Điều 40 Nghị định 34/2018/NĐ-CP về thành lập, tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa do Chính phủ ban hành
Điều 40. Nguồn vốn hoạt động của Quỹ bảo lãnh tín dụng
Nguồn vốn hoạt động của Quỹ bảo lãnh tín dụng được hình thành từ các nguồn sau:
1. Vốn chủ sở hữu:
a) Vốn điều lệ của Quỹ bảo lãnh tín dụng do ngân sách địa phương cấp;
b) Vốn bổ sung từ kết quả hoạt động của Quỹ bảo lãnh tín dụng theo quy định;
c) Vốn hình thành từ các khoản tài trợ, viện trợ, đóng góp không phải hoàn trả của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước dành cho Quỹ bảo lãnh tín dụng;
d) Vốn nhà nước khác theo quy định của pháp luật;
đ) Các nguồn vốn khác thuộc vốn chủ sở hữu theo quy định của pháp luật.
2. Vốn huy động: vốn huy động từ các tổ chức tài chính, tín dụng trong và ngoài nước theo quy định của pháp luật và quy định nội bộ của Quỹ bảo đảm phù hợp với khả năng hoàn trả của Quỹ.
3. Các khoản vốn khác gồm:
a) Vốn nhận ủy thác của chính quyền địa phương, các quỹ tài chính địa phương, các tổ chức, cá nhân trong nước và ngoài nước (bên ủy thác) để thực hiện yêu cầu của bên nhận ủy thác theo quy định của pháp luật và Nghị định này;
b) Các nguồn vốn hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.
Nghị định 34/2018/NĐ-CP về thành lập, tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa do Chính phủ ban hành
- Số hiệu: 34/2018/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 08/03/2018
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 487 đến số 488
- Ngày hiệu lực: 08/03/2018
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
- Điều 2. Địa vị pháp lý, tư cách pháp nhân và nghĩa vụ với ngân sách nhà nước của Quỹ bảo lãnh tín dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Nguyên tắc hoạt động của Quỹ bảo lãnh tín dụng
- Điều 5. Điều kiện thành lập Quỹ bảo lãnh tín dụng
- Điều 6. Quy trình thành lập Quỹ bảo lãnh tín dụng
- Điều 7. Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo lãnh tín dụng
- Điều 8. Trách nhiệm và quyền hạn của Quỹ bảo lãnh tín dụng
- Điều 9. Cơ cấu tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo lãnh tín dụng
- Điều 10. Chủ tịch Quỹ bảo lãnh tín dụng
- Điều 11. Kiểm soát viên Quỹ bảo lãnh tín dụng
- Điều 12. Giám đốc Quỹ bảo lãnh tín dụng
- Điều 13. Phó Giám đốc, Kế toán trưởng và bộ máy giúp việc Quỹ bảo lãnh tín dụng
- Điều 14. Tổ chức điều hành hoạt động Quỹ bảo lãnh tín dụng
- Điều 15. Đối tượng được cấp bảo lãnh tín dụng
- Điều 16. Điều kiện để được cấp bảo lãnh tín dụng
- Điều 17. Phạm vi bảo lãnh tín dụng
- Điều 18. Thời hạn cấp bảo lãnh tín dụng
- Điều 19. Đồng tiền và giới hạn cấp bảo lãnh tín dụng
- Điều 20. Chi phí hoạt động bảo lãnh tín dụng
- Điều 21. Hồ sơ đề nghị bảo lãnh tín dụng
- Điều 22. Thẩm định hồ sơ và quyết định cấp bảo lãnh tín dụng
- Điều 23. Hợp đồng bảo lãnh tín dụng
- Điều 24. Chứng thư bảo lãnh
- Điều 25. Biện pháp bảo đảm cho hoạt động bảo lãnh vay vốn
- Điều 26. Quyền và nghĩa vụ của bên bảo lãnh
- Điều 27. Quyền và nghĩa vụ bên nhận bảo lãnh
- Điều 28. Quyền và nghĩa vụ của bên được bảo lãnh
- Điều 29. Quy trình thực hiện cam kết bảo lãnh tín dụng
- Điều 30. Thông báo thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh tín dụng
- Điều 31. Thẩm định hồ sơ đề nghị trả nợ thay của bên nhận bảo Lãnh
- Điều 32. Các trường hợp bên bảo lãnh được quyền không thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh
- Điều 33. Thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh tín dụng
- Điều 34. Nhận nợ và hoàn trả khoản nợ được bảo lãnh
- Điều 35. Chấm dứt nghĩa vụ bảo lãnh vay vốn
- Điều 36. Phân loại nợ, trích lập quỹ dự phòng rủi ro bảo lãnh
- Điều 37. Xử lý rủi ro
- Điều 38. Chế độ tài chính, kế toán và báo cáo
- Điều 39. Lập kế hoạch tài chính hàng năm
- Điều 40. Nguồn vốn hoạt động của Quỹ bảo lãnh tín dụng
- Điều 41. Nguyên tắc quản lý và sử dụng vốn của Quỹ bảo lãnh tín dụng
- Điều 42. Lương, phụ cấp lương
- Điều 43. Kết quả tài chính và phân phối kết quả tài chính
- Điều 44. Chế độ thông tin, báo cáo
- Điều 45. Kiểm toán và công khai báo cáo tài chính
- Điều 46. Cơ quan giám sát và đánh giá hiệu quả hoạt động của Quỹ bảo lãnh tín dụng
- Điều 47. Nội dung giám sát
- Điều 48. Căn cứ thực hiện giám sát và phương thức giám sát
- Điều 49. Đánh giá hiệu quả hoạt động của Quỹ bảo lãnh tín dụng
- Điều 50. Cơ cấu lại và giải thể Quỹ bảo lãnh tín dụng
- Điều 51. Các trường hợp phải giải thể Quỹ bảo lãnh tín dụng
- Điều 52. Hội đồng giải thể Quỹ bảo lãnh tín dụng
- Điều 53. Quy trình giải thể Quỹ bảo lãnh tín dụng
- Điều 54. Quyết định giải thể Quỹ bảo lãnh tín dụng
- Điều 55. Trách nhiệm của Quỹ bảo lãnh tín dụng sau khi có quyết định giải thể
- Điều 56. Trách nhiệm của Hội đồng giải thể sau khi có quyết định giải thể
- Điều 57. Phá sản Quỹ bảo lãnh tín dụng
- Điều 58. Trách nhiệm của Bộ Tài chính
- Điều 59. Trách nhiệm của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- Điều 60. Trách nhiệm của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Điều 61. Trách nhiệm của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- Điều 62. Trách nhiệm của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
- Điều 63. Điều khoản thi hành
- Điều 64. Điều khoản chuyển tiếp
- Điều 65. Trách nhiệm hướng dẫn và tổ chức thực hiện Nghị định