Điều 14 Nghị định 43/2010/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp
Điều 14. Những điều cấm trong đặt tên doanh nghiệp
1. Không được đặt tên trùng hoặc tên gây nhầm lẫn với tên của doanh nghiệp khác đã đăng ký trong phạm vi toàn quốc, trừ những doanh nghiệp đã bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, các doanh nghiệp đã giải thể. Quy định này được áp dụng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2011.
Kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành đến ngày 31 tháng 12 năm 2010, việc chống trùng, nhầm lẫn tên doanh nghiệp được thực hiện trên phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
2. Không được sử dụng tên cơ quan nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân, tên của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội để làm toàn bộ hoặc một phần tên riêng của doanh nghiệp, trừ trường hợp có sự chấp thuận của cơ quan, đơn vị hoặc tổ chức đó.
3. Không được sử dụng từ ngữ, ký hiệu vi phạm truyền thống lịch sử, văn hóa, đạo đức và thuần phong mỹ tục của dân tộc, tên danh nhân để đặt tên riêng cho doanh nghiệp.
Nghị định 43/2010/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp
- Số hiệu: 43/2010/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 15/04/2010
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 193 đến số 194
- Ngày hiệu lực: 01/06/2010
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Nguyên tắc áp dụng giải quyết thủ tục đăng ký doanh nghiệp
- Điều 5. Quyền thành lập doanh nghiệp và nghĩa vụ đăng ký doanh nghiệp của người thành lập doanh nghiệp
- Điều 6. Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp và Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
- Điều 7. Ngành, nghề kinh doanh
- Điều 8. Mã số doanh nghiệp
- Điều 9. Cơ quan đăng ký kinh doanh
- Điều 10. Nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm của Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh
- Điều 11. Nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm của cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện
- Điều 12. Quản lý nhà nước về đăng ký doanh nghiệp
- Điều 13. Tên doanh nghiệp
- Điều 14. Những điều cấm trong đặt tên doanh nghiệp
- Điều 15. Tên trùng và tên gây nhầm lẫn
- Điều 16. Các vấn đề khác liên quan đến đặt tên doanh nghiệp
- Điều 17. Xử lý đối với trường hợp tên doanh nghiệp vi phạm quy định về sở hữu công nghiệp
- Điều 18. Tên chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
- Điều 19. Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân
- Điều 20. Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty cổ phần và công ty hợp danh
- Điều 21. Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
- Điều 22. Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia, tách, hợp nhất và đối với công ty nhận sáp nhập
- Điều 23. Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp đối với các trường hợp chuyển đổi doanh nghiệp
- Điều 24. Các giấy tờ chứng thực cá nhân trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
- Điều 25. Tiếp nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
- Điều 26. Quy trình phối hợp tạo và cấp mã số doanh nghiệp
- Điều 27. Đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử
- Điều 28. Thời hạn cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
- Điều 29. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
- Điều 30. Hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
- Điều 31. Cung cấp thông tin về nội dung đăng ký doanh nghiệp
- Điều 32. Lệ phí đăng ký doanh nghiệp
- Điều 33. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh
- Điều 34. Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh
- Điều 35. Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp
- Điều 36. Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
- Điều 37. Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
- Điều 38. Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
- Điều 39. Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
- Điều 40. Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp
- Điều 41. Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập công ty cổ phần
- Điều 42. Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
- Điều 43. Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên
- Điều 44. Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích
- Điều 45. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế
- Điều 46. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động theo quyết định của Tòa án
- Điều 47. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện địa điểm kinh doanh, thông báo chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
- Điều 48. Quyền khiếu nại của doanh nghiệp
- Điều 49. Hộ kinh doanh
- Điều 50. Quyền thành lập hộ kinh doanh và nghĩa vụ đăng ký của hộ kinh doanh
- Điều 51. Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
- Điều 52. Trình tự, thủ tục đăng ký hộ kinh doanh
- Điều 53. Thời điểm kinh doanh
- Điều 54. Địa điểm kinh doanh của hộ kinh doanh
- Điều 55. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
- Điều 56. Đặt tên hộ kinh doanh