghiệp thẩm định giá có tổ chức thẩm định giá nước ngoài góp vốn không được thực hiện thẩm định giá
- Điều 23. Yêu cầu thẩm định giá tài sản
- Điều 24. Tiếp nhận yêu cầu thẩm định giá tài sản
- Điều 25. Trình tự thẩm định giá tài sản
- Điều 26. Quyền, nghĩa vụ của thủ trưởng, công chức cơ quan nhà nước khi thực hiện thẩm định giá tài sản nhà nước
- Điều 27. Lập và lưu trữ hồ sơ thẩm định giá tài sản
- Điều 28. Hội đồng thẩm định giá
- Điều 29. Quyền, nghĩa vụ của Hội đồng thẩm định giá
- Điều 30. Quyền, nghĩa vụ của thành viên Hội đồng thẩm định giá
- Điều 31. Các trường hợp không được tham gia thẩm định giá
- Điều 32. Chi phí thẩm định giá tài sản nhà nước